# lb/6jNie41L8yw5.xml.gz
# vi/6jNie41L8yw5.xml.gz


(src)="1"> Dir Dammen an dir Hären , kommt all erbäi .
(trg)="1"> Thưa quý vị có mặt hôm nay .

(src)="2"> Ech géing iech gären eng Geschicht erzielen .
(trg)="2"> Tôi rất muốn chia sẻ với các bạn một câu chuyện .

(src)="3"> Viru laanger Zäit an Däitschland am 19ten Jorhonnert , gouf et e Buch .
(trg)="3"> Ngày xửa ngày xưa hồi thế kỷ 19 ở nước Đức , chỉ có sách .

(src)="4"> Deemools war d' Buch de Kinnek vum Geschichtenerzielen .
(trg)="4"> Trong suốt thời gian đó , sách là ông vua kể chuyện .

(src)="5"> Et war éierwierdeg .
(trg)="5"> Sách thật thiêng liêng .

(src)="6"> Et war allgéigewäerteg .
(trg)="6"> Sách ở khắp mọi nơi .

(src)="7"> Mee et war e bësse langweileg .
(trg)="7"> Nhưng mà nó hơi nhàm chán .

(src)="8"> Well a senger 400- järeger Existenz , hunn d' Geschichtenerzieler d´Buch ni als Medium fir Geschichten ze erziele weider entwéckelt .
(trg)="8"> Bởi vì trong 400 năm tồn tại của mình , những người kể chuyện chẳng bao giờ phát triển sách trở thành một thiết bị kể chuyện .

(src)="9"> Mee du koum en Auteur , an hien huet d' Spill fir ëmmer geännert .
(trg)="9"> Nhưng rồi có một tác giả xuất hiện , và ông ấy thay đổi cuộc diện mãi mãi .

(src)="10"> ( Musik )
(trg)="10"> ( Nhạc )

(src)="11"> Säi Numm war Lothar ,
(trg)="11"> Tên ông ấy là Lothar ,

(src)="12"> Lothar Meggendorfer .
(trg)="12"> Lothar Meggendorfer .

(src)="13"> De Lothar Meggendorfer huet mat der Fauscht ob den Dësch geschloen a gesot :
(trg)="13"> Lothar Meggendorfer muốn chấm dứt điều này , và nói :

(src)="14"> " Genuch ass genuch ! "
(trg)="14"> " Cái gì đủ thì cũng đã đủ rồi ! "

(src)="15"> Hien huet e Bic an de Grapp geholl , hien huet no senger Schéier gegraff .
(trg)="15"> Ông nắm lấy cái bút , và vồ lấy cái kéo .

(src)="16"> Dëse Mann huet refuséiert sech de Conventioune vun der Normalitéit ze erginn an décidéiert Pabeier ze falen .
(trg)="16"> Người đàn ông này từ chối tuân theo các quy ước thông thường và quyết định làm khác đi .

(src)="17"> Geschicht kennt den Lothar Meggendorfer als - wee soss ? - de weltwäit éichten wirklechen Erfinder vum Opklappbuch fir d' Kanner .
(trg)="17"> Lịch sử sẽ biết về Lothar Meggendorfer như là -- ai khác nữa nhỉ ? -- người đầu tiên trên thế giới phát minh sách động cho trẻ em .

(src)="18"> ( Musik )
(trg)="18"> ( Nhạc )

(src)="19"> Fir des Freed a Wonner hun d' Leit gejubelt .
(trg)="19"> Vì sự thú vị , và sự kỳ diệu này , mọi người đều thích thú .

(src)="20"> ( Jubel )
(trg)="20"> ( Tiếng chúc mừng )

(src)="21"> Si ware frou well d' Geschichten haten iwerlieft , an d' Welt wärt sech der emmer weider ausdenken .
(trg)="21"> Họ hạnh phúc vì câu chuyện sẽ lưu truyền lâu hơn , và rằng trái đất vẫn tiếp tục quay .

(src)="22"> De Lothar Meggendorfer war net deen éichten den d' Art a Weis wéi eng Geschicht gezielt get weiderentweckelt huet , an hee war ganz secher net dee leschten .
(trg)="22"> Lothar Meggendorfer không phải là người đầu tiên phát triển cách thức kể chuyện , và nhất định không phải là người cuối cùng .

(src)="23"> Ob Geschichtenerzieler et realiséiert hun oder net , si hun dem Meggendorfer säi Geescht kanaliséiert wéi se vun Oper ob Vaudeville , vu Radio Norichten ob Hörspiele , vu Film ob bewegte Film ob Film mat Toun , Faarw , 3D , ob Videokassett an DVD weider gaangen sin .
(trg)="23"> Dù những người kể chuyện có nhận ra hay không , họ đang nối tiếp tinh thần của Meggendorfer khi họ phát triển nhạc kịch thành đại nhạc hội , tin tức phát thanh thành nhạc kịch phát thanh , phim chụp đến phim chuyển động rồi phim có tiếng , phim màu , phim 3D , trên bằng từ và trên DVD .

