# be/1RFqQWXWT64w.xml.gz
# vi/1RFqQWXWT64w.xml.gz


(src)="1"> Я падумаў , што хацеў бы пачаць з невялічкага запыту .
(trg)="1"> Điều tôi nghĩ là tôi sẽ làm
(trg)="2"> là tôi sẽ bắt đầu bằng một yêu cầu nhỏ .

(src)="2"> Мне хацелася б , каб вы ўсе зрабілі невялічкую паўзу , вы , няшчасныя слабакі , і падвялі рахункі вашага гаротнага існавання .
(trg)="3"> Tôi muốn tất cả các bạn hãy ngưng lại trong giây lát , chính các bạn những con người yếu đuối khốn khổ , và tự nhận định kiếp sống khổ ải của mình .

(src)="3"> ( Смех )
(trg)="4"> ( tiếng cười )

(src)="4"> Насамрэч , гэта была парада , якую святы Бенедыкт зрабіў сваім здзіўленым паслядоўнікам ў пятым стагоддзі .
(trg)="5"> Đó là lời khuyên mà thánh Benedict đã ban cho các môn đồ vào thế kỉ thứ 5

(src)="5"> Гэта тая парада , якой я вырашыў карыстацца сам , калі мне споўнілася 40 .
(trg)="6"> Đó là lời khuyên mà tự bản thân tôi cũng quyết định làm theo khi tôi bước sang tuổi 40

(src)="6"> Да самага гэтага моманту я быў класічным карпаратыўным ваяром --
(trg)="7"> Cho đến tận lúc ấy , tôi vẫn là một " chiến binh văn phòng " truyền thống --

(src)="7"> Я еў зашмат , піў зашмат , я працаваў зашмат , і я пагарждаў сваёй сям 'ёй .
(trg)="8"> Tôi ăn rất nhiều , uống cũng nhiều ,
(trg)="9"> Tôi làm việc cật lực và tôi đã lơ là gia đình mình .

(src)="8"> І тады я вырашыў , што мне варта паспрабаваць кардынальна змяніць сваё жыццё .
(trg)="10"> Và tôi đã quyết định rằng tôi sẽ thử thay đổi cuộc sống

(src)="9"> У прыватнасці , я вырашыў , што пастараюся падыйсці да далікатнага пытання балансу працы і жыцця .
(src)="10"> Такім чынам , я аддаліўся ад працы і правёў год дома , з жонкай і чатырма малымі дзецьмі .
(trg)="11"> Cụ thể hơn , tôi quyết định tôi sẽ cố gắng giải quyết vấn đề gai góc của sự cân bằng giữa cuộc sống và công việc vậy là tôi bước ra khỏi chốn công sở , và dành hẳn một năm ở nhà với vợ và bốn đứa con nhỏ .

(src)="11"> Але ўсё , што я даведаўся пра баланс працы і жыцця за той год , гэта тое , што мне падалося вельмі лёгкім наладзіць гэты баланс працы і жыцця , калі мне зусім не трэба было працаваць .
(trg)="12"> Nhưng tất cả những gì tôi học được về sự cân bằng từ cái năm ấy
(trg)="13"> là tôi thấy nó thật đơn giản để cân bằng công việc và cuộc sống khi tôi không còn công việc nữa .

(src)="12"> ( Смех )
(src)="13"> Не вельмі карысны досвед , асабліва калі заканчваюцца грошы .
(trg)="14"> ( tiếng cười ) cách đó không khôn ngoan cho lắm nhất là khi hết tiền

(src)="14"> Тады я зноў вярнуўся на працу і наступныя сем гадоў я правёў , змагаючыся , вывучаючы і пішучы пра баланс працы і жыцця .
(trg)="15"> Vậy là tôi lại đi làm và từ đó , tôi đã dành 7 năm đương đầu với nghiên cứu và viết về cần bằng giữa công việc và cuộc sống

(src)="15"> І ў мяне ёсць чатыры назіранні , якімі я хацеў бы з вамі сёння падзяліцца .
(src)="16"> Першае - гэта : калі грамадства хоча зрабіць хоць які прагрэс у гэтым накірнунку , нам неабходныя шчырыя дэбаты .
(src)="17"> Але праблема ў тым , што так шмат людзей кажуць столькі бязглуздзіцы пра баланс працы і жыцця .
(trg)="16"> Tôi nhận thấy 4 điều mà tôi sẽ chia sẻ với các bạn sau đây thứ nhất , nếu xã hội muốn cải thiện vấn đề này thì chúng ta phải có một cuộc tranh luận thẳng thắn nhưng vấn đề là có quá nhiều người nói quá nhiều lời nhảm nhí về cân bằng giữa cuộc sống và công việc

