# ca/0BKhTkKtG8g7.xml.gz
# vi/0BKhTkKtG8g7.xml.gz


(src)="1"> Benvinguts a la classe de ´Lean Launchpad ' .
(trg)="1"> Chào mừng đến lớp Lean Launchpad .

(src)="2"> Si estàs interessat en la forma de seguir aquestes classes , aquesta lliçó 0 t' ho descriurà .
(trg)="2"> Nếu bạn hứng thú về phương pháp học trong lớp này ,
(trg)="3"> Bài học số 0 sẽ mô tả điều đó .

(src)="3"> Però si vols començar fes clic a la lliçó 1 .
(trg)="4"> Nhưng nếu bạn muốn mọi thứ bắt đầu ngay , click vào bài học số 1 .

(src)="4"> Llavors , les bones notícies són que , de fet , hi han quatre maneres de veure aquestes lliçons :
(trg)="5"> Tin tốt lành là chúng ta có 4 cách để xem các bài học :

(src)="5"> Una bona manera és veure- les i emprar els fòrums de discussió d' Udacity per interactuar amb altres persones que estiguin mirant les lliçons .
(trg)="6"> Cách tốt là xem và sử dụng diễn đàn thảo luận trên Udacity để tương tác với những người khác đang xem bài học .

(src)="6"> El que encara és millor és que aquestes lliçons son gratuïtes i no necessiten de llibres o textos .
(trg)="7"> Một thứ tốt hơn là khóa học miễn phí và chúng tôi không yêu cầu gì về sách hay văn bản .

(src)="7"> Però de llibres i textos n' hi han , i em sentiria una mica culpable si no us digués que el llibre ´Business Model Generation´ d' Alexander Osterwalder és una mena de referència per entendre el ´Canvas del Model de Negoci ' , i el ´The Startup Owner 's Manual ' , escrit per un servidor i el meu co- autor , Bob Dorf , és una mena de referència en el desenvolupament de clients .
(trg)="8"> Tuy nhiên có những quyển sách và văn bản mà nếu không nói cho bạn tôi sẽ cảm thấy tội lỗi
(trg)="9"> là quyển Alexander Osterwalder 's " Business Model Generation "
(trg)="10"> là một quyển sách cơ bản để hiểu về thương nghiệp và mô hình canvas và quyển The Startup Owner 's Manual , viết bởi người đồng tác giả với tôi , Bob Dorf , đây là một quyển nền tản trong phát triển khách hàng .

(src)="8"> Però deixeu- me que ho emfatitzi : no són necessaris , i podeu entendre aquestes lliçons igual de bé sense ells .
(trg)="11"> Tuy nhiên , để tôi nhấn mạnh lần nữa rằng những quyển sách này không bắt buộc , và bạn có thể hiểu những bài học mà không cần đến chúng .

(src)="9"> Però certament ajuda a explicar molts detalls en les 617 pàgines , perquè és gairebé una enciclopèdia per a ´startups ' .
(trg)="12"> Tuy nhiên chúng tất nhiên giúp giải thích rất nhiều chi tiết ở trang 617 , bởi vì chúng là bách khoa toàn thư cho startup .

(src)="10"> Prou ja de publicitat , aquesta és l' última vegada que faré menció de comprar textos o llibres .
(trg)="13"> Quảng cáo đủ rồi -- Đây là lần cuối cùng tôi để cập đến việc mua sách và văn bản .

(src)="11"> De fet , gairebé és millor començar a mirar
(trg)="14"> Hầu hết các tốt nhất là xem những bài học , nhưng giờ là lúc để hình thành một đội ngũ startup

(src)="12"> les lliçons , però aquesta vegada forma un equip d´startup´ i pensa que en comptes de seure a la teva oficina o davant l' ordinador , realment estàs mirant això mentre comences amb la teva empresa .
(trg)="15"> -- thay vì ngồi trong công sở hay ở máy tính ,
(trg)="16"> -- bây giờ hãy xem chúng như công ty của chính bạn .

(src)="13"> Ara , realment la millor manera de veure aquestes lliçons és amb facilitadors , entrenadors i mentors , i la manera que teniu de fer això és rebent la classe físicament , amb un ´Startup Weekend Next ' .
(trg)="17"> Bây giờ, cách tốt nhất để thực sự xem những bài học
(trg)="18"> là với những hỗ trợ viên và huấn luyện viên và tư vấn viên . and the way you can do that is by physically taking the class with Startup Weekend Next .

