# kk/31QGMCYW2dyG.xml.gz
# vi/31QGMCYW2dyG.xml.gz


(src)="1"> ( Механикалық ырғақтар ) ( Әуен )
(trg)="1"> ( Tiếng động cơ ) ( Âm nhạc )

(src)="2"> ( Қошемет )
(trg)="2"> ( Vỗ tay )

# kk/4GBaUQduFsng.xml.gz
# vi/4GBaUQduFsng.xml.gz


(src)="1"> Бірнеше жыл бұрын өмірім тоқтап қалғандай сезіндім .
(src)="2"> Сөйтіп , белгілі америкалық философ Морган Сперлоктың 30 күн жаңа нәрсе жаса деген кеңесіне сүйендім .
(trg)="1"> Một vài năm trước , tôi có cảm giác như mình đang sống mòn , và vì thế tôi quyết định đi theo con đường của nhà triết học vĩ đại người Mĩ , Morgan Spurlock , và thử làm một điều gì đó mới trong vòng 30 ngày .

(src)="3"> Оның идеясы өте қарапайым .
(trg)="2"> Ý tưởng thực ra rất đơn giản .

(src)="4"> Өміріңізді өзгерткіңіз келген сәттерді есіңізге түсіріңізші енді соны 30 күн жасап көруге тырысыңыз .
(trg)="3"> Hãy nghĩ về những điều mà bạn đã mong muốn được thực hiện suốt cả cuộc đời và thử làm nó trong 30 ngày tới .

(src)="5"> Шын мәнінде , 30 күн бір әдетке дағдылануға немесе бас тартуға қолайлы мерзім .
(src)="6"> Мысалы , жаңалықтар көруден мәңгілікке бас тарту .
(trg)="4"> Hóa ra , 30 ngày là một khoảng thời gian vừa đủ để thêm vào hay loại bỏ một thói quen -- như là xem tin tức chẳng hạn -- trong cuộc sống của bạn .

(src)="7"> Осы айда бірдеңені үйрендім .
(trg)="5"> Tôi đã học được một số điều trong khi thực hiện thử thách 30 ngày đó .

(src)="8"> Біріншісі , бұрын уақыт зулап өтіп кететін , ал қазір өткен уақыттарым есімде жақсы сақтала бастады .
(trg)="6"> Điều đầu tiên là , thay vì có những tháng trôi qua dần bị lãng quên , thì thời gian trở nên đáng nhớ hơn nhiều .

(src)="9"> Тәжірибе барысында күнде сурет түсіріп жүрдім .
(trg)="7"> Đây là một ví dụ trong thử thách chụp mỗi ngày một bức ảnh trong một tháng .

(src)="10"> Қазір менің әр сәттерім және дәлме- дәл қайда болғаным есімде .
(trg)="8"> Và tôi nhớ chính xác nơi tôi đã ở và những việc tôi làm vào ngày hôm đó .

(src)="11"> Сонымен қатар , тапсырма санын ұлғайтып қиындатқанда сенімділігім артты .
(trg)="9"> Và tôi cũng nhận thấy rằng khi tôi bắt đầu thực hiện những thử thách 30 ngày nhiều hơn và chăm chỉ hơn , thì sự tự tin của tôi tăng lên .

(src)="12"> Үнемі компьютердің алдында отыратын адамнан жұмысқа велосипедпен баратын болдым .
(src)="13"> Көңіл көтеру үшін .
(src)="14"> ( күлкі )
(trg)="10"> Tôi chuyển từ một nhân viên say mê máy tính suốt ngày dính chặt vào bàn làm việc thành một người đàn ông đạp xe đi làm -- chỉ cho vui mà thôi .

(src)="15"> Тіпті өткен жылы Африканың ең биік нүктесі
(src)="16"> Килиманджаро тауына шықтым .
(trg)="11"> Thậm chí vào năm ngoái , tôi đã leo lên đỉnh Kilimanjaro , ngọn núi cao nhất châu Phi .

(src)="17"> Осы 30 күндік тәжірибеден бұрын өмірімде мұнша " пысық " болған емеспін .
(trg)="12"> Tôi chưa từng thích phiêu lưu đến vậy trước khi tôi bắt đầu thử thách 30 ngày đó .

