# tr/03x3cvKrWYPc.xml.gz
# vi/03x3cvKrWYPc.xml.gz


(src)="1"> Şirketler denetimlerini kaybediyorlar .
(trg)="1"> Các công ty đang mất quyền kiểm soát

(src)="2"> Wall Street 'te yaşananlar artık Wall Street 'te kalmıyor .
(trg)="2"> Những chuyện xảy ra ở Wall Street đã không còn nằm trong quyền kiểm soát của Wall Street nữa .

(src)="3"> Vegas 'ta yaşananlarınsa sonu YouTube 'da bitiyor .
(trg)="3"> Chuyện xảy ra ở Vegas rốt cuộc sẽ kết thúc trên YouTube .

(src)="4"> ( Gülüşmeler )
(trg)="4"> ( Cười rộ )

(src)="5"> Şöhret uçucu .
(trg)="5"> Dang tiếng và uy tín của các công ty dễ bay mất .

(src)="6"> Vefa geçici .
(trg)="6"> Lòng trung thành thì không kiên định .

(src)="7"> Yönetim tayfası çalışandan gitgide kopuyor .
(trg)="7"> Đội ngũ quản lý dường như ngày càng mất liên kết với nhân viên của của mình .
(trg)="8"> ( Cười rộ )

(src)="9"> Yakın tarihli bir araştırmaya göre patronların % 27´si çalışanlarının firmalarından ilham aldıkları görüşünde .
(trg)="9"> Một cuộc khảo sát gần đây cho thấy 27 phần trăm các ông chủ cho rằng nhân viên của họ được truyền cảm hứng làm việc từ công ty của mình .

(src)="10"> Halbuki aynı araştırmada , çalışanların yalnız yüzde dördü bu fikre katılıyor .
(trg)="10"> Tuy nhiên , cũng cuộc khảo sát ấy , chỉ 4 phần trăm nhân viên của họ đồng ý với quan điểm trên .

(src)="11"> Şirketler denetimlerini kaybediyorlar ; hem müşteriler hem de çalışanlar üzerindeki .
(trg)="11"> Các công ty đang đánh mất quyền kiểm soát đối với khách hàng và đội ngũ nhân viên của họ .

(src)="12"> Peki , gerçekten öyle mi ?
(trg)="12"> Nhưng thực sự có phải như vậy không ?

(src)="13"> Ben pazarlamacıyım ve bir pazarlamacı olarak hiçbir zaman denetim altında olduğumu düşünmedim .
(trg)="13"> Tôi là một người nghiên cứu thị trường và với tư cách là một nhà nghiên cứu thị trường , tôi biết rằng thực sự tôi chưa bao giờ nắm quyền kiểm soát .

(src)="14"> Markanızı , başkalarının siz orada değilken hakkınızda konuştukları belirler , diye bir söz vardır .
(trg)="15"> " Thương hiệu của bạn là những gì người khác nói về bạn khi bạn không ở trong phòng " .

(src)="15"> Yüksek- erişim ve şeffaflık , şirketlere 7/ 24 odamızda olabilmeyi sağlıyor .
(trg)="16"> Tính siêu kết nối và sự minh bạch cho phép các công ty có mặt trong căn phòng đó 24/ 7 .

(src)="16"> Konuşmanızı dinleyip , buna iştirak edebiliyorlar .
(trg)="17"> Họ có thể nghe và tham gia các cuộc hội thoại .

(src)="17"> Aslında , denetim boşluğu üzerinden daha fazla bir denetim söz konusu , şu ana dek hiç olmayan düzeyde .
(trg)="18"> Trên thực tế , hơn bao giờ hết , họ kiểm soát được nhiều hơn so với việc đánh mất quyền kiểm soát .

(src)="18"> Bunu tasarlamaları da mümkün ; ama , nasıl ?
(trg)="19"> Họ có thể làm được việc này .
(trg)="20"> Nhưng làm ra sao ?

(src)="19"> Öncelikle , çalışanlara ve müşterilere daha çok denetim sağlayabilirler .
(trg)="21"> Trước hết , họ có thể trao quyền kiểm soát nhiều hơn cho nhân viên và khách hàng của mình .

