# arq/ted2020-1101.xml.gz
# vi/ted2020-1101.xml.gz


(src)="1"> كان في عومري غير ربع سنين كي شوفت يمّا تعمر ف الماشينة نتاع الغسيل الخطرة اللولة في حياتها .
(trg)="1"> Tôi chỉ mới 4 tuổi khi tôi thấy mẹ tôi sử dụng máy giặt lần đầu tiên trong cuộc đời bà ấy .

(src)="2"> عند يمّا ، داك كان نهار ما يتنساش .
(trg)="2"> Đó là một ngày trọng đại đối với mẹ tôi .

(src)="3"> مّا وبّا ... شحال من عام و هوما يحّجرو ( يْلَّمو ) ف الدراهم باش ينجمو يشرو ديك الماشينة ، و ف النهار اللول اللي كانو غادي يخدمو بيها ، حتى حّنّا ( الجدة ) كانت معروضة باش تجي تشوف الماشينة .
(trg)="3.1"> Mẹ tôi và bố đã tiết kiệm tiền trong nhiều năm để có thể mua cái máy giặt đó .
(trg)="3.2"> Và trong cái ngày đầu tiên mà nó được sử dụng , kể cả bà nội tôi cũng được mời tới để xem chiếc máy .

(src)="4"> حتى حّنّا كانت طايرة ب الفرحة .
(trg)="4"> Và thậm chí bà còn bị kích động hơn nữa .

(src)="5"> حياتها ڤاع و هي تحمي الما ب نار الحطب و كانت ديما تغسل القش ب يديها ل ولادها السبعة .
(trg)="5"> Trong suốt cuộc đời bà đã phải đun nước bằng bếp củi , và giặt bằng tay cho bảy đứa con .

(src)="6"> و ضروك راهي غادي تشوف الضّو ضروك غادي يدي دالتو ف هاد الخدمة .
(trg)="6"> Và giờ đây , bà đang được nhìn thấy máy móc làm công việc đó .

(src)="7"> حلّت مّا بالعقل الباب ، عمرت قش الغسيل ف الماشينة ، ب هاد الصيفة .
(trg)="7"> Mẹ tôi cẩn thận mở cánh cửa , và chất đầy đồ giặt vào trong chiếc máy như thế này .

(src)="8"> و من بعد ، كي بلعت الباب ، حنّا قالت ليها : " للا ، للا ، للا ، للا .
(trg)="8"> Và khi bà đóng cánh cửa , bà nội nói , " Không , không , không , không .

(src)="9"> خليني ، أنا نعبز القفلة . "
(trg)="9"> Để ta , để ta nhấn cái nút . "

(src)="10"> عبزت حنّا القفلة ، و قالت : " شحال شابة ! "
(trg)="10"> Và bà nội đã nhấn cái nút , và bà nói , " Ồ , thật kì diệu .

(src)="11"> راني باغية نشوف هاد العلامة ! جيبيلي كورسي ! عطيني كورسي ! باغية نشوفها " و قعدت قبالة الماشينة ، و تفرجت ڤاع سيرة الغسيل .
(trg)="11.1"> Ta muốn xem nó .
(trg)="11.2"> Đưa ta cái ghế nào .
(trg)="11.3"> Đưa ta cái ghế .
(trg)="11.4"> Ta muốn ngắm nhìn nó . "
(trg)="11.5"> Và bà ngồi xuống đó trước cái máy , rồi nhìn ngắm toàn bộ quá trình giặt .

(src)="12"> كانت مخلوعة .
(trg)="12"> Bà ấy cứ như bị thôi miên vậy .

(src)="13"> ل حنّا ، ماشينة الغسيل ، هادي ، موعجيزة كبيرة .
(trg)="13"> Đối với bà nội tôi , cái máy giặt thực sự là điều kì diệu .

(src)="14"> ضروك ، ف السويد و ف بلدان واحدوخرين ب خير عليهوم ، الناس راهي تخدم ب قوجة نواع ماشينات .
(trg)="14"> Ngày nay , tại Thụy Điển và các quốc gia giàu mạnh khác , mọi người đang sử dụng rất nhiều loại máy móc khác nhau .