(src)="18"> Менің түсінгенім , егер бірдеңені қаласаң , 30 күн ішінде мақсатқа қол жеткізе аласың .
(trg)="13"> Và tôi cũng đã tìm ra rằng nếu bạn có đủ khát khao để làm một việc gì đó , bạn có thể làm mọi việc trong 30 ngày .

(src)="19"> Роман жазғың келген кезің болды ма ?
(trg)="14"> Bạn đã bao giờ muốn viết một tiểu thuyết chưa ?

(src)="20"> Әр қарашада мыңдаған адам 30 күнде 50 мың сөзден тұратын роман жазуға отырады .
(trg)="15"> Cứ mỗi tháng 11 , mười ngàn người cố gắng để việt những tiểu thuyết dài 500, 000 từ của họ từ con số không trong vòng 30 ngày .

(src)="21"> Яғни , бір күнде 1, 667 сөз жазып тұрсаңыз болды .
(trg)="16"> Việc đó có nghĩa , tất cả những gì bạn phải làm
(trg)="17"> là viết 1, 667 từ mỗi ngày trong vòng một tháng .

(src)="23"> Мен дәл солай жасадым .
(trg)="18"> Và tôi đã làm điều đó .

(src)="24"> Айтпақшы , бар құпиясы күнделікті мөлшерде жазбайынша ұйқыға кетпеуіңіз керек .
(trg)="19"> Nhân tiện , bí quyết ở đây là không đi ngủ cho tới khi bạn đã viết được số từ yêu cầu cho một ngày .

(src)="25"> Бәлкім , шала ұйықтарсыз бірақ роман жазып бітіресіз .
(trg)="20"> Bạn có thể bị thiếu ngủ , nhưng bạn sẽ hoàn thành tác phẩm của mình .

(src)="26"> Романым танымал америкалық кітапқа айналды ма ?
(trg)="21"> Vậy tác phẩm của tôi có phải là một tiểu thuyết vĩ đại tiếp theo của nước Mĩ ?

(src)="27"> Жоқ .
(src)="28"> Оны бір айда жаздым ғой .
(trg)="23"> Tôi viết nó trong một tháng .

(src)="29"> Ол өте нашар шықты .
(src)="30"> ( Күлкі )
(trg)="24"> Nó rất kinh khủng .

(src)="31"> Бірақ , осындай кештердің бірінде
(src)="32"> Джон Ходжманды кездестірсем ,
(src)="33"> Өзімді " Компьютер жүйесінің маманымын " деп таныстырмаймын .
(trg)="25"> Nhưng trong suốt phần đời còn lại của mình , nếu tôi có gặp John Hodgman trong một buổi tiệc của TED , tôi không phải giới thiệu rằng ,

(src)="34"> Жо- жоқ !
(src)="35"> Егер қаласам , өзімді " Жазушымын " дей аламын .
(trg)="27"> Không , không , và nếu tôi muốn tôi có thể nói , " Tôi là một tiểu thuyết gia . "

(src)="36"> ( Күлкі )
(trg)="28"> ( Tiếng cười )

(src)="37"> Қорыта келгенде , айтқым келегені мынау .
(trg)="29"> Và đây là điều cuối cùng tôi muốn đề cập .

(src)="38"> Түсінгенім күнделікті , өзгерістер жасасаң , бір затты істесең , тез арада дағдыға айналады ,
(trg)="30"> Tôi học được rằng khi tôi đạt được những thay đổi nhỏ và dễ duy trì , những việc tôi có thể tiếp tục làm , thì chúng sẽ dễ trở thành thói quen của tôi hơn .

(src)="39"> Үлкен өзгерістер де өте жақсы , олар көп рақат береді .
(trg)="31"> Chẳng có vấn đề gì với những thử thách lớn lao hay điên cuồng .
(trg)="32"> Trên thực tế , chúng chứa cả tấn điều thú vị .

(src)="40"> Өзгерістерді қалыптастыру қиын
(trg)="33"> Nhưng chúng thường khó duy trì hơn .

