# ur/0PiQnyTcTekQ.xml.gz
# vi/0PiQnyTcTekQ.xml.gz


(src)="1"> جواب ایک یہ ہے ، 146 .
(trg)="1"> Câu trả lời là đường này , với giá trị 146 .

(src)="2"> تلاش پر رکھ دیں .
(trg)="2"> Đánh dấu nó đã được duyệt

(src)="3"> لیکن وہاں شامل کرنے کے کوئی بات نہیں ہے کیونکہ
(src)="4"> دونوں اس کے ہمسایہ ممالک کے تلاش کی جا چکی ہے .
(trg)="3"> Nhưng không cần phải thêm gì cả vì cả 2 nút lân cận của nó đều đã được duyệt

(src)="5"> ہم کون سا راستہ اگلے پر نظر آتے ہیں ؟
(trg)="4"> Vậy ta phải tìm đường nào tiếp theo ?

# ur/0Xlu9rBUixP2.xml.gz
# vi/0Xlu9rBUixP2.xml.gz


(src)="1"> جواب یہ ہے کہ چکن یہاں ظاہر ہوتا ہے ،
(src)="2"> یہاں ، یہاں ، یہاں اور .
(trg)="1"> Câu trả lời là từ chicken xuất hiện ở đây , ở đây , ở đây , và ở đây .

(src)="3"> اب ، مجھے یقین ہے کہ نہیں جانتے ، 100 ٪ ، کہ چینی میں چکن کے لئے کردار ہے ،
(src)="4"> لیکن میں جانتا ہوں کہ ہے کہ وہاں ایک اچھا خط و کتابت ہے .
(trg)="2"> Giờ thì tôi không chắc 100 % là đó là chữ cho chicken trong tiếng TQ nữa , nhưng tôi biết chắc là có sự tương ứng ở đây .

(src)="5"> ہر جگہ لفظ چکن انگریزی میں ظاہر ہوتا ہے ،
(src)="6"> اس کے کردار چینی اور کوئی دوسری جگہ میں ظاہر ہوتا ہے .
(trg)="3"> Mỗi vị trí từ chicken xuất hiện trong tiếng Anh , chữ này lại xuất hiện trong tiếng Trung và chỉ ở vị trí đó .

(src)="7"> آگے کیلئے مرحلہ نمبر 1 .
(trg)="4"> Hãy cùng đi sâu thêm vào nhé .

(src)="8"> اگر ہم چینی میں ایک جملے سے کام کر سکتے ہیں
(src)="9"> اور دیکھو ، اگر اسے انگریزی میں ایک جملہ مساوی .
(trg)="5"> Nếu ta có thể có được cụm từ tiếng Trung và xem xét xem nó co tương ứng với cụm từ tiếng Anh

(src)="10"> یہاں جملہ مکئی کریم .
(trg)="6"> Đây là cụm từ corn cream .

(src)="11"> چینی میں ایسے حروف ہیں جو مکئی کریم کے مطابق پر کلک کریں ..
(trg)="7"> Nhấp vào các chữ tiếng Trung tương ứng với từ corn cream .

# ur/26WoG8tT97tg.xml.gz
# vi/26WoG8tT97tg.xml.gz


(src)="1"> یہ لفظ چینی زبان میں ہے " Xiang " اس کا مطلب ہے
(src)="2"> خوشبو اچھی ہے یہ ایک پھول ، غذا، واقعتا کسی بھی چیز کو بتا سکتا ہے
(trg)="1"> Trong tiếng Trung , có từ " Xiang " nghĩa là mùi thơm Từ này có thể mô tả hoa , thức ăn , thực sự là mọi thứ

(src)="3"> لیکن یہ ہمیشہ چیزوں کیلئے ایک مثبت تفصیل ہے
(trg)="2"> Nhưng từ này luôn được dùng để mô tả tích cực về vật

(src)="4"> منڈارین کے علاوہ کسی اور چیز میں ترجمہ کرنا مشکل ہے
(trg)="3"> Thật khó để có thể dịch sang từ khác ngoài tiếng quan thoại

(src)="5"> ہمارے پاس یہ لفظ فجی - ہندی میں ہے جسے " Talanoa " کہا جاتا ہے
(trg)="4"> Trong tiếng Fiji- Hindi , có từ " Talanoa "

