# arq/39Bt6wdBpRXD.xml.gz
# vi/39Bt6wdBpRXD.xml.gz


(src)="1"> أصحاب المعالي والسعادة , الأمين العام للأمم المتحدة , رئيس الجمعية العامة , المدير التنفيذي لنساء الأمم المتحدة ، والضيوف الكرام .
(trg)="1"> Thưa quý vị ,
(trg)="2"> Thưa Tổng Thư Ký Liên Hợp Quốc ,
(trg)="3"> Chủ tịch của Hội Đồng ,

(src)="2"> اليوم ، نطلق حملة تسمى هو لهي " He for She " أنا اتواصل معكم لأننا نحتاج الى مساعدتكم .
(trg)="5"> Chiến dịch chúng tôi phát động ngày hôm nay mang tên " Nam giới vì nữ giới "
(trg)="6"> Tôi ở đây bởi vì tôi cần sự giúp đỡ từ các quý vị

(src)="3"> نحن نريد أن ننهي عدم المساواة بين الجنسين , ولنفعل ذلك , نحن نحتاج مشاركة الجميع .
(trg)="7"> Tôi muốn chấm dứt sự bất bình đẳng giới , và để làm được điều này , chúng tôi cần sự quan tâm từ phía mọi người .

(src)="4"> هذه أول حملة من نوعها في الأمم المتحدة . نحن نريد أن نحاول وأن نحشد أكبر عدد ممكن من الرجال والفتيان ليكونوا دعاة للتغير . ونحن لا نريد فقط التحدث عنها . نحن نريد أن نحاول وأن نتأكد من أنها ممكنة .
(trg)="8"> Đây là chiến dịch đầu tiên về bình đẳng giới tại LHQ
(trg)="9"> Chúng tôi muốn thuyết phục nhiều nam giới nhất có thể sẽ hưởng ứng cho sự thay đổi này .
(trg)="10"> Chúng tôi không chỉ muốn nói về điều này .

(src)="5"> تم تعييني سفيرة للنوايا الحسنة للمرأة بالأمم المتحدة قبل ستة أشهر .
(trg)="12"> Tôi được bổ nhiệm là Đại sứ Thiện chí cho Phụ nữ LHQ 6 tháng cách đây

(src)="6"> وكلما تحدثت أكثر عن المساواة بين الجنسين , كلما أدركت أن المحاربة من أجل حقوق المرأة كثيرا ما أصبح مصاحبا لكره الرجل .
(trg)="13"> Càng tìm hiểu về nữ quyền , tôi càng nhận ra rằng , đấu tranh vì quyền của phụ nữ cũng tương đồng với việc chống lại đàn ông .

(src)="7"> إذا كان هناك شيء واحد أعرفه على وجه اليقين هو أن هذا يجب أن يتوقف .
(trg)="14"> Có một điều mà tôi biết chắc rằng , đó chính là điều này phải được dừng lại

(src)="8"> للعلم , تعريف المساواة بين الجنسين , هو الاعتقاد بأن الرجال والنساء ينبغي أن يكون لهما مساواة في الحقوق والفرص أنها نظرية السياسة , الاقتصاد , و المساواة الاجتماعية بين الجنسين .
(trg)="15"> Theo như định nghĩa , thì nữ quyền là đàn ông và phụ nữ nên có quyền và cơ hội bình đẳng như nhau
(trg)="16"> Đây là lý thuyết về sự bình đắng giới trên phương diện xã hội , kinh tế và chính trị .

(src)="9"> بدأت التساؤلات الافتراضية القائمة على نوع الجنس منذ وقت طويل .
(trg)="17"> Tôi thắc mắc có phải giới tính đã dựa vào những định kiến từ lâu nay .

