# pt/01UYb3f763Ul.xml.gz
# vi/01UYb3f763Ul.xml.gz


(src)="1"> Talvez pensem que sabem muito sobre os nativos norte- americanos pelos filmes populares ,
(src)="2"> livros e aulas na escola , mas , acontece que , afinal , muito do que pensamos que sabemos acerca de famosas figuras nativas americanas não está bem certo .
(trg)="1"> Bạn có thể nghĩ rằng mình biết rất nhiều về người Mỹ bản địa qua các bộ phim phổ biến , sách , và lớp học ở trường , nhưng điều đó chỉ ra rằng rất nhiều thứ chúng ta nghĩ rằng mình biết về nhân vật nổi tiếng người Mỹ bản xứ không hẳn đã đúng .

(src)="3"> A Sacajawea , por exemplo .
(trg)="2"> Lấy Sacajawea làm ví dụ .

(src)="4"> Talvez se lembrem dela como uma bela índia que viveu uma vida exótica como a guia que tudo sabia na famosa expedição de Lewis e Clark , certo ?
(trg)="3"> Bạn có thể nhớ cô ấy như một người phụ nữ da đỏ xinh đẹp , người đã sống một cuộc sống kỳ lạ như một người dẫn đường thông thái cho Lewis và Clark trong chuyến đi nổi tiếng của họ , đúng không ?

(src)="5"> Bem , não foi exatamente assim que tudo se passou .
(trg)="4"> Vâng , đó là không chính xác về những gì đã thực sự xảy ra

(src)="6"> Não se sabe muito sobre a primeira infância de Sacajawea mas sabemos que nasceu em 1788 na tribo agaidika dos lemhi shoshone , no que é agora o Idaho .
(trg)="5"> Không có nhiều thông tin về thời thơ ấu của Sacajawea , nhưng chúng ta biết rằng cô ấy được sinh ra vào năm 1788 trong bộ lạc Agaidika của Lemhi Shoshone ở Idaho .

(src)="7"> Em 1800 , quando ela tinha cerca de 12 anos ,
(trg)="6"> Năm 1800 , khi cô khoảng 12 tuổi ,

(src)="8"> Sacajawea e várias outras meninas foram raptadas por um grupo de índios hidatsa .
(trg)="7"> Sacajawea và một số các cô gái khác đã bị bắt cóc bởi một nhóm người da đỏ Hidatsa .

(src)="9"> Ela foi levada cativa para uma aldeia hidatsa no atual Dakota do Norte .
(trg)="8"> Cô đã bị bắt làm tù binh đến làng Hidatsa mà ngày nay là Bắc Dakota .

(src)="10"> Depois , ela foi vendida a um caçador canadiano francês chamado Toussaint Charbonneau .
(trg)="9"> Sau đó , cô bị bán cho một người buôn lông thú người Pháp - Canada được đặt tên theo Toussaint Charbonneau .

(src)="11"> Cerca de um ano depois , ela estava grávida do seu primeiro filho .
(trg)="10"> Trong vòng một năm hoặc lâu hơn thế , cô đã có thai đứa con đầu lòng .

(src)="12"> Pouco depois de engravidar , o Corpo de Descobrimento chegou perto das aldeias hidatsa .
(trg)="11"> Ngay sau khi cô mang thai , quân đoàn Corps of Discovery tiến quân đến gần làng Hidatsa .

(src)="13"> Os capitães Meriwether Lewis e William Clark construíram ali o Forte Mandan e começaram a entrevistar pessoas para os ajudarem na sua perigosa expedição .
(trg)="12"> Đội trưởng Meriwether Lewis và William Clark xây dựng thành Mandan tại đó , và sau đó bắt đầu hỏi han người dân xin được trợ giúp và hướng dẫn trên chuyến thám hiểm nguy hiểm của mình .

(src)="14"> Concordaram em contratar o marido de Sacajawea , Charbonneau no entendimento de que a sua encantadora mulher também iria com eles como intérprete .
(trg)="13"> Họ đã đồng ý thuê chồng của Sacajawea , Charbonneau , khi biết rằng người vợ đáng yêu của ông cũng sẽ đi theo như một thông dịch viên .