(src)="18"> Усе гэтыя абмеркаванні пра гнуткі графік , або пра " хатнія пятніцы " , або дыкрэтныя адпачынкі для мужчын толькі хаваюць галоўную праблему , якая заключаецца ў тым , што пэўны выбар працы і кар 'еры фундаментальна несумяшчальныя з сапраўдным удзелам , на штодзённым узроўні , у жыцці і развіцці маладой сям 'і .
(trg)="17"> Tất cả những trao đổi về linh hoạt thời gian hay ăn mặc tự do vào thứ sáu hay quyền về sớm chăm con chỉ nhằm che giấu đi vấn đề cốt lõi đó là một công việc nhất định và những lựa chọn cho sự nghiệp về cơ bản không thể hòa hợp với việc trở nên gắn bó một cách có ý nghĩa trên cơ sở ngày này sang ngày khác với một gia đình mới .

(src)="19"> Вядома , першы крок у вырашэнні любой праблемы - гэта прызнанне рэальнасці сітуацыі , у якой мы знаходзімся .
(trg)="18"> Bước đầu tiên để giải quyết vấn đề
(trg)="19"> là nhìn nhận thực tế hoàn cảnh của bạn .

(src)="20"> І рэальнасць нашага грамадства ў тым , што існуюць тысячы і тысячы людзей , якія пражываюць сваё жыццё ў бязмоўным адчаі , якія працуюць доўга і многа на працах , якія яны ненавідзяць , каб мець мажлівасць набываць рэчы , якія ім непатрэбныя , каб уразіць людзей , якіх яны не любяць .
(trg)="20"> Và thực tế hoàn cảnh xã hội của chúng ta
(trg)="21"> là có hàng nghìn và hàng nghìn con người ngoài kia đang sống với nỗi tuyệt vọng thảm thiết , nơi họ làm việc vất vả trong nhiều giờ với công việc họ không yêu thích để giúp họ mua những thứ mà họ chẳng cần để gây ấn tượng với những người họ không thích . tiếng cười ( vỗ tay )

(src)="22"> І я ўпэўнены , што калі вы станеце хадзіць на працу па пятніцах ў джынсах і саколцы , гэта насамрэч аніяк не вырашыць праблемы .
(trg)="22"> Theo tôi , việc đi làm trong bộ quần jean , áo phông vào thứ sáu thực sự chẳng hề chạm đến điểm mấu chốt của vấn đề .

(src)="23"> ( Смех )
(trg)="23"> ( tiếng cười )

(src)="24"> Другое назіранне , пра якое я б хацеў распавесці , давайце паглядзім праўдзе ў вочы , дзяржавы і карпарацыі не збіраюцца вырашаць гэтую праблему за нас .
(trg)="24"> Điểm thứ 2 tôi quan sát được
(trg)="25"> là chúng ta cần đối diện với sự thật rằng chính phủ và các tổ chức sẽ không giải quyết vấn đề thay chúng ta

(src)="25"> Мы павінны перастаць азірацца па баках .
(src)="26"> Гэта наша асабістая справа узяць на сябе кантроль і адказнасць за той лад жыцця , які мы хочам весці .
(src)="27"> Калі вы не праектуеце сваё жыццё , яго за вас спраектуюць іншыя , і вам можа проста не спадабацца іх ідэя балансу .
(trg)="26"> Chúng ta nên dừng mong đợi ngoài kia đó là tùy ở mỗi người trong việc kiểm soát và chịu trách nhiệm về lối sống của chính mình . nếu bạn không tự tạo lối sống cho mình , một ai đó sẽ làm giúp bạn , và có thể bạn sẽ không thích khái niệm của họ về sự cân bằng .

