گلاب کی کلی.
Người đẹp (Rosebud).
مارچ کو دی نیوز.
Tin tức tháng ba.
راوی: افسانوی سے Xanadu تھا ... ... Kubla خان نے اپنے باوقار رضا کے گنبد کا حکم صادر کیا جہاں.
Truyền thuyết kể rằng Thượng Đô... là nơi Thành Cát Tư Hãn ban chiếu xây dựng cung điện nguy nga để hưởng lạc.
آج، تقریبا افسانوی طور پر، فلوریڈا کی سے Xanadu ہے ... ... دنیا کی سب سے بڑی نجی رضا کے زمین.
Ngày nay như truyền thuyết, Thượng Đô của Florida... là khu giải trí tư nhân lớn nhất thế giới.
یہاں خلیج کوسٹ، ایک نجی پہاڑ کے ریگستان پر ... ... کمیشنڈ اور کامیابی تعمیر کیا گیا تھا.
Nơi đây trên những vùng hoang vu của Gulf Coast, một ngọn núi tư nhân... đã được trang hoàng và xây dựng.
ایک سو ہزار درختوں، ماربل کے بیس ہزار ٹن ... ... سے Xanadu کے پہاڑ کے اجزاء ہیں.
Một trăm ngàn cây, hai mươi ngàn tấn đá cẩm thạch... đã hợp thành ngọn núi của Thượng Đô.
سے Xanadu کے محل کی فہرست:
Cung điện của Thượng Đô gồm:
پینٹنگز، تصاویر، مجسمے، دیگر محلات کے مختلف پتھر.
Những bức tranh, ảnh, tượng, đá quý các loại ở các cung điện khác.
ہر چیز کا ایک مجموعہ.
Một bộ sưu tập về tất cả mọi thứ.
پس یہ بڑی cataloged کے یا تخمینی نہیں کیا جا سکتا.
Quá lớn để chúng có thể kể hết và định giá.
10 عجائب گھر، دنیا کی لوٹ کے لئے بہت ہو چکا.
Đủ cho 10 bảo tàng, núi của cải của thế giới.
سے Xanadu کے مویشی ... ... ہوا کے فول، سمندر کی مچھلیوں، میدان اور جنگل کے جانور ...
Những vật nuôi của Xanadu... chim trong không trung, cá dưới biển, thú trên đồng hoặc trong rừng.
... ہر ایک کی دو، نوح کے بعد سب سے بڑے نجی چڑیا گھر.
Hai con mỗi loại, vườn thú tư nhân lớn nhất từ thời Noah*. (*Trong kinh thánh, người đã cứu muôn loài khỏi Đại Hồng Thủy)
فرون کی طرح ... ... سے Xanadu کے مکان مالک اس کی قبر کو نشان زد کرنے کے بہت سے پتھروں کو چھوڑ دیتا ہے.
Như các Pha-ra-ông... người chủ Thượng Đô dùng rất nhiều đá để ngôi mộ của mình thêm ấn tượng.
اہرام کے بعد سے ...
Kể từ thời kì của các kim tự tháp...
... سے Xanadu قیمتی ترین یادگار ہے ... ... ایک آدمی خود کو تعمیر کیا ہے.
Thượng Đô là lăng mộ tốn kém nhất... mà một người tự xây dựng cho mình.
یہاں گزشتہ ہفتے سے Xanadu میں ... ... سے Xanadu کی مالک مکان سپرد خاک کر دیا گیا تھا.
Đây là Thượng Đô tuần trước... người chủ của Thượng Đô đã yên nghỉ.
ہماری صدی کے ایک قوی اعداد و شمار ...
Một nhân vật kiệt xuất trong thế kỉ của chúng ta...
... امریکہ کی Kubla خان:
Thành Cát Tư Hãn của nước Mĩ:
چارلس فوسٹر کین.
Charles Foster Kane.
اس کے شائستہ آغاز، اس خستہ حال عمارت میں، ایک روزانہ مر رہے.
Sự khởi đầu của nó khá khiêm tốn trong tòa nhà đổ nát này, một tờ nhật báo gần đóng cửa.
Kane کی سلطنت، اس کے جلال کے ... ... 37 اخبارات، دو گروہوں پر تسلط منعقد ... ... ایک ریڈیو نیٹ ورک، ایک سلطنت پر ایک سلطنت.
Đế chế của Kane, trong thời kì huy hoàng của nó... nắm giữ 37 tờ báo, hai nghiệp đoàn thông tấn... một đài phát thanh, một đế chế trên một đế chế.
گروسری کی دکانوں، کاغذ ملوں کے پہلے ... ... اپارٹمنٹ عمارتوں، فیکٹریوں، جنگلات، سمندر liners.
Khởi đầu của các cửa hàng tạp hóa, nhà máy giấy... các tòa chung cư, nhà máy, rừng, tàu viễn dương.
جس کے ذریعے 50 سال سے ایک سلطنت ... ... ایک ختم نہ ہونے والا سلسلہ میں بہہ ... ... زمین کے تیسرے سب سے امیر سونے کی کان کی دولت.
