# hu/03x3cvKrWYPc.xml.gz
# vi/03x3cvKrWYPc.xml.gz


(src)="1"> A cégek kezdik elveszteni az irányítást .
(trg)="1"> Các công ty đang mất quyền kiểm soát

(src)="2"> Ami a Wall Streeten történik az nem marad többé ott .
(trg)="2"> Những chuyện xảy ra ở Wall Street đã không còn nằm trong quyền kiểm soát của Wall Street nữa .

(src)="3"> Ami Vegasban történik , az a YouTube- on köt ki .
(trg)="3"> Chuyện xảy ra ở Vegas rốt cuộc sẽ kết thúc trên YouTube .

(src)="4"> ( Nevetés )
(trg)="4"> ( Cười rộ )

(src)="5"> A hírnév elillan .
(trg)="5"> Dang tiếng và uy tín của các công ty dễ bay mất .

(src)="6"> A márkahűség ingatag .
(trg)="6"> Lòng trung thành thì không kiên định .

(src)="7"> A vezetőségek egyre jobban eltávolodnak a beosztottjaiktól .
(trg)="7"> Đội ngũ quản lý dường như ngày càng mất liên kết với nhân viên của của mình .
(trg)="8"> ( Cười rộ )

(src)="9"> Egy friss felmérés szerint a főnökök 27 % - a hiszi azt , hogy alkalmazottait inspirálja a cég .
(trg)="9"> Một cuộc khảo sát gần đây cho thấy 27 phần trăm các ông chủ cho rằng nhân viên của họ được truyền cảm hứng làm việc từ công ty của mình .

(src)="10"> Azonban , ugyanabban a felmérésben , csak a beosztottak 4 % - a értett ezzel egyet .
(trg)="10"> Tuy nhiên , cũng cuộc khảo sát ấy , chỉ 4 phần trăm nhân viên của họ đồng ý với quan điểm trên .

(src)="11"> A vállalatok kezdik elveszteni az irányítást a vásárlóik és beosztottjaik felett .
(trg)="11"> Các công ty đang đánh mất quyền kiểm soát đối với khách hàng và đội ngũ nhân viên của họ .

(src)="12"> De ez tényleg így van ?
(trg)="12"> Nhưng thực sự có phải như vậy không ?

(src)="13"> Értékesítő vagyok , és mint olyan , pontosan tudom , hogy igazából sosem volt a kezemben az irányítás .
(trg)="13"> Tôi là một người nghiên cứu thị trường và với tư cách là một nhà nghiên cứu thị trường , tôi biết rằng thực sự tôi chưa bao giờ nắm quyền kiểm soát .

(src)="14"> A márkád az , amit mások mondanak rólad , amikor nem vagy jelen a szobában , szokták mondani .
(trg)="15"> " Thương hiệu của bạn là những gì người khác nói về bạn khi bạn không ở trong phòng " .

(src)="15"> A hiperkonnektivitás és a nyitottság biztosítja a vállalatoknak , hogy folyamatosan a szobában lehessenek .
(trg)="16"> Tính siêu kết nối và sự minh bạch cho phép các công ty có mặt trong căn phòng đó 24/ 7 .

(src)="16"> Megfigyelhetik és bekapcsolódhatnak a beszélgetésbe .
(trg)="17"> Họ có thể nghe và tham gia các cuộc hội thoại .

(src)="17"> Igazából , az irányítás elvesztése felett van több hatalmuk mint valaha .
(trg)="18"> Trên thực tế , hơn bao giờ hết , họ kiểm soát được nhiều hơn so với việc đánh mất quyền kiểm soát .

(src)="18"> Tervezhetnek ezzel .
(trg)="19"> Họ có thể làm được việc này .

(src)="19"> De hogyan ?
(trg)="20"> Nhưng làm ra sao ?