(src)="15"> شوفو شحال الديور راهي معمرة ب الماشينات .
(trg)="15"> Hãy nhìn này , những ngôi nhà đầy những máy móc ;

(src)="16"> حتى اللي تصعاب علي باش نسميهوم ڤاع .
(trg)="16"> tôi thậm chí không thể kể hết tên của chúng .

(src)="17"> و تانيك ، كي يبغو يحّوسو ، يدّيو ماشينات تطير تدّيهوم ل مواضع بعاد .
(trg)="17"> Và họ cũng vậy , khi họ muốn di chuyển , họ sử dụng những chiếc máy " bay " mà có thể đưa họ đến những nơi xa xôi .

(src)="18"> ڤاع كيما ن هاك ، ما زال عاد كاينين ناس بزاف يحميو الماء فوق النار ، و يطيبو ماكلتهم فوق النار .
(trg)="18"> Nhưng , trên thế giới , còn có rất nhiều người vẫn phải đun nước bằng bếp củi , và nấu ăn bằng bếp củi .

(src)="19"> ف شي خطرات ، ما يكونش عندهوم حتى واش يلزم من ماكلة ،
(trg)="19"> Thậm chí đôi khi họ không có đủ thức ăn .

(src)="20"> و تلقاهوم عايشين زاوالية ( تحت خط الفقر ) .
(trg)="20"> Và họ sống dưới mức nghèo đói .

(src)="21"> كاين شي 2 ملاير عيباد عايشين ب قل من 2 دولارات في النهار .
(trg)="21"> Có tới hai tỉ con người sống chỉ với ít hơn 2 đô-la mỗi ngày .

(src)="22"> و العيباد اللي ب خير عليهوم تماتيك -- كاين واحد الشي مليار بنادم -- عايشين ، كيما نعّيطلو ، فوق " خط السما " ، لاخاطرش يصرفو كتر من 80 دولار ف النهار غير ف القَضْيَان . بصح هادي تهم غير واحد ، زوج ولا تلت ملاير عيباد ،
(trg)="22.1"> Và những người giàu có nhất ở kia -- 1 tỉ con người đó -- họ sống trên cái mà tôi gọi là " mức hàng không , " bởi họ chi hơn 80 đô-la mỗi ngày cho tiêu dùng cá nhân .
(trg)="22.2"> Nhưng đó mới chỉ là một , hai , ba tỉ người ,

(src)="23"> و رانا عارفين باللي راهوم كاينين سبع ملاير عيباد ف العالم ، منها نفهمو ب اللي كاين تانيك مليار ، زوج ، تلاتة ولا ربع ملاير عيباد عايشين بين الفقر و خط السما .
(trg)="23"> và hiển nhiên là có tới 7 tỉ người trên thế giới , nên dĩ nhiên là có một , hai , ba , hay bốn tỉ người nữa , những người sống giữa mức nghèo khó và " mức hàng không " .

(src)="24"> عندهوم الضو ، بصح السوال هو : شحال هوما اللي عندهوم ماشينة الغسيل ؟
(trg)="24"> Họ có điện , nhưng câu hỏi đặt ra là , bao nhiêu người trong số đó có máy giặt ?

(src)="25"> راني سْتَخْبَرْت و دديت الطالع نتاع السوق ، و لقيت ، صح ، ب اللي الماشينة نتاع الغسيل راهي كاينة تحت خط السما ، و ضروك ، راهو كاين مليار بنادم واحدوخرين تماتيك عايشين تحت " خط الغسيل " .
(trg)="25"> Tôi đã thực hiện một cuộc khảo sát kĩ lưỡng về thông số thị trường , và nhận thấy rằng , quả thực là , máy giặt đã thâm nhập vào phía dưới " mức hàng không " , và ngày nay có thêm một tỉ người ngoài đó sống trên " mức máy giặt " .

(src)="26"> ( ضحك ) و راهوم يصرفو كتر من 40 دولار ف اليوم .
(trg)="26"> ( Tiếng cười ) Và họ tiêu hơn 40 đô-la mỗi ngày .