(src)="41"> Тәттіні 30 күн бойы жемей жүргенімде , 31- і күні былай болды ( Күлкі )
(trg)="34"> Khi tôi kiêng đường trong 30 ngày , ngày thứ 31 sẽ như thế này đây .
(trg)="35"> ( Tiếng cười )

(src)="42"> Енді менің мынандай сұрағым бар .
(trg)="36"> Và đây là câu hỏi dành cho các bạn :

(src)="43"> Осы күнге дейін кімді күтіп жүрсіз ?
(trg)="37"> Bạn còn chờ đợi gì nữa ?

(src)="44"> Маған сенсеңіз , алдағы 30 күн көзді ашып- жұмғанша өтіп кетеді .
(src)="45"> Ендеше осы уақытта көптен бері істей алмай жүрген ісіңізді қолға алыңыз !
(src)="46"> Алдағы 30 күнде !
(trg)="38"> Tôi đảm bảo với bạn rằng 30 ngày tới đang sắp sửa qua đi dù bạn có muốn hay không , vậy tại sao không nghĩ về việc gì đó bạn đã luôn muốn được thử và bắt đầu thực hiện nó trong 30 ngày tới .

(src)="47"> Рақмет !
(trg)="39"> Cảm ơn các bạn .

(src)="48"> ( Қошемет )
(trg)="40"> ( Vỗ tay )

# kk/4vl8thx9iaNV.xml.gz
# vi/4vl8thx9iaNV.xml.gz


(src)="1"> Жыл сайын АҚШ- тың өзінде 2 077 000 жұп заң жүзінде және рухани тұрғыдан қалған өмірлерін бірге өткізетіні туралы шешім қабылдайды ... ( Күлкі ) басқа ешкіммен ешқашан жыныстық қатынасқа түспейтіні туралы ант береді .
(trg)="1"> Mỗi năm chỉ riêng tại nước Mỹ có 2, 077, 000 cặp đôi thực hiện một quyết định có giá trị pháp lý lẫn tinh thần để bên nhau trải qua suốt phần đời còn lại ... ( Cười ) và không quan hệ tình dục với bất kỳ ai khác , không bao giờ .

(src)="2"> Жігіт сақина , қыз көйлек сатып алады .
(trg)="2"> Người con trai mua nhẫn , người con gái mua váy cưới

(src)="3"> Олар түрлі заттар қарап дүкен аралайды .
(trg)="3"> Họ cùng nhau mua sắm gần như tất cả mọi thứ .

(src)="4"> Қыз жігітті Артур Мюррейдің бал биі сабағына жетектеп апарады .
(trg)="4"> Cô ấy dẫn anh ấy tới trường dạy nhảy Arthur Murray để học khiêu vũ .

(src)="5"> Маңызды күн туады .
(trg)="5"> Và ngày trọng đại đến .

(src)="6"> Олар Құдайдың және жанұясының алдында , сонымен қатар әкесі бір рет ортақ кәсіппен айналысқан жігіттердің алдында некелерінің бұзылуына еш нәрсе себепші бола алмайтынына ант береді . жоқшылық та , дауасы жоқ сырқат та , қандай болмасын қайғы мен қасірет те , шексіз махаббат пен адалдығына дақ түсірмейтініне ант береді .
(trg)="6"> Họ sẽ đứng trước Chúa Trời cùng gia đình hai bên và một vài người đã từng làm ăn với cha cô dâu , và họ tuyên thệ rằng không có gì , dẫu có nghèo khổ , ốm đau bệnh tật de dọa mạng sống khổ đau cùng cực sẽ không thể chia cắt dù chỉ một chút tình yêu và sự dâng hiến vĩnh cửu của hai người .

(src)="7"> ( күлкі )
(trg)="7"> ( Cười )

(src)="8"> Оптимисттік жастар бір- бірін сыйлап , мәпелеп етуге ант береді . ұрыстарға , орта жастағы кризистерге қарамастан , салмақтың 20 кг- ға көбеюіне қарамастан , олардың біреуі ақыры тыныштықта ұйықтай алатын күн келгенге дейін , яғни о дүниеге аттанғанға дейін бірге болуға ант береді .
(trg)="8"> Những con người trẻ lạc quan này hứa với danh dự và yêu thương nhau vượt qua những cơn " bốc hỏa " , những giai đoạn khủng hoảng của tuổi trung niên và cân nặng tăng tổng cộng 23 kg cho đến cái ngày xa xôi đó khi mà một trong hai người cuối cùng có thể nằm yên nghỉ mãi mãi .

