# bs/0BhMynRdRIk6.xml.gz
# vi/0BhMynRdRIk6.xml.gz


(src)="1"> Bunu , bana sen yaptın , hissettiklerimi biliyordun . Uzak durmaya çalışsamda erittin içimi .
(trg)="1"> Bana ne yaptıysan emin ol hissettim .
(trg)="2"> Uzak durmaya çalıştım ama karşında eridim .

(src)="2"> Cenneti bulamayan ruh gibiydim ama şimdi dönüyorum geri .
(trg)="3"> Unutulmuştum ama geri döndüm .

(src)="3"> İçimdeki ateş tükenmeden duyguların en iyisini vereceğim .
(src)="4"> Ölüm hariç hiç bir güç durduramayacak beni .
(trg)="4"> Bu uzaklık bitince elimden geleni yapacağım ve tanrıdan başka hiçbir şey beni durduramayacak

(src)="5"> Kazanma ve öğrenme sırası bende artık .
(trg)="5"> Bunu birşeyler öğrenmek veya kazanma için sıranın bana geldiği gözüyle bakıyorum .

(src)="6"> Tutmayacağım kendimi daha fazla duramıyorum artık .
(trg)="6"> Artık tereddüt etmeyeceğim .
(trg)="7"> Bu bekleyemez .

(src)="7"> Seninim .
(trg)="8"> Ben seninim

(src)="8"> Bırak akıp gitsin düşüncelerin , benim baktığım gibi bak , içini dök , kahretsin sen özgürsün !
(src)="9"> Kalbine dokun orada aşkı hissediceksin . Yüreğinin aşkını ve aşkı .
(trg)="9"> Ruhunu aç ve benim gibi gör . düzenini bırak ve işte özgürsün . kalbine bakınca göreceğin aşk , aşk , aşk , aşk .

(src)="10"> Küçük bir an için insanların söylediği şarkılara kulak ver , dans et ve şarkılarına eşlik et .
(trg)="10"> İnsanlar şarkı söyleyip dans ettiği anın müziğini dinle .

(src)="11"> Biz kocaman bir aileyiz .
(src)="12"> Ve kahretsin ki bildiğimiz tek doğrumuz sevilmek, sevilmek sevilmek .
(trg)="11"> Biz büyük bir aileyiz . ve bu bizim hakkımız , sevilmek , sevilmek ...

(src)="13"> Durmayacağım .
(trg)="12"> Artık tereddüt etmeyeceğim .

(src)="14"> Aşk beklemez , eminim
(trg)="13"> Bu bekleyemez .
(trg)="14"> Eminim

(src)="15"> Daha fazla güçleştirmenin anlamı yok , zamanımız çok az ve Bu bizim alın yazımız , ben seninim .
(trg)="15"> Zorlaştırmaya gerek yok , vaktimiz kısa .
(trg)="16"> Bu bizim kaderimiz .
(trg)="17"> Ben seninim .

(src)="16"> Uzun bir süre aynada kendime baktım ... ve geçmişimi daha net görmeye başladım .
(trg)="18"> Aynada kendime çok baktım
(trg)="19"> Net görmek için çok uğraştım .

(src)="17"> Ama nefesim aynayı buğulandırdı .
(src)="18"> Bir yüz çizdim ve güldüm
(src)="19"> Söylediğimin üzerine daha iyi bir sebep yok .
(trg)="20"> Ama nefesim camı buğulandırdı bende yüz çizdim ve güldüm . sanırım demek istediğim , bu iyi bir sebep ... ... gururundan kurtulup olgunlaşmak için .

(src)="21"> Bizim amaçladığımız bu , erdemimiz bizim herşeyimiz .
(trg)="21"> Bu bizim yapmayı amaçladığımız İsmimiz kuvvetimiz .

(src)="22"> Durmayacağım daha fazla , aşk beklemez . Seninim .
(trg)="22"> Artık tereddüt etmeyeceğim .
(trg)="23"> Bu bekleyemez .
(trg)="24"> Ben seninim

(src)="23"> Bırak akıp gitsin düşüncelerin , benim baktığım gibi bak .
(trg)="25"> Ruhunu aç ve benim gibi gör .