(src)="27"> أمالا ، راهوم كاين زوج ملاير بنادم عندهوم ماشينات الغسيل .
(trg)="27"> Vậy nên có 2 tỉ người đã được dùng máy giặt .

(src)="28"> و الخمس ملاير الباقيين ، كيفاش راهوم يغسلو ؟
(trg)="28"> Vậy còn 5 tỉ người còn lại , họ giặt bằng cách nào ?

(src)="29"> ولا ، باش هضرتي تكون مفرزة كتر ، كيفاش الكوترية نتاع النسا ف العالم راهوم يغسلو القش ؟
(trg)="29"> Hay , chính xác hơn , bằng cách nào mà phần lớn phụ nữ trên thế giới giặt giũ ?

(src)="30"> لاخاطرش باين الحال ب اللي غسيل القش راهو تامارة كبيرة ل النسا .
(trg)="30"> Bởi vì vẫn còn tồn tại những cách giặt giũ khó khăn cho phụ nữ .

(src)="31"> يغسلو كيما ن هاك : ب يديهوم .
(trg)="31"> Họ giặt như thế này : bằng tay .

(src)="32"> تهمبير كبير و ياخد وقت كبير ، لازم عليهوم يديروه ل شحال من ساعة ، كل سمانة .
(trg)="32"> Đây là một công việc nặng nhọc và tiêu tốn thời gian mà họ phải làm trong nhiều giờ mỗi tuần .

(src)="33"> و خطرات ، لازم عليهوم يجيبو الما من بلايص بعاد باش يديرو غسيل القش ف الدار ، ولاّ يتلزم عليهوم يرفدو قش الغسيل لكاش سيالة ميمان بعيدة .
(trg)="33.1"> Và đôi khi họ còn phải mang nước từ những nơi xa xôi về để giặt giũ tại nhà .
(trg)="33.2"> Hoặc là học phải mang đồ giặt đến những dòng suối rất xa .

(src)="34"> و راهوم باغيين ماشينة غسيل .
(trg)="34"> Và họ muốn có máy giặt .

(src)="35"> مادابيهوم لوكان ما يضيعوش قوجة وقت من حياتهوم ف هاد التامارة اللي ما تجي معاها غير فايدة قليلة .
(trg)="35"> Họ không muốn phải dành phần lớn cuộc đời mình thực hiện công việc vất vả này với năng suất tương đối thấp .

(src)="36"> و ما كاين حتى فرق كبير بين الخاطر نتاعهوم و واش كان ف خاطر حّنّا . شوفو معايا هنايا ، هادي شي زوج جيال ف السويد --
(trg)="36.1"> Và không có gì khác biệt giữa điều mong muốn của họ và của bà tôi cả .
(trg)="36.2"> Hãy nhìn vào đây , hai thế hệ trước ở Thụy Điển --

(src)="37"> السقيان نتاع الما من كاش سيالة ، التسخان ب نار الحطب و الغسيل ب هاد الصيفة .
(trg)="37"> mang nước về từ dòng suối , đun nóng chúng bằng củi và giặt như vậy . £

(src)="38"> راهوم باغيين ماشينة الغسيل ، ب دات الصيفة ، هي هي .
(trg)="38"> Và mong muốn có máy giặt của họ giống hệt như nhau vậy .

(src)="39"> بصح كي نحاضر قدام ناس يقراو و مهتمين بالمنعاش ، يقولو لي : " للا ! مشي ڤاع الناس يقدر يكون عندهوم طونوبيلات و ماشينات الغسيل . "
(trg)="39"> Nhưng khi tôi diễn thuyết với những sinh viên thuộc ngành môi trường , họ nói với tôi , " Không , không thể nào tất cả mọi người trên thế giới có ô tô và máy giặt được . "

(src)="40"> كيفاش نخبرو ديك المْرا ب اللي عومّر ما غادي تكسب ماشينة غسيل ؟
(trg)="40"> Làm sao họ có thể nói với người phụ nữ này rằng cô ấy không thể có được một cái máy giặt ?