(src)="14"> Si aneu a la web
(src)="15"> ' swnext . org ' , trobareu com inscriure- us a la vostra ciutat i poble , i participeu com a equip , amb grups d' altres equips físicament , setmana a setmana .
(src)="16"> I una de les raons per la qual suggereixo que vosaltres , en comptes de veure simplement les lliçons , realment sortiu al carrer i ho feu ( per vosaltres mateixos o amb el vostre equip o al ´Startup Weekend ' ) és perquè les ´startup´ no són qüestió de lliçons , i l' emprenedoria no és qüestió de títols , i aquesta classe va de la feina que feu al carrer després d' haver vist aquestes lliçons , no de quantes lliçons heu vist .
(trg)="19"> If you go to the website , swnext . org , you could find out how to sign up in your city and town , and participate as a team , with groups of other teams physically , week to week . and one of the reasons we kind of suggest that you , instead of just watching the lectures , actually get out of the building and do it -- either by yourself or with your team , or with Startup Weekend -- is startups are not about lectures .

(src)="17"> L' emprenedoria és experimental , és d' ús pràctic , i és d' un ´feedback´ immediat i intens .
(trg)="21"> Entrepreneurship is experiential , it 's hands- on , and it 's immediate and intense feedback .

# ca/0Ri6knbcAylb.xml.gz
# vi/0Ri6knbcAylb.xml.gz


(src)="1"> Quan tens 21 minuts per parlar ,
(src)="2"> Dos milions d' anys semblen molt de temps .
(trg)="1"> Nếu bạn có 21 phút để nói , thì hai triệu năm có vẻ là một khoảng thời gian vô cùng dài .

(src)="3"> Però evolutivament , dos milions d' anys no són res .
(trg)="2"> Nhưng so với quá trình tiến hóa , hai triệu năm chẳng là gì .

(src)="4"> De fet , en dos milions d' anys la massa del cervell humà gairebé s' ha triplicat
(src)="5"> Anant dels aproximats 600 grams del nostre antecessor , Homo habilis , al gairebé kilogram i mig de carn que tots tenim entre les orelles .
(trg)="3"> Vậy mà trong hai triệu năm bộ não loài người đã tăng gấp ba lần khối lượng , từ mức 567 gram như tổ tiên chúng ta , người Habilis , trở thành tảng thịt nặng 1 . 360 gram mà mỗi người ngồi đây đều có giữa hai tai .

(src)="6"> Què li passa a aquest gran cervell perquè la natura insistís en que tots en tinguéssim un ?
(trg)="4"> Một bộ não lớn thì có cái lợi gì mà khiến tạo hóa phải ưu đãi chúng ta đến vậy ?

(src)="7"> Bé , sembla que quan els cervells tripliquen de mida , no es limiten a ser tres cops més grans , sinó que adquireixen noves estructures .
(trg)="5"> Hóa ra là khi kích thước não tăng gấp ba , nó không chỉ to hơn ba lần , nó còn có những cấu trúc mới .

(src)="8"> I una de les raons fonamentals de que sigui tant gran és perquè se li va incorporar una nova part , anomenada lòbul frontal .
(trg)="6"> Và một trong những lí do chính mà não chúng ta trở nên lớn như vậy là nó có một bộ phận mới , được gọi là " Thùy trán " .

(src)="9"> I en particular , una part anomenada còrtex pre- frontal .
(trg)="7"> Và đặc biệt , một phần gọi là " vỏ não trước trán . "

(src)="10"> I què fa el cortex pre- frontal per tu que justifiqui
(src)="11"> la reestructuració sencera del crani humà en un instant de l' evolució ?
(trg)="8"> Vậy " vỏ não trước trán " có thể làm gì cho bạn để có thể giải thích cho cả một sự đại tu kiến trúc của hộp sọ loài người chỉ trong một cái chớp mắt của lịch sử tiến hóa ?

(src)="12"> Bé , sembla que el còrtex pre- frontal fa un munt de coses , i una de les més importants es que és un simulador de l' experiència .
(trg)="9"> Vâng , hóa ra vỏ não trước trán có thể làm được rất nhiều thứ nhưng một trong những điều quan trọng nhất nó làm được
(trg)="10"> là mô phỏng những trải nghiệm .

(src)="13"> Pilots d' avió practiquen en simuladors aeris per tal de no cometre errors reals als avions .
(trg)="11"> Phi công tập luyện nhờ hình dung trong đầu những chuyến bay để không mắc sai lầm khi bay thật .

