# pam/CdMM3QnH7kEt.xml.gz
# vi/CdMM3QnH7kEt.xml.gz


(src)="1"> JOHN BOEHNER : Kongre üyeleri, Sizlere büyük bir onurla Birleşik Devletleri Başkanı nı ... ... sunmak onuruna erişiyorum . ( alkışlar )
(trg)="1"> JOHN BOEHNER :
(trg)="2"> Kính thưa các thành viên Quốc hội , tôi rất hân hạnh và vinh dự được giới thiệu ,
(trg)="3"> Tổng tống Mỹ .

(src)="2"> Teşekkürler . ( alkışlar devam ediyor . )
(trg)="5"> Cảm ơn .
(trg)="6"> ( Tiếp tục vỗ tay )

(src)="3"> Çok teşekkür ederim . Teşekkürler .
(trg)="7"> Cảm ơn quý ông quý bà rất nhiều .
(trg)="8"> Xin cảm ơn .

(src)="4"> Çok çok teşekkür ederim .
(trg)="9"> Cảm ơn .

(src)="5"> Bay Speaker, Genel Başkan Yardımcısı, Kongre Üyeleri, Amerika Akademi Üyeleri :
(trg)="10"> Kính thưa ngài Speaker , Ngài Phó Tổng thống , các thành viên Quốc hội và nhân dân Hoa Kỳ :

(src)="6"> 51 yıl önce, John F . Kennedy bu komisyona " Anayasa bizi iktidar için rakip değil , ilerleme için partner yapar . " diye açıklamıştır . ( alkışlar )
(trg)="11"> 50 năm trước , John F .
(trg)="12"> Kenedy tuyên bố với khán phòng này rằng :
(trg)="13"> " Hiến pháp không làm cho chúng ta chống lại quyền lực , mà khiến chúng ta trở thành đối tác của sự tiến bộ . "

(src)="7"> " Birleşik Devletlere bunu bildirmek görevim " demiştir .... Ve hepimizin görevi bunu geliştirmektir "
(trg)="14"> Ông nói :
(trg)="15"> " Nhiệm vụ của tôi là báo cáo tới Liên bang nhằm nâng cao nhiệm vụ của tất cả chúng ta . "

(src)="8"> Bu gece , Amerikan halkının cesareti ve kararlılığı sayesinde ... ... bahsedecek çok fazla ilerleme var .
(trg)="16"> Nhờ vào sức mạnh và sự kiên định của nhân dân Hoa Kỳ , tôi có nhiều điều để báo cáo .

(src)="9"> On yıllık ezici bir savaştan sonra, cesur adamlarımız ve kadınlarımız üniformalarıyla ülkelerine geri dönüyorlar . ( alkışlar )
(trg)="17"> sau một thập kỷ chiến tranh căng thẳng , những chiến sĩ dũng cảm của đất nước đang trở về nhà .
(trg)="18"> ( Vỗ tay )

(src)="10"> Zorlu bir durgunluktan yıllar sonra, işletmelerimiz altı milyonun üzerinde yeni meslekler yarattı .
(trg)="19"> Sau những năm tháng khủng hoảng tồi tệ , những doanh nghiệp của chúng ta đã tạo ra hơn sáu triệu việc làm mới .

(src)="11"> Beş yılda sahip olduğumuzdan daha fazla Amerikan arabaları aldık ... ... ve 2000 li yıllara oranla daha az yurtdışı kaynaklı petrole sahibiz .
(trg)="20"> Xe ô tô của Hoa Kỳ được mua nhiều hơn cả 5 năm trước đây và nhập khẩu ít dầu từ nước ngoài hơn 20 năm .
(trg)="21"> ( Vỗ tay ) .

(src)="12"> Konut pazarımız iyileşiyor ve menkul kıymetler borsamız tekrar yükselme gösteriyor ... ... ve tüketicilerimiz, hastalarımız ve konut sahiplerimiz daha önceki dönemlere göre daha güçlü koruma altındalar . ( alkışlar )
(trg)="22"> Thị trường nhà đang phục hồi , và thị trường chứng khoáng đang cải thiện và người tiêu dùng , bệnh nhân và những người chủ gia đình được bảo vệ tốt hơn bao giờ hết .
(trg)="23"> ( Vỗ tay ) .

(src)="13"> Böylece hep birlikte krizin enkazından kurtulduk ... ... ve yenilenmiş bir güvenle Birleşmiş Devletlerimizin daha güçlü olduğunu söyleyebiliriz .
(trg)="24"> Tóm lại , chúng ta đã xóa đi hậu quả nặng nề của cuộc khủng hoảng , và có thể nói rằng Liên bang trở nên mạnh mẽ hơn với niềm tự tin mới .
(trg)="25"> ( Vỗ tay )

(src)="14"> Ama biz burada fedakarlıkla ve çok çalışan milyonlarca Amerikalının henüz ... ... ödüllendirilmediğini bilerek toplandık .
(trg)="26"> Nhưng chúng ta ở đây hôm nay và biết rằng có hàng nghìn người dân Hoa Kỳ đã làm việc chăm chỉ và cống hiến nhưng chưa được phần thưởng xứng đáng .

(src)="15"> Ekonomimize yeni iş dalları ekleniyor, ancak bir çok insan hala tam zamanlı istihdam edilmiyor .
(trg)="27"> Nền kinh tế của chúng ta đang tạo ra việc làm - nhưng còn rất nhiều người không thể tìm được công việc toàn thời gian .