(src)="15"> Acharam que a presença dela ajudaria quaisquer encontros com tribos nativas pelo caminho .
(trg)="14"> Họ đã phát hiện ra rằng sự hiện diện của cô giúp ích rất nhiều cho bất kỳ cuộc gặp gỡ nào với các bộ lạc thổ dân trên đường đi .

(src)="16"> Como Clark observou no seu diário ,
(trg)="15"> Như Clark đã ghi lại trong Nhật ký của mình ,

(src)="17"> " Uma mulher com um grupo de homens é um sinal de paz . "
(trg)="16"> " Một người phụ nữ với một đám đàn ông
(trg)="17"> là một tín hiệu của hòa bình . "

(src)="18"> Pouco depois , Sacajawea deu à luz um menino chamado Jean Baptiste Charbonneau .
(trg)="18"> Ngay sau đó , Sacajawea đã hạ sinh một cậu bé , được đặt tên là Jean Baptiste Charbonneau .

(src)="19"> Clark chamou- lhe Pompy .
(trg)="19"> Clark gọi em là Pompy .

(src)="20"> Ela carregou o Pompy numa tábua , amarrado às suas costas à medida que o Corpo do Descobrimento prosseguia .
(trg)="20"> Cô mang theo Pompy lên đường gùi phía sau lưng mình khi quân đoàn tiếp tục chuyến hành trình .

(src)="21"> Além de interpretar a língua , quando Lewis e Clark encontravam índios , as atividades da Sacajawea , como membro do Corpo , incluíam escavar raízes , colher plantas comestíveis e apanhar bagas .
(trg)="21"> Bên cạnh việc thông dịch ngôn ngữ
(trg)="22"> Khi Lewis và Clark gặp phải người da đỏ ,
(trg)="23"> Các hoạt động của Sacajawea như là một thành viên của quân đoàn bao gồm việc đào tìm rễ cây , thu lượm các loài thực vật ăn được , và hái quả rừng .

(src)="22"> Em 1805 , o barco onde seguiam virou- se .
(trg)="24"> Năm 1805 , con thuyền của họ bị lật úp .

(src)="23"> Ela mergulhou na água , recuperando os papéis importantes e os suprimentos que , de outro modo , se teriam perdido , incluindo os diários e registos de Lewis e Clark .
(trg)="25"> Cô đã liều mình nhảy xuống biển ,
(trg)="26"> lượm lại tất cả các giấy tờ quan trọng và lương thực mà nếu không có cô , tất cả đều sẽ bị mất , bao gồm các tạp chí và các hồ sơ của Lewis và Clark .

(src)="24"> Mais tarde naquele ano , o capitão Lewis e três homens foram fazer o reconhecimento 120 km à frente do grupo principal da expedição atravessando a Divisão Continental .
(trg)="27"> Cuối năm đó , thuyền trưởng Lewis và ba người đàn ông tiến lên 75 dặm trước phần đông còn lại của đoàn thám hiểm , băng qua đường phân chia lục địa .

(src)="25"> No dia seguinte , encontraram um grupo de shishones .
(trg)="28"> Ngày hôm sau họ gặp phải một nhóm Shishones .

(src)="26"> Afinal , não só eram da tribo de Sacajawea como o seu líder , o chefe Cameahwait era o seu próprio irmão .
(trg)="29"> Không chỉ những người này đã chứng minh rằng mình là người cùng tộc với Sacajawea , mà lãnh đạo của họ , tộc trưởng Cameahwait , hoá ra còn là anh trai của cô ấy .

(src)="27"> Depois de cinco anos de separação desde o seu rapto em menina ,
(trg)="30"> Sau năm năm chia ly kể từ vụ bắt cóc khi cô còn là một cô gái trẻ ,

(src)="28"> Sacajawea e Cameahwait tiveram uma emotiva reunião .
(trg)="31"> Sacajawea và Cameahwait đã có một cuộc hội ngộ đầy tình cảm .

