# fi/03x3cvKrWYPc.xml.gz
# vi/03x3cvKrWYPc.xml.gz


(src)="1"> Yritykset menettävät kontrolliaan .
(trg)="1"> Các công ty đang mất quyền kiểm soát

(src)="2"> Mitä tapahtuu Wall Streetilla ei enää pysy Wall Streetilla .
(trg)="2"> Những chuyện xảy ra ở Wall Street đã không còn nằm trong quyền kiểm soát của Wall Street nữa .

(src)="3"> Mitä tapahtuu Las Vegasissa päätyy YouTubeen .
(trg)="3"> Chuyện xảy ra ở Vegas rốt cuộc sẽ kết thúc trên YouTube .

(src)="4"> ( Naurua )
(trg)="4"> ( Cười rộ )

(src)="5"> Maine on haihtuvaa .
(trg)="5"> Dang tiếng và uy tín của các công ty dễ bay mất .

(src)="6"> Uskollisuus ailahtelevaa .
(trg)="6"> Lòng trung thành thì không kiên định .

(src)="7"> Johtoryhmät näyttävät yhä enemmän irrallisilta työntekijöistään .
(trg)="7"> Đội ngũ quản lý dường như ngày càng mất liên kết với nhân viên của của mình .
(trg)="8"> ( Cười rộ )

(src)="9"> Tutkimus kertoo , kuinka 27 prosenttia johtajista uskoo henkilökunnan olevan inspiroituneita työpaikastaan .
(trg)="9"> Một cuộc khảo sát gần đây cho thấy 27 phần trăm các ông chủ cho rằng nhân viên của họ được truyền cảm hứng làm việc từ công ty của mình .

(src)="10"> Kuitenkin samassa kyselyssä vain neljä prosenttia työntekijöistä on samaa mieltä .
(trg)="10"> Tuy nhiên , cũng cuộc khảo sát ấy , chỉ 4 phần trăm nhân viên của họ đồng ý với quan điểm trên .

(src)="11"> Yhtiöt menettävät valtaansa asiakkaistaan ja työntekijöistään .
(trg)="11"> Các công ty đang đánh mất quyền kiểm soát đối với khách hàng và đội ngũ nhân viên của họ .

(src)="12"> Mutta menettävätkö he oikeasti ?
(trg)="12"> Nhưng thực sự có phải như vậy không ?

(src)="13"> Olen markkinoija ja sen takia tiedän , että en oikein koskaan ole ollut ohjaksissa .
(trg)="13"> Tôi là một người nghiên cứu thị trường và với tư cách là một nhà nghiên cứu thị trường , tôi biết rằng thực sự tôi chưa bao giờ nắm quyền kiểm soát .

(src)="14"> " Brändisi on se , mitä toiset ihmiset sanovat sinusta , kun et ole samassa huoneessa " , menee sananlasku .
(trg)="15"> " Thương hiệu của bạn là những gì người khác nói về bạn khi bạn không ở trong phòng " .

(src)="15"> Nopeat verkostot ja läpinäkyvyys sallivat yhtiöiden olla huoneessa ympäri vuorokauden .
(trg)="16"> Tính siêu kết nối và sự minh bạch cho phép các công ty có mặt trong căn phòng đó 24/ 7 .

(src)="16"> He voivat kuunnella ja liittyä keskusteluun .
(trg)="17"> Họ có thể nghe và tham gia các cuộc hội thoại .

(src)="17"> Itse asiassa heillä pystyvät kontrolloimaan vallan menetystä paremmin kuin koskaan ennen .
(trg)="18"> Trên thực tế , hơn bao giờ hết , họ kiểm soát được nhiều hơn so với việc đánh mất quyền kiểm soát .

(src)="18"> He pystyvät suunnittelemaan sen , mutta miten ?
(trg)="19"> Họ có thể làm được việc này .
(trg)="20"> Nhưng làm ra sao ?

(src)="19"> He voivat antaa työntekijöilleen ja asiakkailleen enemmän valtaa .
(trg)="21"> Trước hết , họ có thể trao quyền kiểm soát nhiều hơn cho nhân viên và khách hàng của mình .

(src)="20"> Yhtiöt voivat kehittää ideoita heidän kanssaan ,
(src)="21"> luoda tietoa , sisältöä , designia ja tuotteita .
(trg)="22"> Họ có thể hợp tác với nhân viên và khách hàng trong việc sáng tạo các ý tưởng , kiến thức , nội dung , hình thức và sản phẩm .