(src)="16"> On yıldan fazla yıla oranla, maaşlarımız, gelirlerimiz, bütçeler ve ... ... kurumsal karlarımız birdenbire bir yükseliş gösterdi
(trg)="28"> Lợi nhuận doanh nghiệp gia tăng mạnh nhưng trong hơn một thập kỷ , lương và thu nhập hầu như không thay đổi

(src)="17"> Bizim jenerasyonumuzun görevi, Amerika nın ekonomik büyüme motorunu ateşlemek ve ... ... büyüyen, gelişen bir orta sınıf yaratmak . ( alkışlar ) biz .. ( alkış )
(trg)="29"> Nhiệm vụ của thế hệ chúng ta là là vực dậy sự tăng trưởng kinh tế Mỹ một sự tăng trưởng , vươn lên của tầng lớp trung lưu .
(trg)="30"> ( Vỗ tay ) .
(trg)="31"> Đây là -- ( vỗ tay )

(src)="18"> Bizim tamamlanmamış görevimiz; sıkı ve sorumlulukla çalışarak, ilerleyebileceğimiz fikrini bu ülkede inşa etmek ... ... ve temel siyasi pazarlıkları düzenlemektir .
(src)="19"> Nereden geldiğinizin, neye benzediğinizin ve kimi sevdiğinizin hiç bir önemi yok .
(trg)="32"> Nhiệm vụ mà chúng ta chưa hoàn thành là phục hồi lại giá trị căn bản đã xây dựng ý tưởng cho quốc gia này rằng nếu bạn làm việc chăm chỉ và hoàn thành trách nhiệm , thì bạn có thể vươn xa , bất kể nguồn gốc , màu da hoặc người mà bạn yêu là ai đi nữa .

(src)="20"> Hükümetimizin sadece bir kaç kişi için değil, bu büyük ulusun ... ... tüm bireylerini serbest yatırım ve bireysel girişimleri cesaretlendirerek fırsat kapılarını açıp, paradan yana ... ... çalıştığından emin olabilirsiniz .
(trg)="33"> Nhiệm vụ chưa hoàn thành của chúng ta còn là đảm bảo rằng chính phủ là đại diện cho đa số , chứ không phải là thiểu số ; rằng chính phủ khuyến khích kinh doanh tự do , trao thưởng cho những sáng kiến của cá nhân , và tạo cơ hội cho thế hệ trẻ trên khắp đất nước .
(trg)="34"> ( vỗ tay ) .

(src)="21"> Amerikan halkı hükümetten her sorunu çözmesini beklemiyor .
(trg)="35"> Nhân dân Hoa Kỳ không trông đợi chính phủ giải quyết tất cả các vấn đề .

(src)="22"> Onlar bu hükümette bizden bazılarımızın her meselede hemfikir olmasını beklemiyor .
(trg)="36"> Họ không trông đợi chúng ta - những người trong phòng này - đồng thuận trên tất cả các vấn đề .

(src)="23"> Ama onlar halkın çıkarlarını partiden önce tutmamızı bekliyorlar . ( alkışlar )
(trg)="37"> Nhưng họ thực sự mong đợi chúng ta đặt lợi ích của quốc gia lên trên lợi ích cá nhân .

(src)="24"> Onlar yapabildiğimiz kadar makul uzlaşmalar yapmamızı bekliyor .
(trg)="38"> Họ thực sự mong đợi chúng ta thực hiện những thỏa hiệp hợp lý trong khả năng của chúng ta .

(src)="25"> Birlik olduğumuz zaman Amerika çok ileri gidecektir ve ... birliğimizi geliştirme sorumluluğu hepimizin görevidir .
(trg)="39"> Vì họ biết rằng chỉ khi chúng ta sát cánh bên nhau , thì nước Mỹ mới tiến bộ và trách nhiệm của sự tiến bộ này thuộc về tất cả chúng ta .

(src)="26"> Çalışmalarımız bütçemiz hakkında temel kararlar alarak başlamak zorunda ... .... ve bu kararlar kalkınma gücümüzde çok büyük bir etki yaratacak .
(trg)="40"> Công viêc của chúng ta phải bắt đầu từ những quyết định cơ bản về ngân sách ... những quyết định có ảnh hưởng rộng rãi tới tác động của sự phục hồi .

(src)="27"> Son bir kaç yıldan fazla bir zamandır, her iki parti de 2 . 5 trilyon dolar bütçe açığı ödeyerek ... ... zararları kapatmak için çalıştılar .
(src)="28"> Bundan başka
(trg)="41"> Trong những năm vừa qua , cả 2 đảng đã hợp tác nhằm giảm thâm hụt hơn 2 . 5 tỷ tỷ đô la - hầu hết là từ giảm chi tiêu nhưng cũng từ việc tăng thuế suất của 1 % những người giàu nhất nước Mỹ .

(src)="29"> Sonuç olarak ekonomistler 4 trilyon dolarlık açık hedefimizde yolun yarısından fazlasını aştığımızı ve ... .. mali durumumuzu dengede tutmamıza ihtiyacımız olduğunu söylüyorlar .
(trg)="42"> Kết quả là , chúng ta đã đi được hơn nửa chặng đường trong việc giảm 4 tỷ tỷ đô la thâm hụt các nhà kinh tế học cho rằng chúng ta phải ổn định tài chính .
(trg)="43"> Chúng ta phải hoàn thành việc đó .
(trg)="44"> Và câu hỏi là , làm thế nào ?