(src)="10"> عندما كنت في الثامنة , كنت في حيرة عندما كان يطلق علي متسلطة لأنني كنت أريد اخراج المسرحيات التي كنا سنعرضها على أهلنا . لكن الأولاد , لم يكن يطلق عليهم كذلك . عندما كنت في 14 , بدأ استخدامي جنسيا من قبل بعض العناصر الاعلامية . في ال15 , صديقاتي بدأن بالتسرب من فرقهم الرياضية المفضلة . لأنهم لم يريدوا ان تظهر لهن عظام . عندما كنت في ال18 أصدقائي الرجال لم يكونوا قادرين على التعبير عن مشاعرهم . قررت ان اكون داعمة للمساواة بين الجنسين . وكان ذلك غير معقد بالنسبة لي . ولكن ابحاثي الأخيرة أظهرت لي أن المساواة بين الجنسين اصبحت كلمة غير معروفة .
(trg)="18"> Khi tôi 8 tuổi , tôi đã rất bối rối khi bị gọi là " hách dịch " vì tôi muốn chỉ đạo những vở kịch mà bố mẹ của chúng tôi sẽ xem .
(trg)="19"> Nhưng những cậu bạn tôi đã không .
(trg)="20"> Năm 14 tuổi , tôi bắt đầu bị phân biệt giới tính do truyền thông .

(src)="11"> النساء يختارون ان لا يلقبوا بأنهن داعمين للمساواة .
(trg)="24"> Phụ nữ không muốn bị coi là người đấu tranh nữ quyền

(src)="12"> وعلى ما يبدو , أنا من ضمن النساء اللاتي تبدو انفعالاتهن قوية وعدوانية للغاية , ومضادة للرجال وغير جذابة بالمرة .
(trg)="25"> Rõ ràng, tôi cũng là một trong số những người phụ nữ có biểu lộ quá mạnh mẽ , hiếu chiến , tách biệt và chống lại nam giới thậm chí còn trông kém hấp dẫn .

(src)="13"> لماذا اصبح العالم غير مريح كذلك ؟ انا من بريطانيا , واظن انه من السليم ان اتقاضى اجر يساوي تماما ما يتقاضاه زميلي الرجل اظن انه من السليم ان اكون قادرة على اتخاذ قرارات تخص جسدي .
(trg)="26"> Tại sao từ này lại trở nên không được sử dụng rộng rãi như vậy ?
(trg)="27"> Tôi đến từ nước Anh , và tôi nghĩ thật đúng khi tôi được trả lương ngang bằng những bạn đồng nghiệp nam thật đúng khi tôi nên đưa ra quyêt định cho chính mình .

(src)="14"> - اظن ...
(src)="15"> - ( تصفيق ) اظن انه من السليم ان تشارك النساء , باسمي , في السياسات والقرارات التي سوف تؤثر على حياتي .
(trg)="28"> Tôi nghĩ các chính sách và quyết định về phụ nữ sẽ ảnh hưởng đến cuộc đời tôi .

(src)="16"> اظن انه من السليم , مجتمعيا , انه يقدم لي نفس الاحترام الذي يقدم للرجال .
(trg)="29"> Về mặt xã hội , tôi nghĩ rằng mình cũng được tôn trọng như nam giới .

(src)="17"> لكن للأسف , يمكنني القول انه لا يوجد بلد واحد في العالم حيث يستطيع النساء جميعهن ان ينتظرن أن يتلقين تلك الحقوق .
(trg)="30"> nhưng thật đáng buồn , khi không có một đất nước nào trên thế giới mà tất cả phụ nữ cũng có những quyền này .

(src)="18"> لا يوجد بلد في العالم يمكنها القول بأنها قد حققت المساواة بين الجنسين .
(trg)="31"> Không một đất nước nào có thể nói rằng đất nước họ có sự bình đẳng giới .

(src)="19"> تلك الحقوق ... اعتبرها حقوق انسان . ولكني أحد المحظوظين .
(trg)="32"> Tôi coi những quyền này là quyền con người , và tôi là một người may mắn .

(src)="20"> حياتي امتياز مطلق لأن أهلي لم يحبوني أقل لأنني ولدت أخت . مدرستي لم تضع لي حد لأنني فتاة .
(trg)="33"> Cuộc sống của tôi là một đặc ân vì tôi có sự yêu thương từ bố mẹ mình bởi vì tôi được sinh ra là một đứa con gái .
(trg)="34"> Trường tôi không bó hẹp tôi bởi vì tôi là một cô gái .

(src)="21"> مرشديني لم يتوقعوا مني ان انجز اقل لأنني ربما سأرضع طفل في يوم من الأيام .
(trg)="35"> Cố vấn của tôi cũng không giả định tôi sẽ không thể tiến xa được . bởi vì một ngày nào đó con tôi sẽ trào đời .