(src)="24"> Et huet geschengt wi wann et kee Géigemettel fir d' Meggendorferitis géif gin .
(trg)="24"> Dường như không có cách gì chống lại ảnh- hưởng- Meggendorfer này .

(src)="25"> An d' Saach as nach vill mi flott gin wi den Internet bis obkomm as .
(trg)="25"> Và rồi mọi thứ còn thú vị hơn nhiều khi Internet xuất hiện .

(src)="26"> ( Laachen )
(trg)="26"> ( Tiếng cười )

(src)="27"> Well , net nemmen konnten d' Leit hier Geschichten duech d' Welt senden , mee si konnten dat maan mat Hellef vun et schengt onendlech villen Hellefsmettel .
(trg)="27"> Bởi vì , không những mọi người có thể phát câu chuyện của mình ra khắp thế giới , mà họ còn có thể sử dụng một số lượng thiết bị dường như vô hạn .

(src)="28"> Zum Beispill , eng Entreprise kann eng Liebesgeschicht azielen mat Hellef vun hierer eegener Sichmaschinn .
(trg)="28"> Ví dụ như , một công ty có thể kể một câu truyện tình yêu qua chính bộ máy tìm kiếm của mình .

(src)="29"> Een Produktiouns- Studio an Taiwan kann amerikanesch Politik an 3D interpretéieren .
(trg)="29"> Một hãng sản xuất phim Đài Loan có thể thể hiện chính trị nước mỹ bằng 3D .

(src)="30"> ( Laachen )
(trg)="30"> ( Tiếng cười )

(src)="31"> An ee Mann kann d' Geschichten vu sengem Papp azielen an deems en eng Platform di Twitter heescht benotzt fir seng Ausscheedungen a Gebärden ze kommunizéieren .
(trg)="31"> And một người đàn ông sẽ kể câu chuyện về cha anh ta bằng một cổng giao tiếp tên là Twitter để nói về những thứ không hay mà cha anh ta đã thể hiện .

(src)="32"> A no all deem huet jidderen fir e Moment stall gehal an ee Schrett no hannen gemaach .
(trg)="32"> Sau tất cả những điều này , mọi người dừng lại ; bước lùi một bước .

(src)="33"> Se hu realiséiert , dat se an 6000 Joer Geschichtenerzielen , vum Duerstellen vun Juegt ob Höhlenmaueren ob Duerstellen von Shakespeare ob Facebook Pinnwänn gaangen sin .
(trg)="33"> Họ nhận ra rằng , trong 6 . 000 năm của việc kể chuyện , họ đã đi từ vẽ hình săn bắn lên vách hang động đến diễn tả lại Shakespeare trên trang Facebook .

(src)="34"> An dat war e Grond fir ze feieren .
(trg)="34"> Đó là lý do để ăn mừng .

(src)="35"> D' Konscht vum Geschichtenerzielen as onverännert bliwen .
(trg)="35"> Nghệ thuật kể chuyện vẫn không thay đổi .

(src)="36"> An zum gréißten Deel gin d' Geschichten recycléiert .
(trg)="36"> Và phần lớn là , các câu chuyện được xào nấu lại .

(src)="37"> Mee d' Art a Weis wi d' Menschen Geschichten erzielen huet sech emmer weiderentweckelt mat purer , bestänneger Neiheet .
(trg)="37"> Nhưng cách mà người ta kể chuyện
(trg)="38"> luôn phát triển với sự đổi mối tinh tế và nhất quán .

(src)="38"> An si wärten sech emmer un ee Mann arenneren , een immensen Däitschen , all Kéiers wann e neit Mettel fir Geschichten ze erzielen obkomm as .
(trg)="39"> Và họ nhớ về một người , một người Đức tuyệt vời , mỗi khi một thiết bị kể chuyện mới được ra lò .

(src)="39"> An dofir wärt d' Publikum - eist allerléifst , wonnerbart Publikum - wann se net gestuerwen sin , haut nach liewen .
(trg)="40"> Và vì thế , những khán giả -- đáng yêu và xinh đẹp -- sẽ mãi mãi sống hạnh phúc .