(src)="9"> Үйленгеннен кейін олар бір- бірінің қорылынан ұйықтай алмайтын болады .
(trg)="9"> Các bạn biết đấy là vì họ không thể nghe tiếng ngáy ngủ nữa

(src)="10"> Тойларында олар мас болғанша ішеді , бір- бірінің бетіне торт жағып , " Макарена " билейді . бізде сол жерде боламыз , орамалдар мен тостер сыйлап жатамыз . тегін ішімдік ішіп , әр қолайлы сәтті пайдаланып , дәндерді үстеріне шашып жатамыз , статистикалық тұрғыдан 10 жыл ішінде үйленгендердің жартысы ажырасатынын біле тұра .
(src)="11"> ( күлкі )
(trg)="10"> Và sau đó họ sẽ uống say một cách ngu ngốc rồi trét bánh kem lên mặt của những người khác và nhảy điệu " Macarena " và chúng ta sẽ ở đó tặng cho họ khăn tắm , lò nướng bánh và uống rượu miễn phí và ném hạt cho chim ăn vào họ cứ mỗi lần như vậy -- mặc dù chúng ta đều biết rằng , theo thống kê một nửa trong số đó sẽ ly dị trong vòng khoảng 10 năm ( Cười )

(src)="12"> Әрине қалған жартысы ажыраспайды .
(trg)="11"> Tất nhiên là một nửa trong số đó không ly dị

(src)="13"> Олар жылдық мейрамдарды ұмытып , демалысты қайда өткізетіні жайлы дауласып ,
(src)="14"> Дәретхана қағазы қалай ілініп тұруы керектігі жайлы айтысып жатады .
(trg)="12"> Họ sẽ tiếp tục quên các ngày kỷ niệm và tranh cãi nên đi nghỉ ở đâu rồi bàn cãi về việc giấy vệ sinh nên đi ra từ cuộn giấy theo cách nào .

(src)="15"> Олардың кейбіреулері бір- бірінің жанында болудан ешқашан шаршамайды . қатты тамақты жей алмайтын жасқа жеткен кезде де .
(trg)="13"> Và một số trong đó thậm chí vẫn sẽ vui vẻ với nhau khi mà không ai trong hai người có thể ăn thức ăn cứng được nữa .

(src)="16"> Зерттеушілер неге екенін білгісі келеді .
(trg)="14"> Vì vậy các nhà nghiên cứu muốn biết lý do tại sao .

(src)="17"> Менің ойымша , қосарланған соқыр бақыланатын плацебо зерттеулер қажет емес . некенің сақталмауына себеп болған не ?
(trg)="15"> Ý tôi là , các bạn nhìn xem , không cần phải thực hiện một cuộc nghiên cứu đối chứng kín hai bên để tìm hiểu những gì khiến cho cuộc hôn nhân không hạnh phúc .

(src)="18"> Бір- бірін сыйламау , ерігу ,
(src)="19"> Фейсбукта көп уақыт өткізу , басқа адамдармен жыныстық қатынасқа түсу .
(trg)="16"> Sự coi thường , chán nản , dành quá nhiều thời gian trên Facebook , quan hệ tình dục với người khác .

(src)="20"> Бірақ қарама- қайшы сезімдер сезінуіңіз мүмкін - сыйластық , таңданыс , бұзылған интернет желісі , ғажап моногамия , бірақ бір сәтте бәрі жоқ болуы мүмкін .
(trg)="17"> Tuy nhiên dù bạn có thể có những điều trái ngược chính xác với trên đây -- sự tôn trọng , thú vị , kết nối Internet bị hỏng , quan hệ chỉ với chồng/ vợ của mình -- thì mọi thứ vẫn có thể trở nên tệ hại .

(src)="21"> Бақытты некелердің ерекшелігі не ?
(trg)="18"> Vậy chuyện gì sẽ diễn ra khi nó không như vậy ?