(src)="20"> Çeşitli konularda işbirliğine girebilirler ; fikir , bilgi , içerik , tasarım ve ürün yaratımı gibi .
(trg)="22"> Họ có thể hợp tác với nhân viên và khách hàng trong việc sáng tạo các ý tưởng , kiến thức , nội dung , hình thức và sản phẩm .

(src)="21"> Fiyatlamada daha çok denetim sağlayabilirler .
(src)="22"> Radiohead markası böyle yapmıştı .
(src)="23"> " In Rainbows " albümünün dilediğince- öde
(trg)="23"> Họ có thể trao quyền kiểm soát cho nhân viên và khách hàng bằng việc định giá nữa , đấy là điều mà ban nhạc Radiohead đã làm khi phát hành trực tuyến album " In Rainbows " với chức năng mua- với- giá- bạn- thích .

(src)="24"> İnternet çıkışının fiyatını alıcılar belirleyebiliyordu , ama bu teklif özel bir teklifti ve belirli bir süre zarfıyla sınırlıydı .
(trg)="24"> Người mua có thể tự định giá , nhưng chỉ áp dụng riêng biệt , và chỉ tồn tại trong một thời gian hạn chế .

(src)="25"> Albüm , grubun önceki albümlerinden daha çok satış yaptı .
(trg)="25"> Album đó bán được nhiều hơn những album trước đó .

(src)="26"> Danimarkalı çikolata şirketi Anthon Berg
(src)="27"> Kopenhag 'da " cömert mağaza " denilen bir mağaza açtı .
(trg)="26"> Anthon Berg - một công ty sô- cô- la Đan Mạch đã khai trương một ( tạm gọi là ) " cửa hàng hào phóng " ở Copenhagen .

(src)="28"> Müşterilerden çikolatayı , sevdiklerine yapacakları iyilikler karşılığında satın almalarını istedi .
(trg)="27"> Cửa hàng này đề nghị khách hàng mua sô- cô- la hãy hứa sẽ làm những việc tốt đối với những người thân yêu .

(src)="29"> Alışveriş karşılıklı etkileşime , cömertlik ise nakde dönüştü .
(trg)="28"> Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác , và sự hào phóng thành tiền .

(src)="30"> Şirketler , İnternet korsanlarına da denetim sağlayabiliyor .
(trg)="29"> Các công ty thậm chí có thể trao quyền kiểm soát cho các tin tặc .

(src)="31"> Microsoft Kinect , Xbox oyun konsoluna hareket- kontrollü bir eklenti olarak piyasaya çıktığında ,
(src)="32"> İnternet korsanlarının dikkatini hemen çekmişti .
(trg)="30"> Khi Microsoft Kinect ra đời , kiểm- soát- cảm- ứng- chuyển- động được thêm vào bộ điều khiển máy chơi game Xbox của họ ngay lập tức thu hút sự chú ý của các tin tặc .

(src)="33"> Microsoft önceleri karşı dursa da , topluluğu etkin şekilde desteklemenin yararlarına dokunacaklarını gördüklerinde durum değişmiştir .
(trg)="31"> Microsoft ban đầu đã đẩy lui sự xâm nhập , nhưng sau đó thì chuyển hướng ... khi họ nhận ra rằng việc tích cực hỗ trợ cộng đồng sẽ đi kèm với các lợi ích .

(src)="34"> Ortak mülkiyet , serbest tanıtım , katma değer gibi bütün bu anlayışlar satışları etkilemiştir .
(trg)="32"> Cảm giác đồng sở hữu , sự quảng cáo miễn phí , hay giá trị giá tăng , tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu .

(src)="35"> Müşterilere denetim vermenin nihai yöntemiyse , satın almamalarını istemekten geçiyor .
(trg)="33"> Cách trao quyền cao cấp nhất cho khách hàng
(trg)="34"> là bảo họ đừng mua .

(src)="36"> Elbise şirketi Patagonia , gelecekteki müşterilerini eBay sitesinden , kullanılmış ürünlerine bakmaya ve yenilerini almadan önce ayakkabılarını tamir ettirmeye teşvik etti .
(trg)="35"> Cửa hàng quần áo ngoài trời Patagonia khuyến khích khách hàng tiềm năng kiểm tra trên eBay tìm những sản phẩm đã qua sử dụng và hãy thay đế giày mới trước khi quyết định mua một đôi mới .

