# ro/03x3cvKrWYPc.xml.gz
# vi/03x3cvKrWYPc.xml.gz


(src)="1"> Companiile pierd controlul .
(trg)="1"> Các công ty đang mất quyền kiểm soát

(src)="2"> Ce se întâmplă pe Wall Street nu ramâne doar acolo .
(trg)="2"> Những chuyện xảy ra ở Wall Street đã không còn nằm trong quyền kiểm soát của Wall Street nữa .

(src)="3"> Ce se întâmplă în Las Vegas ajunge pe YouTube .
(trg)="3"> Chuyện xảy ra ở Vegas rốt cuộc sẽ kết thúc trên YouTube .

(src)="4"> ( Râsete )
(trg)="4"> ( Cười rộ )

(src)="5"> Reputația e volatilă .
(trg)="5"> Dang tiếng và uy tín của các công ty dễ bay mất .

(src)="6"> Loialitatea e instabilă .
(trg)="6"> Lòng trung thành thì không kiên định .

(src)="7"> Echipele manageriale par să deconecteze de membrii lor .
(trg)="7"> Đội ngũ quản lý dường như ngày càng mất liên kết với nhân viên của của mình .
(trg)="8"> ( Cười rộ )

(src)="9"> Un studiu recent afirmă că 27 % din șefi cred că angajații lor sunt motivați de către companie .
(trg)="9"> Một cuộc khảo sát gần đây cho thấy 27 phần trăm các ông chủ cho rằng nhân viên của họ được truyền cảm hứng làm việc từ công ty của mình .

(src)="10"> Dar același studiu afirmă că doar 4 % din angajați sunt de acord .
(trg)="10"> Tuy nhiên , cũng cuộc khảo sát ấy , chỉ 4 phần trăm nhân viên của họ đồng ý với quan điểm trên .

(src)="11"> Companiile pierd controlul asupra clienților și angajaților săi .
(trg)="11"> Các công ty đang đánh mất quyền kiểm soát đối với khách hàng và đội ngũ nhân viên của họ .

(src)="12"> Oare să fie așa ?
(trg)="12"> Nhưng thực sự có phải như vậy không ?

(src)="13"> Sunt om de marketing și de aceea știu că niciodată n- am deținut controlul .
(trg)="13"> Tôi là một người nghiên cứu thị trường và với tư cách là một nhà nghiên cứu thị trường , tôi biết rằng thực sự tôi chưa bao giờ nắm quyền kiểm soát .

(src)="14"> Identitatea ta e ceea ce zic oamenii despre tine când nu te afli în cameră .
(trg)="15"> " Thương hiệu của bạn là những gì người khác nói về bạn khi bạn không ở trong phòng " .

(src)="15"> Hiperconectivitatea și transparența permit companiilor să fie prezente în cameră non- stop .
(trg)="16"> Tính siêu kết nối và sự minh bạch cho phép các công ty có mặt trong căn phòng đó 24/ 7 .

(src)="16"> Pot asculta și se pot alătura discuțiilor .
(trg)="17"> Họ có thể nghe và tham gia các cuộc hội thoại .

(src)="17"> De fapt , au chiar mai mult control față de cât aveau înainte .
(trg)="18"> Trên thực tế , hơn bao giờ hết , họ kiểm soát được nhiều hơn so với việc đánh mất quyền kiểm soát .

(src)="18"> Chiar o pot proiecta .
(trg)="19"> Họ có thể làm được việc này .

(src)="19"> Dar cum ?
(trg)="20"> Nhưng làm ra sao ?

(src)="20"> În primul rând , pot oferi mai mult control angajaților și clienților săi .
(trg)="21"> Trước hết , họ có thể trao quyền kiểm soát nhiều hơn cho nhân viên và khách hàng của mình .

(src)="21"> Pot colabora cu aceștia la crearea ideilor , cunoștințelor , conținutului , design- ului și produsului .
(trg)="22"> Họ có thể hợp tác với nhân viên và khách hàng trong việc sáng tạo các ý tưởng , kiến thức , nội dung , hình thức và sản phẩm .