(src)="24"> İçini dök , kahretsin sen özgürsün !
(trg)="26"> Düzenini bırak ve işte özgürsün .

(src)="25"> Kalbinin içini görüyorum , sana ait olan aşkı elbet bulacaksın .
(trg)="27"> Kalbine baktım gökyüzünün senin olduğunu göreceksin .

(src)="26"> Lütfen artık .
(trg)="28"> Lütfen lütfen yapma .

(src)="27"> Daha fazla güçleştirmenin anlamı yok , zamanımız çok az .
(trg)="29"> Zamanımız kısa

(src)="28"> Bu artık bizim alın yazımız olmalı ve ben seninim .
(trg)="30"> Bu bizim kaderimiz .
(trg)="31"> Ben seninim .

# bs/1d3d9p4tMqJe.xml.gz
# vi/1d3d9p4tMqJe.xml.gz


(src)="1"> Voljela bih podijeliti sa vama nešto što sam otkrila prije par mjeseci , pišući članak za italijansko izdanje magazina Wired .
(trg)="1"> Tôi muốn chia sẻ với các bạn điều tôi khám phá vài tháng trước đây trong lúc viết bài báo cho tạp chí Wired của Ý .

(src)="2"> Uvijek imam svoj rječnik sinonima pri ruci kad nešto pišem , ali sam već završila uređivanje teksta i shvatila da nikad u životu nisam potražila riječ " onesposobljen "
(trg)="2"> Tôi luôn mang từ điển theo bên mình bất cứ khi nào tôi viết về một đề tài nào đó . nhưng tôi đã hoàn thành chỉnh sửa bài báo và tôi nhận ra tôi chưa bao giờ , dù chỉ một lần trong đời , tra cụm từ " tàn tật " để xem nó có nghĩa gì .

(src)="3"> Dopustite da vam pročitam unos .
(trg)="3"> Để tôi đọc kết quả cho các bạn nghe

(src)="4"> " Onesposobljen , " pridjev : " osakaćen , bespomoćan , beskoristan , ruiniran , ugašen , oštećen , ranjen , manjkav , defektan , obogaljen , uveo , potrošen , onemoćao , impotentan , kastriran , paraliziran , hendikepiran , senilan , oronuo , oboljeo , iznuren , iscrpljen , izmoren , polomljen , otpisan ; također vidi : povrijeđen , nekoristan i slab .
(trg)="4"> " Tàn tật " , tính từ : bại liệt , bất lực , vô dụng , tàn phế suy nhược , thương tật, bị thương , khiếm khuyết, khập khiễng , què quặt , kiệt sức , mệt mỏi , yếu đuối , bất lực , khuyết tật , liệt , tật nguyền ,
(trg)="5"> lão suy , hom hem , lụn bại , bệnh tật , lay lắt , kiệt quệ , không được tính đến xem thêm : đau đớn , vô dụng và yếu đuối

(src)="5"> Antonimi : zdrav , jak , sposoban . "
(trg)="6"> Trái nghĩa : khỏe mạnh , mạnh mẽ , có khả năng

(src)="6"> Ovu listu sam pročitala prijatelju na glas i prvo sam se smijala , bilo je tako komično , ali sam naprosto odjedanput bila shrvana i ostala bez glasa , i morala sam stati da se saberem od emocionalnog šoka i udara izazvanog napasnošću ovih riječi .
(trg)="7"> Tôi đã đọc to những dòng liệt kê này cho một người bạn và ban đầu chúng tôi cười .
(trg)="8"> Nó thực quá vớ vẩn , nhưng tôi đã từng trải qua tật nguyền , và giọng tôi vỡ ra và tôi phải dừng lại và trấn tĩnh bản thân khỏi sốc tinh thần và sự công kích những cụm từ đó mang lại

(src)="7"> Znate , to je naravno moj stari ofucani rječnik sinonima .
(trg)="9"> Bạn biết đấy , đương nhiên đây chỉ là cuốn từ điển cũ kỹ .

