# ry/NcEHxEaB3o7c.xml.gz
# vi/NcEHxEaB3o7c.xml.gz


# ry/Z9eJBsEqkhkU.xml.gz
# vi/Z9eJBsEqkhkU.xml.gz


(src)="1"> То Вельки Гадронски Збивач .
(trg)="1"> Đây là máy gia tốc hạt lớn ( LHC )

(src)="2"> Ма 27 километри у обсягу .
(trg)="2"> Có chu vi 27 km ;

(src)="3"> То найвекши наукови експеримент по нєшка .
(trg)="3"> Đó là thử nghiệm khoa học lớn nhất từng có .

(src)="4"> Вецей як 10 . 000 физичарох и инженєрох зоз 85 жемох на швеце ше здружели пред даскелїма декадами же би вибудовали тоту машину .
(trg)="4"> Hơn 10, 000 nhà vật lý , kỹ sư từ 85 nước trên thế giới cùng hợp sức suốt vài thập kỷ qua để xây dựng cỗ máy này .

(src)="5"> Цо ми робиме то же пошвидшуєме протони -- водонїково ядра -- по колоо 99, 999999 проценти швидкосци швтла .
(trg)="5"> Cái chúng tôi làm là gia tốc các proton --
(trg)="6"> Hidro nguyên tử -- khoảng 99 . 999999 phần trăm tốc độ ánh sáng .

(src)="7"> З тоту швидкосцу вони кружа по тих 27 километрох 11 . 000 раз у секунди .
(trg)="8"> Ở tốc độ đó , chúng đi xung quanh chu vi 27 km đó 11, 000 lần trên giây .

(src)="8"> И ми их збиваме зоз другим цеком протонох хтори ше рушаю у процивним напряме .
(trg)="9"> Và chúng tôi cho chúng va chạm với 1 tia proton khác nữa đi vào hướng ngược lại .

(src)="9"> Збиваме их нука у ґиґантских детекторох .
(trg)="10"> Chúng tôi cho chúng va chạm bên trong những máy phân tích khổng lồ .

(src)="10"> Вони у сущносци диґитални камери .
(trg)="11"> Chúng cơ bản là các camera kỹ thuật số .

(src)="11"> И то єден з нїх на хторим я робим , АТЛАС .
(trg)="12"> Và đây là cái tôi đang làm việc , ATLAS .

(src)="12"> Да достанєце чувство їх велькосци -- можеце видзиц тих стандардно високих
(trg)="13"> Bạn có cảm giác về kích cỡ -- bạn có thể chỉ thấy những tiêu chuẩn kích cỡ

(src)="13"> Европейцох под нїма .
(trg)="14"> Châu Âu bên dưới .

(src)="14"> ( Шмих )
(trg)="15"> ( Tiếng cười )

(src)="15"> Пре чувство велькосци :
(src)="16"> 44 метери широки , 22 метери пречнїк , 7 . 000 тони .
(trg)="16"> Bạn có cảm giác về kích cỡ -- 44 mét bề rộng , đường kính 22 mét , nặng 7, 000 tấn .

(src)="17"> А ми ту знова правиме условия яки були у милиярдитей часци секунди од початку универзуму и то 600 милиони раз у секунди нука у тим детектору -- огромни числа .
(trg)="17"> Và chúng tôi tái hiện lại các điều kiện ít hơn một phần tỷ của 1 giây sau khi vũ trụ ra đời --
(trg)="18"> lên tới 600 triệu lần / 1 giây bên trong máy phân tích đó -- những con số khổng lồ .

(src)="18"> Кед видзице тоти метални фалати -- то огромни маґнети хтори скруцую наелектрисани часточки так ше може мерац швидкосц зоз хтоу путую .
(trg)="19"> Và nếu bạn thấy những mẩu kim loại ở đó -- đó là các miếng nam châm khổng lồ mà uốn cong các hạt điện tích , do đó nó có thể đo tốc độ di chuyển của chúng .

(src)="19"> То слика знята пред роком .
(trg)="20"> Đây là bức ảnh khoảng 1 năm trước đây .

(src)="20"> Тоти маґнети там .
(trg)="21"> Các miếng nam châm ở trong đó .

(src)="21"> И , знова , стандардна европейска , особа , так маце даяке чувство розмирох .
(trg)="22"> Và , 1 lần nữa , tiêu chuẩn EU theo kích thước người thật , so sánh và bạn sẽ ước lượng được tỉ lệ .