(src)="41"> بعدها ، سقسيت الطلبة دياولي ، سقسيتهوم -- ف هاد زوج عوام التْوالا ، " شحال فيكوم اللي ما ستعملوش كاش لوطو ؟ "
(trg)="41"> Sau đó tôi hỏi những sinh viên của mình , tôi đã hỏi họ -- trong suốt 2 năm nay tôi vẫn hỏi , " Bao nhiêu người trong số các bạn không sử dụng ô tô ? "

(src)="42"> وحدين فيهوم رفعو يديهوم مْقَنْعِين وقالو : " أنا ما نستعملش الطونوبيل " .
(trg)="42"> Và một vài trong số họ tự hào giơ tay lên và nói , " Em không sử dụng ô tô . "

(src)="43"> تماتيك ، حطيت السوال القاصح : " شحال فيكوم اللي يغسل الدجينز و الزاورات نتاوعو ب يديه ؟ "
(trg)="43"> Và rồi tôi đã đặt ra một câu hỏi thật khó khăn : " Bao nhiêu người trong số các bạn tự giặt tay quần jeans và mọi tấm ga trải giường ? "

(src)="44"> و هنا ، حتى واحد فيهوم ما رفد يدّيه .
(trg)="44"> Không ai giơ tay cả .

(src)="45"> حتى هادوك اللي يقصحو من جيهة المحامية على المنعاش ، يستعملو الماشينة ديال الغسيل .
(trg)="45"> Kể cả những nhân vật nòng cốt trong phong trào Xanh đều sử dụng máy giặt .

(src)="46"> ( ضحك ) أمالا كيفاش : هادي حاجة يخدم بيها كل واحد فينا و دايرين ب اللي حتى واحد ما ينجم يحبس الخدمة بيها ؟ وين فراز الشي هنايا ؟
(trg)="46"> ( Tiếng cười ) Vậy làm sao mà một vật được mọi người sử dụng và họ cho rằng những người người khác sẽ không thể ngừng sử dụng nó ; điều gì đặc biệt với nó vậy ?

(src)="47"> متلزم علي ندير تحليل للقضية نتاع الطاقة ف العالم .
(trg)="47"> Tôi đã phải thực hiện một bản phân tích về năng lượng sử dụng trên thế giới .

(src)="48"> ها رانا هنا .
(trg)="48"> Chúng đây .

(src)="49"> شوفو هنايا ! راكوم تشوفو السبع ملاير عيباد الفوق هنايا :
(trg)="49"> Nhìn đây , bạn thấy có 7 tỉ con người ở đó :

(src)="50"> ناس السما ، ناس الغسيل ، ناس اللامپولة و ناس النار .
(trg)="50"> những người " trên không " , những người " giặt giũ " những người " bóng đèn " và những người " lửa " .

(src)="51"> عفسة كيما هادي هي عْبار نتاع ئينَرجي مجبود من كاش مادة متحجرة نتاع ڤديان -- زيت ، فحم ولا ڤاز .
(trg)="51"> Một đơn vị như thế này là một đơn vị năng lượng của nhiên liệu hóa thạch -- dầu , than đá hoặc gas .

(src)="52"> من هاد الشي راهي جايتنا الكوترية نتاع الضو و الطاقة ف العالم .
(trg)="52"> Đó là những thứ tạo nên phần lớn điện và năng lượng trên thế giới .

(src)="53"> هادا معناتو 12 عْباَر راهو مستعمل في العالم ب كمالو ، و المليار عبد اللي ب خير عليهوم كتر ، راهوم يستعملو 6 عْبارات منها .
(trg)="53"> Và có 12 đơn vị được sử dụng trên toàn thế giới , và 1 tỉ người giàu có nhất , họ sử dụng 6 đơn vị trong số đó :

(src)="54"> نوص الطاقة يستفاد منها غير 1 / 7 نتاع السكان ف العالم .
(trg)="54"> Một nửa số năng lượng đang được sử dụng bởi một phần bảy dân số thế giới .

(src)="55"> و هاد الناس اللي عندهوم ماشينة الغسيل ، بصح ما عندهومش دار معمرة ب ماشينات واحدوخرة ، يخدمو غير ب زوج عبارات .
(trg)="55"> Và những người có máy giặt , nhưng không phải một ngôi nhà với đầy đủ máy móc , họ sử dụng hai đơn vị .

