# nb/06HYpGK1jhTJ.xml.gz
# vi/06HYpGK1jhTJ.xml.gz


(src)="1"> Denne bevegelsen handler ikke om at 99 % ' ene skal overvinne eller styrte 1 % ' ene
(trg)="1"> Phong trào này không phải là về nhóm 99 % đánh bại nhóm 1 % .

(src)="2"> Du vet , der det neste kapittelet i historien er at 99 % ' ene lager en ny 1 %
(trg)="2"> Bạn biết chương tiếp theo của câu truyện đó , nhóm 99 % sẽ biến thành nhóm 1 % mới .

(src)="3"> Det er ikke det dette handler om
(trg)="3"> Đây không phải là như vậy .

(src)="4"> Det vi ønsker er den vakre verdenen våre hjerter forteller oss er mulig .
(trg)="4"> Điều chúng ta muốn tạo ra là một thế giới tốt đẹp hơn mà trái tim của chúng ta bảo rằng có thể .

(src)="5"> En hellig verden .
(trg)="5"> Một thế giới thiêng liêng .

(src)="6"> En verden som fungerer for alle .
(trg)="6"> Một thế giới phù hợp với tất cả .

(src)="7"> En verden som helbreder .
(trg)="7"> Một thế giới chữa lành .

(src)="8"> En fredelig verden .
(trg)="8"> Một thế giới hòa bình .

(src)="9"> Man kan ikke bare si : " vi forlanger en fredelig verden " .
(src)="10"> Krav må være spesifikke .
(trg)="9"> Bạn không thể chỉ nói : " chúng tôi đòi hỏi một thế giới hòa bình . " Đòi hỏi phải rõ ràng .

(src)="11"> Alt man kan artikulere i ord kan bare eksistere innenfor det språket som allerede tilhører den politiske agenda .
(trg)="10"> Những gì mà người ta có thể diễn tả chỉ có thể diễn tả được trong phạm vi ngôn ngữ của chế độ chính trị hiện thời .

(src)="12"> Hele den politiske agendaen er allerede blitt for liten .
(trg)="11"> Toàn bộ chế độ chính trị đó quá nhỏ bé .

(src)="13"> Derfor er det å fremsette spesifikke krav noe som vil redusere bevegelsen og ta sjelen fra det .
(trg)="12"> Đó là tại sao những yêu cầu rõ ràng làm suy giảm đi phong trào , và nêu ra được những cốt lõi của nó .

(src)="14"> Så , det er egentlig et paradoks og jeg tror bevegelsen virkelig forstår dette .
(trg)="13"> Nên , nó là một nghịch lý thực sự , và tôi nghĩ rằng phong trào này thật sử hiểu điều đó .

(src)="15"> Systemet fungerer jo ikke for 1 % ' ene heller .
(trg)="14"> Chế độ này cũng không thích hợp với nhóm 1 % .

(src)="16"> Du skjønner , hvis du var en styreleder ville du gjort de samme valgene .
(trg)="15"> Bạn biết đó , nếu bạn là một CEO , bạn cũng sẽ làm như vậy giống họ .

(src)="17"> Institusjonene har sin egen logikk .
(trg)="16"> Các cơ quan có logic của họ .

(src)="18"> Livet er ganske utkjørt på toppen også - og alt juggelet til de rike ... det er egentlig en form for , uhm , falsk kompensasjon for tapet av det som er virkelig viktig : tapet av samfunn ; tapet av tilhørighet ; tapet av intimitet .
(trg)="17"> Cuộc sống ở trên cao cũng ảm đạm lắm - tất cả những thứ lòe loẹt của những người giàu
(trg)="18"> Họ cũng có những đánh đổi phù phiếm để rồi mất đi những gì thật sự quan trọng . đánh mất cộng đồng , đánh mất những quan hệ , đánh mất sự thân thiết .

(src)="19"> Tapet av mening .
(trg)="19"> Đánh mất ý nghĩa .

(src)="20"> Alle ønsker å leve et meningsfullt liv .
(trg)="20"> Mọi người đều muốn sống một cuộc đời có ý nghĩa .