(src)="22"> Өмірінің соңына дейін тату- тәтті тұратын жұптарда қандай ерекшелік бар ?
(trg)="19"> Vậy những người mà đã làm tất cả để được chôn cạnh bên nhau có điểm gì chung ?

(src)="23"> Олар қандай дұрыс әрекеттер жасайды ?
(trg)="20"> Họ làm đúng những gì ?

(src)="24"> Олардан не үйрене аламыз ?
(trg)="21"> Chúng ta có thể học hỏi gì từ họ ?

(src)="25"> Сен әлі күнге дейін жалғыз ұйықтасаң , оны тоқтатуға не себеп бола алады ? өміріңнің қалғанын мазалап өткізетін жартыңды табуды өміріңнің мақсаты қылуыңа не себеп бола алады ?
(trg)="22"> Và nếu bạn vẫn đang hạnh phúc ngủ một mình , tại sao bạn phải dừng lại những gì bạn đang làm và bắt cuộc sống của các bạn làm việc để tìm một người đặc biệt mà bạn có thể làm phiền suốt cuộc đời còn lại ?

(src)="26"> Осыны анықтау үшін зерттеушілер сіздің салықтарыңыздан миллиардтаған доллар жұмсап жатыр .
(trg)="23"> Các nhà nghiên cứu đã tiêu tốn hàng tỷ đô la thuế của các bạn cố gắng tìm ra .

(src)="27"> Олар бақытты жұптарды аңдып , олардың әр қимылы мен мінез- құлықтарын зерттеуде .
(trg)="24"> Họ quan sát các cặp đôi hạnh phúc và tiến hành nghiên cứu mọi cử chỉ và kiểu cách của các đôi .

(src)="28"> Бақытты некелердің бақытсыз некелерден , көршілері мен достарынан айырмашылығы не екенін білуге тырысуда .
(trg)="25"> Họ cố gắng tìm ra những gì có thể khiến cho những cặp đôi hạnh phúc này thoát khỏi những người hàng xóm và bạn bè khổ sở của họ .

(src)="29"> Нәтижесінде сәтті некелердің бірнеше ұқсастығы бары анықталды .
(src)="30"> Шынтуайтында , олар басқалармен жыныстық қатынасқа түспейді .
(trg)="26"> Và kết quả là ở những cặp đôi hạnh phúc thực sự cho thấy một số điểm tương đồng , ngoài việc họ không quan hệ với người khác .

(src)="31"> Мысалы : ең бақытты некелерде әйелі күйеуіне қарағанда арықтау және сымбаттырақ келеді .
(trg)="27"> Chẳng hạn , ở các cuộc hôn nhân hạnh phúc , người vợ gầy hơn và trông đẹp hơn người chồng .

(src)="32"> ( күлкі )
(trg)="28"> ( Cười )

(src)="33"> Бұл шындық .
(trg)="29"> Tất nhiên , đúng .

(src)="34"> Бұл көрсеткіш некелердің бақытты болуының бір себебі . себебі әйелдер өзінің түр- әлпетіне салмағына қатты көңіл бөледі , ал еркертер болса , секске көп көңіл бөледі ... әрине секстің өздерінен арықтау және әдемірек әйелмен болғанын қалайды .
(trg)="30"> Hẳn nhiên là điều này sẽ mang đến hôn nhân hạnh phúc bởi vì phụ nữ chúng tôi rất quan tâm đến việc ngoại hình trông mảnh mải và xinh đẹp trong khi đàn ông phần lớn quan tâm về tình dục ... đặc biệt là với phụ nữ trông gầy hơn và đẹp hơn họ .

(src)="35"> Бұл зерттеулерге сүйенсек , әйелдер бақытты болу үшін арық болу керек деген сөз емес .
(trg)="31"> Tuy vậy , cái hay trong nghiên cứu này
(trg)="32"> là không ai cho rằng phụ nữ phải gầy thì mới hạnh phúc ; chúng ta chỉ việc gầy hơn người chồng

(src)="37"> Қиынға соғатын диеталар мен жаттығулардың орнына , еркектердің семіруін күтуіміз керек , мүмкін тәттілер пісіруіміз керек шығар .
(trg)="33"> Vì vậy thay vì phải chăm chỉ ăn kiêng và tập thể dục một cách khổ sở chúng ta chỉ việc đợi chồng mình mập lên , có lẽ chỉ cần nướng vài cái bánh .