(src)="29"> Infelizmente , ela depressa teve de se despedir do seu amado irmão e continuar viagem .
(trg)="32"> Thật không may , cô nhanh chóng phải chia tay người anh trai yêu quý của mình và tiếp tục với cuộc hành trình .

(src)="30"> A certa altura , a expedição tornou- se tão difícil e gelada que o grupo ficou reduzido a comer velas para sobreviver .
(trg)="33"> Tại một thời điểm , cuộc thám hiểm đã trở nên rất khó khăn và lạnh cóng ,
(trg)="34"> Nhóm người này phải cắt giảm lương thực đến mức phải ăn nến để tồn tại .

(src)="31"> Quando a temperatura se tornou mais suportável ,
(trg)="35"> Khi nhiệt độ cuối cùng đã trở nên dễ chịu hơn ,

(src)="32"> Sacajawea encontrou , escavou e cozinhou raízes para ajudar o grupo a recuperar as forças .
(trg)="36"> Sacajawea tìm thấy , đào , và nấu chín rễ cây để giúp nhóm lấy lại sức mạnh .

(src)="33"> Na viagem de regresso , encontraram um índio que vestia um magnífico manto de pele .
(trg)="37"> Trên chuyến đi trở về , họ gặp phải một người da đỏ mặc một chiếc áo choàng lông rất đẹp .

(src)="34"> Lewis e Clark queriam levar o manto a Thomas Jefferson , como oferta , mas não tinham nada para trocar por ele .
(trg)="38"> Lewis và Clark muốn mang cái áo đến tặng cho Thomas Jefferson như là một món quà nhưng không có gì để trao đổi với nó .

(src)="35"> Por isso , Sacajawea concordou em trocar o que tinha de mais precioso , o seu cinto de contas , pela pele .
(trg)="39"> Vì vậy , Sacajawea đã đồng ý trao đổi vật quý giá nhất mà cô sở hữu , sợi dây nịt đính hạt của mình , để đổi lấy bộ lông .

(src)="36"> Pouco mais de dois anos depois da expedição ter começado chegou finalmente ao fim , acabando em St .
(trg)="40"> Hơn hai năm kể từ khi cuộc thám hiểm bắt đầu cuối cùng nó cũng đã kết thúc , tại St .
(trg)="41"> Louis .

(src)="37"> Louis .
(src)="38"> Hoje , aprendemos sobre a Sacajawea na escola como tendo sido uma guia heroica mas a vida dela , como a de quase toda a gente , foi muito mais complicada do que os livros de História , por vezes , reconhecem .
(trg)="42"> Hôm nay , chúng ta tìm hiểu về Sacajawea trong trường học như là một người dẫn đường anh hùng , nhưng cuộc sống của cô ấy , giống như hầu hết của tất cả mọi người , thì phức tạp hơn nhiều so với những gì đôi lúc được ghi trong sách lịch sử

# pt/03x3cvKrWYPc.xml.gz
# vi/03x3cvKrWYPc.xml.gz


(src)="1"> As empresas estão a perder o controlo .
(trg)="1"> Các công ty đang mất quyền kiểm soát

(src)="2"> O que acontece em Wall Street já não fica em Wall Street .
(trg)="2"> Những chuyện xảy ra ở Wall Street đã không còn nằm trong quyền kiểm soát của Wall Street nữa .

(src)="3"> O que acontece em Vegas , acaba no Youtube .
(trg)="3"> Chuyện xảy ra ở Vegas rốt cuộc sẽ kết thúc trên YouTube .

(src)="4"> ( Risos )
(trg)="4"> ( Cười rộ )

(src)="5"> As reputações são voláteis .
(trg)="5"> Dang tiếng và uy tín của các công ty dễ bay mất .

(src)="6"> As lealdades são inconstantes .
(trg)="6"> Lòng trung thành thì không kiên định .

