# sk/03x3cvKrWYPc.xml.gz
# vi/03x3cvKrWYPc.xml.gz


(src)="1"> Spoločnosti strácajú kontrolu .
(trg)="1"> Các công ty đang mất quyền kiểm soát

(src)="2"> Čo sa stane na Wall Street , už viac na Wall Street nezostane .
(trg)="2"> Những chuyện xảy ra ở Wall Street đã không còn nằm trong quyền kiểm soát của Wall Street nữa .

(src)="3"> Čo sa stane vo Vegas , skončí na YouTube .
(trg)="3"> Chuyện xảy ra ở Vegas rốt cuộc sẽ kết thúc trên YouTube .

(src)="4"> ( Smiech )
(trg)="4"> ( Cười rộ )

(src)="5"> Reputácia je nestabilná .
(trg)="5"> Dang tiếng và uy tín của các công ty dễ bay mất .

(src)="6"> Lojalita je nevyspytateľná .
(trg)="6"> Lòng trung thành thì không kiên định .

(src)="7"> Zdá sa , že vedenie sa viac a viac odpája od svojich zamestnancov .
(trg)="7"> Đội ngũ quản lý dường như ngày càng mất liên kết với nhân viên của của mình .
(trg)="8"> ( Cười rộ )

(src)="9"> Podľa nedávneho prieskumu 27 % šéfov verí , že ich firma zamestnancov inšpiruje .
(trg)="9"> Một cuộc khảo sát gần đây cho thấy 27 phần trăm các ông chủ cho rằng nhân viên của họ được truyền cảm hứng làm việc từ công ty của mình .

(src)="10"> No podľa toho istého prieskumu s tým súhlasia iba 4 percentá zamestnancov .
(trg)="10"> Tuy nhiên , cũng cuộc khảo sát ấy , chỉ 4 phần trăm nhân viên của họ đồng ý với quan điểm trên .

(src)="11"> Spoločnosti strácajú kontrolu nad svojimi zákazníkmi a zamestnancami .
(trg)="11"> Các công ty đang đánh mất quyền kiểm soát đối với khách hàng và đội ngũ nhân viên của họ .

(src)="12"> No naozaj je to tak ?
(trg)="12"> Nhưng thực sự có phải như vậy không ?

(src)="13"> Som marketingový pracovník , a preto viem , že som nikdy kontrolu nemal .
(trg)="13"> Tôi là một người nghiên cứu thị trường và với tư cách là một nhà nghiên cứu thị trường , tôi biết rằng thực sự tôi chưa bao giờ nắm quyền kiểm soát .

(src)="14"> Vašou obchodnou značkou je to , čo o vás ľudia hovoria po tom , ako vašom z miestnosti odídete , hovorí porekadlo .
(trg)="15"> " Thương hiệu của bạn là những gì người khác nói về bạn khi bạn không ở trong phòng " .

(src)="15"> Hyperprepojenie a transparentnosť umožňujú spoločnostiam byť v tej miestnosti nonstop .
(trg)="16"> Tính siêu kết nối và sự minh bạch cho phép các công ty có mặt trong căn phòng đó 24/ 7 .

(src)="16"> Môžu počúvať a pridať sa do rozhovoru .
(trg)="17"> Họ có thể nghe và tham gia các cuộc hội thoại .

(src)="17"> V skutočnosti majú viac kontroly nad stratou kontroly ako kedykoľvek predtým .
(trg)="18"> Trên thực tế , hơn bao giờ hết , họ kiểm soát được nhiều hơn so với việc đánh mất quyền kiểm soát .

(src)="18"> Kontrolu môžu naplánovať .
(trg)="19"> Họ có thể làm được việc này .

(src)="19"> No ako ?
(trg)="20"> Nhưng làm ra sao ?

(src)="20"> V prvom rade môžu dať svojim zamestnancom a zákazníkom viac kontroly .
(trg)="21"> Trước hết , họ có thể trao quyền kiểm soát nhiều hơn cho nhân viên và khách hàng của mình .

(src)="21"> Môžu s nimi spolupracovať na vytváraní nápadov , vedomostí , obsahu , návrhov a produktov .
(trg)="22"> Họ có thể hợp tác với nhân viên và khách hàng trong việc sáng tạo các ý tưởng , kiến thức , nội dung , hình thức và sản phẩm .

