# szl/BhT0XnBD94o6.xml.gz
# vi/BhT0XnBD94o6.xml.gz


(src)="1"> Na naradach TED rozprŏwio sie ło bele czym , na przikłŏd ło tym , jakŏ sie rŏbi firer a czelŏtka .
(trg)="1"> Kính thưa quý vị khán giả , tại TED chúng ta nói nhiều về sự lãnh đạo và làm thế nào để tạo nên xu hướng .

(src)="2"> Przedstŏwiã wōm drapko , jako sie to rŏbi , a niskorzyj zbierã to do kupy .
(trg)="2"> Hãy xem xu hướng được tạo nên thế nào , từ lúc bắt đầu và kết thúc , trong 3 phút và tìm ra những bài học từ chúng .

(src)="3"> Nŏjsōmpiyrw taki chop musi mieć opŏwŏgã , kejby mu gańba niy było , kej stŏnie przed ludkami .
(trg)="3"> Đầu tiên , bạn biết đấy , người lãnh đạo cần phải dám đứng ra và bị chế nhạo .

(src)="4"> Rŏbi cosik , co inksi letko zmałpujŏm .
(trg)="4"> Nhưng những gì anh ta làm thì dễ để làm theo .

(src)="5"> Gibko za nim przidzie drugi .
(src)="6"> Łōn je ważny .
(trg)="5"> Và đây là người làm theo đầu tiên đóng vai trò thiết yếu .

(src)="7"> Pokŏże inkszym , jako rŏbić to , co łōn .
(trg)="6"> Anh ta sẽ cho mọi người thấy làm theo là thế nào .

(src)="8"> Firer bydzie go miŏł za kamrata .
(trg)="7"> Bây giờ , chú ý rằng người đi đầu đã khiến anh ta làm như mình .

(src)="9"> Tyn kamrat hnet sie zrŏbi taki ważny kej tyn firer .
(trg)="8"> Nên bay giờ không phải là về người đi đầu nữa .

(src)="10"> Tyn kamrat hnet sie zrŏbi taki ważny kej tyn firer .
(trg)="9"> Là về họ , về số đông .

(src)="11"> Kamrat wŏło swŏich kamratōw .
(trg)="10"> Giờ thì anh ta gọi bạn của anh ấy .

(src)="12"> Po prŏwdzie , bez niygo nic by sie niy dziŏło .
(src)="13"> Beztŏż zŏwżdy kery musi sie przekŏzać przed inkszymi .
(trg)="11"> Nếu bạn chú ý thì người làm theo đầu tiên bản thân thực sự là 1 phiên bạn đi đầu được đánh giá thấp .

(src)="14"> A małowiela je tych , co sie wyrychlōm przed inkszymi .
(trg)="12"> Và nó cũng cần sự cam đảm để làm điều đó .

(src)="15"> Zŏwdy jak jedyn sie wyrychli , to ze pofyrtańca mŏmy firera .
(trg)="13"> Những người làm theo đã thay đổi từ 1 kẻ gàn dở thành 1 người đi đầu .

(src)="16"> ( Śmiych ) ( Klackanie )
(src)="17"> Potym mōmy nŏwego chyntnego .
(trg)="14"> ( cười ) ( vỗ tay ) và giờ là người thứ 2 làm theo .

(src)="18"> Tera to niy yno dwa gupielŏki .
(trg)="15"> Và nó không phải là 1 kẻ gàn dở cô đơn , cũng ko phải 2 người .

(src)="19"> Kej ich je trzech , to już je czelŏtka , a tam kŏżdy sie ciśnie .
(trg)="16"> 3 là đám đông rồi , và đám đông thật gây chú ý .

(src)="20"> Jak sie cŏsik dzieje , to trza ło tym gŏdać .
(trg)="17"> Vậy nên xu hướng cần phải công khai .

(src)="21"> Yno trza pokŏzać niy yno firera , yno tyż tych , co mu wierzōm , bo nŏwi rŏbić to , co inksi pofyrtańcy , a niy to , co firer . bo nŏwi robiōm to , co inksi pofyrtańcy , a niy to , co firer .
(trg)="18"> Nó quan trọng , không phải là người đi đầu , mà là những người làm theo vì bạn sẽ thấy rằng những người làm theo mới cạnh tranh với nhau , không phải với người đi đầu .

(src)="22"> Narŏz mŏmy cŏłkie nŏwe persōny , dali zaś trzi nŏwe ludziska .
(trg)="19"> Và giờ thì nhiều người hơn , và ngay sau đó , 3 người nữa .