(src)="7"> As equipas de gestão parecem cada vez mais desligadas do seus funcionários .
(trg)="7"> Đội ngũ quản lý dường như ngày càng mất liên kết với nhân viên của của mình .
(trg)="8"> ( Cười rộ )

(src)="9"> Uma pesquisa recente mostrou que 27 por cento dos patrões acreditam que os seus colaboradores são inspirados pela sua empresa .
(trg)="9"> Một cuộc khảo sát gần đây cho thấy 27 phần trăm các ông chủ cho rằng nhân viên của họ được truyền cảm hứng làm việc từ công ty của mình .

(src)="10"> No entanto , na mesma pesquisa , apenas 4 por cento dos colaboradores concordaram .
(trg)="10"> Tuy nhiên , cũng cuộc khảo sát ấy , chỉ 4 phần trăm nhân viên của họ đồng ý với quan điểm trên .

(src)="11"> As empresas estão a perder o controlo dos seus clientes e dos seus colaboradores .
(trg)="11"> Các công ty đang đánh mất quyền kiểm soát đối với khách hàng và đội ngũ nhân viên của họ .

(src)="12"> Mas estarão realmente ?
(trg)="12"> Nhưng thực sự có phải như vậy không ?

(src)="13"> Eu sou um marketer , e como marketer , sei que nunca estive realmente em controlo .
(trg)="13"> Tôi là một người nghiên cứu thị trường và với tư cách là một nhà nghiên cứu thị trường , tôi biết rằng thực sự tôi chưa bao giờ nắm quyền kiểm soát .

(src)="14"> A tua marca é aquilo que as outras pessoas dizem acerca de ti quando tu não estás na sala , diz o ditado .
(trg)="15"> " Thương hiệu của bạn là những gì người khác nói về bạn khi bạn không ở trong phòng " .

(src)="15"> Hiperconectividade e transparência permitem às empresas estar agora nesse quarto , 24 horas sobre 7 dias .
(trg)="16"> Tính siêu kết nối và sự minh bạch cho phép các công ty có mặt trong căn phòng đó 24/ 7 .

(src)="16"> Elas podem ouvir e juntar- se à conversa .
(trg)="17"> Họ có thể nghe và tham gia các cuộc hội thoại .

(src)="17"> Na verdade , elas têm agora mais controlo sobre a perda de controlo do que nunca .
(trg)="18"> Trên thực tế , hơn bao giờ hết , họ kiểm soát được nhiều hơn so với việc đánh mất quyền kiểm soát .

(src)="18"> Elas podem planear para isso .
(trg)="19"> Họ có thể làm được việc này .

(src)="19"> Mas como ?
(trg)="20"> Nhưng làm ra sao ?

(src)="20"> Em primeiro lugar , podem dar mais controlo aos seus colaboradores e clientes .
(trg)="21"> Trước hết , họ có thể trao quyền kiểm soát nhiều hơn cho nhân viên và khách hàng của mình .

(src)="21"> Podem colaborar com eles através da criação de ideias , conhecimento , conteúdo , designs e produtos .
(trg)="22"> Họ có thể hợp tác với nhân viên và khách hàng trong việc sáng tạo các ý tưởng , kiến thức , nội dung , hình thức và sản phẩm .

(src)="22"> Podem dar- lhes mais controlo sobre o preço , que foi o que a banda Radiohead fez com lançamento online pague- como- quiser do seu álbum
(trg)="23"> Họ có thể trao quyền kiểm soát cho nhân viên và khách hàng bằng việc định giá nữa , đấy là điều mà ban nhạc Radiohead đã làm khi phát hành trực tuyến album " In Rainbows " với chức năng mua- với- giá- bạn- thích .

(src)="23"> " In Rainbows . " Os compradores podiam determinar o preço , mas a oferta era exclusiva , e apenas ficou por um período limitado de tempo .
(trg)="24"> Người mua có thể tự định giá , nhưng chỉ áp dụng riêng biệt , và chỉ tồn tại trong một thời gian hạn chế .