(src)="22"> Pot acorda mai mult control asupra prețurilor , ceea ce a făcut formația Radiohead prin lansarea albumului * " In Rainbows " * cu plata online la prețul dorit .
(trg)="23"> Họ có thể trao quyền kiểm soát cho nhân viên và khách hàng bằng việc định giá nữa , đấy là điều mà ban nhạc Radiohead đã làm khi phát hành trực tuyến album " In Rainbows " với chức năng mua- với- giá- bạn- thích .

(src)="23"> Cumpărătorii puteau stabili prețul dar oferta era exclusivă și valabilă doar pentru o scurtă perioadă de timp .
(trg)="24"> Người mua có thể tự định giá , nhưng chỉ áp dụng riêng biệt , và chỉ tồn tại trong một thời gian hạn chế .

(src)="24"> Albumul s- a vândut în mai multe copii decât albumele anterioare ale formației .
(trg)="25"> Album đó bán được nhiều hơn những album trước đó .

(src)="25"> Producătorul danez de ciocolată Anthon Berg a lansat în Copenhaga așa denumitul " magazinul generos " .
(trg)="26"> Anthon Berg - một công ty sô- cô- la Đan Mạch đã khai trương một ( tạm gọi là ) " cửa hàng hào phóng " ở Copenhagen .

(src)="26"> Solicita clienților să cumpere ciocolată cu promisiunea că vor face fapte bune pentru cei dragi .
(trg)="27"> Cửa hàng này đề nghị khách hàng mua sô- cô- la hãy hứa sẽ làm những việc tốt đối với những người thân yêu .

(src)="27"> Așa a transformat tranzacțiile în interacțiuni , iar generozitatea în monedă de schimb .
(trg)="28"> Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác , và sự hào phóng thành tiền .

(src)="28"> Companiile pot acorda control chiar hacker- ilor .
(trg)="29"> Các công ty thậm chí có thể trao quyền kiểm soát cho các tin tặc .

(src)="29"> Când a fost lansată Microsoft Kinect , extensia de control a mișcării pentru consola de joc Xbox , imediat a atras atenția hacker- ilor .
(trg)="30"> Khi Microsoft Kinect ra đời , kiểm- soát- cảm- ứng- chuyển- động được thêm vào bộ điều khiển máy chơi game Xbox của họ ngay lập tức thu hút sự chú ý của các tin tặc .

(src)="30"> La început Microsoft s- a luptat cu hacker- ii , dar apoi a schimbat perspectiva când și- a dat seama că sprijinind comunitatea poate obține beneficii .
(trg)="31"> Microsoft ban đầu đã đẩy lui sự xâm nhập , nhưng sau đó thì chuyển hướng ... khi họ nhận ra rằng việc tích cực hỗ trợ cộng đồng sẽ đi kèm với các lợi ích .

(src)="31"> Sentimentul de co- proprietate , publicitate gratuită , și valoarea adăugată au sprijinit creșterea vânzărilor .
(trg)="32"> Cảm giác đồng sở hữu , sự quảng cáo miễn phí , hay giá trị giá tăng , tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu .

(src)="32"> Cel mai mare control acordat clienților e în a le cere să nu cumpere .
(trg)="33"> Cách trao quyền cao cấp nhất cho khách hàng
(trg)="34"> là bảo họ đừng mua .

(src)="33"> Producătorul de haine Patagonia a încurajat potențialii clienți să caute pe eBay produsele folosite ale companiei și să- și revândă pantofii înainte de a cumpăra unii noi .
(trg)="35"> Cửa hàng quần áo ngoài trời Patagonia khuyến khích khách hàng tiềm năng kiểm tra trên eBay tìm những sản phẩm đã qua sử dụng và hãy thay đế giày mới trước khi quyết định mua một đôi mới .

(src)="34"> Adoptând o poziție și mai radicală împotriva consumerismului compania a lansat o reclamă cu sloganul " Nu cumpăra această jachetă " , în timpul vârfului de sezon de cumpărături .
(trg)="36"> Thậm chí với lập trường quyết liệt hơn trong việc bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng , công ty dùng quảng cáo " Đừng mua áo khoác này " trong suốt mùa cao điểm mua sắm .