(src)="38"> Бұл жақсы ой және қиынға соқпайды .
(trg)="34"> Đây là một thông tin tốt có được , và nó cũng không quá phức tạp .

(src)="39"> Зерттеулерден тағы белгілі болғаны ең бақытты некелер ылғи позитивті көңіл күйде болады .
(trg)="35"> Nghiên cứu cũng cho rằng các cặp đôi hạnh phúc nhất
(trg)="36"> là những người chú trọng đến những điều tích cực .

(src)="40"> Мысалға : бақытты әйел күйеуінің семіргенін айтып бетке басудың немесе жүгіру керектігін айтудың орнына ,
(trg)="37"> Ví dụ , người vợ hạnh phúc .
(trg)="38"> Thay vì chỉ ra rằng chồng cô ta đang mập lên hay đề nghị anh ta chạy bộ thì cô ấy có thể nói rằng

(src)="42"> " Қымбаттым , толықтағаның қандай жақсы , мен енді сенің қасыңда арық болып көрінемін " , десе болады .
(trg)="39"> " Chà , anh yêu , cám ơn anh đã nhượng bộ để khiến em thon thả hơn "

(src)="43"> Бұл жұптар қандай жағдай болмасын жақсысын көріп тұрады .
(trg)="40"> Những cặp đôi này có thể tìm thấy điểm tốt trong bất kỳ tình huống nào .

(src)="44"> " Иә , бұл өрттің кесірінен біз барлық дүниемізден айырылдық , бірақ мына жұлдыздардың астында ұйықтаған сондай керемет . және денеміздің семіз болғаны да жақсы жылырақ болады " .
(trg)="41"> " Vâng , thực sự kinh khủng khi chúng ta mất hết mọi thứ trong đám cháy , nhưng ngủ ngoài đây dưới những vì sao cũng khá là thú vị , và thật may là nhờ đống mỡ trên cơ thể anh mà chúng ta có thể được giữ ấm "

(src)="45"> Менің зерттеулерімнің ішіндегі ең сүйіктісі әйелдер үйдің шаруасымен айналысатын күйеулерді қалайды . бұндай күйеулер көбірек еліктіреді .
(trg)="42"> Một trong số các nghiên cứu yêu thích của tôi cho thấy rằng người chồng càng sẵn sàng làm việc nhà bao nhiêu , thì người vợ càng thấy anh ấy hấp dẫn bấy nhiêu .

(src)="46"> Бізге осыны білу қажет болды .
(trg)="43"> Vì chúng tôi cần một cuộc nghiên cứu chứng minh điều này

(src)="47"> Оның себебі бар .
(trg)="44"> Nhưng đây là những gì thực sự diễn ra .

(src)="48"> Әйелі күйеуін тартымды көрген сайын , оларда секс көбірек болады ; секс көп болған сайын , күйеуі әйеліне сүйкімдірек көрінеді . күйеуі әйеліне сүйкімдірек көрінген сайын , әйелі оны ылғал орамалды керуеттің үстінде қалдырғаны үшін азырақ ұрысады .
(src)="49"> Нәтижесінде тату- тәтті өмір сүреді .
(trg)="45"> Cô ấy thấy anh ấy hấp dẫn hơn , họ quan hệ với nhau nhiều hơn ; họ càng quan hệ nhiều hơn , anh càng ấy tốt với cô ấy hơn ; và anh ấy tốt với cô ấy hơn , cô ấy sẽ ít cằn nhằn anh ấy về việc để khăn tắm ướt trên giường hơn -- và cuối cùng , họ sống hạnh phúc mãi mãi .

(src)="50"> Басқа сөзбен айтсақ , еркектер , мүмкін сендер үй шаруасымен көбірек айналысуларың керек шығар .
(trg)="46"> Nói cách khác , người đàn ông , các anh cần phải cải thiện một chút đối với việc nhà .

(src)="51"> Тағы бір қызық жағдай .
(trg)="47"> Sau đây là một điều thú vị .