(src)="22"> He voivat antaa enemmän valtaa hinnoittelussa .
(src)="23"> Tämän teki Radiohead yhtye
(src)="24"> " maksa- miten- haluat " - julkaisullaan " In Rainbows . "
(trg)="23"> Họ có thể trao quyền kiểm soát cho nhân viên và khách hàng bằng việc định giá nữa , đấy là điều mà ban nhạc Radiohead đã làm khi phát hành trực tuyến album " In Rainbows " với chức năng mua- với- giá- bạn- thích .

(src)="25"> Ostajat pystyivät määrittelemään hinnan , mutta tarjous oli eksklusiivinen ja oli käytössä vain määrätyn aikaa .
(trg)="24"> Người mua có thể tự định giá , nhưng chỉ áp dụng riêng biệt , và chỉ tồn tại trong một thời gian hạn chế .

(src)="26"> Albumi myi enemmän kuin mitkään muut yhtyeen aikaisemmat julkaisut .
(trg)="25"> Album đó bán được nhiều hơn những album trước đó .

(src)="27"> Tanskalainen suklaayhtiö , Anthon Berg , avasi niin sanotun " anteliaisuuskaupan " Kööpenhaminassa .
(trg)="26"> Anthon Berg - một công ty sô- cô- la Đan Mạch đã khai trương một ( tạm gọi là ) " cửa hàng hào phóng " ở Copenhagen .

(src)="28"> Yhtiö pyysi asiakkaita ostamaan suklaata hyvillä teoilla rakkaitaan kohtaan .
(trg)="27"> Cửa hàng này đề nghị khách hàng mua sô- cô- la hãy hứa sẽ làm những việc tốt đối với những người thân yêu .

(src)="29"> Tämä teki transaktiosta vuorovaikutusta , ja anteliaisuudesta valuuttaa .
(trg)="28"> Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác , và sự hào phóng thành tiền .

(src)="30"> Yhtiöt voivat jopa antaa vallan hakkereille .
(trg)="29"> Các công ty thậm chí có thể trao quyền kiểm soát cho các tin tặc .

(src)="31"> Kun Microsoft Kinect julkaistiin ,
(src)="32"> liiketunnistuslisä heidän Xbox- pelikonsoliinsa sai heti hakkereiden huomion .
(trg)="30"> Khi Microsoft Kinect ra đời , kiểm- soát- cảm- ứng- chuyển- động được thêm vào bộ điều khiển máy chơi game Xbox của họ ngay lập tức thu hút sự chú ý của các tin tặc .

(src)="33"> Microsoft taisteli ensin hakkereita vastaan , mutta muutti suuntaansa tajutessaan , kuinka yhteisön aktiivisella tukemisella oli etunsa .
(trg)="31"> Microsoft ban đầu đã đẩy lui sự xâm nhập , nhưng sau đó thì chuyển hướng ... khi họ nhận ra rằng việc tích cực hỗ trợ cộng đồng sẽ đi kèm với các lợi ích .

(src)="34"> Yhteisomistuksen ymmärrys , ilmainen julkisuus ,
(src)="35"> lisätty arvo auttavat myynnin edistämisessä .
(trg)="32"> Cảm giác đồng sở hữu , sự quảng cáo miễn phí , hay giá trị giá tăng , tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu .

(src)="36"> Äärimmäinen asiakkaiden voimaannuttaminen on pyytää heitä olla ostamatta .
(trg)="33"> Cách trao quyền cao cấp nhất cho khách hàng
(trg)="34"> là bảo họ đừng mua .

(src)="37"> Ulkoiluvaatettaja Patagonia rohkaisi mahdollisia asiakkaitaan katsastamaan eBaystä heidän käytettyjä tuotteitaan ja uusia kenkiensä pohjat ennen uusien ostamista .
(trg)="35"> Cửa hàng quần áo ngoài trời Patagonia khuyến khích khách hàng tiềm năng kiểm tra trên eBay tìm những sản phẩm đã qua sử dụng và hãy thay đế giày mới trước khi quyết định mua một đôi mới .

