# fi/ted2020-10.xml.gz
# vi/ted2020-10.xml.gz


(src)="1"> Näiden oikeutettujen AIDS- ja lintuinfluenssahuolien -- ja kuulemme näistä lisää myöhemmin loistavalta tohtori Brilliantilta -- tahdon puhua teille muista pandemioista , joita ovat sydän- ja verisuonitaudit , diabetes , verenpainetauti -- kaikki täysin ehkäistävissä ainakin 95 prosentissa ihmisistä vain muuttamalla ruokailutottumuksia ja elämäntapaa .
(trg)="1"> Với các mối lo ngại chính đáng về đại dịch AIDS và cúm gia cầm -- và chúng ta sẽ được nghe tiến sĩ Thông Thái lỗi lạc nói về vấn đề này trong ngày hôm nay -- Tôi muốn nói về một đại dịch khác , đó là bệnh tim mạch , tiểu đường , cao huyết áp -- các bệnh này hoàn toàn có thể phòng chống đối với 95 % dân số , chỉ bằng cách thay đổi khẩu phần ăn và lối sống .

(src)="2.1"> On käymässä niin , että sairaudet globalisoituvat , että ihmiset alkavat syödä kuin me , elää kuin me ja kuolla kuin me .
(src)="2.2"> Yhdessä sukupolvessa , esimerkiksi Aasia on muuttunut yhdestä alhaisimpien sydäntautien ja ylipainon ja diabeteksen alueista yhdeksi korkeimmista .
(src)="2.3"> Ja Afrikassa sydän- ja verisuonitaudit pääsevät tasoihin HIV- ja AIDS-kuolemien kanssa useimmissa maissa .
(trg)="2.1"> Và hiện nay đang có một căn bệnh toàn cầu khi mọi người đang bắt đầu ăn , sống và chết như chúng ta .
(trg)="2.2"> Trong vòng một thế hệ , ví dụ như , người châu Á đã đi từ tỷ lệ mắc bệnh béo phì , bệnh tim và tiểu đường thấp nhất đến tỷ lệ cao nhất .
(trg)="2.3"> Và ở châu Phi , bệnh tim mạch gây con số tử vong ngang với dịch HIV / AIDS ở hầu hết các nước .

(src)="3.1"> Joten tässä on kriittinen mahdollisuuksien ikkuna .
(src)="3.2"> Meidän on tehtävä suuri vaikutus , joka voi vaikuttaa kirjaimellisesti miljoonien ihmisten elämään , ja harjoittaa ennaltaehkäisevää lääkitystä maailmanlaajuisella skaalalla .
(trg)="3"> Thế nên chúng ta phải mở một cửa sổ cơ hội quan trọng để tạo sự khác biệt tác động đến cuộc sống của hàng triệu người , và áp dụng công tác phòng chống trên quy mô toàn cầu .

(src)="4"> Sydän- ja verisuonitaudit tappavat yhä enemmän ihmisiä -- ei ainoastaan tässä maassa , mutta myös maailmanlaajuisesti -- kuin muut asiat yhteenlaskettuina , ja se on täysin ehkäistävissä lähes kaikkien kohdalla .
(trg)="4"> Các bệnh về tim và mạch máu tiếp tục gây thêm nhiều tử vong -- không chỉ ở nước ta mà trên khắp thế giới hơn bất cứ thứ gì cộng lại , tuy nhiên hầu hết mọi người đều có thể phòng ngừa căn bệnh này .

(src)="5.1"> Eikä ainoastaan ehkäistävissä ; se on oikeastaan peruutettavissa oleva .
(src)="5.2"> Ja lähes 29 vuoden ajan , olemme pystyneet osoittamaan kuinka vain muuttamalla ruokailutottumuksia ja elämäntapaa , käyttämällä näitä high-tech , kalliita , huipputoimenpiteitä voimme todistaa , kuinka voimakkaita nämä yksinkertaiset ja edulliset väliintulot voivat olla -- kvantitatiivinen arteriografia , ennen ja vuoden jälkeen , ja sydämen PET-skannaus .
(trg)="5.1"> Không chỉ có thể phòng ngừa , nó còn có thể chữa khỏi .
(trg)="5.2"> Trong 29 năm qua , chúng ta đã sử dụng các phương tiện công nghệ cao tối tân , hiện đai để chứng minh các biện pháp đơn giản , công nghệ thấp và giá rẻ như thay đổi khẩu phần ăn và lối sống hiệu quả đến mức nào .
(trg)="5.3"> Thủ thuật khâu động mạch định lượng trước và sau một năm , và quét chụp cắt lớp tim .

