# mk/0Ect7xGrwfMf.xml.gz
# vi/0Ect7xGrwfMf.xml.gz


(src)="1"> Пред неколку месеци , 40 годишна жена дојде на ургентното одделение во болницата близу местото каде што живеам , и таа беше збунета .
(trg)="1"> Vài tháng trước , một phụ nữ 40 tuổi tới phòng cấp cứu của một bệnh viện gần chỗ tôi ở .
(trg)="2"> Chị nhập viện trong trạng thái không còn tỉnh táo .

(src)="2"> Нејзиниот крвен притисок беше алармантни 230 со 170 .
(trg)="3"> Huyết áp chị cao đáng báo động - ở mức 230/ 170 .

(src)="3"> После само неколку минути , таа доживеа срцев колапс .
(trg)="4"> Trong vài phút , tim chị ngừng đập .

(src)="4"> Таа беше реанимирана и стабилизирана , и беше префрлена на рентгенско снимање веднаш до одделот ургентното одделение , заради сомнежи за згрутчена крв во белите дробови .
(trg)="5"> Chị được hồi sức cấp cứu , đưa vào trạng thái ổn định , nhanh chóng chuyển qua phòng chụp X- quang cắt lớp ngay bên cạnh phòng cấp cứu , vì các bác sĩ lo rằng có máu đông trong phổi .

(src)="5"> Рентгентските снимки не регистрираа згрутчена крв во белите дробови , туку двострани , видливи , опипливи ткива во дојките тумори на дојките , чии метастази беа далеку раширени низ целото нејзино тело .
(trg)="6"> Và ảnh chụp cắt lớp cho thấy không hề có máu tụ trong phổi , nhưng nó lại cho thấy hai khối bướu trong ngực , có thể nhìn thấy và sờ thấy được - khối u vú đã di căn ra khắp toàn bộ cơ thể .

(src)="6"> И трагично беше тоа што , доколку погледнете во нејзиното медицинско досие , таа била прегледана во четири или пет други здравствени институции во претходните неколку години .
(trg)="7"> Và bi kịch thật sự ở chỗ , nếu bạn xem xét hồ sơ bệnh án của chị bệnh nhân , chị đã đi khám ở bốn hoặc năm trung tâm y tế khác nhau trong hai năm trở lại đây .

(src)="7"> Четири или пет можности да се забележат ткивата во дојките , да се опипаат и да се интервенира во многу порана фаза од оваа во која ние ја прегледавме .
(trg)="8"> Bốn hoặc năm cơ hội để thấy khối u , chạm vào khối u , và can thiệp y tế ở giai đoạn sớm hơn nhiều so với khi chúng tôi gặp chị .

(src)="8"> Дами и господа , ова воопшто не е необична приказна .
(trg)="9"> Thưa quí vị , đây không phải câu chuyện bất thường gì .

(src)="9"> За жал , вакво нешто се случува цело време .
(trg)="10"> Không may mắn là nó xảy ra mọi lúc mọi nơi .

(src)="10"> Се шегувам , но само половично , дека ако дојдете во една од нашите болници со исечен екстремитет , никој нема да ви поверува се додека не направат рендгенска снимка , или магнетна резонанца или да се консултираат со ортопед .
(trg)="11"> Tôi hay đùa là , mà thực ra là nửa đùa nửa thật ,
(trg)="12"> là nếu bạn nhập viện với một chiếc cẳng đứt lìa , chả ai sẽ tin bạn cả cho đến khi họ nhận được ảnh chụp cắt lớp , cộng hưởng từ , hay hội ý với khoa chỉnh hình .

(src)="11"> Не сум лудит .
(trg)="13"> Tôi không phải là kẻ sợ công nghệ mới .

(src)="12"> Предавам на Стенфорд
(trg)="14"> Tôi dạy ở Đại học Stanford .

(src)="13"> Јас сум лекар кој работи со помош на најновата технологија .
(trg)="15"> Tôi là bác sĩ , chữa bệnh bằng những công nghệ tối tân .