(src)="35"> Deși a pus în pericol vânzările pe termen scurt a obținut o loialitate a clienților durabilă , pe termen lung , bazată pe valori comune .
(trg)="37"> Điều này gây nguy hại cho doanh thu trong ngắn hạn , nhưng nó xây dựng được sự trung thành lâu dài bền vững dựa trên những giá trị được chia sẻ .

(src)="36"> Studiile au arătat că oferind angajaților mai mult control asupra muncii lor , îi face să fie mai destinși și mai productivi .
(trg)="38"> Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn .

(src)="37"> Compania braziliană * Semco Group * e renumită prin faptul că a permis angajaților să- și stabilească propriul program și chiar salariile .
(trg)="39"> Tập đoàn Semco của Bra- xin nổi tiếng với việc để nhân viên tự quyết định lịch làm việc của họ và thậm chí là lương thưởng của họ .

(src)="38"> Hulu și Netflix , alături de alte companii , au o politică liberă pentru concedii .
(trg)="40"> Công ty Hulu và Netflix , cùng với những công ty khác ,
(trg)="41"> luôn có chính sách cho những kỳ nghỉ cởi mở .

(src)="39"> Companiile pot oferi angajaților mai mult control , dar de asemenea îl și pot reduce .
(trg)="42"> Các công ty có thể trao thêm quyền kiểm soát , nhưng cùng lúc họ cũng hạn chế kiểm soát của nhân viên .

(src)="40"> Înțelepciunea afacerilor tradiționale susține că încrederea este câștigată printr- un comportament predictibil , dar chiar și atunci când totul e conseecvent și standardizat , cum creezi experiențe semnificative ?
(trg)="43"> Quan niệm kinh doanh truyền thống cho thấy rằng
(trg)="44"> lòng tin có thể thu được qua dự đoán thái độ mỗi người , nhưng khi mọi thứ nhất quán và được tiêu chuẩn hóa , thì làm sao bạn có được những trải nghiệm rất ý nghĩa này ?

(src)="41"> Oferind angajaților mai puțin control ar putea fi o metodă minunată să limitezi multitudinea de alegeri și să- i faci astfel mai fericiți .
(trg)="45"> Hạn chế sự kiểm soát của khách hàng có thể là một cách tuyệt vời để chống lại những lựa chọn dư thừa và khiến khách hàng vui vẻ hơn .

(src)="42"> Să luăm ca exemplu agenția de turism Nextpedition .
(trg)="46"> Lấy công ty lữ hành Nextpedition làm ví dụ .

(src)="43"> Nextpedition a transformat voiajul într- un joc , cu răsturnări de situație surprinzătoare pe tot parcursul .
(trg)="47"> Nextpedition biến mỗi chuyến du lịch thành một trò chơi , với những ngóc ngách thú vị đầy ngạc nhiên suốt dọc đường .

(src)="44"> Nu spune turistului unde va ajunge decât în ultimul minut , informațiile sunt furnizate la timp .
(trg)="48"> Công ty không hề báo trước với hành khách những địa điểm họ sẽ đi , cho tới những phút cuối cùng , thông tin được cung cấp chỉ vừa kịp lúc .

(src)="45"> Similar , compania aeriană daneză KLM a lansat o campanie surpriză , aparent la întâmplare oferind mici cadouri pasagerilor pe ruta lor de destinație .
(trg)="49"> Tương tự đối với Hãng hàng không Hà Lan KLM tung ra một chiến dịch đầy bất ngờ , tưởng chừng như một cách ngẫu nhiên họ trao những món quà nhỏ tặng khách du lịch đang trên đường tới các địa điểm của họ .

(src)="46"> Firma britanică Interflora a identificat pe Twitter utilizatorii care au avut o zi proastă și le- a trimis gratuit un buchet de flori .
(trg)="50"> Còn cửa hàng hoa trực tuyến Interflora , trụ sở ở Anh , quan sát Twitter và lọc ra những người có một ngày tồi tệ để gửi họ những bó hoa miễn phí .