(src)="20"> Először is , nagyobb irányítást adhatnak a beosztottjaiknak és a vásárlóiknak .
(trg)="21"> Trước hết , họ có thể trao quyền kiểm soát nhiều hơn cho nhân viên và khách hàng của mình .

(src)="21"> Együttműködhetnek velük új ötletek , tudás , tartalom , design és termékek megvalósításában .
(trg)="22"> Họ có thể hợp tác với nhân viên và khách hàng trong việc sáng tạo các ý tưởng , kiến thức , nội dung , hình thức và sản phẩm .

(src)="22"> Több hatalmat adhatnak nekik az árképzést illetően , amelyet a Radiohead zenekar is tett az " In Rainbows " albumuk " fizess , amennyit szeretnél " online kiadásakor .
(trg)="23"> Họ có thể trao quyền kiểm soát cho nhân viên và khách hàng bằng việc định giá nữa , đấy là điều mà ban nhạc Radiohead đã làm khi phát hành trực tuyến album " In Rainbows " với chức năng mua- với- giá- bạn- thích .

(src)="23"> A vásárlók határozták meg az árat , de az ajánlat kivételes volt , és csak egy rövid ideig tartott .
(trg)="24"> Người mua có thể tự định giá , nhưng chỉ áp dụng riêng biệt , và chỉ tồn tại trong một thời gian hạn chế .

(src)="24"> Az albumot több példányban adták el , mint a zenekar korábbi lemezeit .
(trg)="25"> Album đó bán được nhiều hơn những album trước đó .

(src)="25"> A dán csokoládé vállalat , Anthon Berg egy úgynevezett " nagylelkűség boltot " nyitott Koppenhágában .
(trg)="26"> Anthon Berg - một công ty sô- cô- la Đan Mạch đã khai trương một ( tạm gọi là ) " cửa hàng hào phóng " ở Copenhagen .

(src)="26"> Arra kérte vásárlóit , hogy fizessenek jótettekkel a szeretteiknek a csokoládéért .
(trg)="27"> Cửa hàng này đề nghị khách hàng mua sô- cô- la hãy hứa sẽ làm những việc tốt đối với những người thân yêu .

(src)="27"> A tranzakciókat interakciókká változtatta , és a nagylelkűséget pénznemmé .
(trg)="28"> Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác , và sự hào phóng thành tiền .

(src)="28"> Még hackereknek is adhatnak irányítást a cégek .
(trg)="29"> Các công ty thậm chí có thể trao quyền kiểm soát cho các tin tặc .

(src)="29"> Amikor a Microsoft Kinect kijött , a mozgás vezérelte kiegészítés az Xbox játékkonzolhoz , a hackerek figyelmét rögtön magára vonta .
(trg)="30"> Khi Microsoft Kinect ra đời , kiểm- soát- cảm- ứng- chuyển- động được thêm vào bộ điều khiển máy chơi game Xbox của họ ngay lập tức thu hút sự chú ý của các tin tặc .

(src)="30"> A Microsoft először kivédte a támadásokat , azonban később megváltoztatta a stratégiáját , amikor felismerte , hogy a közösség támogatása előnyökkel jár .
(trg)="31"> Microsoft ban đầu đã đẩy lui sự xâm nhập , nhưng sau đó thì chuyển hướng ... khi họ nhận ra rằng việc tích cực hỗ trợ cộng đồng sẽ đi kèm với các lợi ích .

(src)="31"> A társtulajdon érzése , ingyenes hírverés , a hozzáadott érték , mind segítettet az eladásokban .
(trg)="32"> Cảm giác đồng sở hữu , sự quảng cáo miễn phí , hay giá trị giá tăng , tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu .

(src)="32"> A fogyasztók felhatalmazásának legvégső módja megkérni őket , hogy ne vásároljanak .
(trg)="33"> Cách trao quyền cao cấp nhất cho khách hàng
(trg)="34"> là bảo họ đừng mua .