(src)="8"> Mislim da to mora biti neko prastaro izdanje , zar ne .
(trg)="10"> Tôi nghĩ đó chắc hẳn từ một bản in cổ

(src)="9"> Ali , u stvari , izdanje datira iz ranih osamdesetih , kad sam polazila u osnovnu školu i oblikovala shvatanje sebe same izvan porodičnog kruga te u odnosu prema drugoj djeci i svijetu koji me okružuje .
(trg)="11"> Nhưng thực tế ngày xuất bản là đầu những năm 80 khi tôi bắt đầu quãng đời tiểu học và dần hình thành hiểu biết của riêng tôi khi rời khỏi vòng tay cha mẹ hiểu biết về bạn bè và thế giới xung quanh tôi

(src)="10"> I naravno , hvala Bogu da tada nisam koristila rječnik sinonima .
(trg)="12"> Và khỏi cần phải nói , tôi cảm ơn chúa vì tôi đã không dùng một quyển từ điển nào vào thời đó

(src)="11"> Mislim da bi , iz ovog unosa , izgledalo da sam rođena u svijetu koji nekoga poput mene percepira bez ikakve pozitivne osobine , a ja sam danas , u stvari , slavna zbog mogućnosti i uzbudljivih iskustava koje je moj život kreirao .
(trg)="13"> Ý tôi là , theo những gì được viết , dường như tôi được sinh ra trong thế giới ở đó người ta nhìn nhận một người như tôi chẳng có thứ gì tích cực cho họ cả . trong khi trên thực tế ngày hôm nay đây , tôi thành công với những cơ hội và thách thức mà cuộc sống đã mang đến .

(src)="12"> Pa sam tako odmah potražila online izdanje iz 2009 . očekujući da ću naći neku reviziju vrijednu pažnje .
(trg)="14"> Thế là , tôi lập tức đi tìm phiên bản 2009 trên mạng với hy vọng tìm được một định nghĩa xứng đáng

(src)="13"> Evo ažurirane verzije ovog unosa .
(trg)="15"> Và đây là phiên bản mới được cập nhật

(src)="14"> Nažalost , nije puno bolja .
(trg)="16"> Tuy nhiên , nó thật sự không khả quan hơn là bao .

(src)="15"> Nalazim da su dvije zadnje riječi " Bliski Antonimi " posebno konfuzne ,
(trg)="17"> Đặc biệt là hai từ gần trái nghĩa theo tôi là đặc biệt đáng lo

(src)="16"> " cjelovit " i " zdrav . "
(trg)="18"> " lành lặn " và " lành mạnh "

(src)="17"> Tako da se tu ne radi samo o riječima .
(trg)="19"> Không chỉ là vấn đề từ ngữ

(src)="18"> To je ono što vjerujemo kad su u pitanju ljudi koje imenujemo ovim riječima .
(trg)="20"> Đó là cái chúng ta tin về con người khi chúng ta gọi họ bằng những cụm từ này

(src)="19"> Tu se radi o vrijednostima koje stoje iza riječi i na koji način mi postavljamo ove vrijednosti .
(trg)="21"> Nó là những giá trị đằng sau những cụm từ , và cách mà chúng ta xây dựng những giá trị đó

(src)="20"> Naš jezik utiče na naše mišljenje i naš svjetonazor i našu percepciju drugih ljudi .
(trg)="22"> Ngôn ngữ tác động tới suy nghĩ và cách ta nhìn nhận cuộc sống và cả cách ta nhìn nhận người khác .

(src)="21"> U stvari , mnoga antička društva , uključujući Grke i Rimljane , su vjerovala u moć verbalnog izricanja kletve , zato što glasno izgovaranje nečega tu stvar čini postojećom .
(trg)="23"> Thực tế là rất nhiều xã hội cổ đại , bao gồm cả Hy Lạp và La Mã cổ đại tin rằng thốt ra một lời nguyền chứa đựng sức mạnh khổng lồ bởi lẽ khi nói một điều thành lời , ta làm cho nó tồn tại

(src)="22"> Pa , koju stvarnost mi želimo kreirati , osobu sa ograničenjima ili osnaženu osobu ?
(trg)="24"> Vậy thì , sự thật nào mà chúng ta muốn gọi vào sự tồn tại , một con người với những giới hạn , hay một con người đầy sức mạnh ?

