# az/ted2020-1031.xml.gz
# vi/ted2020-1031.xml.gz


(src)="1"> Mən Nyu Yorkda , Harlem və Bronx ətrafında böyümüşəm .
(trg)="1"> Tôi lớn lên tại thành phố New York , giữa khu Harlem và Bronx .

(src)="2"> Oğlan olduğumuz üçün bizə öyədirdilər ki , güclü , sərt olmalıyıq , cəsarətli , hökmlü olmalıyıq , ağrısız , qəzəbi çıxmaqla emosiyasız , qorxusuz , olmalıyıq , güc həmişə kişidədir , qadında deyil , kişilər başçılıq edir izləməli və dediklərimizə əməl etməliziniz , kişi birinci. qadın ikici dərəcəlidir , kişi güclü , qadın zəifdir , qadın kişinin mülkiyyəti , və əsasən cinsi mənada kişinin malıdır .
(trg)="2"> Là con trai , chúng tôi đã được dạy rằng con trai thì phải mạnh mẽ , phải khỏe mạnh , phải bạo dạn , phải có tầm ảnh hưởng -- không biết đau , không cảm xúc , ngoại trừ việc giận dữ -- và dứt khoát là không được sợ hãi -- rằng đàn ông con trai là những người mang trọng trách , điều đó có nghĩa rằng đàn bà phụ nữ thì không ; rằng đàn ông con trai là những người dẫn đường và các bạn phải theo gót chúng tôi và làm những gì chúng tôi nói ; rằng đàn ông con trai là bề trên , đàn bà phụ nữ là bề dưới ; rằng đàn ông con trai thì mãnh mẽ , còn phụ nữ thì không ; rằng phụ nữ ít giá trị hơn -- là tài sản của đàn ông -- và là những vật thể , đích xác là những vật thể tình dục ,

(src)="3"> Böyüdükcə daha çox " kişilik qutusu " olaraq tanınan kişilərin sosiallaşmasını öyrəndik .
(trg)="3"> về sau tôi đã được biết rằng tập thể những người đàn ông , mà được biết rõ hơn dưới cái tên " hộp đàn ông . "

(src)="4"> Bu " kişilik qutusu " nda kişinin kişi olmağını təmin edən qaydalar var .
(trg)="4"> ( man box ) Cái hộp đàn ông này có trong nó tất cả các thành phần của định nghĩa một người đàn ông thật sự là như thế nào .

(src)="5"> Bunu da demək istəyirəm ki , kişi olmağın çox gözəl həqiqətən əla tərəfləri də var .
(trg)="5"> Tôi cũng muốn khẳng định một cách dứt khoát rằng vẫn có những điều tuyệt vời , thật sự tuyệt vời về việc là một người đàn ông .

(src)="6.1"> Bununla bərabər elə şeylər var ki , bir az qarışıqdır .
(src)="6.2"> Və həqiqətən də kişilik olaraq tanımladığımız dəyərlərə etiraz etməli , nəzərdən keçirməli , yenidən qurmalı və müəyyənləşdirməliyik .
(trg)="6.1"> Nhưng cùng lúc đó , có những thứ bị bóp méo .
(trg)="6.2"> Và chúng ta thật sự phải khởi đầu đấu tranh chống lại những điều đó , bắt đầu quá trình tái xây dựng , tái định nghĩa lại những gì mà chúng ta biết về việc là một người đàn ông .

(src)="7"> Bu mənim iki uşağımdır , Kendall və Jay .
(trg)="7"> Đây là hai đứa con tôi , Kendall và Jay .

(src)="8"> Birinın 11 , digərinin 12 yaşı var .
(trg)="8"> Chúng 11 và 12 tuổi .

(src)="9"> Kendal Jaydən 15 ay böyükdür .
(trg)="9"> Kendall lớn hơn Jay 15 tháng .