(src)="38"> Vielä radikaalimmassa tapauksessa kulutusmyönteisyyttä vastaan yhtiö teki " Älä osta tätä takkia " - mainoksen parhaimman ostoskauden aikaan .
(trg)="36"> Thậm chí với lập trường quyết liệt hơn trong việc bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng , công ty dùng quảng cáo " Đừng mua áo khoác này " trong suốt mùa cao điểm mua sắm .

(src)="39"> Se saattoi vaarantaa lyhyen aikavälin myyntiä , mutta se vahvisti pitkän aikavälin uskollisuutta pohjautuen jaettuihin arvoihin .
(trg)="37"> Điều này gây nguy hại cho doanh thu trong ngắn hạn , nhưng nó xây dựng được sự trung thành lâu dài bền vững dựa trên những giá trị được chia sẻ .

(src)="40"> Tutkijat ovat näyttäneet , että antamalla työntekijöille enemmän valtaa työssänsä , tekee heidät onnellisemmiksi ja tuottavammiksi .
(trg)="38"> Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn .

(src)="41"> Brasilialainen yhtiö Semco Group antaa työntekijöidensä asettaa itse omat työajat ja jopa palkkansa .
(trg)="39"> Tập đoàn Semco của Bra- xin nổi tiếng với việc để nhân viên tự quyết định lịch làm việc của họ và thậm chí là lương thưởng của họ .

(src)="42"> Hulu ja Netflix , monien muiden yhtiöiden kanssa , pitävät avoimia lomakäytäntöjä .
(trg)="40"> Công ty Hulu và Netflix , cùng với những công ty khác ,
(trg)="41"> luôn có chính sách cho những kỳ nghỉ cởi mở .

(src)="43"> Yhtiöt voivat antaa ihmisille enemmän valtaa , mutta he voivat myös antaa sitä vähemmän .
(trg)="42"> Các công ty có thể trao thêm quyền kiểm soát , nhưng cùng lúc họ cũng hạn chế kiểm soát của nhân viên .

(src)="44"> Perinteinen viisaus kertoo , että luottamus ansaitaan ennakoitavalla käyttäytymisellä , mutta kun kaikki on johdonmukaista ja standartisoitua , miten kehität mielekkäitä kokemuksia ?
(trg)="43"> Quan niệm kinh doanh truyền thống cho thấy rằng
(trg)="44"> lòng tin có thể thu được qua dự đoán thái độ mỗi người , nhưng khi mọi thứ nhất quán và được tiêu chuẩn hóa , thì làm sao bạn có được những trải nghiệm rất ý nghĩa này ?

(src)="45"> Antamalla ihmisille vähemmän valtaa voi olla hieno tapa torjua runsasta valinnanvaraa ja saada heidät onnellisiksi .
(trg)="45"> Hạn chế sự kiểm soát của khách hàng có thể là một cách tuyệt vời để chống lại những lựa chọn dư thừa và khiến khách hàng vui vẻ hơn .

(src)="46"> Otetaan matkailupalvelu Nextpedition .
(trg)="46"> Lấy công ty lữ hành Nextpedition làm ví dụ .

(src)="47"> Nextpedition muuttaa matkan peliksi , jossa on yllättäviä käänteitä matkan varrella .
(trg)="47"> Nextpedition biến mỗi chuyến du lịch thành một trò chơi , với những ngóc ngách thú vị đầy ngạc nhiên suốt dọc đường .

(src)="48"> Se ei kerro mihin matkailija on menossa kunnes aivan viime hetkellä , jolloin tieto on annettu juuri ajallaan .
(trg)="48"> Công ty không hề báo trước với hành khách những địa điểm họ sẽ đi , cho tới những phút cuối cùng , thông tin được cung cấp chỉ vừa kịp lúc .

(src)="49"> Alankomainen lentoyhtiö KLM julkaisi yllättävän kampanjan , jossa annettiin sattumanvaraisesti pieniä lahjoja matkailijoille matkallaan heidän määränpäähänsä .
(trg)="49"> Tương tự đối với Hãng hàng không Hà Lan KLM tung ra một chiến dịch đầy bất ngờ , tưởng chừng như một cách ngẫu nhiên họ trao những món quà nhỏ tặng khách du lịch đang trên đường tới các địa điểm của họ .

(src)="50"> Iso- Britanniassa Interflora etsi Twitterin avulla ihmisiä , joilla oli huono päivä , ja tämän jälkeen lähetti heille ilmaisen kimpun kukkia .
(trg)="50"> Còn cửa hàng hoa trực tuyến Interflora , trụ sở ở Anh , quan sát Twitter và lọc ra những người có một ngày tồi tệ để gửi họ những bó hoa miễn phí .