(src)="22"> Môžu im dať viac kontroly nad stanovením cien , čo spravila aj kapela Radiohead , keď jej nový album " In Rainbows " vyšiel online a fanúšikovia za neho zaplatili , koľko chceli .
(trg)="23"> Họ có thể trao quyền kiểm soát cho nhân viên và khách hàng bằng việc định giá nữa , đấy là điều mà ban nhạc Radiohead đã làm khi phát hành trực tuyến album " In Rainbows " với chức năng mua- với- giá- bạn- thích .

(src)="23"> Zákazníci si mohli stanoviť cenu , no exkluzívna ponuka trvala len istý limitovaný čas .
(trg)="24"> Người mua có thể tự định giá , nhưng chỉ áp dụng riêng biệt , và chỉ tồn tại trong một thời gian hạn chế .

(src)="24"> Predalo sa viac kópií albumu kapely ako pri predchádzajúcich vydaniach .
(trg)="25"> Album đó bán được nhiều hơn những album trước đó .

(src)="25"> Dánska čokoládová spoločnosť Anthon Berg otvorila v Kodani takzvaný " štedrý obchod " .
(trg)="26"> Anthon Berg - một công ty sô- cô- la Đan Mạch đã khai trương một ( tạm gọi là ) " cửa hàng hào phóng " ở Copenhagen .

(src)="26"> Od svojich zákazníkov žiada , aby s kúpou čokolády sľúbili spraviť dobrý skutok pre svojich milovaných .
(trg)="27"> Cửa hàng này đề nghị khách hàng mua sô- cô- la hãy hứa sẽ làm những việc tốt đối với những người thân yêu .

(src)="27"> Zmenila transakciu na interakciu a štedrosť na peniaze .
(trg)="28"> Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác , và sự hào phóng thành tiền .

(src)="28"> Spoločnosti môžu dať kontrolu dokonca aj hackerom .
(trg)="29"> Các công ty thậm chí có thể trao quyền kiểm soát cho các tin tặc .

(src)="29"> Uvedenie zariadenia Microsoft Kinect , prídavného snímača pohybu pre hraciu konzolu Xbox , si okamžite získalo pozornosť hackerov .
(trg)="30"> Khi Microsoft Kinect ra đời , kiểm- soát- cảm- ứng- chuyển- động được thêm vào bộ điều khiển máy chơi game Xbox của họ ngay lập tức thu hút sự chú ý của các tin tặc .

(src)="30"> Microsoft najprv proti hackerom bojoval , no potom zmenil smer , keď si uvedomil , že ich aktívna podpora prináša benefity .
(trg)="31"> Microsoft ban đầu đã đẩy lui sự xâm nhập , nhưng sau đó thì chuyển hướng ... khi họ nhận ra rằng việc tích cực hỗ trợ cộng đồng sẽ đi kèm với các lợi ích .

(src)="31"> Pocit spoluvlastníctva , voľnej propagácie , pridanej hodnoty .
(src)="32"> To všetko predaj poháňalo .
(trg)="32"> Cảm giác đồng sở hữu , sự quảng cáo miễn phí , hay giá trị giá tăng , tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu .

(src)="33"> Posledným krokom na zmocnenie sa zákazníkov je požiadať ich , aby si tovar nekupovali .
(trg)="33"> Cách trao quyền cao cấp nhất cho khách hàng
(trg)="34"> là bảo họ đừng mua .

(src)="34"> Obchod s outdoorovým oblečením Patagonia povzbudzovala možných zákaznkov , aby si na stránke eBay pozreli použitý tovar a pred kúpou nových topánok si tie staré znovu podbili .
(trg)="35"> Cửa hàng quần áo ngoài trời Patagonia khuyến khích khách hàng tiềm năng kiểm tra trên eBay tìm những sản phẩm đã qua sử dụng và hãy thay đế giày mới trước khi quyết định mua một đôi mới .

(src)="35"> A dokonca pri ešte radikálnejšom postoji k konzumnému spôsobu života spoločnosť umiestnila reklamu
(src)="36"> " Túto bundu si nekúpiš " počas vrcholu nákupného obdobia .
(trg)="36"> Thậm chí với lập trường quyết liệt hơn trong việc bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng , công ty dùng quảng cáo " Đừng mua áo khoác này " trong suốt mùa cao điểm mua sắm .