(src)="47"> Ar putea companiile să facă ceva ca angajații lor să se simtă mai puțin presați de timp ?
(trg)="51"> Công ty còn làm được gì nữa để làm nhân viên của họ giảm áp lực thời gian ?
(trg)="52"> Có .

(src)="49"> Determină- i să- i ajute pe alții .
(trg)="53"> Buộc họ phải giúp đỡ người khác .

(src)="50"> Un studiu recent sugerează că a- i determina pe angajați să îndeplinească sarcini pur altruiste , pe parcursul zilei ,
(src)="51"> le crește percepția propriei productivități
(trg)="54"> Một nghiên cứu gần đây cho thấy để nhân viên đôi khi hoàn thành một số nhiệm vụ dùm người khác trong ngày sẽ làm tăng ý thức của họ về năng suất tổng thể .

(src)="52"> În compania pentru care lucrez , Frog , ținem întâlniri interne rapide , prin care conectăm angajații vechi cu cei noi , pentru a- i ajuta să se cunoască repede unii cu alții .
(trg)="55"> Tại Frog , công ty mà tôi đang làm việc , chúng tôi tổ chức các cuộc gặp gỡ nhanh trong công ty để kết nối nhân viên mới và nhân viên lâu năm , giúp họ hiểu về nhau nhanh chóng hơn .

(src)="53"> Prin aplicarea unui proces strict , le oferim control redus , mai puține alegeri , dar le permitem un grad mai mare de interacțiune .
(trg)="56"> Bằng việc thực hiện một quá trình nghiêm ngặt , chúng tôi trao ít quyền kiểm soát và ít lựa chọn hơn cho họ , nhưng chúng tôi lại tạo ra cho họ nhiều tương tác xã hội hơn .

(src)="54"> Companiile își fac singure averile și la fel ca noi , sunt expuse sorții .
(trg)="57"> Các công ty viết nên vận mệnh cho chính họ , và cũng giống như tất cả chúng ta , họ hoàn toàn tự đặt số phận họ cho vận may .

(src)="55"> Asta ar trebui să le facă mai modeste , mai vulnerabile și mai umane .
(trg)="58"> Điều này khiến họ trở nên khiêm tốn hơn , nhạy cảm hơn và nhân bản hơn .

(src)="56"> La finele zilei , pe măsură ce hiperconectivitatea și transparența aduc la lumină comportamentul companiilor rămânând corecte și sincere principiilor lor e o recomandare sustenabilă valoroasă .
(trg)="59"> Cuối cùng thì , khi tính chất siêu kết nối và sự minh bạch phơi bày thái độ của mỗi công ty dưới ánh mặt trời , thì việc trung thực với chính họ
(trg)="60"> là một tuyên bố giá trị bền vững duy nhất .

(src)="57"> Sau cum spunea balerinul Alonzo King
(trg)="61"> Hay như diễn viên múa ba lê Alonzo King từng nói :

(src)="58"> " Ceea ce- i interesant la tine ești tu . "
(trg)="62"> " Điều thú vị ở bạn là chính bạn " .

(src)="59"> Pentru companiile care vor sa ajungă la sinele lor a fi deschise e primordial , dar deschiderea absolută nu e o soluție , deoarece când totul e deschis , nimic nu e deschis .
(trg)="63"> Để đạt được những gì mà thực sự bản thân các công ty mong đợi , sự công khai là tối quan trọng , nhưng công khai triệt để cũng không phải là một giải pháp vì khi mọi thứ công khai thì cũng không có gì không khai cả .

(src)="60"> " Un zâmbet e o ușă jumătate deschisă - jumătate închisă " , a scris autoarea Jennifer Egan .
(trg)="64"> " Một nụ cười giống như cánh cửa nửa khép nửa mở " , tác giả Jennifer Egan đã viết như thế .