(src)="28"> Гэта асабліва важна -- гэтага ж няма ў сеціве , так ? а то мяне звольняць -- надзвычайна істотна ніколі не дазваляць якасці вашага жыцця знаходзіцца ў руках камерцыйнай карпарацыі .
(trg)="27"> Điều đặc biệt quan trọng là -- clip này sẽ không được post trên Internet , phải không ?
(trg)="28"> Chắc tôi sắp bị đuổi việc rồi -- điều đặc biệt quan trọng
(trg)="29"> là bạn đừng nên bao giờ trao chất lượng cuộc sống của mình vào tay của những kẻ làm kinh tế .

(src)="29"> І я маю на ўвазе зараз не толькі дрэнныя кампаніі --
(src)="30"> " бойні чалавечых душ " , як я іх называю .
(trg)="30"> Ở đây tôi không nói đến những công ty tệ những lò giết mổ tâm hồn con người như tôi đã gọi .

(src)="31"> ( Смех )
(trg)="31"> ( tiếng cười )

(src)="32"> Я маю на ўвазе ўсе кампаніі .
(trg)="32"> Tôi nói về tất cả các công ty .

(src)="33"> Таму што камерцыйныя кампаніі першапачаткова прызначаны для таго , каб выціснуць па максімуму тое , што яны могуць ад вас атрымаць .
(trg)="33"> Bởi vì các doanh nghiệp vốn đã được thiết kế để bóc lột càng nhiều ở bạn càng lợi cho họ .

(src)="34"> Гэта ў іх натуры ; у іх ДНК ; гэта тое , чым яны займаюцца -- нават прыстойныя кампаніі , з добрымі намерамі .
(trg)="34"> Đó là bản chất của họ , có trong gen của họ , họ luôn làm như vậy -- cho dù là những công ty tốt , có thiện chí .

(src)="35"> З аднаго боку , яны робяць месцы для догляду за дзецьмі на працы , гэта цудоўна і выдатна .
(trg)="35"> Một mặt , việc bố trí nhà trẻ ngay tại nơi làm việc có vẻ là một sáng kiến tuyệt diệu .

(src)="36"> А з іншага боку , і гэта сапраўдны жах -- гэта азначае , што вы проста праводзіце яшчэ больш часу ў чортавым офісе .
(trg)="36"> Nhưng mặt khác , nó là cơn ác mộng , điều đó có nghĩa là , bạn bỏ nhiều thời gian hơn ở nơi công sở chết tiệt .

(src)="37"> Мы павінны быць адказнымі за ўстаноўку і забеспячэнне тых межаў , якія нам патрэбны ў жыцці .
(trg)="37"> Chúng ta phải có trách nhiệm thiết lập và củng cố những ranh giới mà chúng ta muốn trong cuộc đời .

(src)="38"> Трэцяе назіранне : нам трэба быць асцярожнымі з часавымі рамкамі , якія мы абіраем для ацэнкі нашага балансу .
(src)="39"> Перад тым , як вярнуцца на працу , пасля году дома , я сеў і напісаў падрабязнае , пакрокавае апісанне ідэальна збалансаванага дня , да якога я імкнуўся .
(src)="40"> І вось што ў мяне атрымалася : прачнуцца добра адпачыўшым пасля добрай ночы сну .
(trg)="38"> Quan sát thứ 3 của tôi là chúng ta cần phải cẩn trọng với khung thời gian ta đã chọn dựa trên đó mà đánh giá sự cân bằng của ta . trước khi tôi đi làm trở lại sau 1 năm ở nhà tôi ngồi xuống và viết ra một bản thảo chi tiết , từng bước một cho một ngày cân bằng lí tưởng mà tôi khao khát có được nó như thế này : tỉnh dậy sảng khoái sau một giấc ngủ ngon

(src)="41"> Заняцца сэксам .
(src)="42"> Выгуляць сабаку .
(src)="43"> Паснедаць з жонкай і дзецьмі .
(trg)="39"> làm " chuyện ấy " dẫn chó đi dạo ăn sáng với vợ và các con

(src)="44"> Зноўку заняцца сэксам .
(src)="45"> ( Смех )
(src)="46"> Адвезці дзяцей у школу па дарозе на працу .
(trg)="40"> lại " làm chuyện ấy " ( tiếng cười ) chở bọn trẻ đi học trên đường đến văn phòng

(src)="47"> Папрацаваць 3 гадзіны .
(src)="48"> Заняцца спортам з сябрам у абедзенны перапынак .
(src)="49"> Папрацаваць яшчэ 3 гадзіны .
(trg)="41"> làm việc trong 3 giờ chơi thể thao với bạn vào giờ nghỉ trưa . quay lại làm việc trong 3 giờ nữa gặp bạn bè và đi uống chút gì đó cuối buổi

