# be/ted2020-1042.xml.gz
# vi/ted2020-1042.xml.gz
(src)="1.1"> Я пачну вось з чаго : некалькі гадоў таму мне патэлефанавала арганізатар мерапрыемства , на якім я збіралася выступаць з прамовай .
(src)="1.2"> Яна патэлефанавала і сказала :
(trg)="1.1"> Tôi sẽ bắt đầu với điều này : vài năm trước , một nhà tổ chức sự kiện gọi cho tôi bởi lúc đó tôi đang tính tổ chức một buổi nói chuyện .
(trg)="1.2"> Và cô ấy đã gọi , cô ấy nói ,
(src)="2"> " Я сапраўды не ведаю , як запісаць цябе на гэтай маленькай улётцы " .
(trg)="2"> " Tôi thực sự thấy khó để có thể viết về cô trên một tờ rơi nhỏ . "
(src)="3.1"> Я падумала : " Добра , у чым праблема ? "
(src)="3.2"> Яна адказала , " Я бачыла выступленне ,
(trg)="3.1"> Và tôi nói , " Vậy thì điều khó khăn đó là gì vậy ? "
(trg)="3.2"> Và cô ấy trả lời , " À , tôi đã thấy cô nói chuyện ,
(src)="4.1"> і я збіраюся назваць цябе даследчыцай , але я баюся , што ніхто не прыйдзе , калі я назаву цябе даследчыцай , таму што яны падумаюць , што ты нудная і неактуальная " .
(src)="4.2"> ( Смех )
(trg)="4.1"> và tôi tính là sẽ gọi cô là một nhà nghiên cứu , tôi nghĩ , nhưng tôi lo là nếu tôi gọi cô như là một nhà nghiên cứu thì không ai sẽ đến dự , bởi vì họ sẽ nghĩ cô thật là tẻ nhạt và không thực tế . "
(trg)="4.2"> ( Cười lớn )
(src)="5.1"> І я такая : " Добра " .
(src)="5.2"> А яна кажа : " Але што мне падабаецца ў тваім выступленні -
(trg)="5.1"> OK .
(trg)="5.2"> Và cô ấy nói , " Nhưng điều làm tôi thích ở những buổi nói chuyện của cô
(src)="6"> гэта тое , што ты казачніца .
(trg)="6"> đó là cô là một người kể chuyện . "
(src)="7"> Таму я думаю , што проста назаву цябе казачніцай " .
(trg)="7"> Vì thế tôi nghĩ tôi chỉ cần gọi cô là người kể chuyện . "
(src)="8.1"> І зразумела , што акадэмічная , няўпэўненая частка мяне ўсклікнула : " Ты збіраешся назваць мяне кім ? "
(src)="8.2"> І яна сказала : " Я збіраюся назваць цябе казачніцай " .
(trg)="8.1"> Và dĩ nhiên con người học thuật trong tôi phản ứng như là , " Cô tính gọi tôi là cái gi ? "
(trg)="8.2"> Và cô ấy nói , " Tôi tính sẽ gọi cô là người kể chuyện . "
(src)="9"> І я такая : " Чаму ж тады не чароўнай феяй ? "
(trg)="9"> Và tôi nói , " Sao không gọi là phù thủy đi ? "
(src)="10"> ( Смех ) І я такая кажу : " Дай-ка секундачку падумаць . "
(trg)="10"> ( Cười lớn ) Tôi tự nhủ " Hãy nghĩ về điều này trong giây lát . "
(src)="11"> Я паспрабавала выклікаць сваю мужнасць .
(trg)="11"> tôi cố lấy hết dũng khí .
(src)="12"> І падумала , ведаеце , я і ёсць казачніца .
(trg)="12"> Và tôi nghĩ , tôi là người kể chuyện .
(src)="13"> Я колькасная даследчыца .
(trg)="13"> Tôi là một nhà nghiên cứu về bản chất của sự việc .
(src)="14"> Я збіраю гісторыі ; гэта тое , што я раблю .
(trg)="14"> Tôi nhặt nhạnh những câu chuyên ; đó là những gì tôi làm .