(src)="52"> Зерттеулерге сүйенсек , балалық шағында суретке күліп түскен адамдардың ажырасу ықтималдығы азырақ .
(trg)="48"> Một nghiên cứu cho thấy những người cười trong những tấm ảnh lúc nhỏ của mình ít có khả năng ly di hơn .

(src)="53"> Бұл нақты зерттеу .
(src)="54"> Маған бұны ашып айтуға рұқсат беріңіз .
(trg)="49"> Đây là một nghiên cứu thực sự , và tôi sẽ giải thích cho các bạn .

(src)="55"> Зерттеушілер адамдардың балалық шағында бақытты болғаны жайлы құжаттарды немесе ескі журналдарды тексерген жоқ .
(trg)="50"> Các nhà nghiên cứu sẽ không xem tư liệu báo cáo của bản thân về hạnh phúc thời thơ ấu hoặc thậm chí nghiên cứu nhật ký trước đây .

(src)="56"> Бұл мәліметтер адамдар балалық шағындағы суреттерде бақытты көрінеді ма , жоқ па соған байланысты алынған .
(trg)="51"> Dữ liệu hoàn toàn dựa trên người ta có trông hạnh phúc trong những bức ảnh lúc mới đầu không .

(src)="57"> Мен сендердің қанша жаста екендеріңді білмеймін . бірақ біз бала болған кезімізде ата- анамыз арнайы фото камерамен суретке түсіретін , ол фототаспа деп аталатын ,
(src)="58"> Бұл таспа өте қымбат болатын .
(trg)="52"> Tôi không biết tất cả các bạn bao nhiêu tuổi , nhưng khi tôi còn là một đứa trẻ , ba mẹ các bạn chụp ảnh bằng một loại camera đặc biệt mà trong đó đựng một thứ gọi là phim , và , lạy Chúa , phim này mắc tiền ,

(src)="59"> Олар бүгінгі күнгі сандық фотоаппараттармен түсіретіндей 300 рет түсірмейтін . суреттердің ішінен ең әдемісін таңдап алып , құттықтау хаттарының бетіне шығармайтын .
(trg)="53"> Họ không chụp cho bạn 300 bức ảnh bằng chế độ chụp kỹ thuật số nhanh và rồi chọn ra tấm đẹp nhất và cười tươi nhất cho thiệp Giáng sinh

(src)="60"> Жоқ , жоқ ,
(trg)="54"> Ồ không .

(src)="61"> Олар сендерді киіндіріп , бір қатарға тұрғызып , сол құрып кеткір камераға олар айтқандай күлуіңді талап ететін . күлмесең , туған күніңде болатын дастарханмен хош айтысатын боласың .
(trg)="55"> Ba mẹ bạn chỉnh trang cho bạn , sắp xếp vị trí và bạn cười để chụp ảnh bằng cái máy ảnh mà tôi đã nói với bạn nếu không bạn có thể hôn tạm biệt với bữa tiệc sinh nhật .

(src)="62"> Сонда да менде бір қап бақытты балалық шақтың суреттері бар .
(src)="63"> Мен ата- анама ажырасатын адамдарға ұқсатпағандары үшін алғыс айтамын .
(trg)="56"> Mặc dù vậy , tôi vẫn có cả đống những tấm ảnh thời thơ ấu hạnh phúc giả tạo . và tôi mừng vì nhờ chúng mà tôi ít có khả năng hơn một số người về việc phải ly dị .

(src)="64"> Өзіңнің некеңді сақтау үшін тағы не істей аласың ?
(trg)="57"> Vậy bạn có thể làm gì khác để giữ gìn cuộc hôn nhân của mình ?

(src)="65"> Оскар сыйлығының ең үздік актриса сыйлығын алуға ұмтылма .
(trg)="58"> Đừng đạt giải Oscar cho nữ diễn viên xuất sắc nhất .

(src)="66"> ( күлкі )
(trg)="59"> ( Cười )

(src)="67"> Мен ойнап тұрған жоқпын .
(trg)="60"> Tôi nghiêm túc đó .

(src)="68"> Бэтти Дэвис , Жуан Кроуфорд , Халли Бэри , Хилари Суанк ,
(trg)="61"> Bettie Davis , Joan Crawford , Hallie Berry , Hillary Swank ,