(src)="50"> Сустрэцца з некалькімі прыяцелямі ў пабе няпозна ўвечары .
(trg)="45"> Làm " chuyện ấy " một lần nữa đi ngủ ( vỗ tay )

(src)="52"> Памедытыраваць паўгадзіны .
(trg)="43"> Tập thiền trong nửa giờ

(src)="53"> Заняцца сэксам .
(src)="54"> Выгуляць сабаку .
(trg)="44"> làm " chuyện ấy " dẫn chó đi dạo .

(src)="58"> Як часта , вы думаеце , я пражываю такі дзень ?
(trg)="46"> Khoảng bao lâu thì tôi lại có một ngày như vậy một lần ?

(src)="59"> ( Смех )
(src)="60"> Трэба быць рэалістамі .
(src)="61"> Вы не здолееце зрабіць гэта ўсё ў адзін дзень .
(trg)="47"> ( tiếng cười ) chúng ta nên thực tế một chút tôi không thể làm tất cả chúng trong một ngày chúng ta cần kéo dài khung thời gian để đánh giá sự cân bằng trong cuộc sống nhưng chúng ta cần kéo dài nó mà không rơi vào cạm bẫy của " tôi sẽ có cả cuộc đời khi tôi nghỉ hưu , khi các con tôi có thể tự lập khi vợ tôi bỏ tôi , sức khỏe tôi xuống dốc , tôi chẳng có lấy một tri kỉ , hay một thú vui sót lại . "

(src)="64"> ( Смех )
(src)="65"> Адзін дзень гэта замала ; " на пенсіі " - гэта зашмат .
(src)="66"> Павінна быць нейкая сярэдзіна .
(trg)="48"> ( tiếng cười ) một ngày là quá ngắn ngủi , nhưng sau khi nghỉ hưu lại là quá dài phải có một cách nào đó ở giữa và quan sát thứ tư của tôi :

(src)="68"> Нам варта імкнуцца да балансу збалансавана .
(src)="69"> Летась да мяне ў госці прыязджала сяброўка -- і яна не супраць , каб я распавеў гэту гісторыю -- і яна сказала :
(src)="70"> " Найджэл , я прачытала тваю кніжку . "
(trg)="49"> là chúng ta cần phải học cách cân bằng theo một cách cân bằng năm ngoái , môt người bạn đến thăm tôi cô ấy đồng ý rồi tôi mới kể -- cô ấy đến thăm tôi hồi năm ngoái và nói , " Nigel , tôi vừa đọc cuốn sách của anh . và nhận ra rằng cuộc sống của tôi chẳng cân bằng chút nào nó hoàn toàn bị công việc thống trị tôi làm việc 10 giờ mỗi ngày , tôi đi lại mất 2 giờ nữa tất cả các mối quan hệ của tôi đều đổ vỡ tôi chẳng còn gì trừ công việc và thế là tôi cố gắng điều chỉnh và xem xét lại cuộc sống của mình vậy là tôi đến phòng tập thể thao . "

(src)="78"> ( Смех )
(trg)="50"> ( tiếng cười )

(src)="79"> Цяпер , калі сур' ёзна , то працаваць па 10 гадзін у офісе гэта не больш збалансавана ; гэта карысней для здароўя .
(trg)="51"> Ở đây tôi không muốn chế giễu nhưng một " con chuột văn phòng " khỏe đẹp , ở công sở 10 tiếng mỗi ngày thì chẳng cân bằng hơn , chỉ khỏe đẹp hơn mà thôi .

(src)="80"> ( Смех )
(trg)="52"> ( tiếng cười )

(src)="81"> Хаця фізічная нагрузка можа быць карыснай , ёсць яшчэ і іншыя часткі жыцця -- ёсць інтэлектуальны бок ; эмацыйны бок ; духоўны бок .
(src)="82"> І каб збалансаваць іх , мяркуецца , нам трэба развіваць усе гэтыя бакі -- а не толькі 50 разоў пакачаць прэс .
(trg)="53"> Nhưng đáng yêu làm sao , việc tập thể dục có thể liên quan đến những phần khác của cuộc sống . phần lí trí và phần tình cảm cả phần tinh thần nữa và để cho cân bằng tôi tin rằng ta đều phải chú ý đến mọi khía cạnh chứ không phải chỉ cố co bụng được 50 cái .