(src)="37"> Tüketiciliğe karşı çok daha kökten bir duruş sergileyen şirket , alışveriş sezonunun doruk noktasında ,
(src)="38"> " Bu Ceketi Alma " isimli bir reklam yayınladı .
(trg)="36"> Thậm chí với lập trường quyết liệt hơn trong việc bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng , công ty dùng quảng cáo " Đừng mua áo khoác này " trong suốt mùa cao điểm mua sắm .

(src)="39"> Bu durum kısa vadeli satışları tehlikeye atmış olabilir ; ama , paylaşılan değerlere dayalı , devamlı ve uzun vadeli bir bağlılık da oluşturmuştur .
(trg)="37"> Điều này gây nguy hại cho doanh thu trong ngắn hạn , nhưng nó xây dựng được sự trung thành lâu dài bền vững dựa trên những giá trị được chia sẻ .

(src)="40"> Araştırma , çalışanlara işlerinde daha fazla denetimin verilmesinin onları daha mutlu ve daha üretken hale getirdiğini gösteriyor .
(trg)="38"> Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn .

(src)="41"> Brezilyalı şirket Semco Group , kendi iş saatlerini ve hatta ücretlerini belirlemeyi çalışanlarına bırakıyor .
(trg)="39"> Tập đoàn Semco của Bra- xin nổi tiếng với việc để nhân viên tự quyết định lịch làm việc của họ và thậm chí là lương thưởng của họ .

(src)="42"> Diğer şirketler arasında , sadece Hulu 'nun ve Netflix 'in açık tatil politikaları var .
(trg)="40"> Công ty Hulu và Netflix , cùng với những công ty khác ,
(trg)="41"> luôn có chính sách cho những kỳ nghỉ cởi mở .

(src)="43"> Şirketler insanlara daha fazla denetim verebilirler ; ama , daha az denetim vermeleri de mümkün .
(trg)="42"> Các công ty có thể trao thêm quyền kiểm soát , nhưng cùng lúc họ cũng hạn chế kiểm soát của nhân viên .

(src)="44"> Geleneksel iş zekası , güvenin , öngörülebilir davranışla kazanılacağına inanır ; ama , her şeyin tutarlı ve tek tip olduğu durumlarda , tecrübelerimizi nasıl anlamlı kılabiliriz ?
(trg)="43"> Quan niệm kinh doanh truyền thống cho thấy rằng
(trg)="44"> lòng tin có thể thu được qua dự đoán thái độ mỗi người , nhưng khi mọi thứ nhất quán và được tiêu chuẩn hóa , thì làm sao bạn có được những trải nghiệm rất ý nghĩa này ?

(src)="45"> İnsanlara daha az denetim vermek harika bir çözüm olabilir .
(src)="46"> Böylece , tercih bolluğunu önler ve onları daha mutlu kılarız .
(trg)="45"> Hạn chế sự kiểm soát của khách hàng có thể là một cách tuyệt vời để chống lại những lựa chọn dư thừa và khiến khách hàng vui vẻ hơn .

(src)="47"> Seyahat şirketi Nextpedition 'ı buna örnek gösterebiliriz .
(trg)="46"> Lấy công ty lữ hành Nextpedition làm ví dụ .

(src)="48"> Nextpedition , yol boyunca şaşırtıcı ayrıntılarıyla yolculuğu bir oyuna dönüştürüyor .
(trg)="47"> Nextpedition biến mỗi chuyến du lịch thành một trò chơi , với những ngóc ngách thú vị đầy ngạc nhiên suốt dọc đường .

(src)="49"> Yolculara son dakikaya kadar nereye gidileceği söylenmiyor .
(src)="50"> Bu bilgi gideceği yere vardığı an bildiriliyor .
(trg)="48"> Công ty không hề báo trước với hành khách những địa điểm họ sẽ đi , cho tới những phút cuối cùng , thông tin được cung cấp chỉ vừa kịp lúc .