(src)="6"> واقعتا یہ آپ کو حاصل ہونے والا احساس ہے ، جمعہ کو دیر رات گئے ،
(trg)="5"> Thực sự đó là cảm giác bạn có , vào đêm thứ sáu ,

(src)="7"> دوستوں میں گھرے ہوئے خنکی کو شوٹ کرتے ہوئے ،
(trg)="6"> Xung quanh là bạn bè của bạn Đang chém gió ,

(src)="8"> لیکن یہ بالکل ویسا نہیں ہے یہ معمولی بات کی والہانہ تر اور موافق تر ورژن
(src)="9"> کی قسم ہے بس ہر اس چیز کےبارے میں جسے آپ اندازہ لگا کر
(src)="10"> سوچ سکتے ہیں
(trg)="7"> Nhưng không phải hoàn toàn như vậy , Đó là cảm giác ấm cúng và thân thiện hơn của buổi nói chuyện Đơn giản về mọi thứ bạn có thể nghĩ đến chợt nảy sinh trong đầu

(src)="11"> یہ یونانی لفظ ہے ، " meraki " اس کا مطلب ہے واقعتا آپ کی روح کو ڈالنا ، آپ کے پورے
(src)="12"> وجود کو ڈالنا اس چیز میں جو آپ کر رہے ہیں ، چاہے یہ آپ کا
(src)="13"> پسندیدہ مشغلہ ہو یا یہ آپ کا کام ہو یہ کام آپ اس محبت سے کر رہے ہیں جو آپ کو یہ کام
(trg)="8"> Trong tiếng Hy Lạp , có từ " meraki " Từ này có nghĩa là thực sự đặt tâm hồn , đặt toàn bộ tâm trí vào những gì bạn đang làm , cho dù đó là sở thích hay công việc của bạn Bạn đang làm với tình yêu cho những gì bạn đang làm Nhưng đây là một trong những từ thuộc về văn hóa , mà tôi chưa bao giờ nghĩ ra được cách dịch hay

(src)="16"> " Meraki " ، حوصلے کے ساتھ ، محبت کے ساتھ
(trg)="9"> " Meraki " , với niềm đam mê , với tình yêu

# ur/2FauSgKeDtL8.xml.gz
# vi/2FauSgKeDtL8.xml.gz


(src)="1"> بصری تنظیم ] لوگ آپ کی ویب گاہ کو پسند کرتے ہیں ۔ ]
(trg)="1"> Mọi người thích trang web của bạn

(src)="2"> اس پر بہت ہی زبردست مضامین ، تصاویر اور ویڈیوز ہیں ،
(trg)="2"> Nó có nhiều bài viết , hình ảnh và phim hay

(src)="3"> لیکن سارے مواد میں سے اپنی ضرورت کی چیز تلاش کرنا وقت طلب ہو سکتا ہے ۔
(trg)="3"> Nhưng để tìm được nội dung bạn muốn có thể tốn nhiều thời gian

(src)="4"> تو پھر آپ کیسے اپنی ویب گاہ کو اور بھی زیادہ بہتر بنا سکتے ہیں ؟
(trg)="4"> Thế thì làm sao để biến một trang web tốt trở nên tốt hơn ?

(src)="5"> بہت سادہ ہے : گوگل مخصوص تلاش ۔
(trg)="5"> Dễ thôi :
(trg)="6"> Công Cụ Tìm Kiếm Tùy Chỉnh của Google

(src)="6"> ! آدمی ] ہاں ]
(trg)="7"> Yeah !

(src)="7"> بصری تنظیم ] یہ آپ کی ویب گاہ پر گوگل تلاش خانہ ہے جو تیز اور متعلقہ نتائج دیتا ہے ]
(src)="8"> آپ کی ویب گاہ کا دورہ کرنے والوں کو آپ کی ویب سائٹ کو سرعت اور آسانی سے تلاش کرنے میں مدد کرتا ہے ۔
(trg)="8"> Nó là một hộp tìm kiếm của Google trên trang web của bạn cung cấp kết quả tìm kiếm nhanh và có liên quan giúp người thăm trang web tìm kiếm thông tin nhanh và chính xác

(src)="9"> اپنی ویب گاہ کے ڈیزائن کے مطابق اس کا منظر اور دکھاوٹ تبدیل کریں ۔
(trg)="9"> Chỉnh sửa giao diện cho phù hợp với giao diện của trang web của bạn

(src)="10"> آپ ایک ویب گاہ یا حتی کہ ایک ہی موضوع کو کئی ویب گاہوں میں تلاش کر سکتے ہیں ۔
(trg)="10"> Bạn có thể tìm kiếm thông tin từ một trang web , thậm chí tìm một chủ đề cụ thể từ nhiều trang web .