(src)="40"> ( Applaus )
(trg)="41"> ( Tiếng vỗ tay )

# lb/E8uQz89NVFi4.xml.gz
# vi/E8uQz89NVFi4.xml.gz


(src)="1"> [ War nei ass an Firefox ]
(trg)="1"> [ Những điểm mới của trình duyệt web Firefox ]

(src)="2"> Mat dem neien Firefox kënt een lo einfach an méi schnell dohin , wou een hi wëll .
(trg)="2"> Giờ đây bạn có thể dễ dàng và nhanh chóng truy cập vào bất cứ một trang web nào bằng trình duyệt web Firefox phiên bản mới nhất

(src)="3"> Mat der nei gestalteter Startsäit kënt dier lo schnell op är am meeschten genotzten Menüastellungen zougräifen an dohin navigéieren .
(trg)="3"> Với việc thiết kế lại phần " Trang chủ " , bạn có thể dễ dàng truy cập và chuyển hướng truy cập đến các địa chỉ trang web mà bạn thường xuyên sử dụng bằng việc sử dụng chức năng của trình đơn " Tùy chọn " ( option )

(src)="4"> Wéi Downloads , Favoritten , Historique , Add- ons , Sync an Astellungen .
(trg)="4"> Tương tự như vậy đối với các chức năng : lấy dữ liệu về máy ( Download ) , Đánh dấu các địa chỉ ưa thích ( Bookmarks ) , lịch sử truy cập ( history ) , tiện ích ( add- ons ) , đồng bộ ( sync ) và cài đặt ( settings )

(src)="5"> [ Nei- Tab- Säit ]
(trg)="5"> [ Chức năng thêm một thẻ để truy cập trên cùng một cửa sổ trình duyệt ]

(src)="6"> Mir hun och Verbeeserungen fir d' Nei- Tab- Säit bruecht .
(trg)="6"> Chức năng thêm một thẻ truy cập trên cửa sổ trình duyệt hiện tại cũng được nâng cấp để phục vụ việc duyệt web của người sử dụng được tiện lợi hơn

(src)="7"> Mat de Nei- Tab- Säit kënt dir lo einfach op är lescht an am heefegsten besichten Säiten mat engem Klick zougräifen .
(trg)="7"> Với sự nâng cấp của chức năng thêm thẻ truy cập trong cùng một cửa sổ trình duyệt , chỉ cần với 1 cú nhấp chuột bạn đã có thể dễ dàng chuyển hướng tới một trang web mà bạn đã truy cập gần nhất hoặc tới trang web mà bạn thường xuyên sử dụng .

(src)="8"> Fir d' Nei- Tab- Säit ze benotzen , erstellt een neien Tab , andeems der de " + " uerwen am Browser dreckt .
(trg)="8"> Sử dụng tính năng " thêm thẻ trình duyệt " để tạo 1 thẻ truy cập mới hãy nhấp chuột vào dấu cộng ( + ) nằm phía trên của cửa sổ trình duyệt hiện tại .

# lb/HO3xOSk2kVpc.xml.gz
# vi/HO3xOSk2kVpc.xml.gz


(src)="1"> Guck mal her .
(src)="2"> Hier in die Kamera .
(trg)="1"> Nhìn vào đây , vào camera

(src)="3"> Finger weg !
(trg)="2"> Cái tay !

(src)="5"> - Papa , hilf mir !
(trg)="3"> Alex , Bám chắc vào !

(src)="6"> Langsam , behutsam , geradezu sanft ... wird der riesige Koloss ... auf den Startplatz gestellt .
(trg)="5"> Từ từ , cẩn thận nhẹ nhàng thôi ...

(src)="7"> Hier nun auf dem Startplatz erweist sich das Resultat ... der großen Gemeinschaftsarbeit .
(trg)="6"> Tên lửa khổng lồ .. đang được đặt vào bệ phóng ...

(src)="8"> Um das bekannte Wort zu verdeutlichen , jeder liefert jedem Qualität ...
(src)="9"> - Da ist er !
(src)="10"> Jeder liefert jedem Qualität ...
(trg)="7"> Trên bệ phóng là thành quả tuyệt vời .. của xã hội để nhấn mạnh cụm từ :

(src)="12"> Hier ist es in Vollendung zu sehen .
(trg)="8"> Mỗi người mang đến sự vĩ đại .. - Chính là nó đó !

(src)="13"> Ich melde :
(trg)="9"> Mỗi người mang đến sự vĩ đại ...

(src)="14"> Ich bin zum Flug mit dem Raumschiff SOJUS 31 ... als Mitglied der internationalen Besatzung bereit .
(trg)="10"> - chính là nó đó !
(trg)="11"> Đây là thành quả thấy rõ được .

(src)="15"> Am 26 .
(src)="16"> August 1978 waren wir auf Weltniveau .
(src)="17"> Sigmund Jähn , Bürger der DDR , flog als erster Deutscher ins All .
(trg)="12"> Tôi thông báo : tôi đã sẵn sàng cho chuyến bay với tàu SOJUS 31 ... với tư cách là thành viên của nhóm phi hành quốc tế . vào ngày 26 tháng 8 năm 1978 chúng ta đã vươn tới được một kỷ lục mới .