(src)="14"> Els essers humans tenen aquesta meravellosa adaptació mitjançant la qual poden tenir experiències en el interior dels seus caps abans de provar- les en la vida real .
(trg)="12"> Con người có khả năng thích nghi tuyệt diệu
(trg)="13"> là họ thực sự có thể trải nghiệm mọi thứ trong đầu trước khi trải qua chúng ở thế giới thực .

(src)="15"> Aquest és un truc que cap dels nostres avantpassats podia fer i que cap altre animal pot fer igual que nosaltres .
(trg)="14"> Đây là một mánh lới mà không tổ tiên nào của chúng ta có thể thực hiện , và không một loài động vật nào khác có thể làm được .

(src)="16"> És una adaptació meravellosa .
(trg)="15"> Nó là một sự thích nghi tuyệt vời .

(src)="17"> Està allà , junt als polzes oposats i caminar dret i el llenguatge com una de les coses que va fer baixar la nostra espècie dels arbres i la va portar als centres comercials .
(trg)="16"> Đó ngón tay cái đối diện với bàn tay , dáng đứng thẳng , và ngôn ngữ
(trg)="17"> là một trong những thứ khiến loài người chúng ta nhảy khỏi cây và bước vào trung tâm mua sắm .

(src)="18"> Ara ... ( Rialles ) , tots vostès ho han fet .
(trg)="18"> Giờ thì -- ( Tiếng cười ) -- các bạn đều đã làm điều này .

(src)="19"> Em refereixo a , vostès saben ,
(trg)="19"> Ý tôi là , các bạn biết đấy ,

(src)="20"> Ben & amp ; Jerry 's no té un gelat de fetge i ceba .
(src)="21"> No perquè en provessin una mica i diguessin " ecs " .
(trg)="20"> Kem của Ben và Jerry không có vị gan và hành tây , không phải vì họ đánh bông ít gan với hành tây , thử món đó và thốt lên , " Eo ôi "

(src)="22"> És perquè , sense deixar els seus seients , poden simular el sabor i dir " ecs " abans de fer- ho .
(trg)="21"> Mà đó là vì , không cần phải rời khỏi ghế , bạn có thể hình dung ra vị đó và thốt lên " eo ôi " trước khi bạn thử nó .

(src)="23"> Anem a veure com estan funcionant els seus simuladors d' experiència .
(trg)="22"> Hãy xem cách hệ thống mô phỏng trải nghiệm của bạn làm việc thế nào

(src)="24"> Anem a fer un ràpid diagnòstic abans de continuar amb la xerrada .
(trg)="23"> Trước khi tiếp tục bài nói của mình , tôi muốn các bạn hãy xem qua những phân tích sau .

(src)="25"> Aquí hi ha dos futurs que vull que contempleu , poden tractar de simular- los i dir- me quin d' ells prefereixen .
(trg)="24"> Đây là hai viễn cảnh khác nhau mà tôi mời các bạn cùng chiêm nghiệm , và bạn có thể thử liên tưởng và cho tôi biết bạn thích cái nào hơn .

(src)="26"> Un és guanyar la loteria .
(trg)="25"> Một là thắng xổ số .

(src)="27"> Uns 314 milions de dòlars .
(trg)="26"> Giải thưởng khoảng 314 triệu đô la .

(src)="28"> I l' altre és quedar- se paraplègic .
(trg)="27"> Trường hợp kia là bị liệt cả hai chân .

(src)="29"> Penseu- vos- ho amb calma .
(trg)="28"> Nào , hãy dành ra một chút thời gian suy nghĩ .

(src)="30"> Probablement sentin que no necessiten ni un instant per decidir- se .
(trg)="29"> Bạn có thể cảm thấy không cần tới một phút để suy nghĩ .

(src)="31"> Curiosament , hi ha dades sobre aquests dos grups de persones , dades sobre com són de feliços .
(trg)="30"> Thật thú vị là , có những dữ liệu về hai nhóm người này , dữ liệu về mức độ hạnh phúc của họ hiện giờ .

(src)="32"> I això és exactament el que esperàveu , no ?
(trg)="31"> Và điều này chính là những gì bạn chờ đợi đúng không ?

(src)="33"> Però aquestes no són les dades .
(trg)="32"> Nhưng đó không phải là dữ liệu .