(src)="15"> І магчыма , гісторыі - гэта проста дадзеныя з душой .
(trg)="15"> Và có lẽ những câu chuyện chỉ là những dữ liệu có tâm hồn .
(src)="16"> І магчыма , я проста казачніца .
(trg)="16"> Và có lẽ tôi chỉ là một người kể chuyện .
(src)="17"> І таму я адказала : " Ведаеш што ?
(trg)="17"> Và thế là tôi nói , " Cô biết không ?
(src)="18"> Чаму проста не назваць мяне даследчыцай-казачніцай " .
(trg)="18"> Tại sao cô không gọi tôi là nhà nghiên cứu-người kể chuyện . "
(src)="19.1"> А яна : " Хаха .
(src)="19.2"> Такога не існуе " .
(trg)="19.1"> Và cô cười , " Haha .
(trg)="19.2"> Không có cách gọi đó . "
(src)="20.1"> ( Смех ) Такім чынам , я даследчыца-казачніца , і сёння я буду выступаць перад вамі .
(src)="20.2"> Мы гаворым пра пашыранае ўспрыманне .
(src)="20.3"> І я хачу распавесці вам некалькі гісторый пра частку майго даследаванная , якое фундаментальна пашырыла маё ўспрыманне і сапраўды змяніла склад майго жыцця , тое , як я кахаю , працую і выхоўваю дзяцей .
(trg)="20"> ( Cười lớn ) Vì thế tôi là nhà nghiên cứu-người kể chuyện , và điều tôi tính nói với các bạn ngày hôm nay -- chúng ta sẽ nói về việc mở rộng sự cảm nhận -- và vì thế tôi muốn chia sẻ với các bạn và kể một số câu chuyện về một mảng trong nghiên cứu của tôi về cơ bản , đã mở rộng cảm nhận của chính tôi và quả thực đã thay đổi cách tôi sống và yêu thương và làm việc cũng như làm mẹ .
(src)="21"> І вось тут пачынаецца мая гісторыя .
(trg)="21"> Và sau đây là nơi mà câu chuyện của tôi bắt đầu .
(src)="22"> Калі я была маладой даследчыцай , дактаранткай , у першы год у мяне быў прафесар , які казаў нам : " Справа ў тым , што , калі вы не можаце гэта вымярыць , - гэта не існуе " .
(trg)="22"> Khi tôi là một nhà nghiên cứu trẻ , một nghiên cứu sinh vào năm đầu tiên , tôi có một giáo sư hướng dẫn nghiên cứu người đã nói vói chúng tôi rằng , Và đây là điều quan trọng , nếu bạn không thể đo lường một thứ gì đó , nghĩa là thứ đó không tồn tại . "
(src)="23"> І я думала , што ён проста заляцаецца да мяне .
(trg)="23"> Và tôi đã nghĩ ông ấy chỉ nói bông đùa với tôi .
(src)="24"> І я такая : " Сапраўды ? " , а ён : " Абсалютна " .
(trg)="24"> Tôi hỏi lại , " Thật hả ? " và ông ấy trả lời " Hoàn toàn đúng . "
(src)="25"> І таму вам неабходна зразумець , што ў мяне ёсць ступень бакалаўра ў сацыяльнай працы і ступень магістра ў сацыяльнай працы , і я працавала над атрыманнем ступені доктара ў сацыяльнай працы , таму ўся мая навуковая кар 'ера была акружаная людзьмі , якія верылі ў тое , што жыццё - гэта бязладдзе , любі яго такім , якое яно ёсць .
(trg)="25"> Bạn cũng nên biết là tôi đã tốt nghiệp đại học với chuyên ngành xã hội học , có bằng thạc sỹ xã hội học và tôi đang chuẩn bị để lấy bằng tiến sỹ về xã hội học , vì thế toàn bộ con đường học vấn của tôi được bao quanh bởi những người khá tin tưởng rằng cuộc sống thật lộn xộn , hãy chấp nhận nó .
(src)="26"> Але я больш за тое , што жыццё - гэта бязладдзе , прыбярыся ў ім , арганізуй і складзі ў скрыначку .