(src)="56"> هاد المجموعة يخدمو ب تلاتة ، عبار ل كل واحد . و هوما تانيك عندهوم الضو .
(trg)="56.1"> Và nhóm người này sử dụng 3 , 1 đơn vị cho 1 tỉ người .
(trg)="56.2"> Và những người này vẫn có điện .

(src)="57"> و تماك ، ما يخدمو ب حتى عبار ، بيناتهوم .
(trg)="57"> Nhưng còn những người ở phía đó , họ thậm chí không sử dụng 1 đơn vị cho mỗi 1 tỉ người .

(src)="58"> هادا يعطينا 12 ف المجموعة .
(trg)="58"> Và như thế tạo nên 12 đơn vị năng lượng .

(src)="59"> المفيد ف ڤاع هاد الشي للناس اللي يقراو و مهتمين بقضية المنعاش -- و عندهوم الحق -- يتعلق ب المستقبل .
(trg)="59"> Nhưng mối bận tâm chính của những sinh viên môi trường -- và họ đúng -- chính là về tương lai .

(src)="60"> وين راهي ماشية الحالة كيما ن هاك ؟ لا كملنا ب دات السيرة ،
(trg)="60.1"> Xu hướng là gì ?
(trg)="60.2"> Nếu chúng ta chỉ nối dài những xu hướng ,

(src)="61"> و بلا ما نديرو حتى تحليل متعمق ب البزاف ، منا ل 2050 ، كاين زوج صوالح يقدرو يزيدو ف حاجتنا ل الئينيرجيه . الحاجة اللولة ، الناس راهي تزيد كتر . الزاوجة ، التطوار نتاع القتيصاد .
(trg)="61.1"> mà không dùng bất cứ bản phân tích tiên tiến thực sự nào , đến năm 2050 , sẽ có 2 điều dẫn tới sự gia tăng của việc sử dụng năng lượng .
(trg)="61.2"> Một là , sự gia tăng dân số , Hai là , sự phát triển kinh tế .

(src)="62"> الزيادة ف السكان غادي تصرا الكوترية ما بين الناس الڤلاليل ، هنايا ، لاخاطرش تماك وين عندهوم الكوترية نتاع الموت ديال البزوزا و كل مرا عندها شحال من بّز . و مع ڤاع هاد الشي ، يزيدو يبانو زوج عفايس ،
(trg)="62.1"> Sự gia tăng dân số sẽ diễn ra phần lớn ở những người nghèo nhất , bởi vì họ có tỉ lệ tử vong trẻ em cao và mỗi người phụ nữ có nhiều con .
(trg)="62.2"> Và như vậy ta sẽ có thêm 2 ở đây ,

(src)="63"> بصح هادا ما يأّتَرْش بزاف ف الطاقة اللي مستعملة . واش غادي يصرا هو تطوار ف القتيصاد .
(trg)="63.1"> nhưng điều đó không làm thay đổi sự tiêu dùng năng lượng nhiều lắm .
(trg)="63.2"> Chính sự phát triển kinh tế sẽ khiến điều đó xảy ra .

(src)="64"> المخير هنايا يوقع في القتيصادات اللي عاد بدات تبان -- نعيط ليها : الشرق الجديد -- غادي ينقزو فوق خط السما .
(trg)="64"> Những nền kinh tế đang nổi lên -- tôi gọi họ là phương Đông Mới -- họ sẽ nhảy qua đường chân trời .

(src)="65"> " ووپ ! " هاكا يقولو .
(trg)="65"> " Wopp ! " họ sẽ nói .

(src)="66"> و غادي يوليو يبداو يديرو كيما الغرب القديم راهو ديجا داير .
(trg)="66"> Và họ sẽ bắt đầu sử dụng năng lượng nhiều như là phương Tây cũ đang làm vậy .

(src)="67"> و هاد الناس ، راهوم باغيين ماشينة الغسيل .
(trg)="67"> Và những con người này , họ muốn máy giặt chứ .