(src)="14"> Но би сакал да ви образложам во наредните 17 минути дека кога ги скратуваме прегледите , кога се потпираме само на испитувања отколку на разговор и преглед на пациентот , не само што пропуштаме да дадеме едноставни дијагнози кои можат да бидат дијагнозирани во излечива , почетна фаза , туку губиме и нешто многу повеќе .
(trg)="16"> Nhưng tôi muốn chứng minh cho các bạn thấy trong 17 phút tới
(trg)="17"> là khi ta lược bỏ việc trực tiếp kiểm tra cơ thể , khi y sĩ chuộng việc xét nghiệm hơn là nói chuyện và trực tiếp kiểm tra bệnh nhân , ta không chỉ bỏ sót những căn bệnh đơn giản mà đáng lẽ có thể được chẩn đoán từ giai đoạn đầu , dễ điều trị , mà ta còn mất nhiều hơn thế .

(src)="15"> Губиме еден ритуал .
(trg)="18"> Ta đang mất đi một nghi thức đặc biệt .

(src)="16"> Губиме ритуал кој што верувам дека е трансформациски , трансцендентален , и кој лежи во срцето на односот пациент- лекар .
(trg)="19"> Ta đang mất một nghi thức mà tôi tin là có sức mạnh thay đổi siêu việt , nghi thức cốt lõi trong mối quan hệ y sĩ - bệnh nhân .

(src)="17"> Ова можеби ќе звучи како ерес овде на ТЕД , но би сакал да ви го претставам најважната иновација , според мене , во областа на медицината кое треба да дојде во наредните 10 години а тоа е моќта на човековата рака -- да допре , да утеши , да дијагностицира и да одреди терапија .
(trg)="20"> Có lẽ thuyết trình điều này ở TED nghe như dị giáo vậy , nhưng tôi muốn giới thiệu cho các bạn đổi mới quan trọng nhất , theo ý kiến của tôi , với nền y học trong 10 năm tới , và đó là sức mạnh của bàn tay con người -- để ấn chạm , để xoa dịu , để chẩn đoán , và để giúp điều trị .

(src)="18"> Прво сакам да ве запознаам со човекот чија што фотографија можеби ја препознавате .
(trg)="21"> Tôi muốn giới thiệu cho các bạn nhân vật này hình ảnh của ông có bạn sẽ nhận ra , có bạn không .

(src)="19"> Ова е сер Артур Конан Дојл .
(trg)="22"> Đây là Ngài Arthur Conan Doyle .

(src)="20"> Бидејќи сме во Единбург , а ќе додадам и дека сум голем обожавател на Конан Дојл .
(trg)="23"> Vì chúng tôi ở Edinburgh , tôi vô cùng hâm mộ Conan Doyle .

(src)="21"> Можеби не знаете дека Конан Дојл студирал медицина овде во Единбург , и неговиот лик , Шерлок Холмс , бил инспириран од сер Џозеф Бел .
(trg)="24"> Có lẽ bạn không biết là Conan Doyle theo học trường y ở Edinburgh đây , và nhân vật của ông , Sherlock Holmes , được lấy cảm hứng từ Ngài Joseph Bell .

(src)="22"> Џозеф Бел бил одличен учител , по сите основи .
(trg)="25"> Joseph Bell là một người thầy phi thường , ai cũng nói vậy .

(src)="23"> И Конан Дојл , пишувајќи за Бел , го опишал следниот разговор помеѓу Бел и неговитре студенти .
(trg)="26"> Và Conan Doyle , khi viết về Bell , mô tả cuộc hội thoại sau giữa Bell và các học sinh của ông .

(src)="24"> Замислете го Бел како седи во амбулантата опкружен со своите студенти , а пациентите се пријавуваат на ургентно и откако се евидентирани , доаѓаат кај него .
(trg)="27"> Hãy tưởng tượng Bell đang ngồi trong khoa ngoại trú , với sinh viên đứng quanh , bệnh nhân bắt đầu đăng kí trong phòng cấp cứu và được ghi tên và đưa vào phòng .