(src)="51"> Hollanda havayolu KLM de , benzer şekilde , şaşırtıcı bir kampanya başlattı .
(src)="52"> Bu kampanyada yolculara yolculukları sırasında , rasgele verilmiş gibi gözüken hediyeler veriliyor .
(trg)="49"> Tương tự đối với Hãng hàng không Hà Lan KLM tung ra một chiến dịch đầy bất ngờ , tưởng chừng như một cách ngẫu nhiên họ trao những món quà nhỏ tặng khách du lịch đang trên đường tới các địa điểm của họ .

(src)="53"> İngiltere merkezli Interflora şirketi de
(src)="54"> Twitter kullanıcılarından günleri kötü geçenleri tespit edip , bir demet çiçek hediye ediyor .
(trg)="50"> Còn cửa hàng hoa trực tuyến Interflora , trụ sở ở Anh , quan sát Twitter và lọc ra những người có một ngày tồi tệ để gửi họ những bó hoa miễn phí .

(src)="55"> Şirketler , çalışanlarının zaman içinde daha az baskı altında hissetmelerini sağlayabilir mi ?
(trg)="51"> Công ty còn làm được gì nữa để làm nhân viên của họ giảm áp lực thời gian ?

(src)="56"> Evet .
(trg)="52"> Có .

(src)="57"> Başkalarına yardım etmek durumunda kalabilirler .
(trg)="53"> Buộc họ phải giúp đỡ người khác .

(src)="58"> Yapılan son bir araştırma , çalışanların gün boyu fedakarlık gerektiren görevlerde bulunmasının genel üretim anlayışını arttırdığını gösterdi .
(trg)="54"> Một nghiên cứu gần đây cho thấy để nhân viên đôi khi hoàn thành một số nhiệm vụ dùm người khác trong ngày sẽ làm tăng ý thức của họ về năng suất tổng thể .

(src)="59"> Benim de bünyesinde çalıştığım Frog 'da , düzenlediğimiz şirket içi tanışma toplantıları , eski ve yeni çalışanları biraraya getirip , birbirimizi bir an önce tanımamızı sağlıyor .
(trg)="55"> Tại Frog , công ty mà tôi đang làm việc , chúng tôi tổ chức các cuộc gặp gỡ nhanh trong công ty để kết nối nhân viên mới và nhân viên lâu năm , giúp họ hiểu về nhau nhanh chóng hơn .

(src)="60"> Uygulanan katı süreçte , onlara daha az denetim ve tercih sunuyor ; ama , daha fazla ve zengin sosyal etkileşimler sağlıyoruz .
(trg)="56"> Bằng việc thực hiện một quá trình nghiêm ngặt , chúng tôi trao ít quyền kiểm soát và ít lựa chọn hơn cho họ , nhưng chúng tôi lại tạo ra cho họ nhiều tương tác xã hội hơn .

(src)="61"> Şirketler , kaderlerini kendileri çiziyor .
(src)="62"> Bizler gibi onlarında başına mutlu tesadüfler geliyor .
(trg)="57"> Các công ty viết nên vận mệnh cho chính họ , và cũng giống như tất cả chúng ta , họ hoàn toàn tự đặt số phận họ cho vận may .

(src)="63"> Bu ise onları daha alçakgönüllü , daha savunmasız ve insana daha yakın kılıyor .
(trg)="58"> Điều này khiến họ trở nên khiêm tốn hơn , nhạy cảm hơn và nhân bản hơn .

(src)="64"> Günün sonunda , bir şirketin , gerçek benliğine sadık kalmasının , tek sürdürülebilir değer yargısı olduğunu anlıyoruz ; zira , yüksek- erişim ve şeffaflık , şirketlerin davranışlarını gün ışığına çıkarıyor .
(trg)="59"> Cuối cùng thì , khi tính chất siêu kết nối và sự minh bạch phơi bày thái độ của mỗi công ty dưới ánh mặt trời , thì việc trung thực với chính họ
(trg)="60"> là một tuyên bố giá trị bền vững duy nhất .

(src)="65"> Bale sanatçısı Alonzo King 'in dediği gibi :
(trg)="61"> Hay như diễn viên múa ba lê Alonzo King từng nói :

(src)="66"> " Hakkımızda ilginç olan bir şey varsa , o da kendimiziz . "
(trg)="62"> " Điều thú vị ở bạn là chính bạn " .