(src)="6"> Osoitimme muutama kuukausi sitten -- julkaisimme ensimmäisen tutkimuksen siitä , kuinka tosiaan voi pysäyttää tai peruuttaa eturauhassyövän etenemisen tekemällä muutoksia ruokailutottumuksiin ja elämäntapaan , ja 70 prosentin regressio kasvaimen kasvussa tai kasvun esto , verrattuna vain yhdeksään prosenttiin vertaisryhmässä .
(trg)="6"> Cách đây vài tháng , chúng tôi đã công bố -- chúng tôi đã xuất bản nghiên cứu đầu tiên cho thấy chúng ta có thể ngăn chặn hoặc đảo ngược tiến trình bệnh ung thư tuyến tiền liệt bằng cách thay đổi khẩu phần ăn và lối sống , thì sẽ đẩy lui 70 % sự phát triển của khối u , hoặc kìm hãm khối u so với chỉ có 9 % trong nhóm kiểm soát .

(src)="7"> Tässä MRI- ja MR-spektroskopiassa eturauhaskasvaimen toiminta on näytetty punaisella -- voitte nähdä sen vähenevän vuoden jälkeen .
(trg)="7"> Và trong phương pháp quang phổ chụp cộng hưởng từ ( MRI ) và chụp theo mô đun ( MI ) ở đây , hoạt động của khối u tuyến tiền liệt biểu diễn bằng màu đỏ -- bạn có thể thấy nó teo lại sau một năm .

(src)="8.1"> Nykyään on ylipainoepidemia : kaksi kolmasosaa aikuisista ja 15 prosenttia lapsista .
(src)="8.2"> Mikä minusta on todella huolestuttavaa , on diabeteksen 70 prosentin kasvu viimeisen 10 vuoden aikana , ja tämä voi olla ensimmäinen sukupolvi jolloin lastemme elinikä on lyhyempi kuin meidän .
(src)="8.3"> Se on säälittävää , ja se on estettävissä .
(trg)="8.1"> Giờ bệnh béo phì đang rất phổ biến .
(trg)="8.2"> 2 / 3 người trưởng thành và 15 % trẻ em bị béo phì .
(trg)="8.3"> Điều tôi lo ngại nhất là bệnh tiểu đường đã tăng 70 % trong 10 năm qua , và đây có lẽ là thế hệ đầu tiên , con em chúng ta sẽ giảm thọ hơn chúng ta .
(trg)="8.4"> Thật khủng khiếp nhưng nguy cơ đó có thể ngăn chặn được .

(src)="9.1"> Nämä eivät ole äänestystuloksia , nämä ovat ihmisiä -- ylipainoisten ihmisten määrä osavaltioittain , alkaen vuodelta ' 85 , ' 86 , ' 87 -- nämä ovat CDC:n nettisivuilta -- ' 88 , ' ,89 , ' 90 , ' 91 -- uusi kategoria -- ' 92 , ' 93 , ' 94 , ' 95 , ' 96 , ' 97 , ' 98 , ' 99 , 2000 , 2001 -- tämä huononee .
(src)="9.2"> Me tavallaan taannumme .
(src)="9.3"> ( Naurua . )
(src)="9.4"> Mitä voimme tehdä asialle ?
(src)="9.5"> Löytämämme dieetti , joka voi peruuttaa sydäntaudit ja syövän , on aasialainen dieetti .
(trg)="9.1"> Nào , đây không phải các bản thống kế bầu cử mà là số người mắc bệnh béo phì theo giai đoạn , bắt đầu ở ' 85 , ' 86 , ' 87 -- đây là số liệu lấy từ trang web của Trung tâm Kiểm Soát và Phòng Ngừa Bệnh Tật -- ' 88 , ' 89 , ' 90 , ' 91 -- ta có loại mới -- ' 92 , ' 93 , ... , ' 96 , ... , 2001 -- tình hình tồi tệ thêm .
(trg)="9.2"> Chúng ta đang thụt lùi .
(trg)="9.3"> Vậy chúng ta phải làm gì ?
(trg)="9.4"> Chúng ta đã phát hiện ra khẩu phần ăn có thể đảo ngược tiến trình bệnh tim và ung thư chính là khẩu phần ăn của người châu Á .

(src)="10"> Mutta ihmiset Aasiassa ovat alkaneet syödä kuin me , minkä takia he ovat alkaneet sairastua kuten me .
(trg)="10"> Nhưng người châu Á đang bắt đầu ăn uống giống chúng ta , đó là lý do tại sao họ mắc các bệnh như chúng ta .