(src)="22"> الشخص الذي أمامكم اليوم هو نتاج تأثيرات سفراء المساواة بين الجنسين ربما هم لا يعرفون ذلك , لكنهم داعمين للمساواة دون قصد الذين يغيرون العالم اليوم .
(trg)="36"> Với cương vị là Đại sứ bình đẳng giới , thì những ảnh hưởng này đã làm nên tôi ngày nay .. họ có lẽ sẽ không biết rằng họ tình cờ lại là những người đấu tranh vì nữ quyền người mà đang làm thay đổi thế giới ngày nay .

(src)="23"> نحتاج المزيد منهم . واذا كنت مازلت تكره العالم , ليس العالم هو صاحب الأهمية . لكن الفكرة والطموح خلفه . لأن كل النساء لم يحصلوا على نفس الحقوق التي حصلت أنا عليها . في الواقع , احصائيا , القليل للغاية قد حصلن على ذلك .
(trg)="37"> Chúng tôi cần nhiều người như thế hơn nữa .
(trg)="38"> Và nếu bạn vẫn ghét từ này , thì nó không phải là từ quan trọng .
(trg)="39"> Đó chính là ý tưởng và tham vọng ẩn sau từ đó .

(src)="24"> في عام 1997 , هلري كلينتون ألقت خطابا مشهورا في بكين عن حقوق المرأة . للأسف , الكثير من الأشياء التي أرادت تغيرها مازالت واقعة اليوم .
(trg)="42"> Năm 1997 , bà Hillary Clinton đã đọc một bài diễn văn nổi tiếng tại Bắc Kinh về quyền phụ nữ .
(trg)="43"> Thật buồn , rất nhiều điều bà ấy muốn thay đổi giờ đây vẫn chưa thực hiện được .

(src)="25"> لكن ما لفت نظري كثيرا هو أن أقل من 30 % من الجمهور كانوا ذكورا .
(trg)="44"> Nhưng điều mà tôi muốn nhấn mạnh ở đây chính là chỉ có ít hơn 30 % các quý vị khán giả là nam giới .

(src)="26"> كيف يمكننا أحداث تغير في العالم ونصفه فقط مدعو , أو يشعر بالارتياح في مشاركة الحوار ؟ أيها الرجال ... أود أن اغتنم هذه الفرصة لتوسيع دعوتكم الرسمية . ... المساواة بين الجنسين مشكلتكم أيضا .
(trg)="45"> Làm thế nào chúng tôi thay đổi thế giới khi chỉ một nửa thế giới được mời dự , hoặc cảm thấy được chào đón tham gia vào đối thoại ?
(trg)="46"> Thưa các quý ông ,
(trg)="47"> Tôi muốn có cơ hội được gửi lời mời trân trọng đến các bạn

(src)="27"> لأنه , حتى الأن , رأيت دور أبي كوالد له قيمة أقل في المجتمع , بالرغم من احتياجي لوجوده كطفلة بقدر حاجتي لوجود والدتي . رأيت شباب يعانون من امراض عقلية , غير قادرين على السؤال عن المساعدة , لخوفهم من انها قد تجعلهم رجال أقل -- أو رجل أقل .
(trg)="49"> Như bố tôi với vai trò là bậc cha mẹ được đánh giá thấp bởi xã hội dù tôi muốn là con ông nhiều như là con của mẹ tôi vậy .
(trg)="50"> Tôi thấy nhiềungười đàn ông trẻ đang phải chịu những áp lực về tinh thần , họ không thể nhờ giúp đỡ , vì họ sợ sẽ trông kém nam tính hơn . hoặc là trông không giống như đàn ông thường làm

(src)="28"> في الواقع , في المملكة المتحدة , الانتحار أكبر قاتل للرجال ما بين ال20- 49 من العمر , متفوقا على حوادث الطرق والسرطان وأمراض القلب .
(trg)="51"> Ở nước Anh , tự tử là kể giết người lớn nhất của đàn ông từ 20- 49 tuổi , trên cả các tại nạn giao thông , ung thư , và bệnh tim mạch vành .

(src)="29"> رأيت رجالأ يشعرون بالضعف وعدم الأمان بسبب تفكير مشوة عن ما يشكل نجاح الرجل .
(trg)="52"> Tôi đã chứng kiến có những người nam giới trở nên yếu đuối và bất an vì bị chi phối bởi điều gì làm nên thành công của đàn ông .