(src)="68"> راني نخبر فيكوم . راهوم ماشيين لهاد الشي .
(trg)="68.1"> Tôi nói với bạn đó .
(trg)="68.2"> Họ sẽ đến đó .

(src)="69"> و غادي يزيدو م الطاقة اللي يخدمو بيها .
(trg)="69"> Và làm nhân đôi mức độ sử dụng năng lượng .

(src)="70"> و نتمناو باللي الناس الزاوالية غادي يوصلهوم النور نتاع الضو .
(trg)="70"> Và chúng ta hi vọng rằng những những người nghèo sẽ bắt đầu sử dụng đèn điện .

(src)="71"> و غادي تولي عندهوم العايلات ب زوج دراري بلا ما الزيادة ف السكان تحبس . بصح الستيهلاك نتاع الطاقة في كمالو
(trg)="71.1"> Và họ sẽ bắt đầu có gia đình 2 con đi cùng với sự gia tăng dân số không ngừng .
(trg)="71.2"> Nhưng tổng mức sử dụng năng lượng

(src)="72"> غادي يزيد ب 22 عبار .
(trg)="72"> sẽ tăng lên thành 22 đơn vị .

(src)="73"> و هاد ال 22 عبار -- ما زالو الناس اللي ب خير عليهوم كتر هوما اللي يخدمو ب كوتريتها .
(trg)="73"> Và 22 đơn vị này vẫn được sử dụng nhiều nhất bởi những người giàu nhất .

(src)="74"> أمالا واش من حاجة لازم تَنْدَار ؟
(trg)="74"> Vậy cần phải làm gì đây ?

(src)="75"> لاخاطرش الخطر ، الحتيمال ف التبدال نتاع المناخ راهو عالي و حقاني .
(trg)="75"> Bởi vì sự rủi ro , khả năng cao của sự thay đổi khí hậu là thật .

(src)="76"> واه ، حقاني .
(trg)="76"> Là thật đó .

(src)="77"> باينة ب اللي غادي يتلزم عليهوم يتهلاو كتر ف الطاقة .
(trg)="77"> Nên dĩ nhiên là họ cần sử dụng năng lượng hiệu quả hơn .

(src)="78"> غادي يتلزم عليهوم يبدلو ف السيرة نتاعهوم .
(trg)="78"> Họ cần thay đổi hành vi bằng những cách nào đó .

(src)="79"> غادي يتلزم عليهوم تانيك يبداو يصنعو طاقة نقية ، طاقة نقية كتر و كتر .
(trg)="79"> Họ cũng cần bắt đầu sản xuất năng lượng xanh , thật nhiều năng lượng xanh hơn nữa .

(src)="80"> بصح مادام ما زال ما وصلوش يعدلو ف الستيهلاك نتاع الطاقة عند كل شعبي ، يتلزم عليهوم ما يمدو حتى نصيحة ل غيرهوم -- وا ش تدير و واش ما تديرش .
(trg)="80"> Nhưng cho đến khi mà họ có mức sử dụng năng lượng trên mỗi người giống với các nhóm khác , tốt hơn họ không nên khuyên người khác -- phải làm gì và không được làm gì .

(src)="81"> ( تصفاق ) هنايا عاد نقدرو نتحصلو على طاقة نقية ، وينّما .
(trg)="81"> ( Vỗ tay ) Ở đây chúng ta có thể tạo ra nhiều năng lượng xanh hơn tất cả .

(src)="82"> هادا واش في خاطرنا يصرا . هادا تحدي حقاني ف المستقبل .
(trg)="82.1"> Đó là điều chúng ta hi vọng sẽ xảy ra .
(trg)="82.2"> Và đó là thách thức thực sự trong tương lai .

(src)="83"> بصح ننجم نأكد ليكوم ب اللي ديك المرا اللي عايشة ف الفاڢيلا في رييو ، راهي باغية ماشينة الغسيل . راهي راضية على الوزيرة نتاع الطاقة ديالها
(trg)="83.1"> Nhưng tôi có thể chắc chắn với các bạn rằng , người phụ nữ trong căn chòi ở Rio này , cô ấy thực sự muốn có một cái máy giặt .
(trg)="83.2"> Và cô ấy đã thực sự hạnh phúc khi Bộ trưởng Bộ Năng lượng

(src)="84"> اللي وصلت الضو ل كل واحد -- من الكوترية اللي راهي فرحانة بيها ، راهي ڢوطات عليها .
(trg)="84"> cung cấp điện cho tất cả mọi người -- quá hạnh phúc đến mức cô ấy thậm chí đã bỏ phiếu cho bà .