(src)="11.1"> Olen työskennellyt monien isojen ruokayhtiöiden kanssa .
(src)="11.2"> He voivat tehdä terveellisen ruuan syömisestä hauskaa , seksikästä , muodikasta ja rapeaa , kuten -- olen puhemies McDonald ' sin neuvottelukunnassa , ja PepsiCo , ConAgra ja Safeway ja pian myös Del Monte , ja he ovat huomanneet kuinka tämä on hyvää bisnestä .
(trg)="11.1"> Thế nên tôi đang làm việc với nhiều công ty thực phẩm lớn .
(trg)="11.2"> Họ có thể biến các thực phẩm có lợi cho sức khỏe trở nên hợp khẩu vị , tiện lợi và trông hấp dẫn hơn với thực khách -- hiện tôi đang tham gia vào ban cố vấn cho McDonald PepsiCo , ConAgra và Safeway và tới đây sẽ là Del Monte , các công ty này thấy rằng đó là việc làm ăn lợi cả đôi đường .

(src)="12.1"> Salaatit , jotka näette McDonald ' sissa , ovat tämän työn hedelmiä -- heiltä on tulossa aasialainen salaatti .
(src)="12.2"> Pepsillä kaksi kolmasosaa tuloskasvusta tuli heidän paremmista ruuistaan .
(trg)="12.1"> Các món salad bạn thấy ở các cửa hàng của McDonald là kết quả của công việc -- họ sắp đưa ra một món rau trộn kiểu châu Á .
(trg)="12.2"> Tại Pepsi , 2 / 3 lượng gia tăng doanh thu đến từ các thực phẩm có lợi .

(src)="13.1"> Ja jos voimme tehdä tämän , voimme vapauttaa resursseja todella tarpeellisten lääkkeiden ostoon hoitaaksemme AIDSia , HIViä ja malariaa ja estääksemme lintuinfluenssaa .
(src)="13.2"> Kiitos .
(trg)="13.1"> Vì thế nếu thành công , chúng ta có thể giải phóng các tài nguyên khác để dành cho việc mua thuốc cần thiết để chữa trị bênh HIV / AIDS , sốt rét và ngăn ngừa bệnh cúm gia cầm .
(trg)="13.2"> Xin cảm ơn .

# fi/ted2020-1016.xml.gz
# vi/ted2020-1016.xml.gz


(src)="1.1"> Hei .
(src)="1.2"> Minun nimeni on Birke Baehr , ja olen 11 vuotta vanha .
(trg)="1.1"> Xin chào !
(trg)="1.2"> Tên tôi là Birke Baehr , Tôi 11 tuổi .

(src)="2"> Tulin tänne puhumaan siitä , mikä ruokajärjestelmässämme on vialla .
(trg)="2"> Tôi đến đây ngày hôm nay để nói về những vấn đề hiện tại đối với hệ thống thức ăn của chúng ta .

(src)="3"> Ensinnäkin haluaisin sanoa , että olen todella hämmästynyt siitä , kuinka helposti lapsia johdatellaan uskomaan kaikki markkinointi ja mainonta TV:ssä , valtion kouluissa ja oikeastaan kaikkialla ympärillämme .
(trg)="3"> Đầu tiên , tôi muốn nói rằng tôi thực sự rất ngạc nhiên với việc thật là dễ dàng làm sao khi trẻ em bị làm cho tin tất cả những chương trình quảng cáo và truyền bá sản phẩm trên ti vi , ở các trường học và ở bất kỳ đâu mà bạn thấy .

(src)="4"> Minusta näyttää , että yritykset yrittävät jatkuvasti yllyttää kaltaisiani lapsia pyytämään vanhempiaan ostamaan tuotteita , jotka eivät ole lainkaan hyväksi meille eivätkä tälle planeetalle .
(trg)="4"> Đối với tôi điều này giống như là tất cả các công ty luôn cố gắng dùng những đứa trẻ như tôi để ép buộc các bậc cha mẹ phải mua những thứ mà không thực sự tốt cho chúng ta hay trái đất .

(src)="5"> Etenkin pieniä lapsia houkuttelevat värikkäät pakkaukset ja muovilelut .
(trg)="5"> Đặc biệt là trẻ nhỏ thường bị cuốn hút bởi những thứ đóng gói màu sắc sặc sỡ và đồ chơi nhựa .

(src)="6"> Täytyy myöntää , että minäkin olin yksi heistä .
(trg)="6"> Tôi cũng phải thừa nhận rằng , tôi đã từng là một trong số đó .