(src)="51"> Onko mitään mitä yritykset voivat tehdä vähentääkseen työntekijöidensä stressiä ?
(trg)="51"> Công ty còn làm được gì nữa để làm nhân viên của họ giảm áp lực thời gian ?

(src)="52"> On .
(trg)="52"> Có .

(src)="53"> Pakota heidät auttamaan toisiaan .
(trg)="53"> Buộc họ phải giúp đỡ người khác .

(src)="54"> Viimeaikainen tutkimus kertoo , että työntekijöiden saaminen tekemään satunnaisia altruistisia tehtäviä päivän mittaan
(src)="55"> lisää heidän ymmärrystä yleisestä tehokkuudesta .
(trg)="54"> Một nghiên cứu gần đây cho thấy để nhân viên đôi khi hoàn thành một số nhiệm vụ dùm người khác trong ngày sẽ làm tăng ý thức của họ về năng suất tổng thể .

(src)="56"> Frogilla , jossa työskentelen , me pidämme sisäisiä nopeita keskustelusessioita , jotka yhdistävät vanhoja ja uusia työntekijöitä auttaen heitä oppimaan tuntemaan toisensa nopeasti .
(trg)="55"> Tại Frog , công ty mà tôi đang làm việc , chúng tôi tổ chức các cuộc gặp gỡ nhanh trong công ty để kết nối nhân viên mới và nhân viên lâu năm , giúp họ hiểu về nhau nhanh chóng hơn .

(src)="57"> Tiukalla prosessilla annamme heille vähemmän valtaa ja valinnanvaraa , mutta mahdollistamme rikkaamman sosiaalisen kanssakäymisen .
(trg)="56"> Bằng việc thực hiện một quá trình nghiêm ngặt , chúng tôi trao ít quyền kiểm soát và ít lựa chọn hơn cho họ , nhưng chúng tôi lại tạo ra cho họ nhiều tương tác xã hội hơn .

(src)="58"> Yritykset ovat oman kohtalonsa tekijöitä , ja kuten me kaikki , ne ovat täysin avoimia onnekkaille sattumille .
(trg)="57"> Các công ty viết nên vận mệnh cho chính họ , và cũng giống như tất cả chúng ta , họ hoàn toàn tự đặt số phận họ cho vận may .

(src)="59"> Tämän pitäisi tehdä niistä nöyrempiä , haavoittuvaisempia ja inhimillisempiä .
(trg)="58"> Điều này khiến họ trở nên khiêm tốn hơn , nhạy cảm hơn và nhân bản hơn .

(src)="60"> Päivän päätteeksi , kun nopea verkostoituminen ja läpinäkyvyys tuovat yritysten käyttäytymisen kirkkaaeen päivänvaloon , itselleen uskollisena pysyminen on ainoa kestävä arvolupaus .
(trg)="59"> Cuối cùng thì , khi tính chất siêu kết nối và sự minh bạch phơi bày thái độ của mỗi công ty dưới ánh mặt trời , thì việc trung thực với chính họ
(trg)="60"> là một tuyên bố giá trị bền vững duy nhất .

(src)="61"> Tai kuten balettitanssija Alonzo King sanoi :
(trg)="61"> Hay như diễn viên múa ba lê Alonzo King từng nói :

(src)="62"> " Kiinnostavaa sinussa on sinä . "
(trg)="62"> " Điều thú vị ở bạn là chính bạn " .

(src)="63"> Jotta yritysten aito sisältö tulisi esiin , avoimuus on ensiarvoisen tärkeää , mutta radikaali avoimuus ei ole ratkaisu , koska kun kaikki on avointa , mikään ei ole avointa .
(trg)="63"> Để đạt được những gì mà thực sự bản thân các công ty mong đợi , sự công khai là tối quan trọng , nhưng công khai triệt để cũng không phải là một giải pháp vì khi mọi thứ công khai thì cũng không có gì không khai cả .

(src)="64"> " Hymy on ovi , joka on puoliksi auki ja puoliksi kiinni " , kirjailija Jennifer Egan kirjoitti .
(trg)="64"> " Một nụ cười giống như cánh cửa nửa khép nửa mở " , tác giả Jennifer Egan đã viết như thế .