(src)="23"> Ležerno čineći nešto tako jednostavno poput imenovanja osobe , djeteta , mogli bi smo ugasiti ili prigušiti njihovu moć .
(trg)="25"> Bằng những việc rất thường ngày , đơn giản như gọi tên một người , một đứa trẻ ta có thể đang che đậy và phủ tối tăm lên sức mạnh của họ .

(src)="24"> Zar ne bismo umjesto toga željeli da im otvorimo vrata ?
(trg)="26"> Thay vào đó , lẽ nào ta không muốn mở ra cho họ những cánh cửa sao ?

(src)="25"> Jedna takva osoba , koja je meni otvorila vrata , je bio moj doktor kad sam bila dijete na A . I .
(src)="26"> Dupont Institutu u Wilmingtonu , Delaware .
(trg)="27"> Một người như thế , người đã mở những cánh cửa cho tôi , là bác sĩ của tôi thời thơ ấu tại học viện A . I Dupont ở Wilmington , Delaware .

(src)="27"> Zove se Dr .
(src)="28"> Pizzutillo .
(src)="29"> Amerikanac italijanskog porijekla , čije je ime očito većini Amerikanaca preteško za izgovoriti , tako da ga znaju kao Dr .
(trg)="28"> Tên ông ấy là bác sĩ Pizzutillo người Mĩ gốc Ý , mà cái tên của ông hình như quá khó để phát âm với hầu hết người Mĩ© nên ông được biết đến là bác sĩ P .

(src)="32"> P . je uvijek nosio mašne sa veselim bojama i imao savršene predispozicije za rad sa djecom .
(trg)="29"> Và bác sĩ P luôn đeo những chiếc nơ màu sắc sặc sỡ và có cách đối xử hoàn hảo với những đứa trẻ

(src)="33"> Voljela sam gotovo u cijelosti vrijeme provedeno u ovoj bolnici , sa izuzetkom mojih fizikalnih terapija .
(trg)="30"> Tôi yêu hầu hết mọi thứ trong thời gian ở bệnh viện trừ những đợt điều trị vật lý trị liệu

(src)="34"> Morala sam raditi nešto što je ličilo na bezbrojna ponavljanja vježbi sa ovim glomaznim , elastičnim trakama -- različitih boja -- da se pomogne izgradnja mojih nožnih mišića .
(trg)="31"> Tôi phải làm không biết bao nhiêu những bài luyện tập lặp đi lặp lại với những chiếc nẹp dày , co giãn đầy màu sắc bạn biết đấy , để giúp xây dựng những cơ chân của tôi

(src)="35"> A ja sam mrzila te trake više od bilo čega drugog .
(trg)="32"> Và tôi ghét những chiếc nẹp đấy hơn bất cứ thứ gì .

(src)="36"> Mrzila sam ih , pogrdno ih zvala .
(trg)="33"> Tôi ghét chúng , còn đặt tên cho chúng .

(src)="37"> Mrzila sam ih .
(trg)="34"> Tôi ghét chúng .

(src)="38"> I , znate , već sam pregovarala , kao petogodišnja djevojčica , sa dr .
(src)="39"> P . da se izvučem iz ovog vježbanja , bez uspjeha , naravno .
(trg)="35"> Và , các bạn biết đấy , tôi , đứa trẻ 5 tuổi , thậm chí đã biết mặc cả với bác sĩ P để thoát khỏi những bài tập luyện đó và không thành công , dĩ nhiên .

(src)="40"> I , jednog dana , on je došao na moje vježbe -- iscrpljujuće i nemilosrdne , te vježbe -- i rekao mi je , " Opa .
(trg)="36"> Rồi một ngày , ông ấy đến chỗ điều trị mệt mỏi và không thể tha thứ , những đợt điều trị đó và ông ý nói với tôi :

(src)="41"> Aimee , ti si tako jaka i snažna mala djevojčica , mislim da ćeš pokidati ove trake .
(trg)="37"> " Ôi Aimee , cháu thật là một cô gái bé nhỏ đầy sức mạnh . "
(trg)="38"> Ta nghĩ cháu sẽ làm gãy một trong những chiếc nẹp đó mất

(src)="42"> Ako ih pokidaš , ja ću ti dati sto dolara . "
(trg)="39"> Khi nào cháu phá được nó , ta sẽ cho cháu một trăm đôla