(trg)="26"> Và tôi thì cho là cuộc sống thì lộn xộn thật gột rửa nó , sắp xếp nó lại và đặt nó vào trong một cái hộp đựng cơm
(src)="27.1"> ( Смех ) І здаецца , што я знайшла свой шлях , знайшла кар 'еру , якая захапляе мяне .
(src)="27.2"> Сапраўды , адно з вялікіх выказванняў у сацыяльнай працы - " Пагрузіся ў працоўны дыскамфорт " .
(trg)="27"> ( Cười lớn ) để thấy là tôi đã tìm ra con đường của mình , để tìm được ngành nghề dành cho tôi -- một trong những quan điểm lớn trong xã hội học là len lỏi vào trong những vấn đề nan giải của công việc đó .
(src)="28"> Мой падыход : стукні дыскамфорт па галаве , адсунь яго ў бок і атрымай усе пяцёркі .
(trg)="28"> Và tôi giống như là , giữ chặt những thứ khó khăn đó trong đầu và xem xét nó và được toàn điểm A
(src)="29"> Гэта была мая мантра .
(trg)="29"> Đó chính là công thức của tôi .
(src)="30"> Я была ў вельмі радасным прадчуванні .
(trg)="30"> Và thế là tôi đã rất thích thú về điều đó .
(src)="31"> І я думала , ведаеце што , - гэта кар 'ера для мяне , таму што мяне цікавяць заблытаныя тэмы .
(trg)="31"> Và tôi nghĩ , bạn biết không , đây là nghề nghiệp của tôi , bởi vì tôi thích những vấn đề hóc búa .
(src)="32.1"> І я хачу быць здольнай разблытваць іх .
(src)="32.2"> Я хачу разумець іх .
(trg)="32.1"> Nhưng tôi muốn khiến chúng không còn là vấn đề nan giải nữa .
(trg)="32.2"> Tôi muốn hiểu chúng .
(src)="33"> Я хачу раскласці іх на часткі , таму што гэтыя тэмы важныя , і раскадзіраваць іх для ўсеагульнага агляду .
(trg)="33"> Tôi muốn đi sâu vào những điều này Tôi biết điều này là quan trọng và cố phơi bày nó ra cho mọi người được thấy .
(src)="34"> Такім чынам , я пачала з адносін ,
(trg)="34"> Và chỗ mà tôi bắt đầu đó là với sự kết nối .
(src)="35"> таму што пасля дзесяці гадоў сацыяльнай працы , пачынаеш разумець , што адносіны - гэта тое , чаму мы тут .
(trg)="35"> Bởi vì , khi mà bạn là nhà xã hội học trong 10 năm trời , điều mà bạn nhận ra đó là sự kết nối là lý do tại sao chúng ta ở đây .
(src)="36"> Яны надаюць мэту і сэнс нашаму жыццю .
(trg)="36"> Nó là điều mang lại mục tiêu và ý nghĩa cho cuộc sống của chúng ta .
(src)="37"> У гэтым ўся сутнасць .
(trg)="37"> Đó là tất cả những gì về nó .
(src)="38"> І не важна , ці ты размаўляеш з людзьмі , якія працуюць у галіне сацыяльнай справядлівасці , псіхічнага здароў 'я , насілля і пагарды , мы ведаем , што адносіны , здольнасць адчуваць прыхільнасць - гэта тое , чым мы злучаныя на ўзроўні нейрабіялогіі , гэта тое , чаму мы тут .
(trg)="38"> Không phân biệt bạn khi nói chuyện với những người làm việc về công bằng xã hội , sức khỏe tâm thần , hay lạm dụng , bỏ rơi , chúng ta luôn nhận thấy rằng sự kết nối , cái khả năng cảm nhận được kết nối -- về mặt thần kinh thì đúng là chúng ta được nối với nhau -- đó chính là lý do tại sao chúng ta ở đây .
(src)="39"> Таму я падумала , ведаеце што , - я пачну з адносінаў .
(trg)="39"> Vì thế tôi nghĩ , tôi sẽ bắt đầu với sự kết nối .
(src)="40"> Вам вядома такая сітуація , калі начальнік ацэньвае вашу працу і кажа , што вы выдатна спраўляецеся з 37 пунктамі , але існуе адзін , так званы " магчымасць для росту " ?