(src)="61"> Companiile pot oferi angajaților și clienților săi mai mult sau mai puțin control .
(trg)="65"> Các công ty có thể trao quyền kiểm soát hoặc hạn chế nó đối với nhân viên và khách hàng của mình .

(src)="62"> Ele pot decide cât de deschise e bine să fie și cât e necesar să rămână închise .
(trg)="66"> Họ có thể lo lắng về việc công khai bao nhiêu là tốt đối với họ , và những chuyện gì cần được giữ kín .

(src)="63"> Sau pot , pur și simplu , să zâmbească și să ramână deschise
(src)="64"> la toate opțiunile .
(trg)="67"> Hay đơn giản hơn , họ có thể mỉm cười , và tiếp tục công khai nhiều nhất mà họ có thể .

(src)="65"> Mulțumesc .
(src)="66"> ( Aplauze ) ( Aplauze )
(trg)="68"> Xin cảm ơn .

# ro/06FAU8bBX2ws.xml.gz
# vi/06FAU8bBX2ws.xml.gz


(src)="1"> Mulți dintre voi se întreabă cum de o mașină zburătoare , mai precis un giravion , poate exista în ziua de azi .
(trg)="1"> Các bạn có thể đặt câu hỏi , bạn biết đó , tại sao là chiếc ô tô bay , hay có lẽ chính xác hơn là , chiếc máy bay phản lực đường bộ , có khả năng xảy ra hay không ?

(src)="2"> Acum câțiva ani ,
(src)="3"> Henry Ford a anticipat că mașinile zburătoare , într- o formă sau alta , vor deveni disponibile .
(trg)="2"> Nhiều năm trước , ông Ford đã dự đoán vài loại hình ô tô bay sẽ có mặt trong tương lai .

(src)="4"> Acum , 60 de ani mai târziu , sunt aici să vă explic de ce e posibil .
(trg)="3"> Hiện tại , sau 60 năm , tôi ở đây để kể bạn nghe tại sao nó lại khả thi .

(src)="5"> Când aveam în jur de cinci ani , asta fiind cam la vreun an după prezicerea domnului Ford ,
(src)="6"> locuiam în zona rurală a Canadei , într- o regiune montană foarte izolată .
(trg)="4"> Khi tôi được 5 tuổi , vẫn còn nhỏ -- khoảng 1 năm sau khi ông Ford đưa ra những dự đoán của mình , tôi đang sống ở một vùng nông thôn của Canada , ở một nơi vô cùng tách biệt bên kia ngọn núi .

(src)="7"> Eram un copil scund pentru vârsta mea și mersul la școală înfruntând iarna canadiană nu era deloc plăcut .
(trg)="5"> Việc đi đến trường đối với một đứa trẻ độ tuổi đó trong mùa đông của Canada , không hề là một trải nghiệm thú vị .

(src)="8"> Era o adevărată încercare , ceva înfricoșător pentru un copil , la vârsta aceea fragedă .
(trg)="6"> Điều này vô cùng gian nan và đáng sợ để một đứa trẻ nhỏ có thể vượt qua được .

(src)="9"> La sfârșitul primului an de școală , în vara acelui an , am găsit niște păsări colibri închise într- un șopron de lângă casă .
(trg)="7"> Cuối năm đầu tiên ở trường , vào mùa hè năm đó , tôi đã phát hiện ra một đôi chim ruồi bị bắt nhốt trong một cái lồng gần nhà mình .

(src)="10"> Se zbătuseră până la epuizare ,
(src)="11"> lovindu- se de geam , și , normal , au fost ușor de prins .
(trg)="8"> Chúng đã mệt lã đi , cố chống cự bên cửa sổ , và , à , chúng rất dễ bị bắt lại .

(src)="12"> Le- am dat drumul afară și , deși erau vlăguite , în clipa în care le- am eliberat , au planat o secundă , apoi au dispărut rapid în depărtare .
(trg)="9"> Tôi đưa chúng ra ngoài và thả chúng đi , khoảng khắc đó , dù chúng rất là mệt mỏi , thời khắc tôi thả chúng đi thì chúng cứ bay lởn vởn , sau đó bay vèo vào không trung .