(src)="24"> O álbum vendeu mais cópias que lançamentos anteriores da banda .
(trg)="25"> Album đó bán được nhiều hơn những album trước đó .

(src)="25"> A companhia de chocolate dinamarquesa Anthon Berg abriu uma loja denominada " loja generosa " em Copenhaga .
(trg)="26"> Anthon Berg - một công ty sô- cô- la Đan Mạch đã khai trương một ( tạm gọi là ) " cửa hàng hào phóng " ở Copenhagen .

(src)="26"> Pedia aos clientes para comprarem chocolate com a promessa de boas acções para os entes queridos .
(trg)="27"> Cửa hàng này đề nghị khách hàng mua sô- cô- la hãy hứa sẽ làm những việc tốt đối với những người thân yêu .

(src)="27"> Transformou transacções em interacções , e a generosidade numa moeda de troca .
(trg)="28"> Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác , và sự hào phóng thành tiền .

(src)="28"> As empresas podem até dar controlo aos hackers .
(trg)="29"> Các công ty thậm chí có thể trao quyền kiểm soát cho các tin tặc .

(src)="29"> Quando o Microsoft Kinect saiu , o add- on controlado por movimento da sua consola de jogo Xbox , atraiu imediatamente a atenção dos hackers .
(trg)="30"> Khi Microsoft Kinect ra đời , kiểm- soát- cảm- ứng- chuyển- động được thêm vào bộ điều khiển máy chơi game Xbox của họ ngay lập tức thu hút sự chú ý của các tin tặc .

(src)="30"> Primeiro , a Microsoft lutou contra eles , mas depois mudou o seu curso quando percebeu que apoiar activamente a comunidade trazia benefícios .
(trg)="31"> Microsoft ban đầu đã đẩy lui sự xâm nhập , nhưng sau đó thì chuyển hướng ... khi họ nhận ra rằng việc tích cực hỗ trợ cộng đồng sẽ đi kèm với các lợi ích .

(src)="31"> O sentimento de co- propriedade , a publicidade gratuita , o valor acrescentado , tudo ajudou a impulsionar as vendas .
(trg)="32"> Cảm giác đồng sở hữu , sự quảng cáo miễn phí , hay giá trị giá tăng , tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu .

(src)="32"> O emponderamento final de clientes é pedir- lhes que não comprem .
(trg)="33"> Cách trao quyền cao cấp nhất cho khách hàng
(trg)="34"> là bảo họ đừng mua .

(src)="33"> A publicidade exterior da marca de roupa Patagonia encorajava os potenciais clientes a procurar no eBay pelos seus produtos usados e para colocar novas solas nos seus sapatos antes de comprar um par novo .
(trg)="35"> Cửa hàng quần áo ngoài trời Patagonia khuyến khích khách hàng tiềm năng kiểm tra trên eBay tìm những sản phẩm đã qua sử dụng và hãy thay đế giày mới trước khi quyết định mua một đôi mới .

(src)="34"> Numa posição ainda mais radical contra o consumerismo , a empresa colocou anúncio um " Não Comprem Este Casaco " durante o pico da época das compras .
(trg)="36"> Thậm chí với lập trường quyết liệt hơn trong việc bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng , công ty dùng quảng cáo " Đừng mua áo khoác này " trong suốt mùa cao điểm mua sắm .

(src)="35"> Pode ter prejudicado as vendas a curto prazo , mas construiu fidelidade duradoura a longo prazo baseada em valores partilhados .
(trg)="37"> Điều này gây nguy hại cho doanh thu trong ngắn hạn , nhưng nó xây dựng được sự trung thành lâu dài bền vững dựa trên những giá trị được chia sẻ .

(src)="36"> A pesquisa mostrou que dar mais controlo aos empregados no seu trabalho torna- os mais felizes e produtivos .
(trg)="38"> Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn .

(src)="37"> A empresa brasileira Semco Group famosamente deixa os seus colaboradores definirem o seu próprio horário de trabalho e até os seus salários .
(trg)="39"> Tập đoàn Semco của Bra- xin nổi tiếng với việc để nhân viên tự quyết định lịch làm việc của họ và thậm chí là lương thưởng của họ .