(src)="21"> Og i dag , vi lever i en pengeøkonomi der vi ikke lenger er avhengig av gaver fra andre , men i stedet kjøper alt .
(trg)="21"> Và ngày nay , chúng ta sống trong một nền kinh tế khiến ta không thật sự phải dựa vào ai .
(trg)="22"> Thay vào đó , chúng ta mua tất cả mọi thứ .

(src)="22"> Dette gjør at vi ikke trenger hverandre , for de som grodde maten min , sydde klærne mine eller bygde huset mitt ... vel , hvis de døde , eller hvis jeg fremmedgjør dem , eller hvis de ikke liker meg .
(src)="23"> Det ville være OK .
(trg)="23"> Vì thế , chúng ta không thật sự cần ai , bởi vì những ai tạo ra thức ăn cho tôi , hay tạo ra quần áo cho tôi , hay xây nhà cho tôi . vâng , nếu họ chết , hay nếu tôi cách ly họ , hay nếu họ không thích tôi .

(src)="24"> Jeg kan bare betale noen andre til å gjøre det .
(trg)="25"> Tôi chỉ cần trả tiền cho người khác là xong .

(src)="25"> Og det er virkelig vanskelig å lage samfunn hvis det underliggende budskapet er : " vi trenger ikke hverandre " .
(src)="26"> Folk bare kommer sammen og oppfører seg pent .
(trg)="26"> Và , rất khỏ để tạo ra một cộng đồng nếu ai cũng nghĩ rằng : " chúng ta không cần nhau . " Vậy là người ta đến với nhau và giả bộ tử tế .

(src)="27"> Eller , kanskje de forbruker noe sammen , men å forbruke noe lager ikke intimitet .
(trg)="27"> Hay , có thể họ tiêu thụ lẫn .
(trg)="28"> Nhưng tiêu thụ cùng nhau không tạo ra được tình thân thiết .

(src)="28"> Bare det å dele kreativitet og personlige egenskaper kan opprette intimitet og tilhørighet .
(trg)="29"> Chỉ có sáng tạo cùng nhau và những món quà mới tạo được tình thân và gắn kết .

(src)="29"> Du har sånne egenskaper som er utrolig viktig .
(trg)="30"> Bạn có những món quà đó và chúng rất quan trọng .

(src)="30"> Akkurat som hver art i et økosystem har egenskaper som er utrolig viktig , og at utdøelsen av en art går ut over alle .
(trg)="31"> Cũng như mọi loài vật có một món quà quan trọng để tặng cho hệ sinh thái . và bất kì loài nào bị tuyệt chủng cũng làm tổn hại đến tất cả .

(src)="31"> Det samme gjelder oss som enkeltpersoner - at du har en nødvendig og viktig gave å gi .
(trg)="32"> Điều này đúng với mỗi người chúng ta . rằng bạn có một món quà cần thiết và quan trọng để trao tặng .

(src)="32"> Og , for en lang tid har hjernen vår fortalt oss at kanskje vi bare innbiller oss ting .
(trg)="33"> Và , từ lâu trí óc chúng ta nghĩ rằng có lẽ chúng ta chỉ đang mơ tưởng .

(src)="33"> At det bare er galskap å leve ut fra det du kan gi .
(trg)="34"> Rằng thật điên khùng để sống theo những gì bạn muốn cho đi .

(src)="34"> Men jeg tror at nå som flere og flere folk våkner til sannheten , at vi er her for å gi , og at vi våkner opp med det som ønske .
(trg)="35"> Nhưng tôi nghĩ càng ngày càng có nhiều người đã giác ngộ được chân lý , rằng chúng ta ở đây là để cho đi , và giác ngộ được khao khát đó .

(src)="35"> Og våkner opp til det faktum at den andre måten ikke ville fungert likevel - jo mer forsterkning man får fra folk rundt oss om at dette ikke bare er galskap .
(trg)="36"> Và giác ngộ được sự thật là lối mòn xưa nay không còn đúng nữa .
(trg)="37"> Niềm tin của chúng ta được củng cố từ những người xung quanh khi họ cũng biết rằng chuyện này không hề điên khùng .

(src)="36"> At dette er fornuftig .
(trg)="38"> Rằng chuyện này có lý .