(src)="43"> To je naravno bio mali trik dr .
(src)="44"> P- a da me nagovori da radim vježbe koje nisam htjela raditi zbog mogućnosti da ću biti najbogatija petogodišnjakinja na drugom spratu bolnice , ali ono što je on ustvari učinio za mene je preoblikovanje jednog groznog svakodnevnog događaja u novo i obećavajuće iskustvo za mene .
(trg)="40"> Giờ đây , hiển nhiên , đó chỉ là một âm mưu đơn giản của bác sĩ P để khuyến khích tôi thực hiện những bài tập mà tôi không muốn làm trước viễn cảnh trở thành một đứa trẻ 5 tuổi giàu nhất khu tầng 2 đó nhưng điều ông ấy đã thành công là thay đổi những điều chán ngắt thường ngày thành những trải nghiệm mới mẻ và đầy hứng khởi cho tôi .

(src)="45"> I danas se moram zapitati , do koje mjere su njegova vizija i njegovo deklarisanje mene kao snažne i moćne male djevojčice , oblikovali moju osobnu predstavu o samoj sebi kao prirodno snažnoj , moćnoj i atletskoj osobi u poodmakloj budućnosti .
(trg)="41"> Và tôi tự hỏi bản thân mình ngày hôm nay , cách nhìn và sự đánh giá của ông về tôi : một cô nhỏ khỏe khoắn và đầy sức mạnh đã định hình tới mức nào trong tôi một cách nhìn về bản thân tự coi mình là người vốn khỏe khoắn , mạnh mẽ và thể thao .

(src)="46"> Ovo je primjer kako odrasli na pozicijama moći mogu potaknuti moć djeteta .
(trg)="42"> Đó là một ví dụ về cách mà người lớn , với sức mạnh của mình , có thể làm trỗi dậy sức mạnh của những đứa trẻ .

(src)="47"> Ali u prethodnim primjerima iz ovog rječnika sinonima , naš jezik nam ne dopušta da ostvarimo sebe onako kako bi smo svi željeli , mogućnost da pojedinac sebe vidi kao sposobnog .
(trg)="43"> Tuy nhiên trong trường hợp của những từ đồng nghĩa trái nghĩa ban đầu , chính ngôn từ đang ngăn chúng ta tiến đến hiện tại mà ta đều mong muốn , cơ hội để những cá nhân nhìn nhận bản thân là có khả năng .

(src)="48"> Naš jezik nije išao u korak sa promjenama u našem društvu , od kojih su mnoge vezane za tehnologiju .
(trg)="44"> Ngôn ngữ của chúng ta vẫn chưa bắt kịp với những thay đổi của xã hội , mà rất nhiều trong số đó đến từ công nghệ .

(src)="49"> Uistinu , sa medicinske tačke gledišta , moje noge , laserska korekcija vida , koljeno od titanijuma i umjetni kuk za tijela izložena procesu starenja koji dopuštaju ljudima da potpuno koriste svoje sposobnosti , i nadilaze ograničenja koja im je priroda nametnula , a da ne pominjemo platforme društvenog umrežavanja , koje dopuštaju ljudima da se samostalno identificiraju , definirajući lično svoj opis , tako da mogu postati dio globalnih grupa po vlastitom izboru .
(trg)="45"> Chắc chắn rằng từ cái nhìn của y học , chân của tôi , phẫu thuật bằng tia laze chữa các tổn thương đầu gối bằng titan và thay xương chậu cho phép con người phát huy nhiều hơn khả năng bản thân , và vượt qua cả những giới hạn mà tạo hóa đã đặt ra cho họ , đó là chưa kể đến những mạng lưới xã hội , đã cho phép con người nhận ra bản thân , tự miêu tả bản thân , để rồi họ có thể sánh bước với toàn cầu bằng chính sự lựa chọn của họ .

(src)="50"> Tako nam tehnologija danas možda jasnije otkriva ono što je oduvijek bila istina , da svako ima nešto osobito i snažno da ponudi našem društvu , i da je ljudska sposobnost prilagođavanja naše najveće dobro .
(trg)="46"> Vì vậy , có lẽ công nghệ đã chỉ rõ cho chúng ta thấy điều vẫn luôn là sự thật , rằng mỗi con người đều có một điều gì đó hiếm hoi , đầy sức mạnh để đóng góp cho xã hội , và rằng khả năng thích nghi của con người là tài sản vô giá nhất của chúng ta .