(src)="7"> Minäkin ajattelin , että kaikki ruokamme tulee iloisilta pikku maatiloilta , joilla porsaat kierivät mudassa ja lehmät laiduntavat nurmella kaiket päivät .
(trg)="7"> Tôi cũng đã từng cho rằng tất cả các loại thực phẩm chúng ta sử dụng đều đến từ những nông trang nhỏ , yên bình nơi mà những chú lợn lăn trong bùn và bò gặm cỏ cả ngày .

(src)="8"> Sain selville , että se ei pidä paikkaansa .
(trg)="8"> Nhưng cái mà tôi phát hiện ra thì không đúng như vậy .

(src)="9"> Aloin perehtyä näihin asioihin Internetin , kirjojen ja dokumenttielokuvien kautta sekä matkoilla perheeni kanssa .
(trg)="9"> Tôi bắt đầu tìm hiểu về vấn đề này trên Internet , trong sách vở và trong các bộ phim tài liệu , trong những chuyến du lịch cùng gia đình .

(src)="10"> Löysin teollisen ruokajärjestelmän pimeän puolen .
(trg)="10"> Tôi đã phát hiện ra mặt tối của hệ thống thực phẩm công nghiệp hóa .

(src)="11"> Ensinnäkin on olemassa geenimuunneltuja siemeniä ja eliöitä .
(trg)="11"> Đầu tiên là những hạt giống và tế bào sinh học được biến đổi gien .

(src)="12"> Siementä käsitellään laboratoriossa tekemään jotain , mitä luonto ei ollut tarkoittanut – esimerkiksi otetaan kalan DNA:ta ja laitetaan sitä tomaatin DNA:han – yök .
(trg)="12"> Đó là những loại hạt giống được tạo ra trong phòng thí nghiệm để tạo ra những thứ mà không thể hình thành ngoài tự nhiên - chẳng hạn như việc lấy DNA của cá và cấy ghép vào trong DNA của cà chua - khủng khiếp .

(src)="13"> Älkää ymmärtäkö väärin , pidän kyllä kalasta ja tomaatista , mutta tämä on karmaisevaa .
(trg)="13"> Đừng hiểu sai ý tôi , tôi cũng thích cà và cà chua , nhưng như thế này thì thật là ghê sợ .

(src)="14"> [ Naurua ] Sitten siemenet istutetaan , ja ne kasvavat .
(trg)="14"> ( Cười ) Những hạt giống này sau đó sẽ được gieo trồng , và phát triển .

(src)="15.1"> Niistä syntyvän ruoan on osoitettu aiheuttavan koe-eläimille syöpää ja muita vaivoja .
(src)="15.2"> Ja ihmiset ovat syöneet tällä tavoin tuotettua ruokaa 1990-luvulta lähtien .
(trg)="15.1"> Loại thực phẩm tạo ra từ nguồn giống này đã được chứng minh là gây ra bệnh ung thư và những vấn đề khác trên cơ thể các động vật thí nghiệm .
(trg)="15.2"> Và con người chúng ta thì đã bắt đầu tiêu dùng những thực phẩm chế tạo theo cách này từ những năm 1990

(src)="16"> Useimmat eivät edes tiedä , että sellaista on olemassa .
(trg)="16"> Và công chúng thì hầu hết không cả biết đến sự tồn tại của việc này .

(src)="17"> Tiesittekö , että geenimuunneltua maissia syöneissä rotissa havaittiin merkkejä maksa- ja munuaismyrkytyksestä ?
(trg)="17"> Liệu bạn có biết rằng những con chuột ăn ngô đã bị biến đổi gien đã có dấu hiệu nhiễm độc tố trong gan và thận ?

(src)="18"> Sellaisia olivat mm. munuaistulehdus ja -vammat sekä munuaisten painon kasvu .
(trg)="18"> Bao gồm viêm và tổn thương thận và tăng trọng lượng thận .

(src)="19"> Silti lähes kaikki syömämme maissi on jollain tapaa geneettisesti muunneltua .
(trg)="19"> Và hầu hết tất cả các loại ngô chúng ta ăn thì đều bị biến đổi gien theo cách nào đó .

(src)="20"> Ja minäpä kerron teille : maissia on kaikkialla .
(trg)="20"> Và hãy để tôi nói cho các bạn biết , ngô có trong mọi thứ .

(src)="21"> Puhumattakaan teljettyjen eläinten ruokintalaitoksista eli CAFOista .
(trg)="21"> Và đừng bắt tôi phải nói về chế độ chăn nuôi những loại gia súc , gia cầm. cái gọi là CAFOS .