(src)="30"> الرجال ليس لديهم مزايا المساواة أيضا .
(trg)="53"> Đàn ông cũng không có lợi ích bình đẳng .

(src)="31"> لا نتحدث كثيرا عن الرجال الذين يسجنون نسبة لقوالبهم الجنسية , لكن يمكنني أن أرى أنهم كذلك .
(src)="32"> وعندما يحرروا , ستختلف الأشياء بالنسبة للمرأة كنتيجة طبيعية .
(trg)="54"> Chúng tôi thường không nói về những người đàn ông bị tù vì định kiến giới tính . nhưng tôi có thể thấy họ bị như vậy , và khi họ được tự do , sẽ có những thứ thay đổi vì phụ nữ như một quy luật tất yếu .

(src)="33"> اذا كان الرجال ليسوا بحاجة ليكونا عدوانين لكي يكونوا متقبلين , لن تشعر النساء بالاتطرار للخطوع . اذا كان لا يجب على الرجال أن يتحكموا , لم يكن واجب على النساء أن يتم التحكم بهم .
(trg)="55"> Nếu nam giới không buộc phải hiếu thắng để được chấp nhận , thì phụ nữ sẽ không cảm thấy bị buộc phải phục tùng họ .
(trg)="56"> Nếu nam giới không bị áp đặt là phải điều khiển , thì phụ nữ sẽ không bị kiếm soát .

(src)="34"> على كل من الرجال والنساء أن يشعروا بالراحة لكونهم حساسين . على كل من الرجال والنساء أن يشعروا بالراحة لكونهم أقوياء .
(trg)="57"> Cả nam và nữ nên được tự do thể hiện . cả nam và nữ nên tự do cảm thấy mình mạnh mẽ .

(src)="35"> لقد حان الوقت الذي يجب علينا فيه أن ننظر الى الجنس على أنه نسيج واحد , بدلا من كونه مجموعتين تمثلن المعارضة . ... اذا توقفنا عن تعريف بعضنا البعض بما هو ليس فينا , وبدأنا تعريف أنفسنا بمن نكون , يمكننا أن نكون أكثر تحررا .
(trg)="58"> Đã đến lúc tất cả chúng ta tri nhận giới tính trên một cùng phương diện , thay vì là 2 cực của 2 ý kiến trái chiều .
(trg)="59"> Nếu chúng ta chấm dứt việc coi người khác là những gì chúng ta không phải , và bắt đầu xem lại chính mình là ai , thì tất cả chúng ta có thể sẽ tự do hơn .

(src)="36"> وهذا هو ما تدور حوله " هو لهي " " He for She " أنه هن الحرية .
(trg)="60"> và đây là những gì mà chiến dịch " Nam giới vì nữ giới " hướng tới .
(trg)="61"> Đó chính là sự tự do .

(src)="37"> أريد للرجال أن يأخذوا هذا العبائة , لتكون بناتهن واخوتهن وامهاتهن قادرين على التحرر من التحيز .
(trg)="62"> Nam giới hãy phá bỏ lớp vỏ bọc này , để con gái , chị và mẹ của họ
(trg)="63"> Có thể tự do thoát khỏi định kiến này .
(trg)="64"> Và cũng đẻ con trai họ được phép bị tổn thương và cũng để là một người . đòi lại những gì mà họ không được phép ,

# arq/4GBaUQduFsng.xml.gz
# vi/4GBaUQduFsng.xml.gz


(src)="1"> Hadi ši ɛamat , hessit ruhi kelli rani ḥaṣel fi keš ġerqa ,
(src)="2"> ' amala , ɛzemt beš ntebbeɛ el- xeṭwat ntaɛ waḥed el- faylasuf marikani kbir , Morgan Spurlock , w njerreb ḥaya jdida f 30 yum .
(trg)="1"> Một vài năm trước , tôi có cảm giác như mình đang sống mòn , và vì thế tôi quyết định đi theo con đường của nhà triết học vĩ đại người Mĩ , Morgan Spurlock , và thử làm một điều gì đó mới trong vòng 30 ngày .

(src)="3"> F el- waqeɛ , el- fekra sahla mahla .
(trg)="2"> Ý tưởng thực ra rất đơn giản .