(src)="38"> Entre outras empresas , a Hulu e a Netflix têm políticas de férias abertas .
(trg)="40"> Công ty Hulu và Netflix , cùng với những công ty khác ,
(trg)="41"> luôn có chính sách cho những kỳ nghỉ cởi mở .

(src)="39"> As empresas podem dar mais controlo às pessoas , mas também lhes podem dar menos controlo .
(trg)="42"> Các công ty có thể trao thêm quyền kiểm soát , nhưng cùng lúc họ cũng hạn chế kiểm soát của nhân viên .

(src)="40"> A sabedoria dos negócios tradicionais sustenta que a confiança é conquistada através do comportamento previsível , mas quando tudo é consistente e padronizado , como é que criamos experiências significativas ?
(trg)="43"> Quan niệm kinh doanh truyền thống cho thấy rằng
(trg)="44"> lòng tin có thể thu được qua dự đoán thái độ mỗi người , nhưng khi mọi thứ nhất quán và được tiêu chuẩn hóa , thì làm sao bạn có được những trải nghiệm rất ý nghĩa này ?

(src)="41"> Dar menos controlo às pessoas pode ser uma forma maravilhosa de combater a abundância de escolhas e fazê- las mais felizes .
(trg)="45"> Hạn chế sự kiểm soát của khách hàng có thể là một cách tuyệt vời để chống lại những lựa chọn dư thừa và khiến khách hàng vui vẻ hơn .

(src)="42"> Vejamos o exemplo do serviço de viagens Nextpedition .
(trg)="46"> Lấy công ty lữ hành Nextpedition làm ví dụ .

(src)="43"> A Nextpedition transforma a viagem num jogo , com voltas e reviravoltas surpreendentes ao longo do caminho .
(trg)="47"> Nextpedition biến mỗi chuyến du lịch thành một trò chơi , với những ngóc ngách thú vị đầy ngạc nhiên suốt dọc đường .

(src)="44"> Não diz ao viajante para onde vai até ao último minuto , e a informação é fornecida mesmo a tempo .
(trg)="48"> Công ty không hề báo trước với hành khách những địa điểm họ sẽ đi , cho tới những phút cuối cùng , thông tin được cung cấp chỉ vừa kịp lúc .

(src)="45"> Similarmente , a companhia aérea holandesa KLM
(src)="46"> lançou uma campanha surpresa , aparentemente de forma aleatória distribuindo pequenos presentes aos viajantes a caminho do seu destino .
(trg)="49"> Tương tự đối với Hãng hàng không Hà Lan KLM tung ra một chiến dịch đầy bất ngờ , tưởng chừng như một cách ngẫu nhiên họ trao những món quà nhỏ tặng khách du lịch đang trên đường tới các địa điểm của họ .

(src)="47"> Com base no Reino Unido , a Interflora monitorizava o Twitter à procura de utilizadores que estivessem a ter um mau dia , e depois enviava- lhes um ramo de flores gratuito .
(trg)="50"> Còn cửa hàng hoa trực tuyến Interflora , trụ sở ở Anh , quan sát Twitter và lọc ra những người có một ngày tồi tệ để gửi họ những bó hoa miễn phí .

(src)="48"> Existe alguma coisa que as empresas possam fazer para que os seus colaboradores se sintam menos pressionados pelo tempo ?
(trg)="51"> Công ty còn làm được gì nữa để làm nhân viên của họ giảm áp lực thời gian ?

(src)="49"> Sim .
(trg)="52"> Có .

(src)="50"> Forcem- nos a ajudar os outros .
(trg)="53"> Buộc họ phải giúp đỡ người khác .

(src)="51"> Um estudo recente sugere que fazendo com que os colaboradores completem tarefas altruístas ocasionais durante o dia aumenta a sua sensação de produtividade global .
(trg)="54"> Một nghiên cứu gần đây cho thấy để nhân viên đôi khi hoàn thành một số nhiệm vụ dùm người khác trong ngày sẽ làm tăng ý thức của họ về năng suất tổng thể .

