# oc/3B5gglzOKC3q.xml.gz
# vi/3B5gglzOKC3q.xml.gz


(src)="1"> Denis pren de vacanças en China e vòl despensar 30 $ per un tricòt novèl .
(trg)="1"> Denis đang đi nghỉ ở Trung Quốc và muốn dùng 30 đô để mua một cái áo lạnh .

(src)="2"> Lo tricòt que li agrada còsta 197 yuan chineses .
(trg)="2"> Cái áo lạnh mà Denis muốn mua tốn 197 yuan Trung Quốc .

(src)="3"> Un dolar american se pòt convertir contra 6 yuan chineses .
(trg)="3"> Một đô có thể được đổi thành 6 Yuan Trung Quốc .

(src)="4"> Denis aurà _______ yuan chineses se convertís sos 30 dolars americans .
(trg)="4"> Denis sẽ có _______ Yuan Trung Quốc nếu Denis đổi 30 Đô của ông ấy .

(src)="5"> Sosquem .
(trg)="5"> Hãy nghĩ về vấn đề này .

(src)="6"> Va prene 30 $ e lo taus de conversion , lo taus de conversion es 6 yuan per dolar .
(src)="7"> Va doncas aver 30 dolars còps 6, 1 per dolar , 30 còps 6 yuan .
(trg)="6"> Denis định lấy 30 đô và tỷ lệ chuyển đổi là 6 Yuan mỗi Đô thì Denis có 30 đô nhân 6 Yuan .

(src)="8"> 30 x 6 , es coma 3 x 6 x 10 o 180 .
(trg)="7"> Và 30 x 6 thì cũng giống như 3 x 6 x 10 =180 .

(src)="9"> Va doncas aver 180 yuan chineses .
(trg)="8"> Thì Denis sẽ có 180 Yuan Trung Quốc .

(src)="10"> Ara , a pro argent per se crompar lo tricòt ?
(trg)="9"> Vậy thì Denis có đủ tiền để mua cài áo lạnh không ?

(src)="11"> Lo tricòt còsta 197 yuan , doncas non , a pas pro argent per se crompar lo tricòt .
(trg)="10"> Cái áo lạnh tốn 197 Yuan Trung Quoc , vậy thì Denis không có đủ tiền để mua cái áo lạnh .

# oc/ARIAKj5VlMW3.xml.gz
# vi/ARIAKj5VlMW3.xml.gz


(src)="1"> L' Esperanto es una lenga adaptada a tot .
(trg)="1"> Esperanto là ngôn ngữ thích hợp cho tất cả .

(src)="2"> ESPERANTO
(trg)="2"> ESPERANTO

(src)="3"> ES UNA LENGA
(src)="4"> ADAPTADA PER
(src)="5"> LA COMUNICACION INTERNACIONAU
(trg)="3"> là ngôn ngữ thích hợp cho giao lưu quốc tế du lịch internet các đại hội ngôn ngữ học tập giao lưu văn hóa âm nhạc trò chơi khoa học nghệ thuật tạp chí tìm bạn sách hát các đại hội quốc tế

(src)="19"> LAS FÈSTAS
(src)="20"> COMPRÉNGUER CLARAMENT
(src)="21"> SE PELEJAR
(trg)="4"> lễ hội để hiểu một cách rõ ràng tranh luận phát thanh tìm kiếm du lịch hội họp các mối quan hệ quốc tế hội thảo tá túc miễn phí diễn thuyết có được những giây phút thoải mái

(src)="31"> ESPERANTO
(trg)="5"> ESPERANTO

(src)="32"> ES UNA LENGA
(trg)="6"> là ngôn ngữ ... đáng học

# oc/JbFPQRA7nDnY.xml.gz
# vi/JbFPQRA7nDnY.xml.gz


(src)="1"> Escrigam 0, 8 jos la forma d' una fraccion .
(trg)="1"> Hãy viết 0, 8 như một phân số

(src)="2"> 0, 8 ...
(src)="3"> Lo 8 aicí dins la colomna de las desenas .
(trg)="2"> Vậy 0, 8 ... số 8 ở ngay đây ở phần chục .

(src)="4"> Lo pòdes legir coma 8 disièmas e escrivèm qu 'es egal a 8 disièmas o 8 sus 10 .
(trg)="3"> Nó ở trong phần chục .
(trg)="4"> Vậy bạn có thể đọc nó như
(trg)="5"> là tám phần mười và có thể viết thành tám phần mười hoặc là tám trên mười .

(src)="5"> Ara , l' avèm ja escrit coma una fraccion e se la volèm simplificar ... 8 e 10 an de factors comuns :
(trg)="6"> Bây giờ , chúng ta đã viết thành một phân số và nếu chúng ta có thể tối giản phân số đó .
(trg)="7"> Cả 8 và 10 đều có thừa số chung , cả hai đều chia được cho 2 .

(src)="7"> Anam divisar lo numerator e lo denominator per 2 .
(trg)="8"> Vậy thì chúng ta chia tử số và mẫu số cho 2 .

(src)="8"> La valor de la fraccion càmbia pas perqué divisam los dos per la meteissa causa .
(trg)="9"> Ta không đổi giá trị của phân số này khi chia bởi vì ta chia tử số và mẫu số với cùng một số .

(src)="9"> 8 divisats per 2 fan 4 , 10 divisats per 2 fa 5 .
(trg)="10"> 8 chia cho 2 là 4 , 10 chia cho 2 là 5 .

(src)="10"> Es acabat .
(src)="11"> 0, 8 es la meteissa causa que 8 disièmas , çò qu 'es parièr que 5 cinquens .
(trg)="11"> Và chúng ta đã xong , 0 . 8 bằng 8 phần 10 bằng 4 phần 5 .

# oc/MfI1EAH41bEq.xml.gz
# vi/MfI1EAH41bEq.xml.gz


(src)="1"> Bon vèspre .
(trg)="1"> Xin chào .

(src)="2"> Aquesta nuèch , pòdi dire als americans e al mond que los Estats Units d' America an menat una operacion militara qu 'a tuat Osama bin Laden , lo cap d' Al- Qaeda , e un terrorista qu 'es responsable del murtre de milièrs d' òmes , de femnas e d' enfants innocents .
(trg)="2"> Tối nay , tối xin báo với người dân Mỹ và toàn thế giới rằng nước Mỹ đã thực hiện một chiến dịch tiêu diệt Osama bin Laden , thủ lĩnh Al- Qaeda và đồng thời là tên khủng bố chịu trách nhiệm cho cái chết của hàng ngàn người vô tội .

(src)="3"> Foguèt gaireben dètz ans abans , qu 'un brilhant mes de setembre es vengut sorn mercés al pièger atac contra lo pòble American de nòstra istòria .
(trg)="3"> Gần mười năm trước , một ngày tháng chín rực rỡ đã trở thành một ngày đen tối bởi cuộc tấn công kinh khủng nhất vào người Mỹ từ trước tới giờ .