(src)="85"> و راهي ولات ديلما روسيف ، الرئيسة اللي ڢوطاو عليها الرئيسة نتاع واحدة من الديموقراطيات الڤاع كبار ف العالم -- كانت وزيرة نتاع الطاقة و راهي ولات رئيسة .
(trg)="85"> Và bà trở thành Dilma Rousseff , tổng thống dân cử của một trong những nền cộng hòa lớn nhất thế giới -- đã từ Bộ trưởng Bộ Năng lượng trở thành tổng thống .

(src)="86"> لا كانت كاينة عندكوم ديموقراطية ، الناس راهي تڢوطي على ماشينة الغسيل .
(trg)="86"> Nếu bạn sở hữu nền dân chủ , nhân dân sẽ bầu cử cho những cái máy giặt .

(src)="87"> هوما يحبوها .
(trg)="87"> Họ yêu mến chúng .

(src)="88"> و وين راهي العفسة اللي تغوي هنايا ؟
(trg)="88"> Và đâu là điều kì diệu với họ ?

(src)="89"> يمّا فهمتني واش هو اللي يغوي ف هاد الماشينة م النهار اللول ، اللول نتاع اللول .
(trg)="89"> Mẹ tôi đã giải thích điều kì diệu với chiếc máy này ngay từ cái ngày đầu tiên ấy .

(src)="90"> قالت لي : " ضروك ، هانس ، اللي رانا عَمَّرْنا قش الغسيل .
(trg)="90"> Bà nói , " Bây giờ , Hans , chúng ta đã chất đầy đồ giặt ;

(src)="91"> الماشينة هي اللي غادي تدير الخدمة .
(trg)="91"> chiếc máy sẽ làm công việc đó .

(src)="92"> و ضروك ، ننجمو نروحو ل المكتبة . " هادا هو الشي اللي يغوي :
(trg)="92.1"> Và giờ chúng ta có thể tới thư viện .
(trg)="92.2"> Bởi vì đó chính là điều kì diệu :

(src)="93"> تعمر قش الغسيل و واش هي الفايدة نتاع الماشينة ؟
(trg)="93"> bạn giặt đồ , và điều gì bạn sẽ lấy ra được từ chiếc máy ?

(src)="94"> يجوك الكتوبا م الماشينات ، الكتوبا نتاع البزوز .
(trg)="94"> Bạn lấy sách ra khỏi những chiếc máy , những cuốn sách cho thiếu nhi .

(src)="95"> و يمّا عاد ولا عندها وقت باش تقرا لي .
(trg)="95"> Và mẹ dành thời gian đọc cho tôi .

(src)="96"> عجبها الحال ب البزاف .
(trg)="96.1"> Bà yêu công việc đó .
(trg)="96.2"> Tôi được dạy " ABC . "

(src)="97"> عطات لي " الساس " -- على بيها بديت الخدمة نتاعي كيما موعليم ، كي يمّا شاط عندها الوقت باش تقرا لي .
(trg)="97"> Đó là nơi tôi bắt đầu sự nghiệp giáo sư của mình , khi mẹ có thời gian đọc cho tôi .

(src)="98"> و هي تانيك ، شرات كتوبا ل روحها .
(trg)="98"> Và bà còn lấy sách cho bản thân nữa .

(src)="99"> بدات تتعلم الإنجليزية و تعلمتها ك اللي لوغة برانية .
(trg)="99"> Bà cố gắng học tiếng Anh và học nó như là một ngoại ngữ .

(src)="100"> و قرات شحال و شحال من رواية ، شحال من رواية ، من كل نوع .
(trg)="100"> Bà đã đọc rất nhiều tiểu thuyết , rất nhiều tiểu thuyết khác nhau .