(src)="67"> Şirketlerin kendi benliklerinin ortaya çıkmasında , açıklık yüce bir rol oynar .
(src)="68"> Ne var ki , radikal bir açıklık çözüm değildir .
(src)="69"> Çünkü , her şeyin açık olduğu bir durumda hiçbir şey açık değildir .
(trg)="63"> Để đạt được những gì mà thực sự bản thân các công ty mong đợi , sự công khai là tối quan trọng , nhưng công khai triệt để cũng không phải là một giải pháp vì khi mọi thứ công khai thì cũng không có gì không khai cả .

(src)="70"> " Gülümseme yarı açık , yarı kapalı bir kapıdır " , diye yazmış Jennifer Egan .
(trg)="64"> " Một nụ cười giống như cánh cửa nửa khép nửa mở " , tác giả Jennifer Egan đã viết như thế .

(src)="71"> Şirketler , çalışanlarına ve müşterilerine daha çok ya da daha az denetim verebilir .
(trg)="65"> Các công ty có thể trao quyền kiểm soát hoặc hạn chế nó đối với nhân viên và khách hàng của mình .

(src)="72"> Ne ölçüde bir açıklığın iyi olduğu ve hangi ihtiyaçlara yakın durulması gerektiği , kafalarını kurcalayabilir .
(trg)="66"> Họ có thể lo lắng về việc công khai bao nhiêu là tốt đối với họ , và những chuyện gì cần được giữ kín .

(src)="73"> Bir başka seçenek de sadece gülümsemek ve başka ihtimallere açık olabilmektir .
(trg)="67"> Hay đơn giản hơn , họ có thể mỉm cười , và tiếp tục công khai nhiều nhất mà họ có thể .

(src)="74"> Teşekkürler .
(src)="75"> ( Alkışlar ) ( Alkışlar )
(trg)="68"> Xin cảm ơn .

# tr/06FAU8bBX2ws.xml.gz
# vi/06FAU8bBX2ws.xml.gz


(src)="1"> Çoğunuz şu soruyu sorabilir , ... ... neden uçan bir arabanın , veya daha doğrusu ... ... kontrol edilebilir bir hava aracının , yapımı günümüzde mümkün olsun ?
(trg)="1"> Các bạn có thể đặt câu hỏi , bạn biết đó , tại sao là chiếc ô tô bay , hay có lẽ chính xác hơn là , chiếc máy bay phản lực đường bộ , có khả năng xảy ra hay không ?

(src)="2"> Yıllar önce , ... ... Bay Ford uçan arabaların ... ... mümkün olabileceğini tahmin etmişti .
(trg)="2"> Nhiều năm trước , ông Ford đã dự đoán vài loại hình ô tô bay sẽ có mặt trong tương lai .

(src)="3"> Şimdi , yani 60 yıl sonra , ... ... size bunun nasıl mümkün olduğunu söylemek için buradayım .
(trg)="3"> Hiện tại , sau 60 năm , tôi ở đây để kể bạn nghe tại sao nó lại khả thi .

(src)="4"> Ben 5 yaşlarındayken , ... ... çok fazla değil , Bay Ford 'un ... ... bu tahmini yapmasından bir yıl kadar sonra ... ... Kanada 'nın kırsal bir kesiminde yaşıyordum , ... ... bir dağın eteğindeki , fazla izole bir bölgeydi .
(trg)="4"> Khi tôi được 5 tuổi , vẫn còn nhỏ -- khoảng 1 năm sau khi ông Ford đưa ra những dự đoán của mình , tôi đang sống ở một vùng nông thôn của Canada , ở một nơi vô cùng tách biệt bên kia ngọn núi .

(src)="5"> Okula başladığım dönemde , Kanada 'nın kışları ... ... yaşına göre biraz kısa bir çocuk için fazla hoş bir deneyim değildi .
(trg)="5"> Việc đi đến trường đối với một đứa trẻ độ tuổi đó trong mùa đông của Canada , không hề là một trải nghiệm thú vị .

(src)="6"> Bu deneyim küçük bir çocuk için ... ... oldukça korkunç ve yorucuydu .
(trg)="6"> Điều này vô cùng gian nan và đáng sợ để một đứa trẻ nhỏ có thể vượt qua được .