(src)="11"> اس کو اشتہارات کیساتھ مفت استعمال کریں یا پھر رعایتی خدمت آزما کر دیکھیں ۔
(trg)="11"> Xài dịch vụ miễn phí nhưng có quảng cáo , hoặc xài dịch vụ có trả tiền

(src)="12"> تمام ویب گاہوں کیلئے چاہے وہ بڑی ، درمیانی یا چھوٹی ہوں ۔
(trg)="12"> Tất cả mọi trang web , cho dù lớn , trung hay nhỏ ,

(src)="13"> اپنی ویب گاہ کا دورہ کرنے والوں کو ان کی ضرورت کی شے کو جلد اور آسانی سے تلاش کرنے میں مدد کریں
(src)="14"> گوگل مخصوص تلاش کے ذریعے
(trg)="13"> Giúp khách hàng tìm kiếm thông tin chưa bao giờ dễ dàng và nhanh đến vậy với sự hỗ trợ của chức năng Tìm Kiếm Tùy Chỉnh của Google

# ur/2YzpRZ1EaSWg.xml.gz
# vi/2YzpRZ1EaSWg.xml.gz


(src)="1"> [ مرد راوی ] پوکر کے کھیل -- یہ جزوی طور پر observable احتمالی ، ہے ،
(trg)="1"> Trò xì phé -- có phần nào dễ thấy , ngẫu nhiên ,

(src)="2"> مسلسل ، یا معاندانہ ؟
(trg)="2"> liên tục hay đối lập ?

(src)="3"> براہ مہربانی کسی ایک یا تمام ان لوگوں کا کا اطلاق ہوتا ہے چیک کریں .
(trg)="3"> Vui lòng kiểm xem có tính chất nào hay tất cả tính chất trên đều đúng .

# ur/31QGMCYW2dyG.xml.gz
# vi/31QGMCYW2dyG.xml.gz


(src)="1"> ( میکانی آواز )
(src)="2"> ( موسیقی )
(trg)="1"> ( Tiếng động cơ ) ( Âm nhạc )

(src)="3"> ( تالیاں )
(trg)="2"> ( Vỗ tay )

# ur/39BA7CdBlQ3u.xml.gz
# vi/39BA7CdBlQ3u.xml.gz


(src)="1"> گذشتہ ہفتے میں نے فاؤنڈیشن کے کام کے بارے میں ایک خط لکھا ،
(src)="2"> جس میں میں نے کچھ مسائل کا ذکر کیا ۔
(trg)="1"> Tuần trước , tôi đã viết 1 lá thư nói về công việc của một tổ chức từ thiện , trong đó tôi có chia sẻ về một số vấn đề .

(src)="3"> وارن بوفے نے سفارش کی تھی کہ مجھے ایسا کرنا چاہیے ۔۔
(src)="4"> اور ایمانداری سے یہ بتانا چاہیے کہ کیا ٹھیک جارہا ہے اور کیا نہیں ،
(src)="5"> اور اسے ہر سال کیا جانے والا ایک کام بنانا چاہیے ۔
(trg)="2"> Warren Buffet là người đã khuyên tôi làm vậy -- trung thực về những gì đã đang tiến triển tốt , những gì không , và biến nó thành một việc làm thường niên .

(src)="6"> اس وقت میرا ایک ہدف یہ تھا کہ زیادہ سے زیادہ افراد کو یہ مسائل حل کرنے کی طرف راغب کرسکوں ،
(src)="7"> کیونکہ میں سمجھتا ہوں کہ ایسے کچھ انتہائی اہم مسائل ہیں
(src)="8"> جن پر قدرتی انداز میں کام نہیں ہورہا ۔
(trg)="3"> Mục tiêu của tôi là lôi kéo nhiều người hơn nữa để cùng giải quyết những vấn đề này , vì tôi nghĩ rằng có một số vấn đề rất quan trọng không thể giải quyết được theo cách thông thường .