(src)="13"> M- am gândit , ce mod genial de a ajunge la școală !
(trg)="10"> Tôi nghĩ , đây là cách tuyệt vời để đến trường .

(src)="14"> ( Râsete )
(trg)="11"> ( Cười )

(src)="15"> Pentru un copil la varsta aceea , viteza aceea nu avea limită , parcă dispăruseră , întâmplarea asta m- a inspirat foarte mult .
(trg)="12"> Đối với một đứa nhóc ở độ tuổi đó , đây giống như tốc độ vô hạn , từ từ mất đi , và tôi đã được truyền cảm hứng từ đó .

(src)="16"> Și așa am ajuns ca în următorii șaizeci de ani , dacă vă vine să credeți , să construiesc câteva aparate de zbor , cu scopul de a crea ceva care să facă pentru noi ceea ce face pasărea colibri , oferindu- ne flexibilitatea aceea .
(trg)="13"> Và sau đó -- hơn 6 thập kỉ tiếp theo , dù bạn có tin hay không , tôi đã tạo ra một loạt máy bay , với mục tiêu là tạo ra vật gì đó có ích cho bạn , hoặc cho tôi , như những gì mà chú chim ruồi đem lại , giúp bạn thích ứng .

(src)="17"> Acest vehicul l- am denumit generic " volantor " , după verbul latin " volant " , care înseamnă a zbura , cu mișcări ușoare , vioaie , așa cum face elicopterul .
(trg)="14"> Tôi gọi phương tiện này , một cách chung , là chiếc volantor ( chiếc xe bay ) , được đặt tên theo tiếng La tinh " volant " nghĩa là bay nhẹ nhàng nhưng tốc độ nhanh .
(trg)="15"> Volantor- giống như chiếc trực thăng .

(src)="18"> Administrația Aviatică , autoritatea în domeniu , îl numește " aparat de zbor cu propulsie "
(trg)="16"> Theo như FAA , cơ quan điều khiển không lưu , gọi cái này là " động cơ lên thẳng . "

(src)="19"> Au emis și o licență pentru pilotajul unor astfel de aparate de zbor cu propulsie .
(trg)="17"> Và thật ra họ cũng cấp giấy phép bay cho phi công -- giấy phép bay -- cho loại máy bay này .

(src)="20"> Realizarea lor e mai aproape decât credeți .
(trg)="18"> Chuyện dễ dàng hơn bạn tưởng .

(src)="21"> E remarcabil , căci nu avem aparate de zbor cu propulsie operaționale .
(trg)="19"> Có một điều đáng để bạn phải xem xét rằng cái này không hoạt động bằng động cơ lên thẳng .

(src)="22"> Pentru prima dată , guvernul a dovedit anticipație .
(trg)="20"> Thế nên , có lẽ , chính phủ đã tiên phong trong việc này .

(src)="23"> Presa a denumit volantorul meu " Skycar " .
(trg)="21"> Báo chí gọi chiếc volantor của tôi là " Skycar " ( chiếc xe bay ) .

(src)="24"> Aici e o versiune mai veche , de aceea a fost catalogat drept experimental , dar este o aeronavă cu patru locuri , care poate decola vertical , precum elicopterul , fără a necesita aerodrom .
(trg)="22"> Có một phiên bản ra đời sớm hơn , đó là lí do nó được đưa vào thiết kế mẫu , nhưng đó là máy bay chở được 4 hành khách có thể cất cánh thẳng đứng , như một chiếc trực thăng -- vì vậy không cần sân bay nào hết .

(src)="25"> La deplasarea pe sol , se alimentează electric .
(trg)="23"> Trên mặt đất , nó chạy bằng điện .

(src)="26"> Intră în clasa motocicletelor , de fapt , pentru că are trei roți , ceea ce e un mare câștig , permițând deplasarea pe autostrăzile din majoritatea statelor și din toate orașele .
(trg)="24"> Thật ra nó được phân loại như là một chiếc mô tô vì nó có 3 bánh xe , một thứ tài sản tuyệt vời vì theo lí thuyết , cho phép bạn dùng nó trên đường cao tốc ở hầu hết các bang , thật ra tất cả các thành phố đều được .