(trg)="40"> Chắc hẳn bạn biết rõ tính huống khi mà bạn nhận được đánh giá từ bà chủ của mình , và bà ấy chỉ cho bạn 37 thứ bạn làm thực sự tốt , và một thứ -- một cơ hội để làm tốt hơn ?
(src)="41"> ( Смех ) І ўсё , пра што вы думаеце – гэта тая самая “ магчымасць для росту ” , так ?
(trg)="41"> ( Cười lớn ) Và tất cả mọi thứ bạn có thể nghĩ tới là cơ hội để cải thiện , phải không ?
(src)="42"> Напэўна , мая праца пайшла такім жа шляхам , таму што , калі я пытаю люздей пра каханне , яны распавядаюць мне пра разбітае сэрца .
(trg)="42"> Rõ ràng đó cũng là cách mà công việc của tôi đã vận hành , bởi vì , khi bạn hỏi mọi người về tình yêu , họ nói cho bạn về sự đổ vỡ .
(src)="43"> Калі пытаеш людзей пра дачыненне , яны распавядаюць пра самыя пакутлівыя выпадкі адхіленасці .
(trg)="43"> Khi bạn hỏi mọi người về sự gắn kết , họ nói cho bạn những kinh nghiệm khủng khiếp nhất của việc bị loại bỏ ra ngoài .
(src)="44"> І калі пытаеш пра знаёмствы , яны распавядаюць гісторыі пра растанні .
(trg)="44"> Và khi bạn hỏi mọi người về sự kết nối , những câu chuyện mà họ kể cho tôi là về sự chia ly .
(src)="45"> Такім чынам , вельмі хутка , праз паўтары месяцы пасля пачатку даследавання , я натрапіла на гэтуб безназоўную з 'яву , якая раскрыла адносіны з таго боку , які я не разумела і ніколі не бачыла .
(trg)="45"> Và rất nhanh -- chỉ khoảng 6 tuần nghiên cứu -- tôi đã tìm một thứ không tên mà hoàn toàn làm sáng tỏ sự kết nối theo cái cách mà tôi không hiểu được và chưa từng thấy .
(src)="46"> І таму я адышла ад свайго даследавання і падумала , што мне трэба высветліць , што гэта такое .
(trg)="46"> Tôi đã rút khỏi nghiên cứu và suy nghĩ , tôi cần phải hiểu được nó là gì .
(src)="47"> І апынулася , што гэта сорам .
(trg)="47"> Và nó hóa ra là sự xấu hổ .
(src)="48"> І сорам , насамрэч , вельмі лёгка зразумець , гэта страх страты адносін : Ці ёсць у мяне штосьці такое , што , калі людзі пра гэта пазнаюць альбо ўбачаць , то я не буду вартым для адносін з німі .
(trg)="48.1"> Và xấu hổ thì thật dễ hiểu như là nỗi sợ bị chia cắt .
(trg)="48.2"> Có những điều gì về tôi nếu những người khác biết hoặc thấy nó , thì tôi sẽ không còn đáng để kết bạn .
(src)="49.1"> Што я магу сказаць пра гэта , дык гэта тое , што гэтая з 'ява глабальная і прысутнічае яна ва ўсіх .
(src)="49.2"> Толькі тыя людзі не адчуваюць сораму ,
(trg)="49.1"> Những điều tôi có thể nói với bạn về nó : nó mang tính đại chúng ; ai cũng gặp phải cả .
(trg)="49.2"> Chỉ những người không trải qua sự xấu hổ
(src)="50.1"> якія не здольныя спачуваць ці ўступаць у адносіны .
(src)="50.2"> Ніхто не жадае гаварыць пра гэта ,
(trg)="50.1"> không có khả năng chia sẻ và gắn kết .
(trg)="50.2"> Không ai muốn nói về điều đó ,
(src)="51"> і чым менш мы гаворым пра гэта , тым больш яно выяўляецца .
(trg)="51"> và bạn càng ít nói về nó , bạn càng có nó nhiều hơn .