(src)="7"> Okuldaki ilk senemin sonunda , o yılın yazında , ... .... birkaç sinekkuşu buldum .
(src)="8"> Evimin yakınlarındaki bir barakada sıkışmışlardı .
(trg)="7"> Cuối năm đầu tiên ở trường , vào mùa hè năm đó , tôi đã phát hiện ra một đôi chim ruồi bị bắt nhốt trong một cái lồng gần nhà mình .

(src)="9"> Gayet bitkinlerdi ve ... ... dışarı çıkmak için kendilerini cama vuruyorlardı , ... ... ve sonuç olarak yakalanmaları kolaydı .
(trg)="8"> Chúng đã mệt lã đi , cố chống cự bên cửa sổ , và , à , chúng rất dễ bị bắt lại .

(src)="10"> Onları oradan alıp dışarı çıkardım gitmelerine izin verdim , ... ... yarım saniye geçmesine rağmen çok yoruldular, ikinci kez gönderdiğimde ... ... bir saniyeliğine etrafımda uçuştular, sonra oradan uçarak uzaklaştılar . " Okula gitmek için ne kadar harika bir yol " diye düşündüm .
(trg)="9"> Tôi đưa chúng ra ngoài và thả chúng đi , khoảng khắc đó , dù chúng rất là mệt mỏi , thời khắc tôi thả chúng đi thì chúng cứ bay lởn vởn , sau đó bay vèo vào không trung .
(trg)="10"> Tôi nghĩ , đây là cách tuyệt vời để đến trường .

(src)="11"> ( Gülüşmeler )
(trg)="11"> ( Cười )

(src)="12"> O yaştaki bir çocuk için , bu sonsuz bir hız gibi ortadan yok olmaktı , ... ... ve bundan çok ilham aldım .
(trg)="12"> Đối với một đứa nhóc ở độ tuổi đó , đây giống như tốc độ vô hạn , từ từ mất đi , và tôi đã được truyền cảm hứng từ đó .

(src)="13"> Ve sonraki -- bir sonraki ... ... altmış yıl , ister inanın ister inanmayın , ... ... birkaç tane uçak inşa ettim , ... ... bunları , sinek kuşlarının yaptıkları şeyleri ... ... sizin veya benim için yapabilmek ... ... ve size o esnekliği verebilmek için yaptım .
(trg)="13"> Và sau đó -- hơn 6 thập kỉ tiếp theo , dù bạn có tin hay không , tôi đã tạo ra một loạt máy bay , với mục tiêu là tạo ra vật gì đó có ích cho bạn , hoặc cho tôi , như những gì mà chú chim ruồi đem lại , giúp bạn thích ứng .

(src)="14"> Ben bu araca, genel özellikleriyle - volantor diyorum , ... ... Latince bir kelime olan " volant" ın anlamı ... ... bir ışığın üzerinde çevik bir şekilde uçmaktır .
(trg)="14"> Tôi gọi phương tiện này , một cách chung , là chiếc volantor ( chiếc xe bay ) , được đặt tên theo tiếng La tinh " volant " nghĩa là bay nhẹ nhàng nhưng tốc độ nhanh .

(src)="15"> Volantor- helikopter gibi , belkide .
(trg)="15"> Volantor- giống như chiếc trực thăng .

(src)="16"> Tüm uçan araçları kontrol eden FAA , ( Federal Havacılık İdaresi ) bu araca ... ... " kaldrılışı güçlendirilmiş hava aracı" diyor ( Bir güç ile havaya kalkan uçan araç ) ... ... FAA bu tip bir kaldırılışı güçlendirilmiş uçan araç için ... ... pilot lisansı da çıkarıyor .
(trg)="16"> Theo như FAA , cơ quan điều khiển không lưu , gọi cái này là " động cơ lên thẳng . "
(trg)="17"> Và thật ra họ cũng cấp giấy phép bay cho phi công -- giấy phép bay -- cho loại máy bay này .

(src)="17"> Bu düşündüğünüzden daha yakın . Özellikle şu an fiili olarak çalışan bir kaldırılışı ... ... güçlenmiş hava aracı olmadığından bu düşünce daha bir dikkate değer .
(trg)="18"> Chuyện dễ dàng hơn bạn tưởng .
(trg)="19"> Có một điều đáng để bạn phải xem xét rằng cái này không hoạt động bằng động cơ lên thẳng .