(src)="18"> Mit unserer Familie aber ging es an diesem Tag so richtig den Bach runter .
(src)="19"> Das ist der dritte Aufenthalt lhres Mannes im kapitalistischen Ausland .
(src)="20"> Das ist der dritte Aufenthalt lhres Mannes im kapitalistischen Ausland .
(trg)="13"> Sigmund Jähn , Công dân của Đông Đức , là người đầu tiên bay vào không gian .

(src)="21"> Er vertritt seinen Chef , Prof .
(src)="22"> Klinger .
(trg)="14"> Nhưng với gia đình tôi thì ngày đó cũng chẳng quan trọng lắm .

(src)="23"> Sind Ihnen Westkontakte lhres Mannes bekannt ?
(src)="24"> - Nein .
(trg)="15"> Đây là lần thứ ba chồng bà trốn sang nước Tư bản .

(src)="25"> Frau Kerner , wie würden Sie den Zustand lhrer Ehe beschreiben ?
(trg)="16"> Ông ta đi để đại diện cho Sếp thôi , giáo sư Klinger .

(src)="26"> Hat lhr Mann mit Ihnen über eine Republikflucht gesprochen ?
(trg)="17"> Bà có thông tin gì về ông ta không ?
(trg)="18"> - Không .

(src)="27"> Frau Kerner ...
(src)="28"> Hat er das mit Ihnen abgesprochen ?
(trg)="19"> Bà Kerner , bà sẽ miêu tả tình trạng hôn nhân của bà thế nào đây ?

(src)="29"> Gestatten Sie mir , dem Zentralkomitee der kommunistischen Partei ...
(trg)="20"> Chồng bà có bao giờ nói với bà về việc chạy trốn chưa ?
(trg)="21"> Bà Kerner .... ông ta từng nói chứ ?

(src)="31"> Lasst mich in Ruhe !
(src)="32"> Während Sigmund Jähn in den Tiefen des Kosmos tapfer die DDR vertrat ,
(trg)="22"> Cho phép tôi giới thiệu Ủy ban trung tâm của Đảng cộng sản ...

(src)="33"> ließ sich mein Vater im kapitalistischen Ausland von einer Klassenfeindin ... das Hirn wegvögeln .
(trg)="23"> Biến đi !
(trg)="24"> Để tôi được yên !

(src)="34"> Er kam nie mehr zurück .
(src)="35"> Das Hirn wegvögeln .
(src)="36"> Er kam nie mehr zurück .
(trg)="25"> Trong khi Sigmund Jähn đang tự hào giới thiệu Đông Đức trong tàu vũ trụ , thì bố tôi lại đang ở một căn phòng tại đất nước Tư bản kẻ thù

(src)="37"> Meine Mutter wurde so traurig , dass sie aufhörte zu reden .
(trg)="26"> Suy thoái tư tưởng .

(src)="38"> Sie sprach einfach nicht mehr .
(trg)="27"> Ông ấy chẳng bao giờ quay lại .

(src)="40"> Bitte , Mama , komm zurück .
(trg)="30"> Không nói với chúng tôi và bất kì ai .

(src)="44"> Aber die größte Überraschung war die , dass er sich mit Mascha ... sehr gut bekannt gemacht hat .
(src)="45"> Wir haben sogar an Bord eine kosmische Hochzeit gefeiert .
(src)="46"> Wir haben sogar an Bord eine kosmische Hochzeit gefeiert .
(trg)="34"> Sadman đã thích ứng tuyệt vời với điều kiện không trọng lực .

(src)="47"> In wenigen Minuten fliegt der Sandmann gemeinsam mit Mascha zurück zur Erde .
(trg)="35"> Nhưng điều ngạc nhiên nhất đó là anh đã làm quen được với Mascha .

(src)="48"> Ich hoffe , es wurde delegiert , so dass Sie das deutlich gesehen haben .
(trg)="36"> Chúng tôi thậm chí còn tổ chức một đám cưới trên tàu .
(trg)="37"> Chúng tôi thậm chí còn tổ chức một đám cưới trên tàu .

(src)="49"> Nach 8 Wochen kam Mutter nach Hause .
(src)="50"> Sie war wie verwandelt .
(src)="51"> Überraschung !
(trg)="38"> Vài phút nữa thôi Sandman và Mascha sẽ bay trở lại trái đất .

(src)="52"> - Meine Süßen !
(src)="53"> Mein Alex .
(trg)="39"> Tôi hi vọng sóng tốt , để quý vị có thể thấy rõ .

(src)="54"> Mein kleiner Kosmonaut .
(trg)="40"> Mẹ trở về sau 8 tuần , cứ như bà đã thay đổi vậy .