(src)="33"> A szabadidős ruhákat áruló Patagonia arra bíztatta leendő vásárlóit , hogy az eBay kínálatában keressék a cég használt termékeit , és talpaltassák meg cipőiket , mielőtt újat vesznek .
(trg)="35"> Cửa hàng quần áo ngoài trời Patagonia khuyến khích khách hàng tiềm năng kiểm tra trên eBay tìm những sản phẩm đã qua sử dụng và hãy thay đế giày mới trước khi quyết định mua một đôi mới .

(src)="34"> Még ennél is radikálisabb állásfoglalást nyilvánított a cég a fogyasztás ellen a " Ne vedd meg ezt a kabátot ' " reklámmal a legforgalmasabb vásárlási időszakban .
(trg)="36"> Thậm chí với lập trường quyết liệt hơn trong việc bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng , công ty dùng quảng cáo " Đừng mua áo khoác này " trong suốt mùa cao điểm mua sắm .

(src)="35"> Ez talán veszélybe sodorta a rövidtávú eladásokat , de maradandó , hosszútávú hűséget épít ki , amely közös értékeken alapszik .
(trg)="37"> Điều này gây nguy hại cho doanh thu trong ngắn hạn , nhưng nó xây dựng được sự trung thành lâu dài bền vững dựa trên những giá trị được chia sẻ .

(src)="36"> Kutatások szerint , a munkavállalók felruházása nagyobb irányítással a munkájuk felett , boldogabbá és eredményesebbé teszi őket .
(trg)="38"> Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn .

(src)="37"> A brazil cég , a Semco Group arról híres , hogy hagyja a beosztottait megtervezni a saját beosztásukat és még a fizetésüket is .
(trg)="39"> Tập đoàn Semco của Bra- xin nổi tiếng với việc để nhân viên tự quyết định lịch làm việc của họ và thậm chí là lương thưởng của họ .

(src)="38"> A Hulu és Netflix , más vállalatok mellett , nyitott szabadságolási tervvel rendelkeznek .
(trg)="40"> Công ty Hulu và Netflix , cùng với những công ty khác ,
(trg)="41"> luôn có chính sách cho những kỳ nghỉ cởi mở .

(src)="39"> A cégek több hatalommal is felruházhatják az embereket , de kevesebbel is .
(trg)="42"> Các công ty có thể trao thêm quyền kiểm soát , nhưng cùng lúc họ cũng hạn chế kiểm soát của nhân viên .

(src)="40"> A hagyományos üzleti elméletek úgy tartják , hogy a bizalmat a kiszámítható viselkedéssel lehet elnyerni .
(trg)="43"> Quan niệm kinh doanh truyền thống cho thấy rằng

(src)="41"> De amikor minden egyforma és szabványosított , hogyan hozol létre jelentőségteljes élményeket ?
(trg)="44"> lòng tin có thể thu được qua dự đoán thái độ mỗi người , nhưng khi mọi thứ nhất quán và được tiêu chuẩn hóa , thì làm sao bạn có được những trải nghiệm rất ý nghĩa này ?

(src)="42"> Kevesebb irányítást adni az embereknek egy remek lehetőség , hogy ellensúlyozzuk a választék tengerét , és boldogabbá tegyük őket .
(trg)="45"> Hạn chế sự kiểm soát của khách hàng có thể là một cách tuyệt vời để chống lại những lựa chọn dư thừa và khiến khách hàng vui vẻ hơn .

(src)="43"> Vegyük az utazási szolgáltatásokkal foglalkozó Nextpeditiont .
(trg)="46"> Lấy công ty lữ hành Nextpedition làm ví dụ .

(src)="44"> A Nextpedition az utazást egy játékká alakítja , meglepő csavarokkal és fordulatokkal az út során .
(trg)="47"> Nextpedition biến mỗi chuyến du lịch thành một trò chơi , với những ngóc ngách thú vị đầy ngạc nhiên suốt dọc đường .