(src)="18"> Ve belki de hükümet bir seferliğine de olsa kendisinin önünde hareket ediyor .
(trg)="20"> Thế nên , có lẽ , chính phủ đã tiên phong trong việc này .

(src)="19"> Basın benim " volantor" uma " Uçan araba " adını veriyor .
(trg)="21"> Báo chí gọi chiếc volantor của tôi là " Skycar " ( chiếc xe bay ) .

(src)="20"> Bu onun biraz daha önceki bir versiyonu , ... ... o nedenle X harfi verildi , ... ... fakat bu 4 kişilik bir araç ki ... ... bir helikopter gibi dikey kalkabilmekte ve ... ... ve havalanmak için bir piste ihtiyaç duymamakta .
(trg)="22"> Có một phiên bản ra đời sớm hơn , đó là lí do nó được đưa vào thiết kế mẫu , nhưng đó là máy bay chở được 4 hành khách có thể cất cánh thẳng đứng , như một chiếc trực thăng -- vì vậy không cần sân bay nào hết .

(src)="21"> Yerdeyken elektrik gücü ile hareket etmekte .
(trg)="23"> Trên mặt đất , nó chạy bằng điện .

(src)="22"> Üç tekerleği olduğu için aslında ... ... bir motorsiklet olarak sınıflandırılıyor ki bu güzel birşey ... ... çünkü bu size teorik olarak bir çok eyalette ... .. otobanlarda ve aslında tüm şehirlerde kullanma imkanı veriyor ....
(trg)="24"> Thật ra nó được phân loại như là một chiếc mô tô vì nó có 3 bánh xe , một thứ tài sản tuyệt vời vì theo lí thuyết , cho phép bạn dùng nó trên đường cao tốc ở hầu hết các bang , thật ra tất cả các thành phố đều được .

(src)="23"> Bu nedenle otomobilin kaza önleme sorunlarının üstesinden gelirseniz bu , ... ... bir beceridir, bunu unutun -- hiç bir zaman bunu uçurmayacaksınız . ...
(trg)="25"> Cho nên đó là một tài sản vì nếu phải đối phó những vấn đề bảo hộ tai nạn của ô tô , hãy quên nó đi -- bạn chưa từng có ý định bay mà .

(src)="24"> Bazıları , helikopterin de sinek kuşunun yaptığını ... ... aynen yapan bir araç olduğunu söyleyebilir ... ... bu doğru ama , ... ... helikopter çok karmaşık bir cihaz .
(trg)="27"> Có người nói rằng một chiếc trực thăng hoạt động tương tự như cơ chế của chim ruồi , và bay vòng vòng tương tự vậy , và điều này là sự thật . nhưng chiếc trực thăng là một thiết bị vô cùng phức tạp .

(src)="25"> Pahalı -- ... ... hem de çok az insanın sahip olup , kullanabileceği kadar pahalı . kırılgan yapısı ve geniş sayılardaki karmaşık parçalar ... .. yüzünden -- büyük miktarda parçalar -- uçmanın oluşumu ... ... genellikle böyle tanımlanır . ...
(trg)="28"> Nó rất đắt tiền -- đắt tới nỗi có rất ít người có thể sở hữu hoặc sử dụng nó .
(trg)="29"> Nó thường được mô tả bởi tính mỏng manh và độ phức tạp của nó , như là một loạt các bộ phận -- phần lớn các bộ phận -- bay theo khuôn mẫu định sẵn .
(trg)="30"> ( Cười )