(src)="37"> Možno ohrozila krátkodobý predaj , no vybudovala trvalú , dlhodobú lojalitu založenú na spoločných hodnotách .
(trg)="37"> Điều này gây nguy hại cho doanh thu trong ngắn hạn , nhưng nó xây dựng được sự trung thành lâu dài bền vững dựa trên những giá trị được chia sẻ .

(src)="38"> Výskum ukázal , že zverenie zamestnancom viac kontroly nad ich prácou ich robí šťastnejšími a produktívnejšími .
(trg)="38"> Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn .

(src)="39"> Brazílska spoločnoť Semco Group je známa tým , že svojich zamestnancov necháva na stanovenie ich pracovnej doby a dokonca ich platov .
(trg)="39"> Tập đoàn Semco của Bra- xin nổi tiếng với việc để nhân viên tự quyết định lịch làm việc của họ và thậm chí là lương thưởng của họ .

(src)="40"> Zamestnanci Hulu a Netflix , ako aj ďalších spoločností , si môžu vybrať dovolenku , kedy len chcú .
(trg)="40"> Công ty Hulu và Netflix , cùng với những công ty khác ,
(trg)="41"> luôn có chính sách cho những kỳ nghỉ cởi mở .

(src)="41"> Spoločnosti môžu dať ľudom viac kontroly , ale takisto aj menej kontroly .
(trg)="42"> Các công ty có thể trao thêm quyền kiểm soát , nhưng cùng lúc họ cũng hạn chế kiểm soát của nhân viên .

(src)="42"> Tradičná obchodná múdrosť hovorí , že dôvera sa získava predvídateľným správaním , no ako vytvoríte hodnotný zážitok , ak všetko je konzistentné a štandardizované ?
(trg)="43"> Quan niệm kinh doanh truyền thống cho thấy rằng
(trg)="44"> lòng tin có thể thu được qua dự đoán thái độ mỗi người , nhưng khi mọi thứ nhất quán và được tiêu chuẩn hóa , thì làm sao bạn có được những trải nghiệm rất ý nghĩa này ?

(src)="43"> Zverenie menej kontroly pre ľudí by mohlo byť výborným spôsobom na vyváženie veľkého výberu a robilo by ich šťastnejšími .
(trg)="45"> Hạn chế sự kiểm soát của khách hàng có thể là một cách tuyệt vời để chống lại những lựa chọn dư thừa và khiến khách hàng vui vẻ hơn .

(src)="44"> Napríklad taká cestovná agentúra Nextpedition .
(trg)="46"> Lấy công ty lữ hành Nextpedition làm ví dụ .

(src)="45"> Nextpedition mení výlet na hru , ktorú prepletajú prekvapujúcimi zvraty .
(trg)="47"> Nextpedition biến mỗi chuyến du lịch thành một trò chơi , với những ngóc ngách thú vị đầy ngạc nhiên suốt dọc đường .

(src)="46"> Výletník až do poslednej chvíle nevie , kam presne ide a túto informáciu dostane práve včas .
(trg)="48"> Công ty không hề báo trước với hành khách những địa điểm họ sẽ đi , cho tới những phút cuối cùng , thông tin được cung cấp chỉ vừa kịp lúc .

(src)="47"> Aj holandská letecká spoločnosť KLM spustila kampaň prekvapení , ktorá , ako sa zdá , náhodne rozdáva cestujúcim darčeky na ceste do ich destinácie .
(trg)="49"> Tương tự đối với Hãng hàng không Hà Lan KLM tung ra một chiến dịch đầy bất ngờ , tưởng chừng như một cách ngẫu nhiên họ trao những món quà nhỏ tặng khách du lịch đang trên đường tới các địa điểm của họ .

(src)="48"> Interflora , spoločnosť so sídlom vo Veľkej Británii , monitorovala používateľov Twittera , ktorí mali zlý deň a im posielala kyticu kvetov zadarmo .
(trg)="50"> Còn cửa hàng hoa trực tuyến Interflora , trụ sở ở Anh , quan sát Twitter và lọc ra những người có một ngày tồi tệ để gửi họ những bó hoa miễn phí .

(src)="49"> Môžu spoločnosti spraviť pre svojich zamestnancov niečo , aby sa necítili v časovej tiesni ?
(src)="50"> Áno .
(trg)="51"> Công ty còn làm được gì nữa để làm nhân viên của họ giảm áp lực thời gian ?