(src)="52.1"> Што падмацоўвае гэты сорам , дык гэта : “ Я недастаткова добры ” .
(src)="52.2"> Нам усім знаёмае гэта пачуццё : “ Я недастаткова светлы .
(src)="52.3"> Я недастаткова худы , недастаткова багаты , прыгожы , разумны , прасунуты ” .
(trg)="52.1"> Điều đằng sau sự xấu hổ này , đó là " Tôi không đủ tốt , " -- chúng ta đều biết cảm giác này : " Tôi không đủ trắng .
(trg)="52.2"> Tôi không đủ mảnh mai , đủ giàu có , đủ đẹp , đủ thông minh , đủ thăng tiến . "
(src)="53"> У аснове сораму ляжыць нясцерпная ўразлівасць ,
(trg)="53"> Điều ẩn sâu dưới chún là cảm giác khủng khiếp vì có thể bị tổn thương ,
(src)="54"> думка пра тое , што дзеля ўсталявання адносін мы павінны дазволіць людзям убачыць тое , якія мы есць .
(trg)="54"> ý tưởng mà , để sự kết nối hình thành , chúng ta phải cho phép chính mình được nhìn rõ , thực sự được nhìn rõ .
(src)="55.1"> І вы ведаеце , як я ўспрымаю ўразлівасць .
(src)="55.2"> Я ненавіджу ўразлівасць .
(trg)="55.1"> Và bạn biết tôi cảm thấy thế nào về sự tổn thương không .
(trg)="55.2"> Tôi ghét sự tổn thương .
(src)="56"> І таму я падумала : вось мой шанец напасці на яе з маёй вымяральнай лінейкай .
(trg)="56"> Và rồi tôi nghĩ , đây là cơ hội của mình để đánh bại nó với cây thước đo của mình .
(src)="57"> Я пачынаю дзейнічаць , я збіраюся разабрацца з усім гэтым , я збіраюся выдаткаваць год і раскласці сорам па палічках , зразумець , як працуе ўразлівасць і абхітрыць яе .
(trg)="57"> Tôi đi vào , tôi cố hình dung những thứ đó , Tôi tính dùng một năm để giải mã sự xấu hổ , Tôi muốn hiểu cảm giác có thể bị tổn thương hoạt động như thế nào , và tôi muốn khôn hơn nó .
(src)="58"> Я была гатовая і была ў радасным прадчуванні .
(trg)="58"> Vì tôi đã sẵn sàng , và tôi đã rất hứng khởi .
(src)="59.1"> Як вы ведаеце , з гэтага нічога добрага не выйдзе .
(src)="59.2"> ( Смех )
(trg)="59.1"> Chắc các bạn đoán ra rồi , việc đó sẽ không thành công .
(trg)="59.2"> ( Cười lớn )
(src)="60"> Вы ведаеце гэта .
(trg)="60"> Bạn biết không .
(src)="61"> Я бы магла расказаць вам пра сорам шмат чаго , але тады мне прыйшлося б заняць час астатніх прамоўцаў .
(trg)="61"> Vì thế tôi có thể kể cho bạn thật nhiều về sự xấu hổ , nhưng tôi đã phải mượn lấy thời gian của người khác .
(src)="62"> Але вось да чаго ўсё гэта зводзіцца , і гэта , мабыць , адна з самых важных рэчаў , якую я засвоіла за дзесяць гадоў гэтага даследавання .
(trg)="62"> Nhưng tôi có thể nói với bạn thực chất của nó -- và điều này có thể là một trong những điều quan trọng nhất mà tôi đã học được trong một thập kỷ nghiên cứu .
(src)="63"> Мой адзін год ператварыўся ў шэсць гадоў , тысячы гісторый , сотні доўгіх інтэрв ’ ю і фокус-груп .
(trg)="63"> Một năm trời hóa ra lại tới 6 năm , hàng ngàn câu chuyện , hàng trăm những buổi phỏng vấn dài , những nhóm chuyên đề .
(src)="64"> Быў перыяд , калі людзі дасылалі мне старонкі часопісаў і асабістыя гісторыі , тысячы гісторый за шэсць гадоў .