(src)="4"> Xemmu fi keš ḥaja dima bġitu tziduha fi ḥyatkum w jjerbuha f el- 30 yum el- majyin .
(trg)="3"> Hãy nghĩ về những điều mà bạn đã mong muốn được thực hiện suốt cả cuộc đời và thử làm nó trong 30 ngày tới .

(src)="5"> Ɛla ḥsab el- šufa , 30 yum huwa el- weqt elli yelzem beš nzidu ṭbiɛa jdida wella neggelɛu keš waḥduxra qdima -- kima el- tefraj ntaɛ el- xbarat -- men ḥyatek .
(trg)="4"> Hóa ra , 30 ngày là một khoảng thời gian vừa đủ để thêm vào hay loại bỏ một thói quen -- như là xem tin tức chẳng hạn -- trong cuộc sống của bạn .

(src)="6"> Kayen ši ṣwaleḥ tɛellemthum b el- mwasya ntaɛ had el- teḥḥediyat dyal 30 yum .
(trg)="5"> Tôi đã học được một số điều trong khi thực hiện thử thách 30 ngày đó .

(src)="7"> El- ḥaja el - ' ewla hiya , bdal ma nfewtu duk el- šhura elli yettensaw , el- weqt : wella el- waḥed yešfa/ yeɛqel ɛlih xir .
(trg)="6"> Điều đầu tiên là , thay vì có những tháng trôi qua dần bị lãng quên , thì thời gian trở nên đáng nhớ hơn nhiều .

(src)="8"> Hada kan ṭerf m el- teḥḥedi elli dertu beš neddi teṣwira kul yum , el- mudda ntaɛ šher .
(trg)="7"> Đây là một ví dụ trong thử thách chụp mỗi ngày một bức ảnh trong một tháng .

(src)="9"> W rani ɛaqel , mliḥ mliḥ , win kunt w weš kunt ndir f dak el- nhar .
(trg)="8"> Và tôi nhớ chính xác nơi tôi đã ở và những việc tôi làm vào ngày hôm đó .

(src)="10"> Ntbeht tanik belli ki bdit ndir teḥḥediyat waḥduxrin ntaɛ 30 yum : kter w ṣɛab b el- zyada el- tiqa ntaɛi b dati zadet .
(trg)="9"> Và tôi cũng nhận thấy rằng khi tôi bắt đầu thực hiện những thử thách 30 ngày nhiều hơn và chăm chỉ hơn , thì sự tự tin của tôi tăng lên .

(src)="11"> Tbeddelt men hadak el- meḥmum ntaɛ el- ḥasub elli dima laṣeq f el- biru ntaɛu
(src)="12"> l hadak el- nuɛ ntaɛ bniyadem elli yṣugu el- derraja beš yruḥu l el- xedma , -- beš el- waḥed yetsella .
(trg)="10"> Tôi chuyển từ một nhân viên say mê máy tính suốt ngày dính chặt vào bàn làm việc thành một người đàn ông đạp xe đi làm -- chỉ cho vui mà thôi .

(src)="13"> Wṣel biya el- ḥal , el- ɛam elli fat , ḥetta tšebbeṭt el- jbel ntaɛ Kilimanjaro , el- jbel el- ɛali gaɛ f Friqya .
(trg)="11"> Thậm chí vào năm ngoái , tôi đã leo lên đỉnh Kilimanjaro , ngọn núi cao nhất châu Phi .

(src)="14"> Ɛummer ma txeyyelt ruḥi nwelli netġamer kima n´ hak ḥetta elli bdit had el- teḥḥediyat ntaɛ 30 yum .
(trg)="12"> Tôi chưa từng thích phiêu lưu đến vậy trước khi tôi bắt đầu thử thách 30 ngày đó .

(src)="15"> Fhemt tanik belli lukan el- waḥed yenwi w yezɛem ṣaḥḥ
(src)="16"> Yeqder ydir ´eyy ḥaja f 30 yum .
(trg)="13"> Và tôi cũng đã tìm ra rằng nếu bạn có đủ khát khao để làm một việc gì đó , bạn có thể làm mọi việc trong 30 ngày .

(src)="17"> Keš nhar , bġitu tekketbu keš riwaya ?
(trg)="14"> Bạn đã bao giờ muốn viết một tiểu thuyết chưa ?