(src)="45"> Nem mondják meg az utazónak , hova megy az utolsó pillanatig , és az információkat is csak épp időben adják meg .
(trg)="48"> Công ty không hề báo trước với hành khách những địa điểm họ sẽ đi , cho tới những phút cuối cùng , thông tin được cung cấp chỉ vừa kịp lúc .

(src)="46"> Hasonlóan , a holland légitársaság , a KLM bevezetett egy meglepetéskampányt , amely során látszólag véletlenszerűen kis ajándéktárgyakat osztanak ki az utazóknak a céljuk felé vezető úton .
(trg)="49"> Tương tự đối với Hãng hàng không Hà Lan KLM tung ra một chiến dịch đầy bất ngờ , tưởng chừng như một cách ngẫu nhiên họ trao những món quà nhỏ tặng khách du lịch đang trên đường tới các địa điểm của họ .

(src)="47"> Az Egyesült Királyságban működő Interflora a Twittert figyelte , és azoknak a felhasználóinak , akiknek rossz napjuk volt , egy csokor virágot küldött ingyen .
(trg)="50"> Còn cửa hàng hoa trực tuyến Interflora , trụ sở ở Anh , quan sát Twitter và lọc ra những người có một ngày tồi tệ để gửi họ những bó hoa miễn phí .

(src)="48"> Van bármi is , amit a cégek tehetnek , hogy a beosztottaik kevésbé érezzék úgy , hogy sürgeti őket az idő ?
(trg)="51"> Công ty còn làm được gì nữa để làm nhân viên của họ giảm áp lực thời gian ?
(trg)="52"> Có .

(src)="50"> Rá kell venni őket , hogy segítsenek másokon .
(trg)="53"> Buộc họ phải giúp đỡ người khác .

(src)="51"> Egy friss tanulmány szerint , ha az alkalmazottak alkalmanként önzetlen feladatokat hajtanak végre a nap folyamán , az emeli a teljes termelékenység érzését .
(trg)="54"> Một nghiên cứu gần đây cho thấy để nhân viên đôi khi hoàn thành một số nhiệm vụ dùm người khác trong ngày sẽ làm tăng ý thức của họ về năng suất tổng thể .

(src)="52"> A Frognál , ahol én dolgozom , belső , gyors találkákat tartunk azért , hogy az új és a régi dolgozók gyorsabban megismerjék egymást .
(trg)="55"> Tại Frog , công ty mà tôi đang làm việc , chúng tôi tổ chức các cuộc gặp gỡ nhanh trong công ty để kết nối nhân viên mới và nhân viên lâu năm , giúp họ hiểu về nhau nhanh chóng hơn .

(src)="53"> A szigorú folyamatok betartásával kevesebb irányítást adunk nekik , kevesebb választási lehetőséget , de lehetőséget adunk több és mélyebb társadalmi interakcióra .
(trg)="56"> Bằng việc thực hiện một quá trình nghiêm ngặt , chúng tôi trao ít quyền kiểm soát và ít lựa chọn hơn cho họ , nhưng chúng tôi lại tạo ra cho họ nhiều tương tác xã hội hơn .

(src)="54"> A cégek a saját szerencséjüknek kovácsai , és mint mindnyájan , végtelenül ki vannak szolgáltatva a véletlennek .
(trg)="57"> Các công ty viết nên vận mệnh cho chính họ , và cũng giống như tất cả chúng ta , họ hoàn toàn tự đặt số phận họ cho vận may .

(src)="55"> Ez sokkal szerényebbé , sebezhetővé , és emberibbé kellene , hogy tegye őket .
(trg)="58"> Điều này khiến họ trở nên khiêm tốn hơn , nhạy cảm hơn và nhân bản hơn .