(src)="22"> И то ту дзе ше мини- Биґ Банґ буду правиц дзешке на лєто того року .
(trg)="23"> Ở trong đó , các vụ nổ Big Bang nhỏ sẽ được hình thành , đâu đó vào mùa hè năm nay .

(src)="23"> Заправо , нєшка рано сом достал е- мейл дзе пише же зме праве нєшка закончели з будованьом остатнєй часци АТЛАС- у .
(trg)="24"> Thực sự , sáng nay , tôi nhận được email thông báo hôm nay chúng tôi vừa hoàn thành công việc xây dựng mảnh cuối cùng của ATLAS .

(src)="24"> Нєшка то закончене .
(trg)="25"> Nên hôm nay công việc sẽ được hoàn thành .

(src)="25"> Любел би сом повесц же сом то плановал праве за ТЕД , алє сом нє плановал .
(src)="26"> Нєшка то закончене .
(trg)="26"> Tôi muốn nói rằng tôi đã lên kế hoạch cho TED , nhưng tiếc là không được .

(src)="27"> ( Кляпканє )
(trg)="28"> ( Vỗ tay )

(src)="28"> Гей , то чудесне досцигнуце .
(trg)="29"> Vâng , đó là 1 thành tựu tuyệt vời .

(src)="29"> Тераз , можеце ше питац " Прецо ?
(trg)="30"> Bạn có thể hỏi , " Tại sao ?

(src)="30"> Прецо стваряц условия яки були присутни у менєй як милиярдитей часци секунди ? "
(trg)="31"> Tại sao lại hình thành các điều kiện giống với ít hơn một phần tỷ giây sau khi vũ trụ ra đời ? "

(src)="31"> Физичаре часточкох амбициозни .
(trg)="32"> Chà các nhà vật lý hạt không là gì nếu không tham vọng .

(src)="32"> Циль физики часточкох то розумиц з чого шицко направене и як то стої вєдно .
(trg)="33"> Và mục đích của ngành vật lý hạt là hiểu được mọi thứ được làm từ cái gì , và làm thế nào mà vật chất lại dính vào nhau .

(src)="33"> Под шицким , розумим мнє и вас , Жем , Слунко , 100 милиярди слунка у нашей ґалаксиї и 100 милиярди ґалаксиї у обачлївим универзуме .
(trg)="34"> Và khi nói đến " mọi thứ " , tôi muốn nói đến bạn và tôi , trái đất , mặt trời , hàng trăm tỉ mặt trời trong dải ngân hà của chúng ta và hàng trăm tỉ dải ngân hà khác trong vũ trụ có thể quan sát được .

(src)="34"> Апсолутно шицко .
(trg)="35"> Mọi thứ một cách tuyệt đối .

(src)="35"> Можеце повесц " Чом нє патриц на ньго ? "
(trg)="36"> Nào , bạn có thể nói , " Ok , nhưng tại sao không chỉ nhìn nó ?

(src)="36"> Кед сцеце знац з чого сом , опатьце . "
(trg)="37"> Bạn biết đó ?
(trg)="38"> Nếu bạn muốn biết tôi làm từ gì , hãy nhìn tôi đây này . "

(src)="37"> Нашли зме же кед патрице до прешлосци , универзум постава цеплєйши и цеплєйши , вше густейши и вше простейши .
(trg)="39"> Chà , chúng tôi thấy rằng khi bạn nhìn lại đúng lúc , vũ trụ ngày càng nóng hơn , đặc hơn và đơn giản hơn .

(src)="38"> Нєт окремней причини же сом того свидоми , алє випатра же то случай .
(trg)="40"> Nào , tôi không biết lý do thự sự nào giải thích cho điều đó , nhưng có vẻ điều đó đúng .

(src)="39"> Так , вельо назад ґу початком унивезуму , вериме же вон бул єдноставни и розумлїви .
(trg)="41"> Quay trở lại buổi bình minh của vũ trụ , chúng tôi tin nó rất đơn giản và dễ hiểu .

(src)="40"> Шицка зложеносц аж по чудесни ствари -- людски розум -- припадаю старому и жимному и компликованому универзуму .
(trg)="42"> Tất cả sự phức tạp này dẫn tới những thứ tuyệt vời đó -- não người -- là tài sản của một vũ trụ già nua giá lạnh và tinh vi .