(src)="10"> O vaxtlar həyat yoldaşım Tammieylə mən bir az məşğul idik və çox qısa bir müddətdə Kendall və Jay dünyaya gəldi .
(trg)="10"> Đã có một khoảng thời gian mà vợ tôi , tên cô ấy là Tammie , và tôi , khá là bận rộn trong việc ' í ới ' nên : Kendall và Jay .

(src)="11"> ( Gülüş ) Və onlar 5-6 yaşda , 4-5 yaşda olanda Jay ağlayaraq mənə yaxınlaşırdı .
(trg)="11"> ( Tiếng cười ) Và khi chúng năm và sáu tuổi , bốn và năm tuổi , Jay có thể đến gần tôi và khóc .

(src)="12"> Nə səbəbə ağlamasından asılı olmayaraq qucağımda oturar və ağlayardı .
(trg)="12"> Con bé khóc vì điều gì không hề quan trọng , con bé có thể nằm cạnh đầu gối tôi , làm ướt ống tay áo của tôi , có thể khóc thật to .

(src)="13"> Atasının yanında idi .
(trg)="13.1"> Bố đã ở đây con à .
(trg)="13.2"> Đó mới là điều quan trọng .

(src)="14.1"> Əsas bu idi .
(src)="14.2"> Ancaq ondan 15 ay böyük Kendall eyniylə ağlayaraq mənə yaxınlaşanda hər şey başqa cür olurdu .
(trg)="14"> Nhưng Kendall thì khác -- và như tôi đã nói , thằng bé chỉ lớn hơn con bé có 15 tháng -- nó có thể khóc và chạy đến chỗ tôi , nhưng ngay khi tôi nghe thấy nó khóc , một chiếc đồng hồ đếm thời gian sẽ bắt đầu chạy .

(src)="15"> Onun mənə yaxınlaşmasından 30ca saniyə sonra mən artıq " Niyə ağlayırsan ? " sualını verirdim və
(trg)="15"> Tôi sẽ cho nó chỉ khoảng 30 giây , là trong khoảng thời gian để nó lại gần tôi , và tôi đã bắt đầu nói những thứ như " Tại sao con lại khóc ?

(src)="16"> " Mənə bax və izah et
(trg)="16.1"> Ngẩng đầu lên .
(trg)="16.2"> Nhìn vào mắt bố khi bố đang nói chuyện với con .

(src)="17"> görüm problem
(trg)="17"> Nào , có chuyện gì sai ?

(src)="18.1"> nəədir .
(src)="18.2"> Səni başa düşə bilmirəm .
(trg)="18.1"> Nói cho bố nghe .
(trg)="18.2"> Bố không hiểu được con .

(src)="19"> Niyə ağlayırsan ? "
(trg)="19"> Tại sao con lại khóc ? "

(src)="20.1"> Onu kişi kimi böyütmək və " kişilik qutusu " göstəricilərinə uyğunlaşdırmaq üçün ona belə deyərdim : " İndicə gedirsən otağına .
(src)="20.2"> Cəld gedirsən
(trg)="20"> Và vì tức giận trên cương vị và trách nhiệm nuôi dạy đứa con trai trở thành một người đàn ông để sao cho khớp với những tiêu chuẩn kia và những ranh giới mà định nghĩa nên cái hộp đàn ông , tôi thường nói với con trai những điều như " Đi về phòng ngay .

(src)="21"> öz otağına ,
(trg)="21"> Đi mau , đi về phòng .

(src)="22"> oturursan , özünə gəlirsən , fikirləşirsən və mənimlə əsl " kim ? " olana qədər danışmırsan
(trg)="22"> Và ngồi xuống , tự chấn chỉnh lại bản thân và hãy quay lại và nói chuyện với tôi khi mày có thể nói chuyện như một người -- " gì hả cả bạn ?

(src)="23.1"> ( Auditoriya : Kişi . )
(src)="23.2"> " Kişi kimi "
(trg)="23"> ( Khán đài : đàn ông . ) " như một người đàn ông . "

(src)="24"> Və onun sadəcə 5 yaşı var idi .
(trg)="24"> Và nó mới chỉ năm năm tuổi .