(src)="22"> [ Naurua ] Tavalliset viljelijät käyttävät fossiilisista polttoaineista tehtyjä kemiallisia lannoitteita , jotka sekoitetaan maahan , jotta kasvit kasvaisivat .
(trg)="22"> ( Cười ) Những người nông dân hiện nay đều sử dụng phân bón hóa học làm từ nguyên liệu hóa thạch thứ mà họ trộn cùng với đất để kích thích cây trồng phát triển .

(src)="23"> He ovat nimittäin hävittäneet maaperästä kaikki ravintoaineet kasvattamalla samaa viljelykasvia yhä uudelleen ja uudelleen .
(trg)="23"> Họ làm như vậy bởi vì họ đã vắt cạn tất cả những chất dinh dưỡng của đất khi gieo trồng cùng một mùa vụ hết kỳ này qua kỳ khác .

(src)="24"> Sitten hedelmille ja vihanneksille ruiskutetaan lisää haitallisia kemikaaleja , kuten rikkaruoho- ja hyönteismyrkkyjä. haitallisten kasvien ja ötököiden hävittämiseksi .
(trg)="24"> Còn nữa , cũng có nhiều loại hóa chất độc hại hơn được phun lên rau quả , như các loại thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ , để tiêu diệt cỏ dại và sâu bệnh .

(src)="25"> Sateen tullessa kemikaalit tihkuvat maahan tai valuvat vesistöihin ja myrkyttävät vetemmekin .
(trg)="25"> Khi trời mưa , những loại hóa chất này thấm vào trong đất , hoặc chảy vào các mạch nước dùng của chúng ta , làm ô nhiễm nguồn nước .

(src)="26"> Sitten ruokamme säteilytetään sen säilymisen parantamiseksi , jotta se voisi matkustaa tuhansia kilometrejä viljelypaikalta ruokakauppoihin .
(trg)="26"> Rồi họ còn chiếu bức xạ thức phẩm với nỗ lực làm nó tươi lâu hơn , để có thể vận chuyển đi xa hàng ngàn mile từ nơi nuôi trồng tới các siêu thị .

(src)="27.1"> Siksi kysyin itseltäni : Miten voin muuttua ?
(src)="27.2"> Miten voin muuttaa näitä asioita ?
(trg)="27"> Vậy tôi tự hỏi , làm thế nào tôi có thể thay đổi những điều này ?

(src)="28"> Ja tämän sain selville .
(trg)="28"> Và đây là những gì tôi tìm ra .

(src)="29"> Huomasin , että on olemassa liike , joka pyrkii parempaan .
(trg)="29"> Tôi đã phát hiện ra có cách để làm mọi thứ tốt hơn .

(src)="30"> Jonkin aikaa sitten halusin ryhtyä jenkkifutisammatilaiseksi .
(trg)="30"> Giờ tôi trở lại trước kia một chút , Tôi đã từng muốn trở thành một cầu thủ bóng đá NFL .

(src)="31"> Olen päättänyt , että haluan mieluummin ryhtyä luomuviljelijäksi .
(trg)="31"> Nhưng giờ thay vì thế , tôi muốn trở thành một người nông dân hữu cơ .

(src)="32"> [ Aplodeja ] Kiitos .
(trg)="32"> ( Vỗ tay ) Cảm ơn

(src)="33"> Ja sillä tavoin voin vaikuttaa maailmaan enemmän .
(trg)="33"> Và với cách đó tôi đã có thể có một ảnh hưởng rộng lớn hơn tới thế giới .

(src)="34.1"> Tämä mies on Joel Salatin .
(src)="34.2"> Sanotaan , että hän on mielipuoli maanviljelijä , koska hän ei viljele järjestelmän mukaisesti .
(trg)="34"> Người đàn ông này , Joel Salatin , họ gọi anh ta là một kẻ mất trí vì anh ta nuôi trống khác với hệ thống hiện tại .

(src)="35"> Koska käyn kotikoulua , menin kerran kuulemaan häntä .
(trg)="35"> Và vì tôi không tới trường mà tự học ở nhà , nên một ngày tôi tìm đến nghe câu chuyện của anh .

(src)="36"> Tämä mies , " mielipuoli maanviljelijä " , ei käytä rikkaruoho- eikä hyönteismyrkkyjä eikä geenimuunneltuja siemeniä .
(trg)="36"> Người đàn ông này , người nông dân bị mất trí này , không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu , diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào .

(src)="37"> Ja sen ansiosta järjestelmä kutsuu häntä hulluksi .
(trg)="37"> Và chính bởi vậy , anh ta mới bị cho là điên .