(src)="41"> На початку , у милиярдитей часци секунди , вериме , спатрели зме , вон бул барз прости .
(trg)="43"> Trở lại vạch xuất phát , ở 1/ 1 tỉ giây đầu tiên , chúng tôi tin , hay chúng tôi quan sát được , nó rất đơn giản .

(src)="42"> То скоро як ... задумайце пахульку на дланї .
(src)="43"> Патрице и вона нєвироятно компликована прекрасни обєкт .
(trg)="44"> Nó gần như là tưởng tượng có 1 bông hoa tuyết trong tay bạn , và bạn nhìn nó , và nó là 1 vật thể phức tạp cực kỳ nhưng cũng rất đẹp .

(src)="44"> Алє , як ю зогриваце , вона ше розпущує и постава капка води и годни сце видзиц же , заправо , була направена зоз H20 , - води .
(trg)="45"> Nhưng khi bạn đun nóng , nó sẽ tan chảy thành một vũng nước , và bạn sẽ có thể thấy nó thực sự được hình thành từ
(trg)="46"> H2O , nước .

(src)="45"> У таким змислу ми патриме назад у часу да розумиме зоз чого направени универзум .
(trg)="47"> Vậy nó cùng một cảm giác tương tự khi chúng ta nhìn lại đúng lúc để hiểu được vũ trụ hình thành từ cái gì .

(src)="46"> И , по нєшка , направени є зоз тих стварох .
(trg)="48"> Và như ngày nay , nó được tạo ra từ những thứ này .

(src)="47"> Лєм 12 часточки материї злїпени вєдно зоз штирома природнима силами .
(trg)="49"> Chỉ là 12 hạt vật chất , dính với nhau bởi 4 lực tự nhiên .

(src)="48"> Кварки , целово , з протонох и неутронох хтори творя атомни ядра у нашим целу .
(trg)="50"> Hạt quark , các hạt màu hồng này , tạo nên proton và neutron 2 hạt này tạo nên hạt nhân nguyên tử trong cơ thể bạn .

(src)="49"> Електрон -- ствар цо ше руша доокола атомного ядра -- стої у орбити пре електромаґнетней сили хтору ма тота ствар , протон .
(trg)="51"> Electron -- thứ mà quay xung quanh hạt nhân -- được giữ trong quỹ đạo bởi lực điện từ photon mang lực điện từ .

(src)="50"> Кварки злїпени вєдно з ґлуонами .
(trg)="52"> Hạt quark dính với nhau bởi các thứ khác có tên gluon .

(src)="51"> Тоти хлапци , ту , то слаби нуклеарни сили , вироятно найменєй познати .
(trg)="53"> Và những anh chàng này , đây , là lực hạt nhân yếu , có lẽ là chúng ta ít biết đến nhất .

(src)="52"> Алє без нїх , слунко би нє швицело .
(trg)="54"> Nhưng thiếu nó , mặt trời sẽ không chiếu sáng .

(src)="53"> Kед слунко швици , посила дужи количества неутронох цо ше вилїваю з нього .
(trg)="55"> Và khi mặt trời chiếu sáng , bạn có số lượng dồi dào các vật được gọi là hạt neutrino đổ xuống .

(src)="54"> Заправо , кед би сце попатрели на ваш нохец поверхносци коло квадратого центиметру -- там коло 60 милиярди неутрина и секунди зоз слунка и преходза през кажди квадратни цент вашиго цела .
(trg)="56"> Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời , di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn .

(src)="55"> Вашо цело их нє чувствує , прето же слаба сила точно наволана -- дїйствує на барз кратко и барз слабо , так же вони лєм прелєца през вас .
(trg)="57"> Nhưng bạn không cảm nhận được vì lực yếu đúng như tên gọi của nó . phạm vi rất ngắn và rất yếu , nên chúng chỉ bay qua cơ thể bạn thôi .

(src)="56"> Тоти часточки були пренайдзени цеком прешлого вику , у главним .
(trg)="58"> Và những hạt này đã được phát hiện trong thế kỷ gần đây .

(src)="57"> Перша , електрон , була пренайдзена 1897 , а остатня , ствар волана тау неутрино , року 2000 .
(trg)="59"> Hạt đầu tiên , electron , được phát hiện năm 1897 , và hạt cuối cùng , tau neutrino , vào năm 2000 .