(src)="56"> Végül , ahogy a hiperkonnektivitás és az átláthatóság felfedi a vállalatok viselkedését , igaznak maradni saját magukhoz az egyetlen értékálló ajánlat .
(trg)="59"> Cuối cùng thì , khi tính chất siêu kết nối và sự minh bạch phơi bày thái độ của mỗi công ty dưới ánh mặt trời , thì việc trung thực với chính họ
(trg)="60"> là một tuyên bố giá trị bền vững duy nhất .

(src)="57"> Vagy ahogy a balett táncos , Alonzo King mondta ,
(trg)="61"> Hay như diễn viên múa ba lê Alonzo King từng nói :

(src)="58"> " Ami érdekes benned , az te vagy . "
(trg)="62"> " Điều thú vị ở bạn là chính bạn " .

(src)="59"> Hogy átjöjjön a cégek igazi énje , a nyitottság a legfontosabb .
(src)="60"> De a túlzott nyitottság nem megoldás , mert amikor minden nyitott , semmi sem az .
(trg)="63"> Để đạt được những gì mà thực sự bản thân các công ty mong đợi , sự công khai là tối quan trọng , nhưng công khai triệt để cũng không phải là một giải pháp vì khi mọi thứ công khai thì cũng không có gì không khai cả .

(src)="61"> " A mosoly egy ajtó , amely félig nyitva , félig csukva van , " ahogy az író , Jennifer Egan írta .
(trg)="64"> " Một nụ cười giống như cánh cửa nửa khép nửa mở " , tác giả Jennifer Egan đã viết như thế .

(src)="62"> A cégek beosztottjai és a vásárlóik több vagy kevesebb irányítást kaphatnak .
(trg)="65"> Các công ty có thể trao quyền kiểm soát hoặc hạn chế nó đối với nhân viên và khách hàng của mình .

(src)="63"> A vállalatok aggódhatnak azért , hogy mennyi nyíltság megfelelő nekik , és minek kell zártnak maradni .
(trg)="66"> Họ có thể lo lắng về việc công khai bao nhiêu là tốt đối với họ , và những chuyện gì cần được giữ kín .

(src)="64"> Vagy egyszerűen csak mosolyoghatnak és nyitottak maradhatnak minden lehetőségre .
(trg)="67"> Hay đơn giản hơn , họ có thể mỉm cười , và tiếp tục công khai nhiều nhất mà họ có thể .

(src)="65"> Köszönöm .
(src)="66"> ( Taps ) ( Taps )
(trg)="68"> Xin cảm ơn .

# hu/06HYpGK1jhTJ.xml.gz
# vi/06HYpGK1jhTJ.xml.gz


(src)="1"> Ez a mozgalom nem arról szól , hogy a 99 % legyőzi az 1 % - ot .
(trg)="1"> Phong trào này không phải là về nhóm 99 % đánh bại nhóm 1 % .

(src)="2"> Ebből az következne , hogy a 99 % megteremt egy új 1 % - ot .
(trg)="2"> Bạn biết chương tiếp theo của câu truyện đó , nhóm 99 % sẽ biến thành nhóm 1 % mới .

(src)="3"> És nem ez a célunk .
(trg)="3"> Đây không phải là như vậy .

(src)="4"> Egy szebb világot akarunk teremteni , mert a szívünkkel tudjuk , hogy lehetséges .
(trg)="4"> Điều chúng ta muốn tạo ra là một thế giới tốt đẹp hơn mà trái tim của chúng ta bảo rằng có thể .

(src)="5"> Egy szent világot .
(trg)="5"> Một thế giới thiêng liêng .

(src)="6"> Egy világot , amelyben mindenki megtalálja a helyét .
(trg)="6"> Một thế giới phù hợp với tất cả .
(trg)="7"> Một thế giới chữa lành .

(src)="7"> A béke világát .
(trg)="8"> Một thế giới hòa bình .

(src)="8"> De nem kiálthatod egyszerűen , hogy " Békés világot akarunk ! " A követeléseknek konkrétnak kell lenniük .
(trg)="9"> Bạn không thể chỉ nói : " chúng tôi đòi hỏi một thế giới hòa bình . " Đòi hỏi phải rõ ràng .