(src)="83"> Але гэта можа быць складана .
(src)="84"> Бо людзі скажуць :
(src)="85"> " Чувак , у мяне не было часу прыйсці ў форму .
(trg)="54"> Nghe thật là đáng nản nhỉ . bởi vì có người vẫn nói , " Chết rồi vợ ơi , anh không có thời gian tập thể dục ; vì em còn muốn anh đi nhà thờ và gọi điện cho mẹ anh nữa mà . " và tôi hiểu tôi thực sự hiểu làm sao nó lại có thể nản đến như vậy nhưng một sự cố xảy ra một hồi năm kia đã cho tôi một cái nhìn mới vợ tôi , người cũng có mặt ở đây ngày hôm nay , gọi đến văn phòng tôi và nói , " Nigel , anh phải đón thằng út nhé , "

(src)="91"> Гары -- " са школы . "
(src)="92"> Таму што яна павінна была быць недзе яшчэ з астатнімі трыма дзецьмі ў той вечар .
(trg)="55"> Harry " ở trường " vì tối hôm ấy cô ấy cũng đang bận bịu ở đâu đó với 3 đứa kia .

(src)="93"> І я сышоў з працы раней у той дзень і забраў Гары ля ўвахода ў школу .
(trg)="56"> Thế là chiều ấy , tôi về sớm một tiếng và đến đón Harry ở cổng trường tôi bước dọc theo công viên

(src)="94"> Мы прагуляліся ў парку непадалёк , пагушкаліся на арэлях , пагулялі ў нейкія дурацкія гульні .
(src)="95"> І потым пайшлі разам у кафэ , з' елі разам піццу ці дзве , потым пайшлі дадому , і я яго выкупаў і апрануў у піжаму з Бэтманам .
(src)="96"> Я пачытаў яму главу з кніжкі Роальда Даля " Джэймс і гіганцкі персік . "
(trg)="57"> lạc trong đám xích đu , chơi mấy trò ngớ ngẩn . rồi đi cùng con lên đồi , tới quán cà phê chúng tôi cùng ăn pizza và uống trà rồi lại xuống đồi về nhà và tôi tắm cho con mặc cho nó bộ py- gia- ma người dơi tôi đọc cho nó nghe 1 chương trong cuốn " James và cây đào khổng lồ " của Roald Dahl . tôi đặt nó vào giường , kéo chăn đắp cho con hôn lên trán nó và nói " chúc ngủ ngon , con yêu " và bước ra khỏi phòng con khi tôi vừa ra khỏi phòng thằng bé gọi " bố à ? " tôi quay trở lại " ừ con yêu " thằng bé tiếp " Bố , hôm nay là ngày tuyệt nhất trong đời con " thực sự , tôi đã chẳng làm gì tôi không đưa nó đến Disney World hay mua cho nó một bộ trò chơi điện tử ý tôi ở đây là nhưng điều nhỏ làm nên ý nghĩa cố gắng làm cân bằng hơn không có nghĩa là phải thay đổi toàn bộ cuộc sống của bạn chỉ cần những sự đầu tư nhỏ nhất vào đúng chỗ bạn sẽ cải thiện một cách căn bản chất lượng các mối quan hệ , cũng như chất lượng cuộc sống của mình . hơn nữa , tôi nghĩ nó có thể biến đổi cả xã hội vì nếu có đủ người làm việc đó chúng ta có thể thay đổi định nghĩa chung của xã hội về sự thành công khỏi khái niệm sáo mòn đơn điệu

(src)="110"> Бо калі б дастатковая колькасць людзей зрабіла гэта , мы маглі б змяніць грамадскае вызначэнне поспеху з ідыёцкага спрошчанага ўяўлення , што чалавек з найбольшай колькасцю грошай памірае пераможцам , на больш разумнае і збалансаванае вызначэнне таго , як выглядае добра пражытае жыццё .
(trg)="58"> " người thắng cuộc là kẻ có nhiều tiền nhất lúc chết " , bằng một định nghĩa sâu sắc và cân bằng hơn về hình thái của một cuộc sống đáng sống .