(src)="25.1"> İllər keçdikcə öz-özümə : " Görəsən nə olub mənə ?
(src)="25.2"> Mən neyniyirəm ?
(trg)="25"> Và khi tôi dần lớn lên trong cuộc sống , tôi sẽ tự nhủ với bản thân " Mình làm sao thế này ?

(src)="26"> Niyə belə şeylər deyirəm ? "
(trg)="26.1"> Mình đang làm gì thế này ?
(trg)="26.2"> Tại mình lại làm điều này ? "

(src)="27.1"> fikirləşirdim .
(src)="27.2"> Və keçmişi yada salırdım .
(trg)="27"> Và tôi nghĩ lại .

(src)="28"> Atam haqda fikirləşirdim .
(trg)="28"> Tôi nghĩ lại về cha tôi .

(src)="29"> Ailəmizdə çox çətinliklər olduğu vaxtlar idi .
(trg)="29"> Đã có một khoảng thời gian trong cuộc đời tôi khi đó gia đình tôi gặp chuyện không vui .

(src)="30"> Biz yeniyetmə olarkən qardaşım Henry faciəli şəkildə ölmüşdü .
(trg)="30"> Anh / em trai tôi , Henry , chết khi chúng tôi mới chỉ mười mấy tuổi .

(src)="31"> Nyu Yorkda yaşayırdıq , əvvəl də dediyim kimi .
(trg)="31"> Lúc đó chúng tôi sống tại New York .

(src)="32.1"> O vaxt Bronxda idik .
(src)="32.2"> Qəbiristanlıq şəhərdən 2 saatlıq məsafədə Long İsland adlı yerdə yerləşirdi .
(trg)="32.1"> Chúng tôi sống ở khu Bronx .
(trg)="32.2"> Và việc an táng đã diễn ra tại Long Island , khoảng hai tiếng đi từ thành phố ra .

(src)="33"> Şəhərə qayıtmağa hazırlaşırdıq , Maşınımızı uzun yola çıxmazdan əvvəl üst-başımıza nəzər yetirməyimiz üçün ayaq yolunun yaxınında saxlamışdıq .
(trg)="33"> Và khi chúng tôi sắp sửa đi về từ lễ chôn cất , đoàn xe đã dừng lại ở cạnh phòng nghỉ để cho người thân sửa soạn lại bản thân trước khi lên xe đi về thành phố .

(src)="34"> Limuzin boşaldı .
(trg)="34"> Và chiếc li-mô thưa bớt người đi .

(src)="35.1"> Anam , bacım , xalam maşından endilər , maşında mən və atam qaldıq .
(src)="35.2"> Qadınlar maşından enən kimi atam ağlamağa başladı .
(trg)="35.1"> Mẹ tôi , chị / em gái tôi , cô tôi , tất cả mọi người đi ra ngoài hết , nhưng bố tôi và tôi thì ngồi lại .
(trg)="35.2"> Và ngay sau khi tất cả những người phụ nữ đã ra khỏi xe , ông ấy òa khóc .

(src)="36.1"> O , mənim önümdə ağlamaq istəmirdi .
(src)="36.2"> Ancaq bilirdi ki , şəhərə çatana kimi özünü saxlaya bilməyəcəkdi , hisslərini qadınlara bildirməkdənsə mənim yanımda ağlamaq daha yaxşıdır .
(trg)="36.1"> Ông ấy đã không muốn khóc trước mặt tôi .
(trg)="36.2"> Nhưng ông ấy biết rằng ông ấy sẽ không thể cự được cho đến khi về thành phố và sẽ tốt hơn nếu ông ấy khóc trước mặt tôi thay vì để lộ cảm xúc của ông trước những người phụ nữ .

(src)="37"> Və bundan 10 dəqiqə əvvəl yeniyetmə oğlunu dəfn edən ata idi , təsəvvürümə gətirə bilmirəm .
(trg)="37"> Và người đàn ông này , người mà mới mười phút trước đó đã đặt người con trai vị thành niên của mình xuống dưới lòng đất an nghỉ -- một thứ gì đó mà tôi không thể tưởng tượng được .