(src)="9"> یعنی ، مارکیٹ متوجہ نہیں کرپارہی سائنسدانوں کو ،
(src)="10"> ابلاغ عامہ کو ، دانشوروں کو ، حکومتوں کو ،
(trg)="4"> Thị trường thường không thể khiến các nhà khoa học , các nhà truyền thông , triết gia và chính phủ các nước

(src)="11"> کہ وہ بہتر طور پر کام کریں ۔
(trg)="5"> làm những điều đúng đắn .

(src)="12"> جبکہ انہی باتوں پر صرف تھوڑی سی توجہ دینے سے
(trg)="6"> Chỉ có cách tập trung vào những vấn đề này

(src)="13"> اور ایسے قابل افراد کو شامل کرنے سے جو دوسروں کو بھی متوجہ کرسکیں
(src)="14"> ہم وہ کامیابی حاصل کرسکتے ہیں جسکی ہمیں ضرورت ہے ۔
(trg)="7"> lôi kéo và làm việc cùng những người có tài và thực sự quan tâm thì chúng ta mới có thể tạo ra được những bước tiến rõ rệt .

(src)="15"> تو ، آج کی صبح میں ان مسائل میں سے دو پر بات کروں گا
(src)="16"> اور یہ بتاؤں گا کہ یہ مسائل اس وقت کس سطح پر ہیں ۔
(trg)="8"> Vì vậy , sáng nay tôi sẽ chia sẻ với các bạn 2 trong số các vấn đề đó và chúng ta đang ở đâu trong tiến trình giải quyết chúng .

(src)="17"> مگر شروع کرنے سے پہلے میں یہ تسلیم کرنا چاہوں گا کہ میں ایک امید پرست شخص ہوں ۔
(trg)="9"> Tuy nhiên trước khi đi sâu vào từng vấn đề , tôi muốn thừa nhận rằng tôi là một người lạc quan .

(src)="18"> کنتا بھی مشکل مسئلہ کیوں نہ ہو ، میں سمجھتا ہوں کہ اسے حل کیا جاسکتا ہے ۔
(trg)="10"> Bất kì vấn đề khó khăn nào , theo tôi đều có thể giải quyết .

(src)="19"> اور میرے ایسا سمجھنے کی ایک وجہ ماضی پر ایک نظر ڈالنا بھی ہے ۔
(trg)="11"> Một trong những lý do khiến tôi lạc quan như vậy là khi nhìn vào lịch sử .

(src)="20"> گذشتہ صدی کے دوران ، انسان کی اوسط عمر دوگنی سے بھی زیادہ ہوچکی ہے ۔
(trg)="12"> So với thế kỷ trước , tuổi thọ trung bình đã tăng gấp đôi .

(src)="21"> ایک اور تفصیل ، جو شاید میری پسندیدہ ہے ،
(src)="22"> اور وہ ہے بچپنے کی اموات کے اعداد وشمار
(trg)="13"> Một thống kê khác , có lẽ cũng là sở thích của tôi , đó là nhìn vào những thống kê về chết trẻ em & lt ; 5t .

(src)="23"> 1960 کی دہائی تک ، 110 ملین بچے پیدا ہوتے تھے
(src)="24"> اور ان میں سے 20 ملین بچے پانچ سال کی عمر تک پہنچنے سے پہلے ہی فوت ہوجاتے تھے ۔
(trg)="14"> Chỉ mới năm 1960 , trong số 110 triệu trẻ em được sinh ra , có 20 triệu trẻ chết trước 5 tuổi .

(src)="25"> جبکہ پانچ سال قبل 135 ملین بچے پیدا ہوئے ۔۔ یعنی پہلے سے بھی زیادہ ۔۔
(src)="26"> اور ان میں سے صرف 10 ملین بچے پانچ سال کی عمر تک پہنچنے سے پہلے فوت ہوئے ۔
(trg)="15"> 5 năm trước ( 2005 ) , trong số 135 triệu trẻ em được sinh ra , có khoảng trên dưới 10 triệu trẻ chết trước 5 tuổi .

(src)="27"> یعنی ، بچوں کی اموات کی شرح دوگنی سے بھی کم ہوگئی ۔
(trg)="16"> Như vậy , tỷ lệ chết trẻ em & lt ; 5t đã giảm 2 lần .

(src)="28"> یہ ایک زبردست چیز ہے ۔
(trg)="17"> Đó là 1 dấu hiệu đáng mừng .