(src)="51"> Ljudska sposobnost prilagođavanja , to je jedna interesantna stvar , zato što ljudi neprestano žele da sa mnom razgovaraju o prevazilaženju nedaće , i ja ću nešto priznati .
(trg)="47"> Khả năng thích nghi của con người , đó là một chủ đề thú vị , bởi vì mọi người đã liên tục muốn nói với tôi về việc vượt qua nghịch cảnh . và tôi sẽ thú nhận một điều .

(src)="52"> Ova fraza mi nikad nije bila razumljiva , i uvijek sam osjećala nelagodu pokušavajući odgovoriti ljudima na njihova pitanja u vezi s tim , i mislim da počinjem shvatati zašto je to tako .
(trg)="48"> Với tôi , cụm từ này chưa bao giờ ổn . và tôi luôn cảm thấy không dễ dàng khi phải cố trả lời những câu hỏi của mọi người về nó , và tôi nghĩ tôi đang bắt đầu hiểu được tại sao .

(src)="53"> Implicitna u ovoj frazi o prevazilaženju nedaće je ideja da se uspjeh ili sreća događaju s onu stranu izazovnog iskustva neozlijeđeni ili neobilježeni iskustvom , kao da su se moji uspjesi u životu dogodili zahvaljujući sposobnosti da izbjegnem ili zaobiđem pretpostavljene zamke života sa protezama ili onoga što drugi ljudi percepiraju kao moju nesposobnost .
(trg)="49"> Ẩn sâu trong cụm từ ´vượt qua bất hạnh ' ,
(trg)="50"> là ý nghĩ rằng thành công , hay hạnh phúc , đồng nghĩa với việc vượt qua bên kia của những trải nghiệm khó khăn không xây xước hay không vết tích của những trải nghiệm đó , như thể những thành công của tôi có được đến từ khả năng tránh né hay đi vòng qua những chông gai của cuộc sống , hay như những gì người khác nghĩ về sự tàn tật .

(src)="54"> Ali , u stvari , mi smo se promijenili .
(trg)="51"> Nhưng thực tế chúng ta đã thay đổi .

(src)="55"> Naravno , mi smo obilježeni izazovom , bilo fizički , emocionalno ili i jedno i drugo .
(trg)="52"> Chúng ta khác biệt , dĩ nhiên , nhờ vào thử thách dù cho đó là thử thách vật chất , tình cảm hay cả hai .

(src)="56"> I predložiću da je to dobra stvar .
(trg)="53"> Và tôi cho rằng đó là một điều tốt .

(src)="57"> Nedaća nije prepreka koju trebamo zaobići u cilju da obnovimo življnje naših života .
(trg)="54"> Sự bất hạnh không phải là một trở ngại mà chúng ta phải tránh để trở lại với cuộc sống .

(src)="58"> To je dio našeg života .
(trg)="55"> Nó là một phần cuộc sống của chúng ta .

(src)="59"> I nastojim misliti o tome kao o svojoj sijenci .
(trg)="56"> Và tôi thường xem nó như cái bóng của chính mình .

(src)="60"> Ponekad je vidim kao ogromnu , a ponekad je skoro neprimjetna , ali je uvijek sa mnom .
(trg)="57"> Có lúc tôi nhìn thấy nó rất nhiều , có lúc lại rất ít , nhưng nó luôn luôn đồng hành với tôi .

(src)="61"> I , svakako , ja ne pokušavam umanjiti uticaj , težinu nečije borbe .
(trg)="58"> Và chắc chắn tôi không cố gắng gạt đi những ảnh hưởng và tầm quan trọng của sự cố gắng trong mỗi con người .

(src)="62"> U životu postoji nedaća i izazov , i to je sve veoma realno i odnosi se na svakoga , ali pitanje nije da li ćete se suočiti sa nedaćom ili ne , nego kako ćete se suočiti .
(trg)="59"> Luôn có những nghịch cảnh và những thử thách trong cuộc sống , và chúng rất thật , rất riêng với mỗi con người , nhưng câu hỏi đặt ra không phải liệu bạn có gặp những thiếu may mắn đó không , mà là bạn sẽ đối diện với nó như thế nào .