(src)="38.1"> Məni ən çox sarsıdan isə atamın ağladığına görə məndən üzr istəməsi idi .
(src)="38.2"> Eyni zamadan mənə dəstək olmağa çalışır , ağlamamağım üçün ürək-dirək verirdi .
(trg)="38.1"> Thứ mà đã đọng lại trong tôi dai dẳng nhất là việc ông ấy xin lỗi tôi về việc khóc trước mặt tôi .
(trg)="38.2"> Và cùng lúc , ông ấy khen tôi , nâng cao , đề cao tôi lên , vì tôi không khóc .

(src)="39"> Və məni , bizi qorxudan , əsir saxlayan bu " kişilik qutusu " na nəzər yetirməyə məcbur edirdi .
(trg)="39"> Tôi nhìn nhận điều này như là nỗi sợ của những người đàn ông , nỗi sợ mà đã làm tê liệt bản thân chúng tôi , ghìm giữ chúng tôi như con tin ở trong cái hộp đàn ông này .

(src)="40"> 12 yaşlı futbolçu ( amerikan futolu ) uşağa belə bir sual verdiyimi xatırlayıram : " Əgər başqa oynçuların qarşısında məşqçi sənə qız kimi oynadığını desə özünü necə hiss edərdin ?
(trg)="40"> Tôi nhớ một lần tôi nói chuyện với một cậu bé 12 tuổi , cậu chơi bóng bầu dục , và tôi đã hỏi cậu , tôi nói rằng " Cháu sẽ cảm thế như thế nào nếu trước mặt các bạn cùng chơi bóng , huyến luyện viên cháu nói rằng cháu chơi như con gái ? "

(src)="41"> Fikirləşirdim ki , əsəbləşərdim , pis olardım , hirslənərdim , kimi bir şey deyəcək .
(trg)="41"> Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn , cháu sẽ bực mình , cháu sẽ tức , hay điều gì đó tương tự .

(src)="42.1"> Ancaq bilirsiniz oğlan mənə nə dedi ?
(src)="42.2"> O , " Bu məni məhv edərdi . "
(trg)="42"> Nhưng không , cậu nói với tôi rằng -- cậu bé nói với tôi rằng " Điều đó sẽ giết chết cháu . "

(src)="43.1"> dedi .
(src)="43.2"> Və öz-özümə fikirləşdim , " Biz onlara qızları necə tanıtmışıq ki , qız kimi olmağın onları məhv edəcəyini fikirləşirlər ? "
(trg)="43"> Và tôi tự nhủ " Trời ơi , nếu chỉ việc bị gọi là con gái mà sẽ giết chết thằng bé , thì chúng ta đang dạy thằng bé những gì về con gái ? "

(src)="44"> ( Alqış ) Özümün 12 yaşda olduğumu fikirləşirəm .
(trg)="44"> ( Vỗ tay ) Điều này đưa tôi quay lại với khoảng thời gian khi chính tôi cũng 12 tuổi .

(src)="45"> Şəhərin içərilərində yaşayış binalarının arasında böyümüşəm .
(trg)="45"> Tôi lớn lên trong một chung cư giữa thành phố .

(src)="46.1"> Bronxda yaşayırdıq .
(src)="46.2"> Yaşadığımız binanın yaxınlığında Johnny adlı bir uşaq yaşayırdı .
(trg)="46.1"> Lúc đó chúng tôi đang sống ở Bronx .
(trg)="46.2"> Và trong một toàn nhà cạnh nơi tôi ở , có một cậu tên là Johnny .

(src)="47"> Onun 16 , bizim isə hamımızın təxminən 12 yaşımız var idi .
(trg)="47"> Cậu này lúc đó khoảng 16 tuổi và tất cả chúng tôi mới chỉ 12 .