(src)="25"> И доаѓа една жена со дете , а Конан Дојл ја опишува следната ситуација :
(trg)="28"> Có một phụ nữ đi vào cùng đứa con , và Conan Doyle mô tả lại đoạn hội thoại sau .

(src)="26"> Жената вели , " Добро утрo . "
(trg)="29"> Chị kia nói , " Chào buổi sáng . "

(src)="27"> Бел ја прашува :
(src)="28"> " Какво беше патувањето со траект од Брнтајленд ? "
(trg)="30"> Bell nói , " Chị đi phà qua sông từ Burntisland có suôn sẻ không ? "

(src)="29"> Таа вели : " Добро беше . "
(trg)="31"> Chị đáp , " Chuyến đi tốt lắm . "

(src)="30"> А тој вели :
(src)="31"> " Каде ви е другото дете ? "
(trg)="32"> Rồi ông nói , " Thế cháu bé còn lại chị gửi ở đâu ? "

(src)="32"> Таа вели :
(src)="33"> " Го оставив кај сестра ми во Лит . "
(trg)="33"> Chị đáp , " Tôi gửi cháu chỗ nhà chị tôi ở Leith . "

(src)="34"> А тој вели ,
(trg)="34"> Và ông nói ,

(src)="35"> " Дали дојдовте по скратениот пат преку улицата Инверлит за да стигнете до амбулантата ? "
(trg)="35"> " Chị đi đường tắt qua Inverleith Row để đến bệnh xá này đúng không ? "

(src)="36"> Таа вели :
(src)="37"> " Да . "
(trg)="36"> Chị kia đáp , " Đúng thế . "

(src)="38"> Потоа тој прашува : " Дали сè уште работите во фабриката за линолеум ? "
(trg)="37"> Và rồi ông nói , " Sau đây chị sẽ tiếp tục làm ở nhà máy thảm lót sàn chứ ? "

(src)="39"> А таа вели :
(src)="40"> " Да , работам . "
(trg)="38"> Chị trả lời , " Vâng . "

(src)="41"> Тогаш Бел им објаснува на студентите .
(trg)="39"> Rồi sau đó Bell giải thích cho học sinh của mình .

(src)="42"> Тој вели :
(src)="43"> " Гледате , кога таа рече " Добро утро , " по акцентот го насетив дијалектот од Фајф .
(trg)="40"> Ông nói , " Các em thấy đó , khi chị kia nói , ´Chào buổi sáng , '

(src)="44"> А најблискиот траект од Фајф е преку Брнтајленд .
(trg)="42"> Và chuyến phà gần nhất đến từ vùng Fife xuất phát từ Burntisland .

(src)="45"> Значи мора да дошла со тој траект .
(trg)="43"> Thế nên nhất định chị này phải đi phà sang .

(src)="46"> Забележувате дека палтото кое го носи е премногу мало за детето кое е со неа , значи , тргнала на патов со две деца , но го оставила едното по пат .
(trg)="44"> Các em có thấy là cái áo khoác chị ta cầm theo quá nhỏ cho cháu bé đi cùng không , thế nên , lúc khởi hành nhất định chị đó dắt theo hai đứa con , nhưng gửi lại một đứa ở đâu đó giữa đường .

(src)="47"> Ја забележувате глината на нејзините стапала .
(trg)="45"> Các em thấy vết đất sét trên gót chân chị kia đó .

(src)="48"> Таква црвена глина нема во круг од стотина милји од Единбург , освен во ботаничките градини .
(trg)="46"> Đất sét đỏ như thế , trong cả trăm dặm quanh Edinburgh không đâu có , ngoại trừ trong vườn bách thảo .

(src)="49"> Па затоа знам дека одела по кратенката преку улицата Инверлит за да стигне до овде .
(trg)="47"> Thế nghĩa là , chị ấy đi lối tắt qua Inverleith Row để tới đây .