(src)="63"> Tako naša odgovornost nije da naprosto štitimo one do kojih nam je stalo od nedaće , nego da ih dobro pripremimo za taj izazov .
(trg)="60"> Vì vậy , trách nhiệm của chúng ta không chỉ đơn thuần là che chắn cho những người ta yêu thương khỏi những bất hạnh , mà là chuẩn bị cho họ đối diện với nó .

(src)="64"> Mi činimo medvjeđu uslugu našoj djeci ako im stvaramo osjećaj da oni nisu opremljeni za prilagođavanje .
(trg)="61"> Và chúng ta thường làm cho những đứa trẻ nên hư hỏng khi ta luôn cho chúng thấy rằng chúng không được trang bị sẵn sàng để thích nghi .

(src)="65"> Postoji jedna važna razlika i distinkcija između objektivne medicinske činjenice da sam ja amputirac i subjektivnog društvenog mišljenja da li sam ja nesposobna ili ne .
(trg)="62"> Có một sự phân biệt , khác biệt quan trọng giữa thực tiễn y học mang tính khách quan rằng tôi là một người què và ý kiến xã hội mang tính chủ quan liệu tôi có bị tàn tật hay không .

(src)="66"> I , zbilja , jedina realna i konzistentna nesposobnost sa kojom sam se morala suočiti je taj svijet koji misli da me može svesti na te definicije .
(trg)="63"> Và thành thật mà nói , sự bất lực lâu dài , thực tế và duy nhất mà tôi phải đối mặt
(trg)="64"> là khi cả thế giới nghĩ rằng tôi có thể được miêu tả bởi những định nghĩa đó .

(src)="67"> U našoj želji da zaštitimo one do kojih nam je stalo dajući im hladne , surove istine o njihovim medicinskim prognozama , ili , uistinu , prognozu o očekivanom kvalitetu njihovog života , moramo paziti da ne uzidamo prvu ciglu u zid koji će zapravo onesposobiti nekoga .
(trg)="65"> Trong cái ước muốn bảo vệ những người ta yêu thương bằng việc đem đến cho họ một sự thật khó khăn về tiến triển bệnh tình của họ , hay , đúng hơn , tiên đoán về cuộc sống sau này của họ , phải chắc chắn rằng chúng ta không đặt một viên gạch đầu tiên trên bức tường thực tế sẽ lại chặn bước họ .

(src)="68"> Možda postojeći model koji samo gleda šta je neispravno u vama i kako to popraviti , ide više na ruku onesposobljavanja neke individue nego samo to oboljenje .
(trg)="66"> Có lẽ hiện tại , cách nhìn chỉ quan tâm đến những điều bất ổn của bản thân và làm thế nào để khắc phục chúng , lại là điều khiến cho các cá nhân thấy bất lực hơn là bản thân những bệnh tình đó .

(src)="69"> Ne tretirajući cjelovitost jedne osobe , ne priznavajući njenu potencijalnu snagu , mi stvaramo još jednu bolest na površini prirodne borbe koju ona proživljava .
(trg)="67"> Không xử lý sự lành lặn cùa một con người thông qua việc không nhìn nhận khả năng của họ , chúng ta đang tạo ra một khó khăn khác , trên cả những chướng ngại mà tạo hóa đặt ra cho họ .

(src)="70"> Mi efektvno rangiramo nečiju vrijednost za našu zajednicu .
(trg)="68"> Chúng ta đang đánh giá giá trị của một con người đối với cộng đồng một cách hiệu quả .

(src)="71"> Tako mi trebamo istražiti patologiju i uvidjeti opseg ljudske sposobnosti .
(trg)="69"> Vì vậy , ta cần phải nhìn xuyên thấu những bệnh tình tới tận bên trong khả năng của con người .

(src)="72"> I što je najvažnije , postoji partnerstvo između onoga što poimamo kao nedostatak i naše najveće kreativne sposobnosti .
(trg)="70"> Và điều quan trọng nhất là có một mối liên hệ giữa những người bị xem là khiếm khuyết và khả năng sáng tạo vô tận của chúng ta .