(src)="58"> Заправо праве -- сцел сом повесц , праве на драги за Чикаґо .
(trg)="60"> Tôi đang định nói , trên đường ở Chicago .
(trg)="61"> Tôi biết đó là 1 nước lớn ,

(src)="59"> Знам же то велька жем Америка , чи нє ?
(trg)="62"> Mỹ nhỉ ?

(src)="60"> Праве на драги .
(trg)="63"> Trên đường .

(src)="61"> Спрам универзуму , то праве на драги .
(trg)="64"> Tương tự với vũ trụ , nó chỉ ở trên đường .

(src)="62"> ( Шмих )
(trg)="65"> ( Tiếng cười )

(src)="63"> Тота ствар пренайдзена року 2000 , так же то релативно нова слика .
(trg)="66"> Cái này được phát hiện năm 2000 , nên bức ảnh này còn tương đối mới .

(src)="64"> Єдна з чудесних стварох , заправо , за мнє , то же зме пренашли єдну з нїх , кед знаце яки су дробенки .
(trg)="67"> Một trong những điều tuyệt vời , thực ra tôi thấy , rằng khi chúng ta khám phá bất cứ cái nào trong số chúng , khi bạn nhận ra chúng nhỏ bé đến chừng nào .

(src)="65"> Вони лєм єден крочай у срозмирох цалого видлївого универзуму .
(trg)="68"> Chúng là 1 bước tiến về kích cỡ từ toàn bộ vũ trụ có thể quan sát được .

(src)="66"> Так , 100 милиярди ґалаксиї , 13, 7 милиярди шветлосних рокох -- лєм крочай у срозмири оталь по Монтерей , то исте як од Монтерею по тоти ствари .
(src)="67"> Апсолутно , прекрасно дробеньки , а заш лєм , ми пренашли скоро цали сет .
(trg)="69"> Khoảng 100 tỉ dải ngân hà , cách 13, 7 tỉ năm ánh sáng -- 1 bước tiến về kích cỡ từ nó tới Montery , tương tự như từ Monterey tới những hạt này . tinh xảo đến từng chi tiết , và tuy nhiên chúng tôi đã khám phá ra tập hợp hoàn chỉnh .

(src)="68"> Так єден з моїх найславнєйших предходнїкох на Манчестерским Универзитету ,
(src)="69"> Ернест Рутерфорд , пренашол атомне ядро , раз гуторел :
(src)="70"> " Шицки науки то лєбо физика лєбо зберанє поштових маркох " .
(trg)="70"> Một trong những tiền bối nổi tiếng nhất của tôi tại trường Đại học Manchester , Ernest Rutherford phát hiện ra hạt nhân nguyên tử , từng nói thế này , " Khoa học tất cả chỉ là vật lý hay là sưu tập tem . "

(src)="71"> Нє , нє думам же сцел увредзиц остаток наукох , a почим є з Нового Зеланду , и то можлїве .
(trg)="71"> Tôi không cho ông có ý xúc phạm các ngành khoa học còn lại , mặc dù ông đến từ New Zealand , cho nên điều đó cũng có thể .

(src)="72"> ( Шмих )
(trg)="72"> ( Tiếng cười )

(src)="73"> Цо зме зробели по тераз , то заправо зберанє поштових маркох .
(trg)="73"> Nhưng ý ông là những gì chúng ta đã làm
(trg)="74"> là sưu tập tem ở đó --

(src)="74"> У шоре , пренашли зме часточки , алє док нє порозумице основну причину за таки шаблон , прецо то створене так як є заправо збераце марки .
(src)="75"> То нє наука .
(trg)="75"> OK , chúng ta đã khám phá ra các hạt , nhưng trừ khi bạn hiểu lý do đằng sau cho dạng đó -- tại sao nó có kết cấu như vây ? bạn thực sự đã sưu tập tem -- chứ không phải làm khoa học .

(src)="76"> На щесце , маме вироятно найвекши наукови досяг двацетого вику хтори подупера тот шаблон .
(trg)="76"> May thay , chúng ta có 1 trong những thành tựu khoa học vĩ đại nhất thế kỷ 20 để củng cố mẫu đó .

(src)="77"> То Нютново закони , кед сцеце так , физики часточкох .
(src)="78"> Вола ше Стандардни Модел
(trg)="77"> Đó là các định luật Newton về vật lý hạt .

(src)="79"> -- прекрасно проста математична єдначина .
(trg)="78"> Nó được gọi là " mô hình tiêu chuẩn " -- biểu thức toán học đơn giản , đẹp đẽ .