(trg)="64"> Có thời điểm người ta gửi cho tôi những trang nhật ký và gửi tôi những câu chuyện của họ -- hàng ngàn mẩu thông tin trong 6 năm trời .
(src)="65.1"> І здаецца , што я разабралася з гэтым .
(src)="65.2"> Я , здаецца , зразумела , што такое сорам
(trg)="65.1"> Và tôi gần như nắm giữ được nó .
(trg)="65.2"> Tôi gần như hiểu được , sự xấu hổ là gì ,
(src)="66"> і як ён працуе .
(trg)="66"> nó vận hành như thế nào .
(src)="67"> Я напісала кнігу , апублікавала тэорыю , але штосьці было не так , і гэтае штосьці складалася ў наступным : калі прыблізна ўзяць апытаных мною людзей і падзяліць іх на людзей , у якіх насамрэч ёсць пачуццё ўласнай годнасці , вось да чаго гэта зводзіцца , пачуццё ўласнай годнасці яны маюць моцнае пачуццё любові і прыналежнасці , і на людзей , якія змагаюцца за гэта , якія сумняваюцца , наколькі яны вартыя .
(trg)="67"> Tôi đã viết một quyển sách , Tôi đã công bố một lý thuyết , nhưng một thứ gì đó vẫn không ổn -- và đó là điều này , nếu tôi đơn thuần mang những người tôi đã phỏng vấn và chia họ ra thành nhóm những người có ý thức rằng họ đáng được trân trọng -- và điều đó dẫn tới , ý thức về sự trân trọng -- họ có một ý thức mạnh mẽ về tình yêu và sự gắn kết -- và nhóm kia là những người đang khổ sở để có được nó , những người luôn tự hỏi liệu họ có đủ tốt .
(src)="68"> Была толькі адна пераменная , якая падзяляла людзей на тых , хто меў моцнае пачуццё любові і прыналежнасці , і тых , хто сапраўды змагаўся за іх .
(trg)="68"> Chỉ có một thứ tách biệt những người có một ý thức mạnh mẽ về tình yêu và sự gắn kết với những người vẫn đang cố gắng đạt được nó ,
(src)="69"> І менавіта людзі з моцным пачуццем любові і прыналежнасці вераць , што яны вартыя любові і прыналежнасці .
(trg)="69"> Đó là , những người có một ý thức mạnh mẽ về tình yêu và sự gắn kết tin rằng họ xứng đáng để yêu thương và gắn kết .
(src)="70"> Вось так .
(trg)="70"> Chính nó đó .
(src)="71"> Яны вераць , што яны вартыя .
(trg)="71"> Họ tin rằng họ xứng đáng .
(src)="72"> І для мяне , найбольш складаная частка таго , што стрымлівае нас ад адносін - гэта наш страх таго , што мы не вартыя адносін , гэта тое , што я асабіста і прафесіянальна жадала зразумець лепш .
(trg)="72"> Với tôi , phần khó nhất của điều khiến chúng ta rời xa sự kết nối là chúng ta sợ rằng chúng ta không xứng đáng để gắn kết , đó là điều , về mặt cá nhân và nghề nghiệp , Tôi đã muốn hiểu nhiều hơn nữa .
(src)="73"> Што я зрабіла : я ўзяла ўсе інтэрв 'ю , дзе я ўбачыла наяўнасць годнасці , дзе я ўбачыла людзей , якія жывуць такім чынам , і пачала даследаваць толькі іх .
(trg)="73"> Và những gì tôi làm đó là tôi lấy hết các cuộc phỏng vấn mà ở đó tôi thấy sự xứng đáng , ở đó tôi thấy người ta sông theo cách như thế và chỉ nhìn vào những trường hợp này .
(src)="74"> Што агульнае маюць гэтыя людзі ?
(trg)="74"> Những gì mà những người này có chung ?
(src)="75"> Я трошкі апантаная канцтаварамі , але гэта ўжо іншая размова .
(trg)="75"> Tôi có hơi nghiện những đồ dùng văn phòng , nhưng đó là một chủ đề khác .