(src)="48"> O bizim kimi balacalarla gəzirdi həmişə .
(trg)="48"> Và cậu này chơi với chúng tôi , những đứa nhỏ tuổi hơn .

(src)="49"> Elə də bir xeyiri dəymirdi .
(trg)="49"> Và anh chàng này , cậu làm nhiều thứ không hay .

(src)="50"> Valideyinlərimizin " Bu 16 yaşlı uşağın 12 yaşlılarla nə işi var ? " fikirləşəcəyi qədər qəribə hal idi .
(trg)="50"> Cậu là một thể loại mà khiến các bậc cha mẹ phải tự hỏi rằng " Thằng 16 tuổi này đang làm gì với mấy đứa con trai 12 tuổi kia ? "

(src)="51"> Və həqiqətən heç bir işə də yaramırdı .
(trg)="51"> Và đúng là cậu đã làm nhiều thứ không hay .

(src)="52"> Problemli uşaq idi .
(trg)="52"> Cậu là một cậu bé có nhiều vấn đề .

(src)="53"> Anası artıq heroindən ölmüşdü .
(trg)="53"> Mẹ cậu chết vì sử dụng hê-rô-in quá liều .

(src)="54"> Nənəsinin yanında böyümüşdü .
(trg)="54"> Cậu được nuôi bởi bà .

(src)="55"> Atası yox idi .
(trg)="55"> Bố cậu thì không bao giờ ở nhà .

(src)="56"> Nənəsi iki işdə işlədiyi üçün
(trg)="56"> Bà cậu phải làm hai việc cùng một lúc .

(src)="57"> o , çox vaxt evdə tək olurdu .
(trg)="57"> Cậu hay phải ở nhà một mình .

(src)="58"> Onu da deyim ki , biz balacalar ona aşağıdan yuxarı baxırdıq .
(trg)="58"> Nhưng tôi phải nói với các bạn rằng , chúng tôi , những người trẻ tuổi , chúng tôi đã kính nể anh chàng này .

(src)="59"> O , əla idi , qüsursuz idi .
(trg)="59.1"> Cậu chơi đẹp .
(trg)="59.2"> Cậu khá tốt .

(src)="60"> Bacılarımız : " Yaxşı oğlandı .
(trg)="60"> Đó là những gì mà các bà chị đã nói " Thằng đó khá tốt . "

(src)="61.1"> " deyirdi .
(src)="61.2"> Cinsi əlaqədə olurdu .
(trg)="61"> Cậu đã quan hệ tình dục .

(src)="62"> Hamımız ona qibtə edirdik .
(trg)="62"> ( Nên ) chúng tôi kính nể cậu .

(src)="63"> Beləliklə bir gün binamızın qabağında idim , dəqiq yadımda deyil nəyləsə məşğul idim .
(trg)="63"> Vào một ngày , tôi đang làm gì đó ở trước nhà -- chơi linh tinh , làm gì đó -- tôi không nhớ .

(src)="64"> O aynadan bayıra başını çıxarıb məni səsləyir , " Hey Anthony . "
(trg)="64"> Cậu mới ngó đầu ra cửa sổ và gọi tôi lên , cậu nói " Này Anthony . "

(src)="65"> Uşaqlıqda məni Anthony adlandırıdılar .
(trg)="65"> Họ thường gọi tôi là Anthony khi tôi còn nhỏ .

(src)="66"> " Hey Anthony , yuxarı gəl . "
(trg)="66"> " Này Anthony , lên đây . "

(src)="67"> Johny çağırırsa getməlisən .
(trg)="67"> Johnny gọi thì bạn phải nghe .

(src)="68"> Mən də yuxarı qaçıram .
(trg)="68"> Nên tôi chạy lên lầu .

(src)="69"> Qapını üşümə açıb məndən , " İstəyirsənmi səndə ? "
(trg)="69"> Cậu ấy mở cửa và nói với tôi rằng " Mày muốn thử chứ ? "

(src)="70.1"> soruşur .
(src)="70.2"> Nə demək istədiyini başa düşürəm .
(trg)="70"> Ngay lập tức tôi hiểu ngay ý cậu là gì .