(src)="27"> E un câștig : dacă vă preocupă protecția anticoliziune a automobilelor , uitați- o , altfel nu veți zbura cu el !
(trg)="25"> Cho nên đó là một tài sản vì nếu phải đối phó những vấn đề bảo hộ tai nạn của ô tô , hãy quên nó đi -- bạn chưa từng có ý định bay mà .

(src)="28"> ( Râsete )
(trg)="26"> ( Cười )

(src)="29"> Am putea afirma că elicopterul zboară asemănător cu pasărea colibri , deplasându- se cam în același fel .
(src)="30"> Adevărat , însă elicopterul este un aparat foarte complex .
(trg)="27"> Có người nói rằng một chiếc trực thăng hoạt động tương tự như cơ chế của chim ruồi , và bay vòng vòng tương tự vậy , và điều này là sự thật . nhưng chiếc trực thăng là một thiết bị vô cùng phức tạp .

(src)="31"> Este costisitor .
(src)="32"> Puțini își pot permite să aibă sau să folosească unul .
(trg)="28"> Nó rất đắt tiền -- đắt tới nỗi có rất ít người có thể sở hữu hoặc sử dụng nó .

(src)="33"> E fragil și complex , așa că a fost descris ca fiind o serie de piese , foarte multe , care zboară în formație .
(trg)="29"> Nó thường được mô tả bởi tính mỏng manh và độ phức tạp của nó , như là một loạt các bộ phận -- phần lớn các bộ phận -- bay theo khuôn mẫu định sẵn .

(src)="34"> ( Râsete )
(trg)="30"> ( Cười )

(src)="35"> O altă diferență - trebuie s- o descriu pentru că este ceva foarte personal - o altă mare diferență dintre elicopter și volantor , în cazul meu volantorul Skycar , este experiența pe care am trăit- o pilotându- le pe amândouă .
(trg)="31"> Một điều khác nữa , và tôi phải mô tả như vậy , vì có liên quan đến vấn đề cá nhân , một sự khác biệt lớn giữa chiếc trực thăng và chiếc volantor -- trong trường hợp này , chiếc Skycar volantor --
(trg)="32"> là trải nghiệm mà tôi từng có trong việc đã bay các thể loại đó .

(src)="36"> Într- un elicopter simți - și e o senzație grozavă - că ești ridicat în sus de o macara care vibrează .
(trg)="33"> Trong trực thăng bạn cảm thấy -- một cảm giác đáng lưu tâm -- bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động .

(src)="37"> La bordul Skycar- ului - și trebuie să vă spun că un singur om l- a mai pilotat , cu aceeași senzație însă - chiar simți că ești ridicat în aer de un covor magic , fără a resimți pic de vibrație .
(trg)="34"> Khi bạn ngồi vào Skycar -- và tôi có thể đảm bảo , chỉ có một người đã bay thử nó , nhưng anh ta cũng có cảm giác tương tự -- bạn thật sự cảm thấy như mình được nâng lên cao bởi một tấm thảm ma thuật , mà không có bất kì sự chuyển động nào .

(src)="38"> Senzația este incredibilă .
(trg)="35"> Cảm giác đúng là khó tin .

(src)="39"> Asta m- a motivat enorm .
(trg)="36"> Và đây là một động lực tuyệt vời .

(src)="40"> Nu pilotez vehiculul acesta decât ocazional , când îi conving pe acționarii mei să îmi îngăduie s- o fac , însă este una din acele experiențe minunate , care- ți răsplătesc așteptarea .
(trg)="37"> Tôi chỉ mới bắt đầu bay trên phương tiện này một vài lần , và chỉ khi tôi có thể thuyết phục các cổ đông của tôi để cho tôi làm như vậy , nhưng vẫn còn một trong số những trải nghiệm tuyệt vời dành tặng cho bạn suốt thời gian này .