(src)="50"> И за крај , таа има дерматитис на прстите на нејзината десна рака , дерматитис кој е карактеристичен за работниците од линолеумската фабрика во Брнтајленд . "
(trg)="48"> Và cuối cùng , chị ấy bị viêm da ở trên ngón tay phải chỗ viêm da mà duy chỉ thợ ở nhà máy thảm lót sàn ở Burntisland có mà thôi . "

(src)="51"> А откако Бел ќе го соблече пациентот , и ќе започне со прегледот , можете да замислите уште колку многу работи може да открие .
(trg)="49"> Và tới khi Bell thật sự yêu cầu bệnh nhân cởi áo bắt đầu kiểm tra kĩ , các bạn có thể tưởng tượng ông còn khám phá ra bao nhiêu thứ nữa .

(src)="52"> Како професор по медицина , и како студент , јас бев многу инспириран од оваа приказна .
(trg)="50"> Là một thầy giáo y khoa , và cũng là một học sinh , tôi được câu chuyện đó truyền rất nhiều cảm hứng .

(src)="53"> Но можеби не знаете дека нашата способност да го посматраме телото на едноставен начин , користејќи ги своите сетила , е сосема скорешна .
(trg)="51"> Nhưng có lẽ các bạn không nhận ra được rằng khả năng quan sát cơ thể , theo cách đơn giản này , chỉ dùng các giác quan , khá là mới mẻ .

(src)="54"> Фотографијата која ви ја покажувам е од Леополд Оуенбругер кој што , во доцниот XVII век , ја откри перкусијата .
(trg)="52"> Bức tranh tôi chiếu cho các bạn đây là Leopold Auenbrugger người mà , vào cuối thế kỉ 18 , khám phá ra việc gõ để chẩn bệnh .

(src)="55"> Приказната оди вака :
(trg)="53"> Chuyện kể rằng Leopold Auenbrugger

(src)="56"> Леополд Оуенбругер бил син на гостилничар .
(trg)="54"> là con trai một ông chủ quán rượu .

(src)="57"> И неговиот татко одел долу во подрумот да потчукне од страната на бурињата со вино за да одреди колку вино е останато во нив и да види дали треба да нарача уште .
(trg)="55"> Ba của ông từng đi xuống tầng hầm để gõ vào thành các thùng rượu để xem rượu còn bao nhiêu và có nên đặt tiếp hay không .

(src)="58"> Па затоа кога Оуенбергер станал доктор , започнал да го прави истото .
(trg)="56"> Và thế là khi Auenbrugger trở thành bác sĩ ,
(trg)="57"> Ông cũng làm như vậy .

(src)="59"> Тој потчукнувал на градите од неговите пациенти и на нивнитре стомаци .
(trg)="58"> Ông gõ nhẹ vào ngực của bệnh nhân , vào khoang bụng .

(src)="60"> И скоро се што ние знеме за перкусијата , кое што можете да го наречете и " ултразвук на тоа време " зголемување на орган , течност околу срцето , течност во белите дробови , стомачни промени -- сè ова е објаснето во неговото прекрасно дело
(trg)="59"> Và , về cơ bản , tất cả những gì ta biết về gõ chẩn bệnh , một phương pháp mà đối với người thời đó cũng như là sóng siêu âm vậy -- các cơ quan phù nề , dịch quanh tim , dịch trong phổi , thay đổi trong ổ bụng -- tất cả những điều này ông mô tả lại trong một bản thảo tuyệt vời

(src)="61"> " Инвентум Новум " - " Ново откритие , " кое ќе исчезнело во заборав , да не бил еден лекар , Корвисар , познат француски доктор -- познат само затоа што му бил лекар на овој господин -- кој повторно не претставил неговото дело .
(trg)="60"> " Inventum Novem , " " Phát minh mới , " mà đáng lẽ đã chìm vào quên lãng , nếu không nhờ vị bác sĩ này , Corvisart , một bác sĩ nổi tiếng người Pháp -- nổi tiếng chỉ vì ông ta là bác sĩ riêng của một nhà quí tộc --
(trg)="61"> Corvisart giới thiệu lại và khiến công trình kia lại được ưa chuộng .