(src)="37"> At det er sånn vi vil leve .
(trg)="39"> Đây đây chính là cách để sống .

(src)="38"> Og når vi får den forsterkningen , da vil hjernen og logikken vår ikke lengre måtte slåss mot hjertets ønsker , som vil at vi skal være til tjeneste .
(trg)="40"> Và khi chúng ta có được sự củng cố ấy , trí óc và logic của chúng ta không còn phải đánh nhau với logic của trái tim nữa , trái tim muốn chúng ta phục vụ mọi người .

(src)="39"> Denne bevissthetsendringen som inspirerer er universell ; det gjelder alle .
(trg)="41"> Biến đổi về nhận thức này đang lan rộng khắp toàn cầu , mọi nơi , mọi người .

(src)="40"> 99 % ' ene og 1 % ' en , og den vekkes i forskjellige folk på forskjellige måter .
(trg)="42"> Nhóm 99 % và nhóm 1 % .
(trg)="43"> Nhiều người khác nhau nhận ra được nó theo những cách khác nhau .

(src)="41"> Jeg tror kjærlighet er den følte opplevelsen av tilhørighet med et annet vesen .
(trg)="44"> Tôi nghĩ tình yêu là một trải nghiệm cảm thấy gắn kết với một con người khác .

(src)="42"> En økonom sier , fundamentalt sett , " mer for deg er mindre til meg " .
(trg)="45"> Một doanh nhân sẽ nói , đại khái là , " nhiều hơn cho bạn thì ít hơn cho tôi . "

(src)="43"> Men elskeren vet at mer for deg er mer for meg også .
(trg)="46"> Nhưng một người yêu thương biết rằng nhiều hơn cho bạn cũng là nhiều hơn cho tôi .

(src)="44"> Hvis du elsker noen er deres lykke også din lykke .
(trg)="47"> Nếu bạn yêu một người thì hạnh phúc của họ cũng là hạnh phúc của bạn .

(src)="45"> Deres smerte er din smerte .
(trg)="48"> Nỗi đau của họ cũng là nỗi đau của bạn .

(src)="46"> Din opplevelse av deg selv ekspanderes til å inkludere andre .
(trg)="49"> Tâm hồn bạn được nở rộng bao trùm mọi người .

(src)="47"> Det er kjærlighet - kjærlighet er å ekspandere seg selv til å inkludere den andre .
(trg)="50"> Đó là tình yêu - tình yêu là sự nở rộng của tâm hồn để nó ôm trọn người khác .

(src)="48"> Og det er en annen type revolusjon .
(src)="49"> Det er ingen å slåss .
(trg)="51"> Và đây là một kiểu cách mạng khác .

(src)="50"> Det fins ingen ondskap som skal bekjempes .
(trg)="52"> Không có ai để đánh .
(trg)="53"> Không có cái ác để đánh .

(src)="51"> Det er ikke " de andre " i denne revolusjonen .
(trg)="54"> Không có " kẻ kia " trong cuộc cách mạng này .

(src)="52"> Alle har et unikt kall og dette er tiden til å lytte etter det .
(trg)="55"> Mỗi người đều có một ơn gọi đặc biệt và đã đến lúc để lắng nghe tiếng gọi đó .

(src)="53"> Det er sånn fremtiden vil bli .
(trg)="56"> Đó chính là một viễn cảnh của tương lai .

(src)="54"> Det er på tide å gjøre seg klar , hjelpe det fremover og sørge for at det vil skje .
(trg)="57"> Đã đến lúc sẵn sàng , và cùng nhau đóng góp công sức , và biến nó thành hiện thực .

# nb/0IipDVlgwp7u.xml.gz
# vi/0IipDVlgwp7u.xml.gz


(src)="1"> ( Applaus )
(trg)="1"> ( Vỗ tay )

(src)="2"> ( Musikk ) ( Applaus )
(trg)="2"> ( Nhạc ) ( Vỗ tay )

# nb/0PiQnyTcTekQ.xml.gz
# vi/0PiQnyTcTekQ.xml.gz


(src)="1"> Svaret er denne , 146 .
(trg)="1"> Câu trả lời là đường này , với giá trị 146 .