(src)="65"> Yritykset voivat antaa työntekijöilleen ja asiakkailleen enemmän tai vähemmän valtaa .
(trg)="65"> Các công ty có thể trao quyền kiểm soát hoặc hạn chế nó đối với nhân viên và khách hàng của mình .

(src)="66"> He voivat olla huolissaan siitä , miten paljon avoimuutta on heille hyväksi ja mitä tarvitsee pitää suljettuna .
(trg)="66"> Họ có thể lo lắng về việc công khai bao nhiêu là tốt đối với họ , và những chuyện gì cần được giữ kín .

(src)="67"> Tai he voivat vain hymyillä ja pysyä avoimina kaikille mahdollisuuksille .
(trg)="67"> Hay đơn giản hơn , họ có thể mỉm cười , và tiếp tục công khai nhiều nhất mà họ có thể .

(src)="68"> Kiitos .
(trg)="68"> Xin cảm ơn .

(src)="69"> ( Suosionosoituksia )
(trg)="69"> ( Vỗ tay )

# fi/0BKhTkKtG8g7.xml.gz
# vi/0BKhTkKtG8g7.xml.gz


(src)="1"> Tervetuloa Lean Launchpad - kurssille .
(trg)="1"> Chào mừng đến lớp Lean Launchpad .

(src)="2"> Jos olet kiinnostunut siitä , miten voit käydä kurssin , tämä luento 0 käsittelee sitä .
(trg)="2"> Nếu bạn hứng thú về phương pháp học trong lớp này ,
(trg)="3"> Bài học số 0 sẽ mô tả điều đó .

(src)="3"> Mutta jos haluat vain aloittaa suoraan , napauta luentoon yksi .
(trg)="4"> Nhưng nếu bạn muốn mọi thứ bắt đầu ngay , click vào bài học số 1 .
(trg)="5"> Tin tốt lành là chúng ta có 4 cách để xem các bài học :

(src)="5"> Hyvä tapa on katsoa videot ja käyttää Udacityn keskustelufoorumia kanssakäymiseen muiden luentoja katsovien ihmisten kanssa .
(trg)="6"> Cách tốt là xem và sử dụng diễn đàn thảo luận trên Udacity để tương tác với những người khác đang xem bài học .

(src)="6"> Vielä parempaa on , että nämä luennot ovat ilmaisia ja ne eivät edellytä kirjoja tai tekstejä .
(trg)="7"> Một thứ tốt hơn là khóa học miễn phí và chúng tôi không yêu cầu gì về sách hay văn bản .

(src)="7"> Mutta kirjoja kuitenkin löytyy , ja minulla olisi syyllinen olo , ellen kertoisi Alexander Osterwalderin " Business Model Generation " - kirjasta
(trg)="8"> Tuy nhiên có những quyển sách và văn bản mà nếu không nói cho bạn tôi sẽ cảm thấy tội lỗi
(trg)="9"> là quyển Alexander Osterwalder 's " Business Model Generation "

(src)="8"> Kirja on perusteos liiketoimintakanvaasin ymmärtämiseen , ja The Startup Owner 's Manual , kirjoittajinaan allekirjoittanut ja kanssakirjoittajani Bob Dorf , on eräänlainen standardi asiakkuuksien rakentamiseen .
(trg)="10"> là một quyển sách cơ bản để hiểu về thương nghiệp và mô hình canvas và quyển The Startup Owner 's Manual , viết bởi người đồng tác giả với tôi , Bob Dorf , đây là một quyển nền tản trong phát triển khách hàng .

(src)="9"> Korostan kuitenkin uudelleen , että nämä eivät ole vaatimuksia , ja luennot ovat ymmärrettäviä ilman niitäkin .
(trg)="11"> Tuy nhiên , để tôi nhấn mạnh lần nữa rằng những quyển sách này không bắt buộc , và bạn có thể hiểu những bài học mà không cần đến chúng .

(src)="10"> Ne kuitenkin varmasti auttavat selittämään useita yksityiskohtia 617 sivullaan , koska se on lähestulkoon tietosanakirja startup- yrityksille .
(trg)="12"> Tuy nhiên chúng tất nhiên giúp giải thích rất nhiều chi tiết ở trang 617 , bởi vì chúng là bách khoa toàn thư cho startup .