(src)="29"> اس طرح بچائی جانے والی ہر ہر زندگی انتہائی اہمیت کی حامل ہے ۔
(trg)="18"> Mỗi 1 mạng sống được cứu có ý nghĩa rất lớn .

(src)="30"> اور اسکی سب سے اہم وجہ صرف یہ نہیں تھی کہ آمدنیوں میں اضافہ ہورہا تھا
(src)="31"> بلکہ چند اہم دریافتوں اور کارناموں کا بھی اس میں بڑا کردار رہا :
(trg)="19"> Và nguyên nhân chính dẫn đến thành công đó không chỉ là sự gia tăng về thu nhập mà còn nhờ 1 số bước tiến quan trọng :

(src)="32"> ویکسینوں کا وسیع پیمانے پر استعمال ہونا ۔
(trg)="20"> Vaccin đã được sử dụng rộng rãi hơn .

(src)="33"> مثال کے طور پر ، خسرہ کے وجہ سے چار ملین اموات ہوتی تھیں
(src)="34"> ابھی 1990 کی دہائی تک
(src)="35"> اور اب یہ اموات 400، 000 سے بھی کم رہ گئی ہیں ۔
(trg)="21"> Điển hình , có 4 triệu người chết vì bệnh sởi tính đến năm 1990 hiện nay , chỉ còn khoảng dưới 400 . 000 người .

(src)="36"> اس کا مطلب یہ ہوا کہ ہم واقعی تبدیلیاں لاسکتے ہیں ۔
(trg)="22"> Như vậy , rõ ràng chúng ta đã tạo ra được những sự thay đổi .

(src)="37"> ہمارا اگلا ہدف اس 10 ملین کو بھی پھر سے آدھا کرنا ہے ۔
(trg)="23"> Thành tựu tiếp theo là 1 lần nữa đưa tỷ lệ chết TE & lt ; 5t giảm 2 lần ( 10 triệu -- & gt ; 5 triệu ) .

(src)="38"> اور میں سمجھتا ہوں کہ 20 سالوں کے اندر ایسا ہونا بالکل ممکن ہے ۔
(trg)="24"> Tôi nghĩ chưa cần tới 20 năm chúng ta sẽ có thể thực hiện được điều này .

(src)="39"> کیوں ؟ اس لیے کہ صرف چند بیماریاں ہی تو ہیں
(trg)="25"> Tại sao ?

(src)="40"> جو ان زیادہ تر اموات کا سبب بنتی ہیں :
(src)="41"> اسہال ، نمونیہ اور ملیریا ۔
(trg)="26"> Vấn đề là có 1 số loại bệnh gây ra phần lớn các ca tử vong : tiêu chảy , viêm phổi và sốt rét .

(src)="42"> تو اب ہم اس مسئلے پر پہنچ گئے ہیں جو میرا آج کا پہلا موضوع ہے ،
(src)="43"> اور وہ یہ ہے کہ ہم اس جان لیوا بیماری کو کیسے ختم کرسکتے ہیں جو مچھروں سے پھیلتی ہے ؟
(trg)="27"> Từ đó , đưa chúng ta đến vấn đề thứ nhất mà tôi muốn nhắc đến sáng nay , đó là làm thế nào chúng ta có thể ngăn chặn những ca tử vong do bệnh truyền nhiễm bởi muỗi ?

(src)="44"> تو ، آخر اس بیماری کی تاریخ کیا ہے ؟
(trg)="28"> Lịch sử tiến triển của bệnh sốt rét ra sao ?

(src)="45"> یہ بیماری ہزاروں سال سے ایک مصیبت بنی ہوئی ہے ۔
(trg)="29"> Trong hàng ngàn năm , nó được coi là 1 căn bệnh trầm trọng .

(src)="46"> درحقیقت ، جب ہم جینیاتی کوڈ پر ایک نظر ڈالتے ہیں ،
(src)="47"> تو ہمیں صرف یہی بیماری نظر آتی ہے
(src)="48"> جس کے لیے افریقہ کے باسیوں نے
(trg)="30"> Trên thực tế , nếu chúng ta nhìn vào bộ mã gen , chúng ta có thể thấy rằng , đó là bệnh duy nhất mà những người Châu Phi để ngăn chặn tử vong , họ đã thực sự có những thay đổi trong bộ gen .