(src)="23"> I narŏz mŏmy wielkŏ czelŏtka .
(trg)="20"> Giờ thì ta đã có đà rồi .
(trg)="21"> Đây là điểm mấu chốt .

(src)="24"> Tako kupa lutkŏw , co rŏbiōm tako samo .
(trg)="22"> Chúng ta đã tạo nên xu hướng .

(src)="25"> I kej mŏmy w czelŏtce wincy ludzi , to sie niy bojymy .
(trg)="23"> Và hãy nhìn xem , càng nhiều người tham gia , càng ít rủi ro .

(src)="26"> A ci , co yno brelali , tyż przidōm do nŏs .
(trg)="24"> Vậy nên những ai đang ngồi trước đây , không có lý do gì để không tham gia .

(src)="27"> Bo w kupie kŏżdy je taki sōm i niy wadzi to inkszym .
(trg)="25"> Họ sẽ không nổi bật .
(trg)="26"> Họ không bị chế nhạo .

(src)="28"> I bier sie chopie do rŏbŏty , bo bydziesz po zadku .
(trg)="27"> Nhưng họ sẽ thành 1 phần của đám đông nếu họ nhanh chân .

(src)="29"> ( Śmiych )
(src)="30"> Bo za chwila przilecōm ci , co im je żŏl .
(src)="31"> Bo kŏżdy kce być we czelŏtce keby ło nim niy klachali , że z nimi niy ma .
(trg)="28"> ( cười ) vậy chỉ trong vòng 1 phút , bạn sẽ thấy rằng mọi người sẽ làm theo đám đông bởi vì họ sẽ bị chế nhạo nếu không tham gia , đó là cách bạn tạo nên một xu hướng .

(src)="33"> A na co to było ?
(trg)="29"> Hãy nói lại một số bài học từ điều này .

(src)="34"> Jedyn gŏły gupielŏk abo pofyrtaniec , co przaje kamratōm , dŏwŏ im fŏry , pokŏzŏł , że kce być z kamratami , a niy reskirŏwać .
(trg)="30"> Đầu tiên , nếu bạn là loại người đó , như anh chàng không áo đứng nhảy một mình , nhớ rằng sự quan trọng là sự ủng hộ những người làm theo đầu tiên giống như bạn rõ ràng nó là về xu hướng , không phải bạn .

(src)="35"> Jeszcze wōm porozprŏwiōm .
(trg)="31"> Có thể bạn đã bỏ qua bài học thực sự ở đây .

(src)="36"> Po prŏwdzie powiym wŏm , iże to niy firer je nŏjważniyjszy . iże to niy firer je nŏjważniyjszy .
(src)="37"> To tyn sagi gupielŏk wyrychlił sie piyrszy i łōn zbiere szprymy .
(src)="38"> Yno dejcie se pozōr , bo to tyn drugi kamrat z pofyrtańca zrobiŏł firera
(trg)="32"> Bài học lớn nhất , nếu bạn chú ý -- bạn có biết không -- rằng sự lãnh đạo cần được tuyên dương , và đó là anh chàng không mặc áo đã đi đầu , anh ta sẽ có được sự tin cậy nhưng thực sự là người làm theo đầu tiên đã biết một kẻ gàn dở thành môt nhà lãnh đạo .

(src)="40"> A kŏżdy je mōndry , kŏżdy kce reskirować .
(src)="41"> Yno z tego nic niy przidzie .
(trg)="33"> Vì vậy , chúng ta được dạy là hãy là người đi đầu , điều này thực sự rất không hiệu quả .

(src)="42"> Co by we waszi czelŏtce wszistko pasŏwało do kupy , niy mŏgecie sie bŏć , yno trza sie przekŏzać i pokŏzać inkszym , jak to trza rŏbić , bo kej jedyn gupielŏk błŏznuje , to niy siedź , ino gibko rōb to , co łŏn .
(trg)="34"> Nếu bạn thực sự quan tâm về xu hướng , có sự cam đảm để làm theo và cho mọi người thấy làm theo thế nào .
(trg)="35"> Và khi bạn tìm thấy một kẻ gàn dở đang làm điều gì đó tuyệt vời , hãy có dũng khí để làm người đầu tiên đứng lên là tham gia .

(src)="44"> TED jes richtig łŏd tego .
(trg)="36"> Và nơi tốt nhất để làm việc đó , TED .

(src)="45"> Pyrsk , ludkowie .
(trg)="37"> Xin cám ơn .

(src)="46"> ( Klackanie )
(trg)="38"> ( Vỗ tay )