(src)="11"> Se mainoksista - se oli viimeinen kerta kun mainitsen kirjojen hankkimisen .
(trg)="13"> Quảng cáo đủ rồi -- Đây là lần cuối cùng tôi để cập đến việc mua sách và văn bản .

(src)="12"> Lähes paras tapa on katsoa luennot , mutta samalla muodostaa startup- tiimi ja todella ajatella - toimistolla tietokoneen ääressä istumisen sijaan
(trg)="14"> Hầu hết các tốt nhất là xem những bài học , nhưng giờ là lúc để hình thành một đội ngũ startup
(trg)="15"> -- thay vì ngồi trong công sở hay ở máy tính ,

(src)="13"> - katsoa luennot ja todella perustaa oma yritys .
(trg)="16"> -- bây giờ hãy xem chúng như công ty của chính bạn .

(src)="14"> Kaikken paras tapa katsoa nämä luennot on tehdä se neuvonantajien ja valmentajien ja mentoreiden kanssa .
(trg)="17"> Bây giờ, cách tốt nhất để thực sự xem những bài học

(src)="15"> Tämä onnsituu käymällä kurssi fyysisesti
(src)="16"> Startup Weekend Nextin kanssa .
(trg)="18"> là với những hỗ trợ viên và huấn luyện viên và tư vấn viên . and the way you can do that is by physically taking the class with Startup Weekend Next .

(src)="17"> Menemällä nettisivulle swnext . org saat selville miten ilmoittautua omassa kaupungissasi tai kylässäsi , ja osallistua tiiminä muiden tiimien joukossa , fyysisesti , viikosta toiseen .
(src)="18"> Tavallaan yksi syistä miksi ehdotamme tätä pelkän luentojen katselun sijaan , todella poistu rakennuksesta ja tee se - joko keskenäsi tai tiimisi kanssa , tai Startup Weekendin kanssa - on se , että startup- yritykset eivät ole luentoja .
(trg)="19"> If you go to the website , swnext . org , you could find out how to sign up in your city and town , and participate as a team , with groups of other teams physically , week to week . and one of the reasons we kind of suggest that you , instead of just watching the lectures , actually get out of the building and do it -- either by yourself or with your team , or with Startup Weekend -- is startups are not about lectures .

(src)="19"> Yrittäjyydessä ei ole kyse arvosanoista , ja tässä kurssissa on kyse työstä jota teet rakennuksen ulkopuolella katsottuasi luennot , ei siitä kuinka monta luentoa katsot .
(trg)="20"> And entrepreneurship is not about your grades , and this class is about the work you do outside the building after you watch the lectures , not how much of the lectures you watch .

(src)="20"> Yrittäjyys on kokemuksellista , se on käytännöllistä , se on välitöntä ja palaute on intensiivistä .
(trg)="21"> Entrepreneurship is experiential , it 's hands- on , and it 's immediate and intense feedback .

# fi/0Ri6knbcAylb.xml.gz
# vi/0Ri6knbcAylb.xml.gz


(src)="1"> Kun on 21 minuuttia aikaa puhua , kaksi miljoonaa vuotta tuntuu tosi pitkältä ajalta .
(trg)="1"> Nếu bạn có 21 phút để nói , thì hai triệu năm có vẻ là một khoảng thời gian vô cùng dài .

(src)="2"> Evoluutiossa kaksi miljoonaa vuotta ei ole mitään .
(trg)="2"> Nhưng so với quá trình tiến hóa , hai triệu năm chẳng là gì .

(src)="3"> Kuitenkin tässä ajassa ihmisaivojen massa on miltei kolminkertaistunut , tämän esi- isämme , Homo habiliksen , puolikiloisista aivoista
(src)="4"> lähes puolentoista kilon lihakimpaleeksi kaikkien meidän korvien väliin .
(trg)="3"> Vậy mà trong hai triệu năm bộ não loài người đã tăng gấp ba lần khối lượng , từ mức 567 gram như tổ tiên chúng ta , người Habilis , trở thành tảng thịt nặng 1 . 360 gram mà mỗi người ngồi đây đều có giữa hai tai .

(src)="5"> Miksi ihmeessä luonto oli niin kärkäs antamaan meille kaikille isot aivot ?
(trg)="4"> Một bộ não lớn thì có cái lợi gì mà khiến tạo hóa phải ưu đãi chúng ta đến vậy ?