(src)="62"> А тоа било пропратено една или две години подоцна со откривање на стетоскопот од страна на Ленак .
(trg)="62"> Và một hay hai năm sau đó
(trg)="63"> Laennac khám phá ra ống nghe khám bệnh .

(src)="63"> Ленак , наводно се шетал низ Париските улици и видел две деца кои се играле со прачка .
(trg)="64"> Laennec , người ta kể , đang đi bộ trên đường phố Paris , và thấy hai đứa trẻ đang chơi một cái gậy .

(src)="64"> Едно од нив гребело од едната страна на прачката , а другото дете слушало од другата страна .
(trg)="65"> Một em cào một đầu của cái gậy , và em kia lắng nghe ở đầu bên kia .

(src)="65"> И Ленак помислил дека ова е одличен начин да се слушаат градите или стомакот со нешто што тој го нарекувал " цилиндерот . "
(trg)="66"> Và Laennec nghĩ đây sẽ là một cách tuyệt vời để nghe tiếng động trong ngực hay trong bụng dùng cái mà ông gọi là " cái ống trụ . "

(src)="66"> Подоцна го нарекол стетоскоп .
(trg)="67"> Sau đó ông đặt tên nó là cái ống nghe .

(src)="67"> Така се родиле стетоскопот и аускултацијата .
(trg)="68"> Và chiếc ống nghe và phương pháp thính chẩn được khai sinh .

(src)="68"> После неколку години , во доцниот XIX и раниот XX век , одеднаш , берберот- хирург му одстапил место на лекарот кој се обидува да даде дијагноза .
(trg)="69"> Thế là trong một vài năm , cuối thể kỉ 19 , đầu thế kỉ 20 , đột nhiên thợ cạo kiêm phẫu thuật gia nhường chỗ cho người bác sĩ chẩn bệnh .

(src)="69"> Ако се сеќавате , многу пред ова време , без разлика што и да те мачи , одиш кај берберот- хирург кој те преврзува , ти пушта крв , те прочистува .
(trg)="70"> Nếu bạn nhớ lại , thời trước đó , dù bạn đau ốm thế nào , bạn sẽ đến gặp thợ cạo kiêm phẫu thuật gia , người sẽ ráng sức hút chân không bạn ,
(trg)="71"> làm bạn chảy máu , thanh lọc cơ thể bạn ,

(src)="70"> И да , доколку си сакал , можел да те подстриже -- кратко од страните , долго кај тилот -- и да ти го извади забот додека си веќе таму .
(trg)="72"> Và , ồ vâng , nếu bạn muốn , gã ta sẽ cắt tóc cho bạn nữa -- hai bên ngắn , đằng sau dài -- và nhổ răng bạn trong quá trình đó .

(src)="71"> Тој не се ни обидувал да дава дијагноза .
(trg)="73"> Gã ta hoàn toàn không bỏ tí công nào để chẩn bệnh .

(src)="72"> Всушност , некои од вас можеби добро знаат дека берберскиот столб , црвено- белите пруги ги претставуваат крвавите завои на берберот- хирург , и кутиите на двата краја ги претставуваат лончињата во кои крвта била собирана .
(trg)="74"> Trên thực tế , có thể vài người trong số bạn sẽ biết , cái cột trước các hàng thợ cạo , có xoắn đỏ trắng , tượng trưng cho vết băng nhuốm máu của thợ cạo kiêm phẫu thuật gia , và hai đế ở hai đầu tượng trưng cho các bình hứng máu .

(src)="73"> Појавувањето на аускултацијата и перкусијата претставувале огромна промена и момент кога лекарите започнуваат да гледаат во внатрешноста на телото .
(trg)="75"> Nhưng sự ra đời của phương pháp thính chẩn và gõ chẩn bệnh chính là một thay đổi lớn lao trời biển , thời khắc y sĩ bắt đầu xem xét bên trong cơ thể .