(src)="2"> Sett den på utforsket .
(trg)="2"> Đánh dấu nó đã được duyệt

(src)="3"> Men det finnes ingenting å legge til fordi begge naboene er allerede utforsket .
(trg)="3"> Nhưng không cần phải thêm gì cả vì cả 2 nút lân cận của nó đều đã được duyệt

(src)="4"> Hvilken rute ser vi da på ?
(trg)="4"> Vậy ta phải tìm đường nào tiếp theo ?

# nb/0Xlu9rBUixP2.xml.gz
# vi/0Xlu9rBUixP2.xml.gz


(src)="1"> Svaret er at kylling dukker opp her , her , her og her .
(trg)="1"> Câu trả lời là từ chicken xuất hiện ở đây , ở đây , ở đây , và ở đây .

(src)="2"> Nå , jeg vet ikke helt 100 % sikkert at det er tegnet for kylling på kinesisk , men jeg vet at det er en sterk sammenheng .
(trg)="2"> Giờ thì tôi không chắc 100 % là đó là chữ cho chicken trong tiếng TQ nữa , nhưng tôi biết chắc là có sự tương ứng ở đây .

(src)="3"> Hvert sted ordet kylling dukker opp på engelsk , dukker dette tegnet opp på kinesisk , og ingen andre steder .
(trg)="3"> Mỗi vị trí từ chicken xuất hiện trong tiếng Anh , chữ này lại xuất hiện trong tiếng Trung và chỉ ở vị trí đó .

(src)="4"> La oss gå ett sted videre .
(trg)="4"> Hãy cùng đi sâu thêm vào nhé .

(src)="5"> La oss se om vi kan komme fram til en frase på kinesisk og se om den korresponderer til en frase på engelsk .
(trg)="5"> Nếu ta có thể có được cụm từ tiếng Trung và xem xét xem nó co tương ứng với cụm từ tiếng Anh

(src)="6"> Her er uttrykket mais fløte .
(trg)="6"> Đây là cụm từ corn cream .

(src)="7"> Klikk på tegnet på kinesisk som korresponderer til mais krem .
(trg)="7"> Nhấp vào các chữ tiếng Trung tương ứng với từ corn cream .

# nb/0XyEHWkqeiS8.xml.gz
# vi/0XyEHWkqeiS8.xml.gz


(src)="1"> Jeg skal fortelle dere litt om irrasjonell atferd .
(trg)="1"> Tôi sẽ kể cho các bạn nghe một ít về hành vi bất hợp lý

(src)="2"> Ikke deres selvsagt , andre folks .
(trg)="2"> Đương nhiên không phải của các bạn .

(src)="3"> ( Latter )
(trg)="3"> Của những người khác ( Tiếng cười )

(src)="4"> Etter å ha jobbet noen år ved MIT .
(trg)="4"> Sau khi ở MIT một vài năm

(src)="5"> Skjønte jeg at det å skrive vitenskapelige rapporter ikke er særlig spennende .
(trg)="5"> Tôi nhận ra viết các bài báo khoa học không hứng thú gì cả

(src)="6"> Jeg vet ikke hvor mange slike dere leser .
(trg)="6"> Bạn biết không , tôi không biết bạn đã đọc bao nhiêu bài báo

(src)="7"> Men de er ikke morsomme å lese , og ofte ikke morsomme å skrive .
(trg)="7"> Nhưng đọc và viết những bài báo như thế thật chẳng hứng thú gì .

(src)="8"> Faktisk verre å skrive .
(trg)="8"> Đặc biệt viết còn ngán ngẩm hơn .

(src)="9"> Så jeg bestemte meg for å skrive noe mer morsomt -
(trg)="9"> Vì thế tôi quyết định thử viết một cái gì đó vui vẻ hơn

(src)="10"> - og jeg kom opp med en ide om at jeg ville skrive en kokebok .
(trg)="10"> Và nảy ra ý tưởng viết sách dạy nấu ăn .

(src)="11"> Tittelen på kokeboken min skulle være :
(trg)="13"> Nghệ thuật ăn uống " ( Cười )

(src)="12"> " Middag uten smuler : kunsten å spise over vasken . "
(trg)="12"> " Bữa tối không bánh ngọt :

(src)="14"> Det skulle være et syn på livet gjennom kjøkkenet .
(trg)="14"> Và tôi đã chuẩn bị để nhìn đời qua nhà bếp .