(src)="18"> Kul šher novombr , ɛešrat ntaɛ šhal men ´elf ntaɛ nas , yjjerbu beš yekketbu men walu keš riwaya lihum men 50 . 000 kelma fi 30 yum .
(trg)="15"> Cứ mỗi tháng 11 , mười ngàn người cố gắng để việt những tiểu thuyết dài 500, 000 từ của họ từ con số không trong vòng 30 ngày .

(src)="19"> Ɛla ḥsab el- šufa , gaɛ elli yliqlek tdiru huwa : tekteb 1 . 667 kelma kul yum f el- mudda ntaɛ šher .
(trg)="16"> Việc đó có nghĩa , tất cả những gì bạn phải làm
(trg)="17"> là viết 1, 667 từ mỗi ngày trong vòng một tháng .

(src)="20"> ' Amala hadak weš dert .
(trg)="18"> Và tôi đã làm điều đó .

(src)="21"> Qbel ma nensa , el- serr huwa ki ma truḥš terqed ḥetta tkun ktebt el- kelmat ntawɛek dyal el- nhar .
(trg)="19"> Nhân tiện , bí quyết ở đây là không đi ngủ cho tới khi bạn đã viết được số từ yêu cầu cho một ngày .

(src)="22"> Teqder tkun naqeṣ nɛas , bessaḥ tkun kemmelt el- riwaya ntaɛek .
(trg)="20"> Bạn có thể bị thiếu ngủ , nhưng bạn sẽ hoàn thành tác phẩm của mình .

(src)="23"> Derwek , zeɛma el- ktab ntaɛi huwa el- riwaya el- marikaniya el- kbira ntaɛ had el- zman ?
(trg)="21"> Vậy tác phẩm của tôi có phải là một tiểu thuyết vĩ đại tiếp theo của nước Mĩ ?

(src)="24"> Lla .
(trg)="22"> Không .

(src)="25"> Ktebtu fi šher .
(trg)="23"> Tôi viết nó trong một tháng .

(src)="26"> Yleggi .
(trg)="24"> Nó rất kinh khủng .

(src)="27"> Beṣṣaḥ , f el- baqi men ḥyati ,
(src)="28"> lakan tlaqit b John Hodgman , fi keš ḥefla ntaɛ TED , mši lazem nqul- lu ,
(trg)="25"> Nhưng trong suốt phần đời còn lại của mình , nếu tôi có gặp John Hodgman trong một buổi tiệc của TED , tôi không phải giới thiệu rằng ,

(src)="29"> " ' Ana mexteṣ f el- ḥawsaba . "
(trg)="26"> " Tôi là một chuyên gia máy tính . "

(src)="30"> Lla , lla , ida bġit , nnejjem nqul , " ' Ana kateb ntaɛ riwayat . "
(trg)="27"> Không , không , và nếu tôi muốn tôi có thể nói , " Tôi là một tiểu thuyết gia . "

(src)="31"> ( Ḍeḥk )
(trg)="28"> ( Tiếng cười )

(src)="32"> W ḍerwek , kayna ḥaja talya nehḍerlkum ɛliha
(trg)="29"> Và đây là điều cuối cùng tôi muốn đề cập .

(src)="33"> Tɛellemt belli ki kunt ndir keš tebdilat , ṣġar w bla ma nḥebbes el- ṣwaleḥ elli nnejjem nkemmel nwasihum ybanu qrab ywellu daymin .
(trg)="30"> Tôi học được rằng khi tôi đạt được những thay đổi nhỏ và dễ duy trì , những việc tôi có thể tiếp tục làm , thì chúng sẽ dễ trở thành thói quen của tôi hơn .

(src)="34"> Weš ɛlih tanik mɛa keš teḥḥediyat kbar w hbal .
(trg)="31"> Chẳng có vấn đề gì với những thử thách lớn lao hay điên cuồng .

(src)="35"> F el- ṣaḥḥ , fiha tselya kbira . beṣṣaḥ meḍmuna qell beš teqɛed
(trg)="32"> Trên thực tế , chúng chứa cả tấn điều thú vị .
(trg)="33"> Nhưng chúng thường khó duy trì hơn .

(src)="36"> Ki smeḥt f el- sukker , el- mudda ntaɛ 30 yum , el- nhar 31 ban kima n´ hak .
(trg)="34"> Khi tôi kiêng đường trong 30 ngày , ngày thứ 31 sẽ như thế này đây .