(src)="26"> Başka bir farkı , açıklamam gerekirse , ... ... çünkü çok kişisel , ... ... helikopter ile volantor arasındaki , ... ... diğer büyük fark ise , ... benim Uçan araba volantor -- ... ... deki tecrübemi her ikisinde de ... ... yaşamış olmamdı . helikopterde hissettiğiniz sanki güçlü bir şekilde titreyen bir vinç ... ... tarafından kaldırıldığınızı hissedersiniz ... ... Skycar 'a bindiğinizde ise , ... ... diyebilirim ki ... ... o nu uçuran sadece bir başka kişi var , fakat aynı hissi -- ... gerçekten uçan sihirli bir halı tarafından kaldırılıyorsun gibi ... hiç bir titreşim olmadan ... ... hissedersin . Bu duygu inanılmazdır .
(trg)="31"> Một điều khác nữa , và tôi phải mô tả như vậy , vì có liên quan đến vấn đề cá nhân , một sự khác biệt lớn giữa chiếc trực thăng và chiếc volantor -- trong trường hợp này , chiếc Skycar volantor --
(trg)="32"> là trải nghiệm mà tôi từng có trong việc đã bay các thể loại đó .
(trg)="33"> Trong trực thăng bạn cảm thấy -- một cảm giác đáng lưu tâm -- bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động .

(src)="27"> Ve çok da motive edicidir .
(trg)="35"> Cảm giác đúng là khó tin .
(trg)="36"> Và đây là một động lực tuyệt vời .

(src)="28"> Bu aracı yalnızca hissedarlarımı ... ... ikna edebildiğimde ... ... ara sıra kullanıyorum ... ... ancak bu bütün zaman boyunca ... ... size ödül verilen bu harika deneyimlerden biridir .
(trg)="37"> Tôi chỉ mới bắt đầu bay trên phương tiện này một vài lần , và chỉ khi tôi có thể thuyết phục các cổ đông của tôi để cho tôi làm như vậy , nhưng vẫn còn một trong số những trải nghiệm tuyệt vời dành tặng cho bạn suốt thời gian này .

(src)="29"> Gerçekten ihtiyacımız olan 50 mil üzerindeki ... ... seyahatlerde otomobilin yerine geçecek bir araç .
(trg)="38"> Điều chúng ta thật sự cần là cái gì đó thay thế xe ô tô dành cho những chuyến đi hơn 50 dặm .

(src)="30"> Çok az insan Amerika 'da yapılan seyahatlerin ... ... % 85´inin 50 mil üzeri seyahatlerden oluştuğunun farkında .
(trg)="39"> Rất ít người nhận ra rằng những chuyến đi hơn 50 dặm chiếm 85 % số dặm đường đi du lịch ở Mĩ .

(src)="31"> Eğer bundan kurtulabilirsek , ... ... o zaman bugün dünyanın pek çok kısmında ... ... neler olduğunun aksine otoyollar sizin için ... ... kullanışlı olacaktır .
(trg)="40"> Nếu chúng ta có thể thoát khỏi chuyện đó , thì những con đường cao tốc giờ đây sẽ có ích với bạn , vì nó đối lập với những gì đang diễn ra ở nhiều nơi trên thế giới hiện nay .

(src)="32"> Bir sonraki slaytda, alt yapıda ... ... gercekten ne gördüğümüzün ilginç bir hikayesidir , ... ... çünkü kullanım için mükemmel bir araç olan Uçan arabayı ... ... size versemde vermesemde , kullanmak için ... ... bir sisteminiz olmadıkça sizin için bir değeri olmayacaktır .
(trg)="41"> Phần tiếp theo , là một câu chuyện lịch sử thú vị về điều chúng ta thật sự nhận thấy trong cơ cở hạ tầng , vì liệu tôi có đưa cho bạn một chiếc Skycar hoàn hảo , một phương tiện hoàn hảo để dùng , điều này sẽ có ít giá trị đối với bạn nếu bạn không có một hệ thống để sử dụng nó .

(src)="33"> Eminim ki her birinizin sorusu vardır ... ... evet , yukarıda süper şeyler varmıdır , oraya çıkınca ne yapacağım ?
(trg)="42"> Tôi chắc chắn ai cũng đặt ra câu hỏi , có nhiều điều thật thú vị ở đó -- tôi sẽ làm gì ở đó vậy ?

(src)="34"> Bir otoyolda olmak yeterince kötü zaten , peki havada olmak nasıl olacak ?
(trg)="43"> Đường cao tốc đã đủ tệ rồi , sẽ thế nào khi đưa nó lên không trung ?

(src)="35"> Yarın hakkında konuşuyor olacağınız bu dünya ... ... tamamen entegre olacak .
(trg)="44"> Thế giới mà bạn định thảo luận vào ngày mai , sẽ hoàn toàn được hợp nhất .