(src)="52"> Na Frog , a empresa onde trabalho , temos rápidas sessões internas de apresentação que unem antigos e novos colaboradores , ajudando- os a conhecerem- se melhor rapidamente .
(trg)="55"> Tại Frog , công ty mà tôi đang làm việc , chúng tôi tổ chức các cuộc gặp gỡ nhanh trong công ty để kết nối nhân viên mới và nhân viên lâu năm , giúp họ hiểu về nhau nhanh chóng hơn .

(src)="53"> Através da aplicação de um rigoroso processo , damos- lhes menos controlo , menos escolha , mas possibilitamos mais e melhores interacções sociais .
(trg)="56"> Bằng việc thực hiện một quá trình nghiêm ngặt , chúng tôi trao ít quyền kiểm soát và ít lựa chọn hơn cho họ , nhưng chúng tôi lại tạo ra cho họ nhiều tương tác xã hội hơn .

(src)="54"> São as empresas que fazem a sua sorte , e como todos nós , estão totalmente expostas ao acaso .
(trg)="57"> Các công ty viết nên vận mệnh cho chính họ , và cũng giống như tất cả chúng ta , họ hoàn toàn tự đặt số phận họ cho vận may .

(src)="55"> Isso deveria torná- las mais humildes , mais vulneráveis e mais humanas .
(trg)="58"> Điều này khiến họ trở nên khiêm tốn hơn , nhạy cảm hơn và nhân bản hơn .

(src)="56"> No final do dia , como a hiperconectividade e a transparência expõem o comportamento das empresas à luz do dia , permanecer fiel à sua verdadeira essência é a única proposta de valor sustentável .
(trg)="59"> Cuối cùng thì , khi tính chất siêu kết nối và sự minh bạch phơi bày thái độ của mỗi công ty dưới ánh mặt trời , thì việc trung thực với chính họ
(trg)="60"> là một tuyên bố giá trị bền vững duy nhất .

(src)="57"> Ou como disse o bailarino Alonzo King ,
(trg)="61"> Hay như diễn viên múa ba lê Alonzo King từng nói :

(src)="58"> " Aquilo que é interessante sobre ti és tu . "
(trg)="62"> " Điều thú vị ở bạn là chính bạn " .

(src)="59"> Para que as verdadeiras identidades das empresas passem , a abertura é fundamental , mas a abertura radical não é solução , porque quando tudo estiver aberto , nada é aberto .
(trg)="63"> Để đạt được những gì mà thực sự bản thân các công ty mong đợi , sự công khai là tối quan trọng , nhưng công khai triệt để cũng không phải là một giải pháp vì khi mọi thứ công khai thì cũng không có gì không khai cả .

(src)="60"> " O sorriso é uma porta que está meia aberta e meia fechada " , escreveu a autora Jennifer Egan .
(trg)="64"> " Một nụ cười giống như cánh cửa nửa khép nửa mở " , tác giả Jennifer Egan đã viết như thế .

(src)="61"> As empresas podem dar aos seus funcionários e clientes mais ou menos controlo .
(trg)="65"> Các công ty có thể trao quyền kiểm soát hoặc hạn chế nó đối với nhân viên và khách hàng của mình .

(src)="62"> Podem- se preocupar sobre quanta abertura é boa para eles , e o que precisa de ficar fechado .
(trg)="66"> Họ có thể lo lắng về việc công khai bao nhiêu là tốt đối với họ , và những chuyện gì cần được giữ kín .

(src)="63"> Ou podem simplesmente sorrir , e ficar abertos a todas as possibilidades .
(trg)="67"> Hay đơn giản hơn , họ có thể mỉm cười , và tiếp tục công khai nhiều nhất mà họ có thể .

(src)="64"> Obrigado .
(src)="65"> ( Aplausos ) ( Aplausos )
(trg)="68"> Xin cảm ơn .