(src)="34"> Les he inventat .
(trg)="33"> Tôi bịa chúng ra đấy !

(src)="35"> Aquestes són les dades .
(trg)="34"> Đây mới là dữ liệu thật .

(src)="36"> Han fallat la prova , i no han passat ni 5 minuts de xerrada .
(trg)="35"> Bạn vừa trượt bài kiểm tra đột xuất , và tiết học mới diễn ra trong chưa đầy 5 phút .

(src)="37"> De fet , un any després de perdre la mobilitat a les cames , i un any després de guanyar la loteria , els guanyadors i els paraplègics són igualment feliços en les seves vides .
(trg)="36"> Bởi vì thực tế là một năm sau khi mất khả năng sử dụng chân của mình , và một năm sau khi thắng xổ số , những người thắng xổ số và những người liệt chân đều có mức hạnh phúc về cuộc sống tương đương nhau .

(src)="38"> Bé , no se sentin malament per haver fallat la primera prova , perquè tothom falla totes les proves sorpresa , passa sempre .
(trg)="37"> Giờ thì , đừng cảm thấy quá tệ về việc thất bại từ câu đầu tiên , vì mọi người hầu như toàn trượt trong những bài kiểm tra đột xuất thôi .

(src)="39"> La recerca que el meu laboratori ha estat fent , que els economistes i psicòlegs d' arreu del país han estat fent , han revelat quelcom veritablement asombrós .
(src)="40"> Ho anomenem l' esbiaix d´impacte que es la tendència del simulador a treballar malament .
(trg)="38"> Những nghiên cứu mà phòng thí nghiệm của tôi đã thực hiện , mà các nhà kinh tế học và tâm lí học trên cả nước đã thực hiện , đã tiết lộ một điều khá bất ngờ đối với tất cả chúng ta , điều chúng tôi gọi là " thành kiến tác động , " thứ có xu hướng làm chức năng mô phỏng hoạt động kém đi .

(src)="41"> El simulador et fa creure que resultats diferents són més diferents del que ho són en realitat .
(trg)="39"> Làm cho bộ phận mô phỏng khiến bạn tưởng rằng những kết quả khác nhau trở nên khác biệt nhiều hơn so với thực tế .

(src)="42"> Des d' estudis de camp a estudis de laboratori veiem que guanyar o perdre unes eleccions , guanyar o perdre una parella , aconseguir o no un ascens , passar o suspendre un examen etcètera .. té molt menys impacte , menys intensitat i molta menys durada que el que la gent espera que tinguin .
(trg)="40"> Từ các nghiên cứu thực địa cho đến những nghiên cứu trong phòng thí nghiệm , chúng ta thấy rằng thắng hay thua một cuộc bầu cử , có được hay bị mất đi người yêu , được hoặc không được thăng chức , đỗ hay trượt một kì thi đại học , v . v . , có tác động , cường độ và đặc biệt là thời gian diễn ra ít hơn rất nhiều so với chúng ta nghĩ .

(src)="43"> De fet , en un estudi recent ... això va deixar- me gelat ... un estudi recent de com experiències traumàtiques afecten a la gent suggereix que si va succeir fa més de 3 mesos , amb molt poques excepcions , no té gens d' impacte en la vostra felicitat .
(trg)="41"> Trong thực tế , một nghiên cứu gần đây -- suýt thì hạ đo ván tôi -- chỉ ra ảnh hưởng của những chấn động lớn trong cuộc sống đối với con người cho thấy rằng nếu môt sự cố xảy ra hơn ba tháng trước , chỉ trừ một số trường hợp ngoại lệ , sự cố đó sẽ không có tác động gì đến hạnh phúc của bạn cả .

(src)="44"> Per què ?
(trg)="42"> Tại sao ư ?

(src)="45"> Perquè la felicitat pot ser sintetitzada .
(trg)="43"> Vì hạnh phúc có thể được tổng hợp .

(src)="46"> Sir Thomas Brown va escriure el 1642 , " Soc l' home més feliç que hi ha .
(trg)="44"> Ngài Thomas Brown đã viết năm 1642 rằng " tôi là người hạnh phúc nhất còn sống .

(src)="47"> Dintre meu tinc el que converteix pobresa en riquesa , adversitat en prosperitat .
(trg)="45"> Tôi đã có trong mình thứ có thể biến nghèo thành giàu , nghịch cảnh thành thành công .