(src)="38"> Haluan teidän tietävän , että voimme muuttaa asioita tekemällä erilaisia valintoja , ostamalla ruokamme suoraan lähiseudun viljelijöiltä tai meille tutuilta naapureilta .
(trg)="38"> Tôi muốn mọi người biết rằng tất cả chúng ta đều có thể tạo nên điều khác biệt bằng việc chọn các sự chọn lựa khác , bằng việc mua thực phẩm trực tiếp từ các người nông dân tại địa phương , hoặc những nông dân khu vực lân cận mà chúng ta đã biết từ lâu .

(src)="39"> Jotkut väittävät luomu- tai lähiruoan olevan kalliimpaa , mutta onko se todella sitä ?
(trg)="39"> Có người nói rằng các loại thực phẩm hữu cơ hay thực phẩm tại chỗ thường đắt hơn , liệu thực sự có phải vậy ?

(src)="40"> Kun ajattelen kaikkea , mitä ruokajärjestelmästä olen oppinut , tuntuu siltä , että me maksamme joko viljelijälle tai sitten sairaalalle .
(trg)="40"> Với tất cả những gì tôi vừa học được về hệ thống thực phẩm , điều đó với tôi có nghĩa là vậy thì chúng ta muốn trả cho những người nông dân , hay thanh toán chi phí bệnh viện .

(src)="41"> [ Aplodeja ] Nyt tiedän varmasti , kumman niistä valitsisin .
(trg)="41"> ( Vỗ tay ) Và giờ đây tôi biết rõ cái gì mà tôi sẽ chọn .

(src)="42"> Haluan teidän tietävän , että on olemassa viljelijöitä , kuten Bill Keener Sequatchie Coven tilalta Tennesseestä , joiden lehmät oikeasti syövät ruohoa , ja joiden porsaat oikeasti kieriskelevät mudassa , aivan kuten kuvittelin .
(trg)="42"> Tôi muốn các bạn biết rằng ở ngoài kia có những trang trại - như Bill Keener ở trang trại Sequachie Cove ở Tennessee - nơi mà bò ăn cỏ và lợn lăn trong bùn , chính xác như những gì tôi đã nghĩ .

(src)="43"> Toisinaan teen vapaaehtoistyötä Billin tilalla , jotta näen läheltä ja omin silmin , mistä syömäni liha on peräisin .
(trg)="43"> Thỉnh thoảng tôi có đi làm tình nguyện tại trang trại của Bill để tôi có thể tự mình tìm hiểu cặn kẽ và chi tiết về nơi là nguồn cung cấp thịt cho tôi hàng ngày .

(src)="44"> Haluan teidän tietävän , että uskon lasten syövän tuoreita vihanneksia ja hyvää ruokaa , jos he tietävät siitä ja sen todellisesta alkuperästä enemmän .
(trg)="44"> Tôi cũng muốn mọi người biết rằng tôi tin trẻ em sẽ ăn các loại rau sạch và thực phẩm chất lượng nếu như chúng được tìm hiểu nhiều hơn về thức ăn cũng như xuất xứ của các loại thực phẩm đó .

(src)="45"> Haluan teidän tietävän , että kaikkialle perustetaan viljelijöiden toreja .
(trg)="45"> Tôi muốn các bạn biết rằng có những nơi họp chợ của nông dân ở khắp các cộng đồng , đang hình thành .

(src)="46"> Haluan teidän tietävän , että minä , veljeni ja sisareni itse asiassa pidämme paistetuista kaalilastuista .
(trg)="46"> Tôi muốn các bạn biết rằng tôi , anh trai và chị gái thực sự rất thích ăn các loại snack rau cải nướng .

(src)="47"> Tämän haluan kertoa joka paikassa .
(trg)="47"> Tôi đang cố gắng để chia sẻ điều này ở khắp các nơi tôi đến .

(src)="48"> Äskettäin setäni sanoi , että hän oli tarjonnut kuusivuotiaalle serkulleni muroja .
(trg)="48"> Không lâu trước kia , bác tôi đã bảo rằng khi ông đưa cho cậu em 6 tuổi 1 loại ngũ cốc .

(src)="49"> Hän oli kysynyt , ottaisiko tämä luomurinkuloita vai sokerikuorrutettuja hiutaleita – tiedättehän , niitä joiden paketin kyljessä on iso raidallinen sarjakuvahahmo .
(trg)="49"> Ông hỏi nó thích loại Toasted O 's hữu cơ hay loại ngũ cốc bọc đường - loại mà có một hình nhân vật hoạt hình ở mặt trước .

(src)="50"> Minun pieni serkkuni sanoi isälleen , että hän söisi mieluummin luomurinkulamuroja , koska Birke oli sanonut , ettei kimaltavia muroja pitäisi syödä .
(trg)="50"> Cậu e tôi nói với cha nó rằng cậu ta muốn loại ngũ cốc Toasted O 's hữu cơ , bới vì , Birke đã nói , không nên ăn các loại ngũ cốc lấp lánh .