(src)="51"> Donúťte ich pomáhať ostatným .
(trg)="53"> Buộc họ phải giúp đỡ người khác .

(src)="52"> Nedávny prieskum ukazuje , že ak zamestnancov počas dňa prinútime k príležitostnej altruistickej úlohe , ich pocit celkovej produktivity sa zvýši .
(trg)="54"> Một nghiên cứu gần đây cho thấy để nhân viên đôi khi hoàn thành một số nhiệm vụ dùm người khác trong ngày sẽ làm tăng ý thức của họ về năng suất tổng thể .

(src)="53"> V spoločnosti Frog , kde pracujem , usporiadúvame interné rýchlo zoznamky , ktoré spájajú starých zamestnancov s novými a pomáhajú im rýchlo sa medzi sebou spoznať .
(trg)="55"> Tại Frog , công ty mà tôi đang làm việc , chúng tôi tổ chức các cuộc gặp gỡ nhanh trong công ty để kết nối nhân viên mới và nhân viên lâu năm , giúp họ hiểu về nhau nhanh chóng hơn .

(src)="54"> Zavedením prísneho protokolu im dávame menej kontroly , menej výberu , ale umožňujeme im bohatšiu spoločenskú interakciu .
(trg)="56"> Bằng việc thực hiện một quá trình nghiêm ngặt , chúng tôi trao ít quyền kiểm soát và ít lựa chọn hơn cho họ , nhưng chúng tôi lại tạo ra cho họ nhiều tương tác xã hội hơn .

(src)="55"> Spoločnosti sú tvorcami ich majetku a ako my všetci , sú úplne vydané napospas náhode .
(trg)="57"> Các công ty viết nên vận mệnh cho chính họ , và cũng giống như tất cả chúng ta , họ hoàn toàn tự đặt số phận họ cho vận may .

(src)="56"> Preto by mali byť pokornejšie , zraniteľnejšie a ľudskejšie .
(trg)="58"> Điều này khiến họ trở nên khiêm tốn hơn , nhạy cảm hơn và nhân bản hơn .

(src)="57"> Na konci dňa , keď hyperprepojenie a transparentnosť odhalia správanie spoločnosti za bieleho dňa , jediným trvalo udržateľným hodnotným návrhom je byť si k sebe úprimný .
(trg)="59"> Cuối cùng thì , khi tính chất siêu kết nối và sự minh bạch phơi bày thái độ của mỗi công ty dưới ánh mặt trời , thì việc trung thực với chính họ
(trg)="60"> là một tuyên bố giá trị bền vững duy nhất .

(src)="58"> Alebo ako povedal tanečník baletu Alonzo King :
(trg)="61"> Hay như diễn viên múa ba lê Alonzo King từng nói :

(src)="59"> " Čo je na tebe zaujímavé , si ty . "
(trg)="62"> " Điều thú vị ở bạn là chính bạn " .

(src)="60"> Aby sa prejavilo skutočné ja spoločnosti , prvoradá je úprimnosť , ale prehnaná úprimnosť riešením nie je ,
(src)="61"> lebo keď je úprimné všetko , nič nie je úprimné .
(trg)="63"> Để đạt được những gì mà thực sự bản thân các công ty mong đợi , sự công khai là tối quan trọng , nhưng công khai triệt để cũng không phải là một giải pháp vì khi mọi thứ công khai thì cũng không có gì không khai cả .

(src)="62"> " Úsmev sú dvere napoly otvorené , napoly zatvorené , " napísala spisovateľka Jennifer Eganová .
(trg)="64"> " Một nụ cười giống như cánh cửa nửa khép nửa mở " , tác giả Jennifer Egan đã viết như thế .

(src)="63"> Spoločnosti môžu dať svojim zamestnancom a zákazníkom kontroly viac alebo menej .
(trg)="65"> Các công ty có thể trao quyền kiểm soát hoặc hạn chế nó đối với nhân viên và khách hàng của mình .

(src)="64"> Môžu sa trápiť , koľko úprimnosti je pre nich dobré a čo musí byť premlčané .
(trg)="66"> Họ có thể lo lắng về việc công khai bao nhiêu là tốt đối với họ , và những chuyện gì cần được giữ kín .