(src)="15"> Jeg var ganske spent på dette , og hadde tenkt å fortelle
(trg)="15"> Tôi thực sự hứng khởi về điều này .

(src)="16"> litt om forskning og litt om kjøkkenet .
(trg)="16"> Tôi định nói chuyện một chút ít về nghiên cứu , một chút ít về bếp núc

(src)="17"> Vi gjør så mye i kjøkkenet , så jeg tenkte det ville være interessant .
(trg)="17"> Bạn biết đấy , chúng ta đã nấu nướng nhiều trong nhà bếp nên tôi nghĩ hẳn chuyện này sẽ thú vị

(src)="18"> Så jeg skrev et par kapitler -
(trg)="18"> Và tôi đã viết được vài chương

(src)="19"> - og tok de med til MIT 's Universitetsforlag og de sa :
(trg)="19"> Và tôi mang nói tới nhà xuất bản MIT và họ nói

(src)="20"> " Morsomt , men ikke noe for oss .
(trg)="20"> " Hay đấy , nhưng không phải loại dành cho chúng tôi .

(src)="21"> Finn noen andre . "
(trg)="21"> Anh hãy đi tìm chỗ khác "

(src)="22"> Jeg prøvde andre , men de sa alle det samme , -
(trg)="22"> Tôi thử đi đến những người khác và mọi người đều bảo như nhau

(src)="23"> - " Morsomt , men ikke noe for oss . "
(trg)="23"> " Hay đấy , nhưng không phải loại dành cho chúng tôi "

(src)="24"> Helt til noen sa :
(trg)="24"> Cuối cùng một người nói

(src)="25"> " Hør her , hvis du er seriøs angående dette -
(src)="26"> - så må du først skrive en bok om forskningen din .
(trg)="25"> " Anh nghe này , nếu anh thực sự nghiêm túc về chuyện này trước hết anh phải viết một cuốn sách về nghiên cứu của anh đã .

(src)="27"> Du må publisere noe .
(trg)="26"> Anh phải xuất bản một cái gì đó

(src)="28"> Så vil du få muligheten til å skrive om noe annet -
(trg)="27"> Rồi anh mới có cơ hội viết cái gì đó khác

(src)="29"> - hvis det er det du vil . "
(trg)="28"> Nếu anh thực sự nghiêm túc , anh phải làm như vậy

(src)="30"> Jeg sa at jeg virkelig ikke hadde lyst til å skrive om forskningen min .
(trg)="29"> Và tôi bảo .
(trg)="30"> " Ông biết không , tôi thực sự không muốn viết về nghiên cứu của tôi "

(src)="31"> Jeg gjør dette hele dagen lang , jeg vil skrive noe annet .
(trg)="31"> Tôi đã chán lắm rồi .
(trg)="32"> Bây giờ tôi muốn viết một cái gì đó khác

(src)="32"> Noe som er mer fritt , med mindre restriksjoner .
(trg)="33"> Một cái gì đó tự do hơn , ít bị ràng buộc

(src)="33"> Men denne personen var veldig streng og sa :
(trg)="34"> Và ông ấy khẳn định lại rất cương quyết

(src)="34"> " Hør her , det er den eneste måten du kan gjøre det på . "
(trg)="35"> " Đó là cách duy nhất cho anh thôi "

(src)="35"> Så jeg sa :
(src)="36"> " Ok , hvis jeg må så ... "
(trg)="36"> VÌ vậy tôi bảo , " Thôi được , nếu buộc phải làm như vậy thì ... "

(src)="37"> Jeg tok et friår , og sa : " jeg skal skrive om forskningen min -
(trg)="37"> Tôi có 1 kỳ nghỉ phép .
(trg)="38"> Nên " Tôi sẽ viết về nghiên cứu của tôi nếu không còn cách nào khác .

(src)="38"> - hvis det ikke finnes noen annen utvei .
(src)="39"> Så får jeg skrive kokeboken etterpå . "
(trg)="39"> Và rồi tôi sẽ viết sách hướng dẫn nấu ăn sau vậy . "