(src)="9"> Bármi , amit képes vagy megfogalmazni a jelenlegi politikai diskurzus nyelvének foglya .
(trg)="10"> Những gì mà người ta có thể diễn tả chỉ có thể diễn tả được trong phạm vi ngôn ngữ của chế độ chính trị hiện thời .

(src)="10"> És ez a politikai beszédmód már eleve elég szűkös .
(trg)="11"> Toàn bộ chế độ chính trị đó quá nhỏ bé .

(src)="11"> Ezért van , hogy ha egyértelmű követelésekkel állnánk elő , az visszavetné a mozgalmat , kitépné a szívét .
(trg)="12"> Đó là tại sao những yêu cầu rõ ràng làm suy giảm đi phong trào , và nêu ra được những cốt lõi của nó .

(src)="12"> Ez egy igazi paradoxon , de mi megértettúk , tudatában vagyunk ennek .
(trg)="13"> Nên , nó là một nghịch lý thực sự , và tôi nghĩ rằng phong trào này thật sử hiểu điều đó .

(src)="13"> A Rendszer már az 1 % számára sem működik .
(trg)="14"> Chế độ này cũng không thích hợp với nhóm 1 % .

(src)="14"> Ha bankigazgató lennél . ugyanazok a választásaid lennének mint nekik , ugyanolyan döntéseket hoznál .
(trg)="15"> Bạn biết đó , nếu bạn là một CEO , bạn cũng sẽ làm như vậy giống họ .

(src)="16"> Az elit élete is sivár - a gazdagok összes csecsebecséje hamis kompenzáció , mert elvesztették mindazt , ami fontos .
(trg)="16"> Các cơ quan có logic của họ .

(src)="17"> Elveszett a közösség , elvesztek a kapcsolatok , elveszett a meghittség .
(trg)="18"> Họ cũng có những đánh đổi phù phiếm để rồi mất đi những gì thật sự quan trọng . đánh mất cộng đồng , đánh mất những quan hệ , đánh mất sự thân thiết .
(trg)="19"> Đánh mất ý nghĩa .

(src)="19"> Mindenki jelentőségteljes életre vágyik .
(trg)="20"> Mọi người đều muốn sống một cuộc đời có ý nghĩa .

(src)="20"> És ma mindannyian a pénz uralma alatt élünk , egy olyan gazdasági rendszerben , hol senki sem függ a másik jószándékától .
(trg)="21"> Và ngày nay , chúng ta sống trong một nền kinh tế khiến ta không thật sự phải dựa vào ai .

(src)="21"> Viszont mindent megvásárolunk .
(trg)="22"> Thay vào đó , chúng ta mua tất cả mọi thứ .

(src)="22"> Éppen ezért nincs is szükségünk másokra , mert ha azok , akik az élelmemet termesztik , a ruháimat készítik , vagy felépítik a házam , szóval , ha ők meghalnak vagy kizsákmányolom őket , vagy , ha nem szeretnek engem , az rendben van , hiszen fogom magam és megfizetek másokat .
(trg)="23"> Vì thế , chúng ta không thật sự cần ai , bởi vì những ai tạo ra thức ăn cho tôi , hay tạo ra quần áo cho tôi , hay xây nhà cho tôi . vâng , nếu họ chết , hay nếu tôi cách ly họ , hay nếu họ không thích tôi .
(trg)="24"> Cũng không sao .
(trg)="25"> Tôi chỉ cần trả tiền cho người khác là xong .

(src)="23"> Rettentő nehéz úgy közösséget kialakítani , ha a háttérben mindenki tudja : " nincs szükségünk egymásra . " Így az emberek összejönnek , tesznek- vesznek , talán közösen vásárolnak de a közös " plázázás " nem teremt meghitt viszonyt .
(trg)="26"> Và , rất khỏ để tạo ra một cộng đồng nếu ai cũng nghĩ rằng : " chúng ta không cần nhau . " Vậy là người ta đến với nhau và giả bộ tử tế .
(trg)="27"> Hay , có thể họ tiêu thụ lẫn .
(trg)="28"> Nhưng tiêu thụ cùng nhau không tạo ra được tình thân thiết .