(src)="65"> Alebo sa môžu jednoducho usmievať a zostať otvorené všetkým možnostiam .
(trg)="67"> Hay đơn giản hơn , họ có thể mỉm cười , và tiếp tục công khai nhiều nhất mà họ có thể .

(src)="66"> Ďakujem .
(src)="67"> ( Potlesk ) ( Potlesk )
(trg)="68"> Xin cảm ơn .

# sk/06HYpGK1jhTJ.xml.gz
# vi/06HYpGK1jhTJ.xml.gz


(src)="1"> Toto hnutie nie je o tom , že 99 % porazí alebo zvrhne 1 % .
(trg)="1"> Phong trào này không phải là về nhóm 99 % đánh bại nhóm 1 % .

(src)="2"> Poznáš už ďalšiu kapitolu tohto príbehu , v ktorej 99 % vytvorí nové 1 % .
(trg)="2"> Bạn biết chương tiếp theo của câu truyện đó , nhóm 99 % sẽ biến thành nhóm 1 % mới .

(src)="3"> To nie to o čom to je .
(trg)="3"> Đây không phải là như vậy .

(src)="4"> To čo chcem vytvoriť je krajší svet , o ktorom nám naše srdcia hovoria , že je možný .
(trg)="4"> Điều chúng ta muốn tạo ra là một thế giới tốt đẹp hơn mà trái tim của chúng ta bảo rằng có thể .

(src)="5"> Posvätný svet .
(trg)="5"> Một thế giới thiêng liêng .

(src)="6"> Svet ktorí funguje pre každého .
(trg)="6"> Một thế giới phù hợp với tất cả .

(src)="7"> Svet ktorí sa uzdravuje .
(trg)="7"> Một thế giới chữa lành .

(src)="8"> Svet mieru .
(trg)="8"> Một thế giới hòa bình .

(src)="9"> Nemôže len tak povedať :
(src)="10"> " My chceme svet mieru . "
(src)="11"> Požiadavky musia byť konkrétne .
(trg)="9"> Bạn không thể chỉ nói : " chúng tôi đòi hỏi một thế giới hòa bình . " Đòi hỏi phải rõ ràng .

(src)="12"> Čokoľvek čo môžu ľudia vyjadriť môže byť artikulované len v jazyku súčasného politického diskurzu .
(trg)="10"> Những gì mà người ta có thể diễn tả chỉ có thể diễn tả được trong phạm vi ngôn ngữ của chế độ chính trị hiện thời .

(src)="13"> Celý politický diskurz je už teraz príliš malý .
(trg)="11"> Toàn bộ chế độ chính trị đó quá nhỏ bé .

(src)="14"> To je dôvod prečo robiť konkrétne požiadavky redukuje hnutie a oberá ho o srdce .
(trg)="12"> Đó là tại sao những yêu cầu rõ ràng làm suy giảm đi phong trào , và nêu ra được những cốt lõi của nó .

(src)="15"> Je to naozajstný paradox , ale myslím si , že hnutie v skutku rozumie .
(trg)="13"> Nên , nó là một nghịch lý thực sự , và tôi nghĩ rằng phong trào này thật sử hiểu điều đó .

(src)="16"> Systém nefunguje rovnako aj pre 1 % .
(trg)="14"> Chế độ này cũng không thích hợp với nhóm 1 % .

(src)="17"> Vieš , ak by si bol výkonný riaditeľ spoločnosti , robil by si rovnaké rozhodnutia ako oni dnes .
(trg)="15"> Bạn biết đó , nếu bạn là một CEO , bạn cũng sẽ làm như vậy giống họ .

(src)="19"> Život tam hore je tiež značne drsný - a vo všetky tie bublinách bohatých ... sú také nejaké , ehm , falošné náhrady za stratu toho čo je naozaj dôležité : strata komunity ; strata spojenia s ostatnými ; strata intímnosti .
(trg)="16"> Các cơ quan có logic của họ .

(src)="20"> Strata zmysluplnosti .
(trg)="18"> Họ cũng có những đánh đổi phù phiếm để rồi mất đi những gì thật sự quan trọng . đánh mất cộng đồng , đánh mất những quan hệ , đánh mất sự thân thiết .
(trg)="19"> Đánh mất ý nghĩa .

(src)="21"> Každý chce žiť zmysluplný život .
(trg)="20"> Mọi người đều muốn sống một cuộc đời có ý nghĩa .