(src)="76"> Дык вось , у мяне была прыгожая тэчка і маркер , і я запытала сябе : " Як жа я назаву гэтае даследаванне ? "
(trg)="76"> tôi có một tập đựng hồ sơ , và tôi có một Sharpie , và tôi nghĩ , tôi nên gọi nghiên cứu này là gì ?
(src)="77"> І першае слова , якое прыйшло мне ў галаву , было " шчыры " .
(trg)="77"> Và những từ đầu tiên nảy ra trong suy nghĩ của tôi là bằng cả trái tim .
(src)="78"> Гэта шчырыя людзі , якія жывуць з глыбокім пачуццём годнасці .
(trg)="78"> Đây là những người sống bằng cả trái tim từ chính cảm nhận sâu thẳm của cảm giác đáng được trân trọng .
(src)="79.1"> Так я і напісала ў верхняй частцы тэчкі , і пачала аналізаваць дадзеныя .
(src)="79.2"> Насамрэч , спачатку я зрабіла гэта
(trg)="79.1"> Vì thế tôi viết lên trên tập đựng hồ sơ , và tôi bắt đầu xem xét dữ liệu .
(trg)="79.2"> Thật ra , tôi đã thực hiện nó trước
(src)="80.1"> за чатыры дні вельмі інтэнсіўнаў працы .
(src)="80.2"> Я вярталася назад , выцягвала гэтыя інтэрв 'ю , выцягвала гісторыі і інцыдэнты .
(trg)="80"> trong bốn ngày liền phân tích dữ liệu thật kỹ lưỡng , khi tôi xem lại , lấy ra những bài phỏng vấn , những câu chuyện , những sự cố .
(src)="81.1"> Што гэта за тэма ?
(src)="81.2"> Якая заканамернасць ?
(trg)="81.1"> Bức họa chính là gì ?
(trg)="81.2"> Những khuôn mẫu nằm ở đâu ?
(src)="82"> Мой муж з 'ехаў з горада разам з дзяцьмі , таму што я заўседы пачынаю рабіць вар 'яцкія рэчы ў стылі Джэксана Поллака , калі проста пішу і знаходжуся ў рэжыме даследчыка .
(trg)="82"> Chồng tôi đã đi khỏi thành phố với lũ trẻ bởi vì tôi luôn luôn chú tâm vào cái thứ khùng điên Jackson Pollock này , nơi mà tôi chỉ luôn viết và trong trạng thái nghiên cứu của tôi .
(src)="83"> І вось , што я высветліла .
(trg)="83"> Và đây là cái mà tôi tìm được .
(src)="84"> Гэтых людзей аб 'ядноўвала пачуццё мужнасці .
(trg)="84"> Cái mà họ có chung đó là lòng can đảm .
(src)="85"> І я хачу размежаваць мужнасць і адвагу .
(trg)="85"> Và tôi muốn phân biệt dũng khí và sự can đảm cho bạn trong giây lát .
(src)="86.1"> Мужнасць , першапачатковае вызначэнне мужнасці , калі яно ўпершыню з 'явілася ў англійскай мове , яно паходзіць з лацінскай мовы і азначае " сэрца " .
(src)="86.2"> І першапачатковае вызначэнне - " распавесці гісторыю пра тое , хто ты есць , ад ўсяго сэрца " .
(trg)="86"> Can đảm , định nghĩa ban đầu của can đảm khi nó xuất hiện lần đầu trong tiếng Anh -- nó xuất phát từ tiếng Latin cor , có nghĩa là trái tim -- và định nghĩa ban đầu là kể câu chuyện về bạn là ai với cả trái tim của mình .
(src)="87"> Такім чынам , гэтыя людзі мелі мужнасць быць неідэальнымі .
(trg)="87"> Vậy những người này rất đơn giản , có dũng khí để là người không hoàn hảo .
(src)="88"> У іх было спачуванне спачатку быць добрымі да сябе , а потым ужо да іншых , таму што , як высветлілася , мы не можам спачуваць іншым людзям , пакуль мы не ставімся добразычліва да сябе .
(trg)="88"> Họ có lòng thương cảm để trở nên tử tế với chính họ trước và sau đó là với người khác , bởi vì , hóa ra là , chúng ta không thể thương cảm người khác nếu chúng ta không đối xử với chính mình một cách tử tế .