(src)="51"> Ystäväni , tällä tavoin voimme tehdä muutoksen yksi lapsi kerrallaan .
(trg)="51"> Và đó là cách mà chúng ta có thể tạo nên điều khác biệt mỗi lần một đứa trẻ .

(src)="52"> Kun olet seuraavan kerran kaupassa , muista lähiruoka , valitse luomua , tunne viljelijäsi ja tunne ruokasi .
(trg)="52"> Bởi vậy lần sau khi bạn ở các cửa hàng tạp thẩm , hãy nghĩ về các sản phẩm địa phương , chọn các sản phẩm hữu cơ , tìm hiểu về nông dân địa phương bạn bạn sẽ biết về các loại thực phẩm của mình .

(src)="53"> Kiitos .
(trg)="53"> Cảm ơn .

(src)="54"> [ Aplodeja ]
(trg)="54"> ( Vỗ tay )

# fi/ted2020-1018.xml.gz
# vi/ted2020-1018.xml.gz


(src)="1"> OK , kerron taas jotakin ruokavaliostamme .
(trg)="1"> Okay , Tôi sẽ cho các bạn thấy một lần nữa , vài điều về thực đơn hàng ngày của chúng ta .

(src)="2"> Haluaisin tietää , millainen kuulijakuntani on ja kuinka moni on syönyt hyönteisiä ?
(trg)="2"> Và tôi cũng muốn biết về những khán thính giả ở đây Và , ai trong các bạn ở đây từng ăn côn trùng ?

(src)="3"> Aika moni .
(trg)="3"> Khá nhiều nhỉ .

(src)="4"> ( Naurua ) Ette kuitenkaan edusta koko maailman väestöä .
(trg)="4"> ( Cười ) Nhưng mà , các bạn vẫn chưa đại diện cho toàn thể cư dân của Trái Đất được .

(src)="5"> ( Naurua ) Koska 80 % ihmisistä tosiaan syö hyönteisiä .
(trg)="5"> ( Cười ) Bởi vì có 80 % những người ngoài kia thật sự ăn côn trùng .

(src)="6"> Se on ihan hyvä juttu .
(trg)="6"> Điều này là khá tốt .

(src)="7.1"> Miksi emme söisi hyönteisiä ?
(src)="7.2"> Ensinnä , mitä hyönteiset ovat ?
(trg)="7.1"> Tại sao không ăn côn trùng ?
(trg)="7.2"> Ồ , đầu tiên , côn trùng là gì ?

(src)="8"> Ne ovat kuudella jalalla käveleviä eläimiä .
(trg)="8"> Côn trùng là những động vật đi lung tung với 6 cái chân .

(src)="9"> Tässä näkyy vain pieni otos .
(trg)="9"> Và ở đây , bạn nhìn thấy chỉ là một ít điển hình .

(src)="10"> Planeetallamme on kuusi miljoonaa hyönteislajia , kuusi miljoonaa lajia .
(trg)="10.1"> Có tới 6 triệu loài côn trùng trên hành tinh này .
(trg)="10.2"> 6 triệu loài .

(src)="11"> Nisäkkäitä on muutama sata -- hyönteisiä kuusi miljoonaa lajia .
(trg)="11"> Chỉ có vài trăm loài động vật có vú , và 6 triệu loài côn trùng .

(src)="12"> Itse asiassa , jos otamme mukaan kaikki organismit , pääsemme paljon suurempiin lukuihin .
(trg)="12"> Trên thực tế , nếu chúng ta tính tất cả những cá thể riêng lẻ , chúng ta sẽ có một con số lớn hơn rất nhiều .

(src)="13"> Tosiasiassa pallomme kaikista eläimistä , kaikista eläinlajeista , 80 % kävelee kuudella jalalla .
(trg)="13"> Thực tế là , trong số tất cả động vật trên Trái Đất trong số tất cả các loài động vật thì 80 % đi bằng 6 chân .

(src)="14"> Jos laskettaisiin mukaan kaikki yksilöt ja niiden keskimääräinen paino , tulokseksi saataisiin noin 200 - 2000 kg jokaista ihmistä kohti maailmassa .
(trg)="14"> Nhưng nếu chúng ta đếm tất cả những cá thể , và tính cân nặng trung bình của chúng , con số đó sẽ là cái gì đó giống như 200 đến 2000kg . đối với mỗi người như bạn và tôi trên Trái Đất .