(src)="50"> 1930 کی دہائی میں ان اموات کی تعداد سب سے اوپر یعنی پانچ ملین سے بھی اوپر پہنچ گئی تھی ۔
(trg)="31"> Số ca tử vong thực sự đạt đến đỉnh điểm với hơn 5 triệu người chết vào những năm 1930 .

(src)="51"> جو کہ واقعی انتہائی زیادہ تھی ۔
(trg)="32"> Đó chắc chắn là 1 con số khổng lồ .

(src)="52"> اور اس وقت یہ بیماری پوری دینا میں پھیلی ہوئی تھی ۔
(trg)="33"> Và căn bệnh đã lan ra toàn thế giới .

(src)="53"> یہ انتہائی خوفناک بیماری امریکہ میں بھی تھی اور یورپ میں بھی ۔
(trg)="34"> 1 căn bệnh khủng khiếp .
(trg)="35"> Nó xuất hiện ở Mỹ và cả Châu Âu .

(src)="54"> 1900 کی دہائی تک تو لوگوں کو یہ بھی پتہ نہیں تھا کہ آخر اس بیماری کا سبب کیا ہے ،
(src)="55"> جب تک کہ ایک برطانوی فوجی نے یہ پتہ نہیں چلا لیا کہ اسکی وجہ مچھر ہیں ۔
(trg)="36"> Con người không biết nguyên nhân gây ra bệnh cho đến tận đầu những năm 1990 , khi 1 quân nhân người Anh tìm ra đó là do muỗi .

(src)="56"> بہرحال ، یہ ہر جگہ تھی ۔
(trg)="37"> Như vậy , sốt rét đã từng xuất hiện ở mọi nơi .

(src)="57"> تب دو اقدامات ایسے کیے گئے جن سے ایسی اموات کو کم کرنے میں کافی مدد ملی ۔
(trg)="38"> Có 2 biện pháp đã góp phần làm giảm tỷ lệ tử vong .

(src)="58"> ایک تو تھا DDT سے مچھروں کو مارا جانا ۔
(trg)="39"> 1 là diệt muỗi bằng DDT .

(src)="59"> اور دوسرا کونین یا کونین والی دیگر ادویات کے ذریعے مریضوں کا علاج کرنا ۔
(trg)="40"> 2 là điều trị người bệnh bằng quinin hoặc dẫn xuất của quinin . ( quinin còn được gọi là thuốc ký ninh )

(src)="60"> یہ وہ اقدامات تھے جنکی وجہ سے ایسی اموات کی شرح کافی کم ہوگئی ۔
(trg)="41"> Nhờ 2 biện pháp đó mà tỷ lệ tử vong đã giảm .

(src)="61"> لیکن، افسوس سے کہنا پڑتا ہے کہ ہوا یہ
(src)="62"> یہ بیماری صرف تمام استوائی خطوں سے ختم کی گئی ،
(src)="63"> جہاں کہ سب امیر ممالک واقع ہیں ۔
(trg)="42"> Hiện nay , trớ trêu thay , hãy nhìn những gì đã xảy ra , sốt rét đã được loại trừ khỏi tất cả các vùng ôn đới , nơi tập trung các nước phát triển .

(src)="64"> تو ہم دیکھ سکتے ہیں کہ :
(trg)="43"> Như vậy , chúng ta có thể thấy :

(src)="65"> 1900 میں یہ بیماری ہر جگہ موجود ہے ۔
(trg)="44"> 1900 , bệnh ở mọi nơi .

(src)="66"> 1945 آیا ، اور یہ زیادہ تر جگہوں میں موجود ہے ۔
(trg)="45"> 1945 , nó chỉ tập trung ở 1 số nơi .

(src)="67"> 1970 تک امریکہ اور یورپ کے زیادہ تر علاقوں سے اسکا خاتمہ کردیا گیا ہے ۔
(trg)="46"> 1970 , Mỹ và phần lớn Châu Âu đã loại trừ được bệnh .

(src)="68"> 1990 میں ہم نے اسے زیادہ تر شمالی علاقوں سے ختم کردیا ہے ۔
(trg)="47"> 1990 , phần lớn các vùng phía bắc đã loại trừ được bệnh .

(src)="69"> اور ابھی حال ہی میں ہم دیکھتے ہیں کہ یہ بیماری خط اُستوا کے آس پاس موجود ہے ۔
(trg)="48"> Gần đây chỉ có thể thấy sốt rét ở các vùng quanh xích đạo .