(src)="111"> І гэта , на маю думку , ідэя , вартая распаўсюду .
(trg)="59"> Và tôi nghĩ đó là một ý tưởng đáng được nhân rộng .

(src)="112"> ( Воплескі )
(trg)="60"> ( vỗ tay )

# be/1YWCVAJUiqNn.xml.gz
# vi/1YWCVAJUiqNn.xml.gz


(src)="1"> Прыгоды Шэрлака Холмса па
(trg)="1"> Cuộc phiêu lưu của Sherlock Holmes do

(src)="2"> Сэр Артур Конан Дойл
(trg)="2"> Arthur Conan Doyle

(src)="3"> Прыгоды I .
(trg)="3"> ADVENTURE I .

(src)="4"> Скандал у Багеміі
(trg)="4"> Một SCANDAL ở Bohemia

(src)="5"> I .
(trg)="5"> I .

(src)="6"> Для Шэрлака Холмса яна заўсёды жанчына .
(trg)="6"> Để Sherlock Holmes cô luôn luôn là việc người phụ nữ .

(src)="7"> Я рэдка чуў , як ён згадаць яе пад любое іншае імя .
(trg)="7"> Tôi rất ít khi nghe ông đề cập đến cô dưới bất kỳ tên khác .

(src)="8"> У яго вачах яна зацьменняў і пераважае
(src)="9"> Увесь яе падлогу .
(trg)="8"> Trong mắt anh cô che khuất và chiếm ưu thế toàn bộ quan hệ tình dục cô .

(src)="10"> Гэта было не тое , што ён адчуваў эмоцыі падобна любоў да Ірэн Адлер .
(trg)="9"> Không phải là ông cảm thấy bất cứ cảm xúc tương tự như tình yêu dành cho Irene Adler .

(src)="11"> Усе эмоцыі , і што адзін у прыватнасці , было агідна яго халодны , дакладны , але цудоўна збалансаваны розум .
(trg)="10"> Tất cả những cảm xúc , và là một trong những đặc biệt ,
(trg)="11"> là đáng ghê tởm để anh lạnh lùng , chính xác nhưng cân bằng tâm trí đáng ngưỡng mộ .

(src)="12"> Ён быў , як я разумею , самы дасканалы развагі і назірання , што машына
(trg)="12"> Ông được , tôi mang nó , hoàn hảo nhất
(trg)="13"> lý luận và máy quan sát rằng

(src)="13"> Свет бачыў , але як палюбоўнік ён паставіў сябе ў ілжывае становішча .
(trg)="14"> Thế giới đã nhìn thấy , nhưng như một người yêu anh sẽ đã đặt mình ở vị trí sai .

(src)="14"> Ён ніколі не казаў аб мяккай запал , за выключэннем з Гіва і насмешкай .
(trg)="15"> Ông không bao giờ nói về niềm đam mê nhẹ nhàng hơn , tiết kiệm với một gibe và một lời chế nhạo .

(src)="15"> Яны былі выдатныя рэчы для
(src)="16"> Назіральнік - выдатна падыходзіць для малявання вэлюм ад мужчынскіх матывы і дзеянні .
(trg)="16"> Họ được những điều đáng khâm phục cho quan sát - tuyệt vời cho các bản vẽ bức màn che từ động cơ và hành động của đàn ông .

(src)="17"> Але для мысляра навучанне ў допуску такога ўварванняў ў свае далікатныя і дробна скарэкціравана тэмперамент быў увесці адцягвае фактар , які можа выклікаць пад сумнеў усе яго эксперыментальныя вынікі .
(trg)="17"> Nhưng đối với reasoner đào tạo để thừa nhận như vậy xâm nhập vào tinh tế của mình và mịn điều chỉnh khí đã được giới thiệu mất tập trung yếu tố mà có thể ném nghi ngờ khi tất cả kết quả tinh thần của mình .

(src)="18"> Грит ў адчувальны інструмент , або трэшчына у адным з сваіх лінзаў вялікай магутнасці , будзе не больш трывожным , чым моцная эмоцыі ў прыродзе такія , як яго .
(trg)="18"> Grit trong một dụng cụ nhạy cảm , hoặc crack một ở một trong năng lượng cao của mình ống kính , sẽ không có nhiều lo ngại hơn là một mạnh mẽ cảm xúc trong tự nhiên như vậy là mình .