(src)="24"> Csakis a közösségben kibontakozó kreativitás teremt intimitást és igazi kapcsolatokat .
(trg)="29"> Chỉ có sáng tạo cùng nhau và những món quà mới tạo được tình thân và gắn kết .

(src)="25"> Tehetségünk van , és ez az , ami igazán fontos .
(trg)="30"> Bạn có những món quà đó và chúng rất quan trọng .

(src)="26"> Minden fajnak fontos , hogy hozzájáruljon az ökoszisztémához , ne csak elvegyen belőle .
(src)="27"> Bármelyik faj kihalása minden élőlénynek fáj .
(trg)="31"> Cũng như mọi loài vật có một món quà quan trọng để tặng cho hệ sinh thái . và bất kì loài nào bị tuyệt chủng cũng làm tổn hại đến tất cả .

(src)="28"> Ugyanez igaz minden személyre : a legfontosabb , legszükségesebb képességed , hogy adni tudj .
(trg)="32"> Điều này đúng với mỗi người chúng ta . rằng bạn có một món quà cần thiết và quan trọng để trao tặng .

(src)="29"> Már nagyon hosszú ideje a tudatunk azt mondja nekünk : talán megőrültünk , talán csak képzelődünk hiszen ez őrültség , hogy aszerint éljünk , hogy mit tudunk adni és nem pedig kapni .
(trg)="33"> Và , từ lâu trí óc chúng ta nghĩ rằng có lẽ chúng ta chỉ đang mơ tưởng .
(trg)="34"> Rằng thật điên khùng để sống theo những gì bạn muốn cho đi .

(src)="30"> De most azt gondolom , hogy egyre több ember ébred föl és eszmél rá az igazságra , hogy azért születtünk , hogy adjunk !
(trg)="35"> Nhưng tôi nghĩ càng ngày càng có nhiều người đã giác ngộ được chân lý , rằng chúng ta ở đây là để cho đi , và giác ngộ được khao khát đó .

(src)="31"> Az emberek ráébrednek erre a vágyra , és szembesülnek a ténnyel , hogy visszafelé ez nem működik többé .
(trg)="36"> Và giác ngộ được sự thật là lối mòn xưa nay không còn đúng nữa .

(src)="32"> Minél több visszaigazolást kapsz magad körül , annál tisztább lesz , hogy mindez nem őrültség .
(trg)="37"> Niềm tin của chúng ta được củng cố từ những người xung quanh khi họ cũng biết rằng chuyện này không hề điên khùng .

(src)="33"> Ennek van értelme , csak így lehet élni .
(trg)="38"> Rằng chuyện này có lý .
(trg)="39"> Đây đây chính là cách để sống .

(src)="34"> Ahogy megerősítést nyerünk , a tudatunk és a logikánk nem harcol többé a szív logikájával , ami azt akarja , hogy kielégítsük .
(trg)="40"> Và khi chúng ta có được sự củng cố ấy , trí óc và logic của chúng ta không còn phải đánh nhau với logic của trái tim nữa , trái tim muốn chúng ta phục vụ mọi người .

(src)="35"> A tudatosság változása , amely ezt a mozgalmat inspirálja , egyetemes : a 99 % és az 1 % , a felébredés , különféle emberekben , különféle helyeken , máshogy és máshogy sarjad .
(trg)="41"> Biến đổi về nhận thức này đang lan rộng khắp toàn cầu , mọi nơi , mọi người .
(trg)="42"> Nhóm 99 % và nhóm 1 % .
(trg)="43"> Nhiều người khác nhau nhận ra được nó theo những cách khác nhau .