(src)="22"> Dnes však žijeme v peňažnej ekonómii kde naozaj nie sme závislý na daroch od nikoho .
(trg)="21"> Và ngày nay , chúng ta sống trong một nền kinh tế khiến ta không thật sự phải dựa vào ai .
(trg)="22"> Thay vào đó , chúng ta mua tất cả mọi thứ .

(src)="24"> Preto nikoho nepotrebujeme , pretože ktokoľvek kto vypestoval moje jedlo , vyrobil moje šaty , či postavil môj dom ... no , ak zomrú , alebo si ich scudzím , alebo ma nemajú radi ...
(src)="25"> Je to v poriadku .
(trg)="23"> Vì thế , chúng ta không thật sự cần ai , bởi vì những ai tạo ra thức ăn cho tôi , hay tạo ra quần áo cho tôi , hay xây nhà cho tôi . vâng , nếu họ chết , hay nếu tôi cách ly họ , hay nếu họ không thích tôi .

(src)="26"> Môžem jednoducho zaplatiť niekomu inému aby to spravil .
(trg)="25"> Tôi chỉ cần trả tiền cho người khác là xong .

(src)="27"> Potom je naozaj ťažké vytvoriť komunitu ak základnom je vedomie , že ...
(src)="28"> " my sa navzájom nepotrebujeme " .
(src)="29"> Tak sa ľudia nejak stretnú a hrajú na seba milú tvár .
(trg)="26"> Và , rất khỏ để tạo ra một cộng đồng nếu ai cũng nghĩ rằng : " chúng ta không cần nhau . " Vậy là người ta đến với nhau và giả bộ tử tế .

(src)="30"> Alebo , možno spoločne spotrebúvajú , konzumujú .
(trg)="27"> Hay , có thể họ tiêu thụ lẫn .

(src)="31"> Ale spoločná konzumácia nevytvára dôveru , intímnosť .
(trg)="28"> Nhưng tiêu thụ cùng nhau không tạo ra được tình thân thiết .

(src)="32"> Len spoločná kreativita a obdarovávanie sa vytvára dôveru a spojenie .
(trg)="29"> Chỉ có sáng tạo cùng nhau và những món quà mới tạo được tình thân và gắn kết .

(src)="33"> Ty máš mnohé dary ktoré sú dôležité .
(trg)="30"> Bạn có những món quà đó và chúng rất quan trọng .

(src)="34"> Tak ako každý živočíšny druh má svoje dôležité dary ktoré dáva ekosystému a vyhynutie akéhokoľvek druhu zraňuje každého .
(trg)="31"> Cũng như mọi loài vật có một món quà quan trọng để tặng cho hệ sinh thái . và bất kì loài nào bị tuyệt chủng cũng làm tổn hại đến tất cả .

(src)="35"> Rovnako je to aj s každým človekom - že máš potrebne a dôležité dary k darovaniu .
(trg)="32"> Điều này đúng với mỗi người chúng ta . rằng bạn có một món quà cần thiết và quan trọng để trao tặng .

(src)="36"> Dlho nám náš rozum vravel , že si možno také veci len predstavujeme :
(trg)="33"> Và , từ lâu trí óc chúng ta nghĩ rằng có lẽ chúng ta chỉ đang mơ tưởng .

(src)="37"> " Je bláznivé žiť v súlade s tým čo chceme dávať . "
(trg)="34"> Rằng thật điên khùng để sống theo những gì bạn muốn cho đi .

(src)="38"> Ale ja si myslím ako sa dnes viac a viac ludi zobúdza k pravde , že sme tu na to aby sme dávali , tak sme vnímavejší k tejto potrebe .
(trg)="35"> Nhưng tôi nghĩ càng ngày càng có nhiều người đã giác ngộ được chân lý , rằng chúng ta ở đây là để cho đi , và giác ngộ được khao khát đó .

(src)="39"> A precitáme k skutočnosti , že opačná cesta aj tak nefunguje - tým viac opory máme od ľudí okolo nás , že nie to nie je bláznovstvo ... že to dáva zmysel .
(trg)="36"> Và giác ngộ được sự thật là lối mòn xưa nay không còn đúng nữa .
(trg)="37"> Niềm tin của chúng ta được củng cố từ những người xung quanh khi họ cũng biết rằng chuyện này không hề điên khùng .
(trg)="38"> Rằng chuyện này có lý .