(src)="74"> И мислам дека оваа слика , претставува врв на таа клиничка ера .
(trg)="76"> Và bức tranh này , tôi nghĩ , thể hiện đỉnh cao , đỉnh điểm , của kỉ y khoa đó .

(src)="75"> Ова е многу позната слика :
(trg)="77"> Đây là một bức họa rất nổi tiếng :

(src)="76"> " Докторот " од Лук Филдс .
(trg)="78"> " Người Bác sĩ " của Luke Fildes .

(src)="77"> На Лук Филдс му било наложено од страна на Тејт , кој тогаш ја оформил Тејт Галеријата .
(trg)="79"> Luke Fildes được yêu cầu vẽ bức tranh này bởi Tate , người sắp sáng lập Phòng tranh Tate .

(src)="78"> Тејт го поканил Филдс да наслика слика од општествено значење .
(trg)="80"> Tate yêu cầu Fildes vẽ một bức họa có tầm quan trọng xã hội .

(src)="79"> И интересно е што Филдс ја избрал оваа тема .
(trg)="81"> Và thật thú vị là Fildes chọn đề tài này .

(src)="80"> Најстариот син на Филдс , Филип , починал на девет годишна возраст на Бадник после кратко боледување .
(trg)="82"> Con trai cả của Fildes , Philip , qua đời lúc chín tuổi vào đêm Giáng Sinh , sau cơn bạo bệnh ngắn ngủi .

(src)="81"> И Филдс бил импресиониран од лекарот кој бдеел над неговиот кревет две , три ноќи , па решил да се обиде да го претстави современиот лекар -- скоро да му оддаде почит на тој лекар .
(trg)="83"> Và Fildes vô cùng cảm động trước người y sĩ túc trực bên giường bệnh hai , ba đêm liền , đến mức ông quyết định thử mô tả người y sĩ trong thời đại này -- như để tỏ lòng tôn kính với vị y sĩ ngày xưa .

(src)="82"> И така се родила и сликата " Докторот " , многу позната слика .
(trg)="84"> Thế là bức tranh " Người Bác sĩ , " một họa phẩm nổi tiếng ra đời .

(src)="83"> Таа се наоѓа на календари , поштенски марки во многу различни земји .
(trg)="85"> Nó đã được in trên lịch , tem thư ở nhiều nước khác nhau .

(src)="84"> Често се прашувам што би правел Филдс доколку бил замолен да наслика слика во модерново време , во 2011 година ?
(trg)="86"> Tôi thường băn khoăn không biết Fildes sẽ làm gì nếu ông được đề nghị vẽ bức tranh này trong thế kỉ hiện đại , vào năm 2011 ?

(src)="85"> Дали би ставил компјутерски монитор на местото од пациентот ?
(trg)="87"> Liệu ông có thế một màn hình máy tính vào chỗ người bệnh không ?

(src)="86"> Имав проблеми во Силиконската Долина затоа што реков дека пациентот во кревет скоро да е претворен во иконка на компјутерот која го претставува пациентот .
(trg)="88"> Tôi từng gặp rắc rối ở Thung lũng Silicon vì dám nói rằng bệnh nhân trong giường gần như chỉ là một biểu tượng cho bệnh nhân thật trong máy tính kia .

(src)="87"> Дури смислив и назив за таква работа на компјутерот .
(trg)="89"> Tôi đã đặt ra một từ mới cho cái thực thể trong máy tính kia .

(src)="88"> Го нареков иПациент . иПациентот добива големо внимание низ цела Америка .
(trg)="90"> Tôi gọi nó là iPatient ( bệnh nhân ảo ) . iPatient được chăm sóc một cách hoàn hảo trên khắp nước Mỹ .