(src)="48"> Soc més invulnerable que Aquiles ; el destí no té on colpejar- me . "
(trg)="46"> Tôi bất khả xâm phạm hơn cả Asin ; định mệnh cũng không có cách nào khiến tôi ngã gục . "

(src)="49"> Quina notable maquinaria té aquest senyor al cap ?
(trg)="47"> Loại máy móc thiết bị đặc biệt mà con người này có trong đầu là gì ?

(src)="50"> Bé , de fet és la mateixa notable maquinaria que tots tenim .
(trg)="48"> Vâng , hoá ra nó chính là cùng một bộ máy đặc biệt mà chúng ta đều sở hữu .

(src)="51"> Els humans tenim quelcom que podríem entendre com un sistema immunològic psicològic .
(trg)="49"> Con người có một thứ mà chúng ta có thể nghĩ đến như là một " hệ miễn dịch tâm lý . "

(src)="52"> Un sistema de processos cognitius , principalment no conscients , que els ajuden a canviar els seus punts de vista sobre el món , per així sentir- se millor sobre els mons on es troben .
(trg)="50"> Một hệ thống của quá trình nhận thức , chủ yếu là nhận thức một cách vô thức , đã giúp loài người thay đổi thế giới quan , để họ có thể cảm thấy tốt hơn về thế giới mà trong đó họ tìm thấy chính mình .

(src)="53"> Com Sir Thomas , vostès tenen aquesta màquina .
(trg)="51"> Giống như Ngài Thomas , bạn có bộ máy này .

(src)="54"> A diferència de Sir Thomas , vostès no semblen adonar- se .
(trg)="52"> Không giống như Ngài Thomas , bạn dường như không biết về nó .
(trg)="53"> ( Tiếng cười )

(src)="55"> Sintetitzem felicitat , però pensem que la felicitat és quelcom que ha de ser trobat .
(trg)="54"> Chúng ta tích luỹ hạnh phúc , nhưng chúng ta lại nghĩ rằng hạnh phúc là một thứ để đi tìm .

(src)="56"> Sospito que no em necessiteu per que us doni molts exemples de gent sintetitzant felicitat .
(trg)="55"> Bây giờ , bạn không cần tôi đưa ra quá nhiều ví dụ về việc con người tổng hợp hạnh phúc , tôi nghi ngờ vậy .

(src)="57"> De tota manera us ensenyaré algunes evidències experimentals .
(src)="58"> No heu d' anar molt lluny per trobar evidència .
(trg)="56"> Dù vậy tôi sẽ chỉ cho các bạn một số bằng chứng thực nghiệm , bạn không cần phải nhìn đâu xa để nhận thấy .

(src)="59"> De tant en tant i com a repte en les xerrades , agafo un exemplar del New York Times i provo de trobar exemples de gent sintetitzant felicitat .
(trg)="57"> Như là một thách thức cho bản thân mình , kể từ khi tôi nói điều này một lần trong bài giảng ,
(trg)="58"> Tôi lấy một bản sao của tờ New York Times và cố gắng để tìm thấy một số trường hợp tổng hợp hạnh phúc .

(src)="60"> I aquí hi ha tres tipus sintetitzant felicitat .
(trg)="59"> Và đây là ba người đã tổng hợp được hạnh phúc .

(src)="61"> " Estic molt millor físicament , financerament , emocionalment , mentalment i en gairebé qualsevol altre aspecte . " " No me 'n penedeixo ni d' un instant .
(trg)="60"> " Tôi khá hơn rất nhiều về thể chất , tài chính , tình cảm , tinh thần và hầu hết mọi thứ khác . " " Tôi không hối tiếc lấy một phút .

(src)="62"> Va ser una experiència gloriosa . " " Crec que va anar el millor possible "
(trg)="61"> Đó là một trải nghiệm vinh quang . " " Tôi tin rằng nó xảy ra theo cách tốt nhất . "

(src)="63"> Qui són aquestes persones tan condemnadament felices ?
(trg)="62"> Những người hạnh phúc đến khó hiểu này là ai ?

(src)="64"> El primer es Jim Wright .
(trg)="63"> Vâng , đầu tiên là Jim Wright .

(src)="65"> Alguns de vostès són suficientment vells per recordar que era el president de la cambra de representants i va dimitir deshonrosament quant aquest jove republicà , en Newt Gingrich descobrí un negoci turbulent que havia fet .
(trg)="64"> Một số bạn có thể đủ tuổi để nhớ : ông từng là chủ tịch Hạ viện và ông đã từ chức trong hổ thẹn khi một thành viên trẻ trong Đảng Cộng hòa tên là Newt Gingrich phát hiện một phi vụ khả nghi về sách mà ông đã làm .