(src)="70"> جس سے ہم اس پہیلی تک پہنچے کہ
(src)="71"> چونکہ یہ بیماری اب صرف غریب ممالک تک محدود رہ گئی ہے ،
(src)="72"> اسلیے اب اس پر زیادہ سرمایہ کاری نہیں کی جارہی ۔
(trg)="49"> Điều này dẫn đến nghịch lý là bởi vì sốt rét chỉ xuất hiện ở những nước đang và kém phát triển , nó không nhận được sự đầu tư thích đáng .

(src)="73"> مثال کے طور پر ، گنج دور کرنے کی ادویات پر زیادہ رقم خرچ کی جارہی ہے
(src)="74"> بنسبت اس رقم کے جو ملیریا کے خاتمے کےلیے خرچ کی جاتی ہے ۔
(trg)="50"> Ví dụ , lượng tiền đầu tư cho thuốc làm mọc tóc còn nhiều hơn là cho bệnh sốt rét .

(src)="75"> اس میں کوئی شک نہیں کہ گنجا ہونا ایک بہت ہی ڈراؤنی بات ہے ،
(src)="76"> ( قہقہہ )
(trg)="51"> Ngày nay , hói là 1 điều kinh khủng . cười

(src)="77"> اور اس میں امیر افراد مبتلا ہوتے ہیں ۔
(trg)="52"> Người giàu cảm thấy đau đớn khổ sở vì hói đầu .

(src)="78"> تب ہی تو اسے ترجیح دی جاتی ہے ۔
(trg)="53"> Và cũng là lý do tại sao lại có sự ưu tiên đầu tư cho thuốc làm mọc tóc .

(src)="79"> لیکن ، ملیریا ۔۔
(src)="80"> ملیریا سے ہونے والی سالانہ ایک ملین اموات
(src)="81"> بھی اسکے جان لیوا اثرات کو پوری طرح بیان نہیں کرسکتیں ۔
(trg)="54"> Tuy nhiên , sốt rét -- hàng triệu người chết mỗi năm do sốt rét hậu quả của nó bị nói giảm đi rất nhiều .

(src)="82"> کسی ایک لمحے میں 200 ملین سے بھی زیادہ افراد اس میں مبتلا ہیں ۔
(trg)="55"> Hơn lúc nào hết , hơn 200 triệu người đang phải chịu đựng căn bệnh này .

(src)="83"> جسکا مطلب یہ ہوا کہ آپ ان علاقوں میں معاشی سرگرمیاں جاری نہیں رکھ سکتے
(src)="84"> کیونکہ اس سے کام کی رفتار پر کافی برا اثر پڑتا ہے ۔
(trg)="56"> Điều đó có nghĩa là việc phát triển kinh tế ở những khu vực đó sẽ bị cản trở bởi vì sốt rét làm cho nhiều thứ rơi vào tình trạng dậm chân tại chỗ .

(src)="85"> بہرحال ، یہ تو ایک مسلمہ حقیقت ہے کہ ملیریا مچھروں سے پھیلتی ہے ۔
(trg)="57"> Hiện nay , tất nhiên , sốt rét được lan truyền bởi muỗi .

(src)="86"> میں اپنے ساتھ کچھ مچھر لایا ہوں ، تاکہ آپ بھی انکے تجربے سے گذرسکیں ۔
(trg)="58"> Tôi đã mang theo 1 số con đến đây , do đó các bạn có thể trải nghiệm .

(src)="87"> ہم انہیں ہال میں اڑنے کے لیے چھوڑ دیتے ہیں ۔
(src)="88"> ( قہقہہ )
(trg)="59"> Khi lũ muỗi dạo chơi quanh thính phòng 1 lúc . cười

(src)="89"> اسکی کوئی وجہ نظر نہیں آتی کہ صرف غریب لوگ ہی انکا مزہ چکھیں ۔
(src)="90"> ( قہقہہ ) ( تالیاں )
(trg)="60"> Chẳng có lý do nào khiến chỉ người nghèo mới phải chịu cảnh này . cười , vỗ tay

(src)="91"> یہ مچھر جراثیم زدہ نہیں ہیں ۔
(trg)="61"> Những con muỗi này không có mầm bệnh .