(src)="89"> Пациентот честопати се прашува , каде се сите ?
(trg)="91"> Còn bệnh nhân thật thì thắc mắc , mọi người đâu hết cả rồi ?

(src)="90"> Кога ќе дојдат да ми објаснат некои работи ?
(trg)="92"> Bao giờ mới có người đến giải thích mọi thứ cho tôi ?

(src)="91"> Кој е надлежен овде ?
(trg)="93"> Ai là quản lí ?

(src)="92"> Постои вистинска подвоеност меѓу перцепцијата на пациентот и перцепциите на докторите , дури и во најдобрите медицински установи .
(trg)="94"> Thật sự có sự khác nhau trên quan điểm của bệnh nhân và quan điểm của giới y sĩ chúng tôi , về thế nào là chăm sóc y tế tốt nhất .

(src)="93"> Сакам да ви покажам една фотографија за да видите како изгледаа визитите кога јас бев на пракса .
(trg)="95"> Tôi muốn cho các bạn thấy một bức ảnh cho thấy những vòng đi khám bệnh trông như thế nào khi tôi còn đang thực tập .

(src)="94"> Целиот фокус беше свртен кон пациентот .
(trg)="96"> Tâm điểm chú ý là bệnh nhân .

(src)="95"> Одевме од кревет до кревет .
(trg)="97"> Chúng tôi đi từ giường bệnh này sang giường bệnh kia .

(src)="96"> Дежурниот лекар беше надлежен .
(trg)="98"> Bác sĩ trực tiếp điều trị điều hành thảo luận .

(src)="97"> Деновиве , премногу често , визитите изгледаат вака , а дискусиите се одвиваат во соба која е далеку од пациентот .
(trg)="99"> Thường thì ngày nay , việc khám bệnh trông như thế này : nơi cuộc thảo luận diễn ra
(trg)="100"> là một căn phòng xa chỗ bệnh nhân .

(src)="98"> Дискусиите се во врска со сликите и податоците на компјутерот .
(trg)="101"> Toàn bộ thảo luận xoay quanh hình ảnh trên máy tính , dữ liệu .

(src)="99"> Еден многу важен дел , недостасува . пациентот .
(trg)="102"> Và mảnh ghép quan trọng bị thiếu
(trg)="103"> là người bệnh nhân .

(src)="100"> На моето мислење повлијаеа две анегдоти кои сакам да ги поделам со вас .
(trg)="104"> Giờ đây , cách nghĩ của tôi được tác động bởi hai câu chuyện cá nhân tôi muốn chia sẻ với các bạn .

(src)="101"> Едната е поврзана со една моја пријателка која имаше рак на градите , и беше пронајден мал рак на градата -- и имаше лумпектомија во градот во кој живеев .
(trg)="105"> Một chuyện là về một người bạn của tôi bị ung thư vú , cô ấy có một khối ung thư vú đã được phát hiện -- được cắt bỏ khối u tại thị trấn chỗ tôi ở .

(src)="102"> Ова беше додека живеев во Тексас .
(trg)="106"> Đây là hồi tôi còn ở Texas .

(src)="103"> И таа тогаш долго време истражуваше за да го пронајде најдобриот центар за рак во светот за да ја добие соодветната постоперативна нега .
(trg)="107"> Và rồi cô ấy dành rất nhiều thời gian tìm hiểu để tìm trung tâm điều trị ung thư tốt nhất trên thế giới để được chăm sóc sau đó .

(src)="104"> Го пронајде местото и одлучи да оди таму , па отиде .
(trg)="108"> Và cô ấy tìm thấy một chỗ và quyết định tới đó , và đã đến đó .

(src)="105"> Затоа јас бев изненаден после неколку месеци кога ја видов повторно во градот , како оди на третман кај нејзиниот приватен онколог .
(trg)="109"> Đấy là lí do tại sao tôi vô cùng ngạc nhiên khi vài tháng sau
(trg)="110"> lại thấy cô ấy trong thị trấn của tôi , để được bác sĩ ung thư riêng cũ chăm sóc .