(src)="73"> Ne radi se ovdje o devalviranju ili negiranju ovih nastojanja kao nečega što hoćemo da izbjegnemo ili pometemo pod tepih , nego da umjesto toga prepoznamo mogućnsti upakovane u nedaću .
(trg)="71"> Vì thế , không phải là vấn đề đánh giá thấp , hay chối bỏ những lần cố gắng như một điều chúng ta muốn lẩn tránh hay giấu dưới tấm thảm . nhưng thay vào đó ta tìm những thấy những cơ hội ẩn mình trong những nghịch cảnh .

(src)="74"> Tako da možda ideja koju želim da izložim je ne u tolikoj mjeri savladavanje nedaće , koliko je to naše otvaranje prema njoj , njeno prigrljivanje , gombanje sa njom , da upotrijebim hrvački termin , možda čak i plesanje sa njom .
(trg)="72"> Vì vậy có lẽ suy nghĩ mà tôi muốn đưa ra là chẳng có mấy cơ hội vượt qua nghịch cảnh vì nghịch cảnh gắn nó với ta . nắm lấy nó níu lấy nó vật lộn với nó và có lẽ thậm chí nhảy nhót với nó .

(src)="75"> I ako možda nedaću posmatramo kao prirodnu , konzistentnu i korisnu , manje smo opterećeni njenim prisustvom .
(trg)="73"> Và , có lẽ , nếu chúng ta xem nghịch cảnh là tự nhiên , lâu dài và có lợi chúng ta sẽ ít cảm thấy sự tồn tại của nghịch cảnh là một gánh nặng .

(src)="76"> Ove godine slavimo dvjestoti rođendan Čarlsa Darvina , a prije 150 godina , kad je pisao o evoluciji , mislim da je Darvin ilustrirao jednu istinu o ljudskom karakteru .
(trg)="74"> Năm nay chúng ta kỷ niệm 200 năm ngày sinh của Charles Darwin . và cách đây 150 năm , khi bàn về vấn đề tiến hóa tôi nghĩ Darwin đã minh họa được sự thật về bản chất con người

(src)="77"> Da parafraziram , ne preživljavaju najjače vrste , niti preživljavaju najinteligentniji , nego oni koji se najbolje adaptiraju na promjenu .
(trg)="75"> Nói cách khác , không phải loài mạnh nhất sống sót cũng chẳng phải loài thông minh nhất đã sống sót mà là loài vật có khả năng thích ứng với thay đổi tốt nhất sống sót .

(src)="78"> Konflikt je geneza stvaranja .
(trg)="76"> Mâu thuẫn là điều tất yếu của tạo hóa .

(src)="79"> Iz Darvinovog rada , između ostalog , možemo prepoznati da se
(src)="80"> ljudska sposobnost da preživi i napreduje pokreće borbom ljudskog duha kroz konflikt u transformaciju .
(trg)="77"> Từ thành quả nghiên cứu của Darwin , trong số nhiều nhà khoa học khác , chúng ta có thể nhận thấy rằng khả năng sống sót và sinh sôi của con người được thúc đẩy bởi sự đấu tranh mâu thuẫn trong tâm hồn đề rồi biến đổi .

(src)="81"> Tako , ponovo , transformacija , adaptacija , je naša najveća ljudska vještina .
(src)="82"> I , možda , dok se ne testiramo , ne znamo od čega smo napravljeni .
(trg)="78"> Như vậy , một lần nữa , sự biến đổi , thích nghi , là khả năng lớn nhất của con người chúng ta . và có lẽ , cho đến khi chúng ta được kiểm tra , chúng ta không biết mình sinh ra từ đâu .

(src)="83"> Možda je to ono što nam nedaća pruža , osjećaj sebe , osjećaj naše sopstvene snage .
(trg)="79"> Có lẽ đó là những gì nghịch cảnh mang lại cho chúng ta một cảm giác của cái tôi , một cảm giác của sức mạnh .

(src)="84"> Mi tako možemo sami sebi nešto pokloniti .
(trg)="80"> Vì thế chúng ta có thể tự tặng mình một món quà