(src)="89.1"> І апошняе , яны мелі адносіны - і гэта была найбольш складаная частка - у выніку аўтэнтычнасці , яны жадалі адмовіцца ад таго , кім яны павінны стаць у сваім уяўленні для таго , каб быць тымі , хто яны ёсць на самой справе .
(src)="89.2"> І гэта абавязковая ўмова , каб усталяваць адносіны .
(trg)="89"> Và điều cuối cùng đó là họ có sự liên kết , và -- đây là phần khó -- kết quả của sự chân thành là , họ có thể từ bỏ khuôn mẫu mà họ nghĩ mình phải đạt tới , để trở thành chính bản thân mình , bạn phải hoàn toàn làm điều này để kết nối .
(src)="90"> Што яшчэ агульнага было паміж імі : Яны цалкам прызналі ўразлівасць .
(trg)="90.1"> Những điều khác họ có chung là điều này .
(trg)="90.2"> Họ hoàn toàn chấp nhận sự tổn thương .
(src)="91"> Яны лічылі , што тое , што зрабіла іх уразлівымі , зрабіла іх прыгожымі .
(trg)="91"> Họ tin là những điều khiến họ có thể bị tổn thương khiến họ trở nên đẹp hơn .
(src)="92.1"> Яны не казалі , што быць у стане ўразлівасці зручна , але яны таксама не казалі , што ўразлівасць пакутлівая , як я гэта чула раней падчас інтэрв 'ю пра сорам .
(src)="92.2"> Яны проста казалі пра яе , як пра нешта неабходнае .
(trg)="92.1"> Họ không nói về sự tổn thương là cảm giác thoải mái , hoặc là họ cũng không nói về việc bị chà đạp -- như là tôi đã nghe được trước đây trong cuộc phỏng vấn về sự xấu hổ .
(trg)="92.2"> Họ chỉ nói về nó như là điều cần thiết .
(src)="93"> Яны казалі пра гатоўнасць першымі сказаць " Я цябе кахаю " ,
(trg)="93"> Họ nói về sự sẵn lòng để nói " Tôi yêu bạn " trước ,
(src)="94"> гатоўнасць зрабіць штосьці , нават калі няма гарантый ,
(trg)="94"> sự sẵn lòng để làm điều gì đó mà không hề có gì đảm bảo ,
(src)="95"> гатоўнасць спакойна дачакацца званка ад урача пасля мамаграмы .
(trg)="95"> sự sẵn lòng để chờ đợi bác sỹ gọi sau khi xét nghiệm tuyến vú .
(src)="96"> Яны гатовы будаваць адносіны з чалавекам , якія , можа , складуцца , а мо і не .
(trg)="96"> Họ sẵn lòng để đầu tư vào một mối quan hệ có thể hoặc không thể đi đến đâu .
(src)="97"> Яны лічылі , што гэта быў асноўны прынцып .
(trg)="97"> Họ nghĩ đó là điều cơ bản .
(src)="98"> Асабіста я лічыла , што гэта была здрада .
(trg)="98"> Cá nhân tôi nghĩ đó là sự biểu lộ .
(src)="99"> Я не магла паверыць , што я дала клятву вернасці даследаванню , дзе наша праца ... вы ведаеце , задача даследавання - кантраляваць , прадказваць і вывучаць з 'явы з-за відавочнай прычыны , каб кантраляваць і прадказваць .
(trg)="99"> Tôi không thể tin là tôi đã cam kết trung thành để nghiên cứu -- định nghĩa của việc nghiên cứu là để điều khiển và dự đoán , để tìm hiểu những hiện tượng , cho một lý do cụ thể để điều khiển và dự đoán .
(src)="100"> І цяпер мая місія катраляваць і прадказваць атрымала адказ , што трэба жыць , не баючыся ўразлівасці і спыніцца кантраляваць і прадказваць .
(trg)="100"> Và giờ nhiêm vụ của tôi là điều khiển và dự đoán đã mở ra câu trả lời là cách để sống đó là với sự tổn thương và ngừng việc điều chỉnh và dự đoán .