(src)="6"> Kun aivojen koko kolminkertaistuu , ne eivät pelkästään suurene ; niihin kehittyy uusia rakenteita .
(trg)="5"> Hóa ra là khi kích thước não tăng gấp ba , nó không chỉ to hơn ba lần , nó còn có những cấu trúc mới .

(src)="7"> Tärkeimpiä syitä aivojemme suuruuteen on se , että aivot saivat uuden osan , otsalohkon .
(trg)="6"> Và một trong những lí do chính mà não chúng ta trở nên lớn như vậy là nó có một bộ phận mới , được gọi là " Thùy trán " .

(src)="8"> Erityisesti sen osa nimeltä etuotsalohkon kuori .
(trg)="7"> Và đặc biệt , một phần gọi là " vỏ não trước trán . "

(src)="9"> Mitä sellaista etuotsalohkon kuori tekee , että se oikeuttaisi panemaan uusiksi koko ihmiskallon rakenteen evolutiivisessa silmänräpäyksessä ?
(trg)="8"> Vậy " vỏ não trước trán " có thể làm gì cho bạn để có thể giải thích cho cả một sự đại tu kiến trúc của hộp sọ loài người chỉ trong một cái chớp mắt của lịch sử tiến hóa ?

(src)="10"> Etuotsalohkon kuorella on monia tehtäviä , mutta yksi tärkeimmistä on toimia kokemussimulaattorina .
(trg)="9"> Vâng , hóa ra vỏ não trước trán có thể làm được rất nhiều thứ nhưng một trong những điều quan trọng nhất nó làm được
(trg)="10"> là mô phỏng những trải nghiệm .

(src)="11"> Lentäjät harjoittelevat lentosimulaattoreissa , välttääkseen virheitä oikeilla lennoilla .
(trg)="11"> Phi công tập luyện nhờ hình dung trong đầu những chuyến bay để không mắc sai lầm khi bay thật .

(src)="12"> Ihmisillä on suurenmoinen sovellutus , joka mahdollistaa kokemukset pään sisässä ennen niiden kokeilua tosielämässä .
(trg)="12"> Con người có khả năng thích nghi tuyệt diệu
(trg)="13"> là họ thực sự có thể trải nghiệm mọi thứ trong đầu trước khi trải qua chúng ở thế giới thực .

(src)="13"> Tähän temppuun ei pystynyt yksikään esi- isistämme , eikä pysty mikään muu eläin ihan niin kuin me .
(trg)="14"> Đây là một mánh lới mà không tổ tiên nào của chúng ta có thể thực hiện , và không một loài động vật nào khác có thể làm được .

(src)="14"> Mahtava sovellus .
(trg)="15"> Nó là một sự thích nghi tuyệt vời .

(src)="15"> Peukalo- etusormiotteen , pystyasennon ja kielen lisäksi se sai lajimme alas puista ja ostoskeskuksiin .
(trg)="16"> Đó ngón tay cái đối diện với bàn tay , dáng đứng thẳng , và ngôn ngữ
(trg)="17"> là một trong những thứ khiến loài người chúng ta nhảy khỏi cây và bước vào trung tâm mua sắm .

(src)="16"> Niin - [ Naurua ] - tämä on kaikille tuttua .
(trg)="18"> Giờ thì -- ( Tiếng cười ) -- các bạn đều đã làm điều này .

(src)="17"> Tarkoitan , ettei Ben and Jerry 's tarjoa maksa- sipulijäätelöä , eikä se johdu siitä , että he kyllä ensin kokeilivat sitä ja yökkäsivät .
(trg)="19"> Ý tôi là , các bạn biết đấy ,
(trg)="20"> Kem của Ben và Jerry không có vị gan và hành tây , không phải vì họ đánh bông ít gan với hành tây , thử món đó và thốt lên , " Eo ôi "

(src)="18"> Vaan siksi , että nojatuolistaan nousematta ihminen voi simuloida yököttävän makuelämyksen jo ennen sekoituksen valmistamista .
(trg)="21"> Mà đó là vì , không cần phải rời khỏi ghế , bạn có thể hình dung ra vị đó và thốt lên " eo ôi " trước khi bạn thử nó .

(src)="19"> Katsotaanpa , kuinka simulaattorinne toimivat .
(trg)="22"> Hãy xem cách hệ thống mô phỏng trải nghiệm của bạn làm việc thế nào