(src)="66"> Ho va perdre tot .
(src)="67"> El demòcrata més famós del país , ho va perdre tot .
(trg)="66"> Từ đảng viên quyền lực nhất của Đảng Dân chủ trên cả nước , ông đã mất tất cả mọi thứ .

(src)="68"> Va perdre els estalvis , va perdre el poder .
(trg)="67"> Ông mất tiền của mình ; ông mất quyền lực của mình .

(src)="69"> Que té a dir després de tots aquests anys ?
(trg)="68"> Ông ấy có gì để nói về điều đó sau ngần ấy năm ?

(src)="70"> " Estic molt millor físicament , financerament , mentalment i en gairebé qualsevol altre aspecte . "
(trg)="69"> " Tôi khá hơn rất nhiều về thể chất , tài chính , tình cảm , tinh thần và hầu hết mọi thứ khác . "

(src)="71"> En quin altre aspecte podria estar millor ?
(trg)="70"> Có những cách nào khác để trở nên tốt hơn ?

(src)="72"> Vegetalment ?
(trg)="71"> Rau ?
(trg)="72"> Khoáng chất ?

(src)="73"> Mineralment ?
(trg)="73"> Động vật ?

(src)="74"> Animalment ?
(src)="75"> Ja ho té tot cobert .
(trg)="74"> Ông đã phần nhiều nhiều bao gồm cả những điều đó .

(src)="76"> Moreese Bickham és algú del que mai han sentit a parlar .
(trg)="75"> Moreese Bickham là một người có lẽ bạn chưa từng nghe đến .

(src)="77"> Moreese Bickham va pronunciar aquestes paraules desprès de ser alliberat .
(trg)="76"> Moreese Bickham thốt lên những từ sau khi được thả ra .

(src)="78"> Tenia 78 anys .
(trg)="77"> Ông đã 78 tuổi .

(src)="79"> Va passar 37 anys en una presó de Lousiana per un crim que no havia comès .
(trg)="78"> Ông đã trải qua 37 năm trong một nhà tù tiểu bang Louisiana bởi một tội mà ông không hề gây ra .

(src)="80"> Al final el van exonerar , a l' edat de 78 gràcies a una prova d' ADN .
(trg)="79"> Ông cuối cùng đã được được minh oan , ở tuổi 78 , thông qua bằng chứng DNA .

(src)="81"> I que té a dir de la seva experiència ?
(trg)="80"> Và ông đã nói gì về kinh nghiệm của mình ?

(src)="82"> " No me 'n penedeixo ni d' un instant .
(trg)="81"> " Tôi không hối tiếc lấy một phút .

(src)="83"> Va ser una experiència gloriosa "
(trg)="82"> Đó là một trải nghiệm vinh quang . "

(src)="84"> Gloriosa !
(trg)="83"> Vinh quang !

(src)="85"> Aquest tipus no diu ,
(trg)="84"> Anh chàng này không nói ,

(src)="86"> " Bé , ja saps , allà hi havia bona gent .
(trg)="85"> " Vâng , bạn biết đấy , đã có một số người tử tế .

(src)="87"> Tenien un gimnàs . "
(trg)="86"> Họ có một phòng tập thể dục . "

(src)="88"> Diu " gloriosa " , una paraula que generalment es reserva per coses com ara una experiència religiosa .
(trg)="87"> Nó là " vinh quang " một từ chúng ta thường để dành cho một cái gì đó giống như một trải nghiệm tôn giáo .

(src)="90"> Langerman va pronunciar aquestes paraules , i és algú que podrien haver conegut però no , perquè al 1949 va llegir un petit article al diari que parlava d' una parada d' hamburgueses dels germans McDonalds .
(trg)="88"> Harry S .
(trg)="89"> Langerman thốt lên những từ này , và ông là ai đó bạn có thể đã biết đến nhưng không , bởi vì vào năm 1949 , ông đọc một bài viết nhỏ trên báo về một trạm bán hamburger thuộc sở hữu của hai anh em tên là McDonalds .

(src)="91"> I va pensar , " Això és realment una bona idea "
(trg)="90"> Và ông nghĩ rằng , " Đó là một ý tưởng thực sự thông minh ! "