(src)="15"> Näin ollen biomassana hyönteisiä on meitä paljon enemmän , emmekä ole ihmisten planeetalla vaan hyönteisten planeetalla .
(trg)="15.1"> Điều đó có nghĩa là về mặt sinh khối côn trùng dư thừa hơn chúng ta nhiều .
(trg)="15.2"> Và chúng ta không phải đang ở trên hành tinh của con người , mà là trên hành tinh của côn trùng .

(src)="16"> Hyönteisiä ei ole ainoastaan luonnossa , ne ovat mukana talouselämässämmekin , tavallisesti tietämättämme .
(trg)="16"> Côn trùng không chỉ có trong tự nhiên , mà chúng còn liên quan đến nền kinh tế của chúng ta nữa , rất thường xuyên mà chúng ta không biết .

(src)="17"> Parin vuoden takaisen varovaisen arvion mukaan Yhdysvaltain talous hyötyi 57 miljardia dollaria vuodessa .
(trg)="17"> Có một sự ước tính , một ước tính dè dặt , vài năm trước , rằng nền kinh tế Hoa Kỳ thu lợi 57 tỷ đô la mỗi năm .

(src)="18"> Se on hyvin suuri luku , ilmainen lisä Yhdysvaltain talouteen .
(trg)="18"> Đó là một con số - rất lớn - một sự đóng góp vào nền kinh tế Hoa Kỳ hoàn toàn miễn phí .

(src)="19"> Niinpä tarkistin , kuinka suuret kustannukset Irakin sota aiheutti samana vuonna .
(trg)="19"> Và tôi tra cứu xem nền kinh tế đã trả bao nhiêu cho chiến tranh Iraq trong cùng năm đó .

(src)="20"> 80 miljardia dollaria .
(trg)="20"> Đó là 80 tỷ đô Mỹ .

(src)="21"> Tiedämme , ettei sota ollut halpa .
(trg)="21"> Vậy chúng ta biết rằng cuộc chiến đó không hề rẻ chút nào .

(src)="22"> Joten hyönteiset , ihan ilmaiseksi , hyödyttävät Yhdysvaltain taloutta suunnilleen saman verran , täysin ilmaiseksi , kenenkään tietämättä .
(trg)="22"> Nhưng côn trùng , thì miễn phí , đóng góp cho nền kinh tế Hoa Kỳ với một mức gần như tương đương và miễn phí , mà không ai biết cả .

(src)="23"> Eikä ainoastaan USA:ssa , vaan jokaisessa maassa , kaikissa talouksissa .
(trg)="23"> Và không chỉ riêng Hoa Kỳ , mà còn trên bất cứ quốc gia , bất cứ nền kinh tế nào .

(src)="24"> Mitä ne tekevät ?
(trg)="24"> Chúng ( côn trùng ) đã làm gì ?

(src)="25"> Ne poistavat lantaa , ne pölyttävät viljelykasvimme .
(trg)="25"> Chúng dọn phân , thụ phấn cho cây trồng .

(src)="26"> Kolmannes kaikista syömistämme hedelmistä on tulosta hyönteisten avustamasta kasvien lisääntymisestä .
(trg)="26"> Một phần ba của tất cả trái cây chúng ta ăn tất cả là kết quả từ việc côn trùng chăm sóc cho việc nhân giống cây trồng của chúng ta .

(src)="27"> Ne pitävät tuholaiset aisoissa ja ovat eläinten ruokaa .
(trg)="27.1"> Chúng kiềm chế sâu bọ có hại .
(trg)="27.2"> Và chúng là thức ăn của động vật .

(src)="28"> Ne ovat ravintoketjun alussa .
(trg)="28"> Chúng là điểm bắt đầu của chuỗi thức ăn .

(src)="29"> Pienet eläimet syövät hyönteisiä .
(trg)="29"> Động vật nhỏ ăn côn trùng .

(src)="30"> Suuremmatkin eläimet syövät hyönteisiä .
(trg)="30"> Thậm chí động vật lớn hơn cũng ăn côn trùng .

(src)="31"> Hyönteisiä syövät pikku eläimet joutuvat yhä suurempien ja suurempien eläinten suihin .
(trg)="31"> Nhưng động vật nhỏ ăn côn trùng đó lại là thức ăn của động vật lớn hơn , và lớn hơn nữa .

(src)="32"> Ravintoketjun loppupäässä myös me syömme niitä .
(trg)="32"> Và ở cuối chuỗi thức ăn , chúng ta cũng đang ăn chúng luôn .

(src)="33"> Aika monet ihmiset syövät hyönteisiä .
(trg)="33"> Có khá nhiều người đang ăn côn trùng .