(src)="71"> Artıq kifayət qədər böyüdüyüm və kişilik qutusunun nə olduğunu bildiyim üçün nəyi nəzərdə tutduğunu bilirdim , ya cinsi əlaqə ya da narkotik -ki narkotik olmadığını dəqiq bilirdim .
(trg)="71"> Bởi vì trong quãng thời gian đó cùng với mối quan hệ này của chúng tôi với cái hộp đàn ông , mày muốn thử không chỉ có thể có hai nghĩa , tình dục hoặc thuốc phiện -- và chúng tôi thì không chơi thuốc .

(src)="72"> Kişilik qutum isə təhlükə olduğunu bildirirdi mənə dərhal .
(trg)="72"> Ngay lúc đó , cái hộp , các cái hộp các đàn ông lập tức bị rơi vào hoàn cảnh khó xử .

(src)="73"> İki şeyə görə : Birincisi heç vaxt cinsi əlaqədə olmamışdım .
(trg)="73"> Lúc đó có hai thứ : một là tôi chưa bao giờ quan hệ .

(src)="74"> Belə şeylərdən isə heç vaxt danışmırıq biz , ancaq
(trg)="74"> Chúng tôi , những người đàn ông , không bao giờ nói về chuyện này .

(src)="75"> ən yaxın , dostluq andımız olan dostlarımıza ilk əlaqəmiz haqda danışırıq .
(trg)="75"> Các bạn chỉ nói cho người bạn thân nhất , thề giữ bí mật suốt đời , về việc mình quan hệ lần đầu tiên là khi nào .

(src)="76"> Başqalarına isə elə göstəririk ki özümüzü elə bil 2 yaşda olandan başlamışıq .
(trg)="76"> Đối với tất cả những người khác , chúng tôi lúc nào cũng cho họ nghĩ rằng chúng tôi đã quan hệ từ khi mới hai tuổi .

(src)="77"> İlk dəfəmiz olmuyub .
(trg)="77"> Nói chung là coi như không lần đầu quan hệ ( mà chỉ có các lần sau ) .

(src)="78"> ( Gülüş ) Narahat olduğum digər şey isə bunu etmək istəməməyim idi .
(trg)="78"> ( Tiếng cười ) Điều còn lại mà tôi không thể nói với cậu Johnny là tôi không muốn thử .

(src)="79.1"> Bu daha da pis idi .
(src)="79.2"> Biz həmişə bunu gözləyən tərəf olmalıyıq .
(trg)="79.1"> Điều này còn tệ hơn .
(trg)="79.2"> Chúng tôi đáng lẽ lúc nào cũng phải đi cùng nhau .

(src)="80"> Qadınlar obyektdirlər , xüsusilə də cinsi obyekt .
(trg)="80"> Đàn bà chỉ là vật chất , các vật thể tình dục .

(src)="81"> Nə isə , bunların heç birini ona deyə bilməzdim .
(trg)="81"> Thế nào đi chăng nữa , tôi đã không thể nói với cậu Johnny bất kỳ điều gì .

(src)="82"> Anam demiş uzun sözün qısası , Johny-yə " hə " cavabını verdim .
(trg)="82.1"> Nên như mẹ tôi hay nói , cắt ngắn câu chuyện .
(trg)="82.2"> Tôi chỉ đơn giản nói với Johnny rằng " Được . "

(src)="83"> Mənə otağına getməyimi dedi .
(trg)="83"> Cậu nói tôi vào phòng của cậu .

(src)="84.1"> Onun otağına daxil oldum .
(src)="84.2"> Qonşuluqdan Sheila adlı qız onun yatağında idi .
(trg)="84.1"> Tôi vào phòng của cậu .
(trg)="84.2"> Một cô bé tên là Sheila sống ở trong cùng khu chúng tôi đang ngồi trên giường .

(src)="85"> 16 yaşı var idi .
(trg)="85"> Cô 16 tuổi .