(src)="80"> Можеце ю прилїпиц на преднї бок маїци цо вше знак елеґанциї .
(trg)="79"> Bạn có thể dán nó vào mặt trước áo phông , trông rất chi là duyên dáng .

(src)="81"> То шицко .
(src)="82"> ( Шмих )
(trg)="80"> Đây này ( Tiếng cười )

(src)="83"> Бул сом нєщири прето же сом то винєсол у шицких брудних детальох .
(trg)="81"> Tôi đã ăn gian 1 chút vì tôi đã làm rộng nó ra với các chi tiết đẹp .

(src)="84"> Тота єдначина вам допущує вираховац шицко , окрем ґравитациї цо ше збува у универзуму .
(trg)="82"> Biểu thức này cho phép bạn tính toán mọi thứ diễn ra trong vũ trụ chứ không chỉ là trọng lực -- mà diễn ra trong vũ trụ .

(src)="85"> Дознац чом нєбо белаве , чом ше атоми вяжу вєдно , треба вам моцни компютер , прецо ДНК у фурми у якей є ...
(trg)="83"> Vậy , bạn muốn biết tại sao bầu trời màu xanh , tại sao hạt nhân nguyên tử dính với nhau về nguyên tắc , bạn có 1 chiếc máy tính đủ lớn -- tại sao DNA lại có hình dạng như thế .

(src)="86"> Требали би сце мочи вираховац зоз тей єдначини .
(trg)="84"> Về nguyên tắc , bạn có thể tính toán điều đó từ biểu thức đó .
(trg)="85"> Nhưng có 1 vấn đề .

(src)="88"> Може дахто видзиц цо то ?
(trg)="86"> Có ai có thể nhìn thấy cái gì đây không ?

(src)="89"> Фляша шампаньцу за каждого хто ми пове .
(trg)="87"> Một chai sâm banh cho người nói đươc nào .

(src)="90"> Олєгчам так же оддуєм єдну з ленийох .
(trg)="88"> Tôi sẽ làm nó dễ hơn , thực ra bằng cách chỉ ra dòng này .

(src)="91"> У основи , кажди з тих терминох ше одноши на даєдну часточку .
(trg)="89"> Cơ bản , mỗi thuật ngữ này để chỉ vài 1 hạt nào đó .

(src)="92"> Тоти W ше одноша на W и як стоя вєдно .
(trg)="90"> Nên Ws để chỉ Ws , và chúng dính với nhau như thế nào .

(src)="93"> Тоти ношаче слабей сили , Z , так исто .
(trg)="91"> Những hạt này mang lực yếu , các hạt Zed , tương tự thế .

(src)="94"> Алє ту єден екстра симбол у єднакосци :
(trg)="92"> Nhưng có 1 ký hiệu phụ trong biểu thức này :

(src)="95"> H .
(trg)="93"> H .

(src)="96"> Точно , H .
(trg)="94"> Đúng vậy , H .

(src)="97"> H означує Хиґсову часточку .
(trg)="95"> H viết tắt cho hạt Higgs .

(src)="98"> Хиґсово часточки ище нє пренайдзени .
(trg)="96"> Các hạt Higg chưa được phát hiện .

(src)="99"> Алє вони нєобходни : вони нєобходни же би тота математика робела .
(trg)="97"> Nhưng chúng rất cần thiết , thực sự cần thiết để biểu thức toán học đó có nghĩa .

(src)="100"> Так тоти деликатно детальни рахунки цо можеме зробиц зоз тоту чудесну єдначину нє були би можлїви без додатного фалатка .
(trg)="98"> Các phép tính tinh vi đến từng chi tiết mà chúng ta có thể làm với biểu thức tuyệt vời đó sẽ là không thể nếu thiếu 1 thứ nữa .

(src)="101"> Ту предсказанє : предсказанє новей часточки .
(trg)="99"> Đó là 1 dự đoán -- suy đoán về 1 hạt mới .

(src)="102"> Цо вона роби ?
(trg)="100"> Nó làm gì ?

(src)="103"> Длуго нам требало найсц добри аналоґиї .
(trg)="101"> Chúng tôi có thời gian dài đễ nghĩ ra những tương đồng tốt .

(src)="104"> Кед зме 1980- тих глєдали пенєж за ВГЗ од анґлийскей влади
(trg)="102"> Trở lại những năm 80 , khi chúng tôi cần tiền cho dự án LHC từ chính phủ Anh ,