(src)="86"> Çılpaq idi .
(trg)="86"> Không có một mảnh vải trên người .

(src)="87"> Normaldan tez böyümək xəstəliyi var idi , indi öyrəndiyimə görə əqli xəstə idi
(trg)="87"> Theo như tôi biết thì cô ấy bị bệnh về thần kinh , thần kinh hoạt động lúc nhanh lúc chậm .

(src)="88"> Ona kifayət qədər qəribə ləqəblər qoymuşduq .
(trg)="88"> Chúng tôi đã có hàng loạt những cái tên không hay về cô ấy .

(src)="89"> Hər nə isə , Johny bir az əvvəl onunla cinsi əlaqədə olmuşdu .
(trg)="89"> Johnny mới quan hệ với cô .

(src)="90"> Əslində onu zorlamışdı , amma bizə dediyi o deyildi .
(trg)="90"> Thật ra thì cậu đã cưỡng cô nhưng cậu nói rằng cậu đã quan hệ với cô .

(src)="91"> Çünki Sheila ona yox deməsə də hə də deməmişdi .
(trg)="91"> Bởi vì , mặc dù Sheila không từ chối , cô ấy cũng chẳng đồng ý .

(src)="92"> Johny mənə eynisini etməyi təklif edirdi .
(trg)="92"> Nên cậu đang mời mọc tôi cơ hội để làm điều tương tự .

(src)="93"> Beləliklə mən otağa daxıl olur , qapını örtürəm .
(trg)="93"> Vậy nên khi tôi vào phòng , tôi đóng cửa .

(src)="94"> Sözün əsl mənasında donub qalmışam .
(trg)="94"> Tôi sững sờ .

(src)="95.1"> Johny otağa girib heç nə etmədiyimi görməsin deyə düz qapının önündəyəm .
(src)="95.2"> Həqiqətən nə isə edə biləcəyim müddət orda dayanıram .
(trg)="95.1"> Tôi đứng dựa lưng vào cửa để Johnny không thể bất chợt nhảy vào phòng và thấy rằng tôi chẳng làm gì cả .
(trg)="95.2"> Và tôi đứng đó khá lâu mà trong thời gian đó tôi đã có thể làm một điều gì đó .

(src)="96"> İndi nə edəcəyim haqda yox , bu otaqdan necə çıxacağım haqda fikirləşirəm .
(trg)="96"> Tôi không còn cố gắng nghĩ về việc tôi sẽ làm gì nữa , tôi bắt đầu cố gắng nghĩ cách để thoát ra khỏi cái phòng .

(src)="97.1"> 12 yaşlı ağlımla , şalvarımın düyməsini açır və otaqdan çıxıram .
(src)="97.2"> Və mən otaqda Sheila ilə birlikdə olan müddətdə , Johny bütün uşaqları çağırır yuxarı .
(trg)="97.1"> Nên với 12 năm kinh nghiệm đời , tôi mở khóa quần , và đi ra khỏi phòng .
(trg)="97.2"> Và nhìn kìa , trong khi tôi đang ở trong phòng cùng với Sheila , Johnny đã quay lại cửa sổ và gọi những cậu bé khác lên .

(src)="98"> Yemək otağı uşaqlarla doludur .
(trg)="98"> Và bây giờ trong phòng đầy ắp những anh chàng khác .

(src)="99"> Həkimin otağının önündəki gözləmə otağı kimi idi .
(trg)="99"> Giống như là một cái phòng chờ ở phòng khám tư nhân .

(src)="100.1"> Məndən necə olduğunu soruşurlar , mən də " Əla idi " deyirəm .
(src)="100.2"> Şalvarımın qabağını bağlayıb , qapıya tərəf gedirəm .
(trg)="100.1"> Và họ hỏi tôi thế nào .
(trg)="100.2"> Và tôi trả lời " Đã . "
(trg)="100.3"> Và tôi kéo khóa quần lên trước chúng và đi ra khỏi cửa .