Một đế chế đã trải qua 50 năm... như một dòng chảy bất tận... sự giàu có của mỏ vàng lớn thứ ba thế giới.
کین خوش قسمتی کی اصل امریکی لیجنڈ میں ہے مشہور.
Nổi danh trong lịch sử Mĩ là nguồn gốc số tài sản của Kane.
کس طرح، 1868 میں، ایک مجرم Boarder آف طرف، نوکرانی مریم کین میں سوار کرنے کے لئے ... ... ایک ترک کر دیا mineshaft کو قیاس بے کار ولیھ چھوڑ دیا گیا تھا:
Nhờ, cho bà chủ nhà trọ Mary Kane, bởi một người thuê nhà không có đủ tiền trả, năm 1868... đã để lại số chứng từ tưởng như vô giá trị, thực ra lại là một mỏ vàng bị để ngỏ:
کولوراڈو Lode.
Mỏ Colorado.
ستاون سال بعد، کانگریس کی ایک تفتیش سے پہلے ...
53 năm sau, trước cuộc điều tra của Nghị viện...
... والٹر پی تھیچر، وال سٹریٹ کے گرینڈ بوڑھے آدمی ...
Walter P.
... امانتوں پر کین کاغذات 'حملوں کے سال کے چیف ہدف کے لئے ... ... وہ ایک نوجوان کے طور پر بنایا ایک سفر یاد کرتے ہیں.
Thatcher, ông già gân của Phố Wall... nhiều năm đứng đầu ngành giấy của Kane đã tiết lộ sự thật... nhắc lại chặng đường của ông lúc trẻ.
میری فرم مسز Kane کی طرف سے ٹرسٹی مقرر کیا گیا تھا ... ... ایک بڑی خوش قسمتی کے لئے وہ حال ہی میں حاصل.
Công ty của tôi lãnh trách nhiệm của bà Kane... trông coi số tài sản lớn mà bà ấy sở hữu.
یہ میں نے اس لڑکے کے انچارج لے کہ اس کی خواہش، چارلس فوسٹر کین تھا.
Bà ấy muốn tôi trông coi cậu bé này, Charles Foster Kane.
انسان: چیف، یہ نہیں ہے، اس موقع پر، چارلس فوسٹر کین ... ... ذاتی طور پر ایک سلیج کے ساتھ پیٹ میں آپ کو مارتے بعد آپ پر حملہ؟
Ông chủ, không phải sao, trong dịp đó, Charles Foster Kane... đã tấn công ông khi dùng xe trượt đánh vào bụng ông? Tôi sẽ đọc cho toàn ủy ban nghe một bản tuyên bố... mà tôi đã mang theo, rồi tôi sẽ từ chối trả lời các câu hỏi.
مسٹر چارلس فوسٹر کین، ان کی سماجی عقائد کے ہر جوہر میں ... ... اور خطرناک طریقے کی طرف سے وہ مسلسل حملہ کیا گیا ہے ... ذاتی ملکیت کی ...
Ông Charles Foster Kane, mọi tính chất niềm tin xã hội của ông... và bởi tư tưởng nguy hại, ông đã ngoan cố tấn công... truyền thống nước Mĩ về sở hữu cá nhân... khởi đầu và cơ hội cho sự tiến bộ... là, thực tế, không hơn kém gì một tên cộng sản.
راوی: یہ یونین اسکوائر میں اسی مہینے ... .
Cùng tháng đó ở Quảng trường Công đoàn...
آدمی [مقررین OVER]: الفاظ "چارلس فوسٹر کین" ... ... اس ملک میں ہر سے Workingman کرنے کے لئے ایک خطرہ ہیں.
Cụm từ "Charles Foster Kane"... là mối đe dọa cho tất cả người lao động trên mảnh đất này.
انہوں نے کہا کہ ہمیشہ رہے گا ہمیشہ رہا ہے اور کیا آج ہے: ایک فاشسٹ.
Ông ấy đã, đang và sẽ là một kẻ phát xít.
راوی: اور اب بھی ایک اور رائے ... .
Và còn cả quan điểm khác....
[اشراوی مذاکرات]
"Tôi đã, đang và sẽ là một thứ
Kane کی ایک جنگ میں اپنے ملک کے اندراج پر زور دیا کہ ... ... دوسرے میں مخالفت کی شرکت.
Kane đẩy ngành xuất khẩu của đất nước vào cuộc chiến... chống lại những đối thủ khác.
کم از کم ایک امریکی صدر کے انتخابات شکار تھی.
Gần như đã chiến thắng trong cuộc bầu cử tổng thống Mĩ.
لاکھوں امریکیوں کے لئے بات چیت.
Nói chuyện với hàng triệu người Mĩ.
کئی کے طور پر زیادہ کی طرف نفرت کی گئی.
Bị rất nhiều người ghét.
40 سال کے لئے Kane اخباری کاگج میں شائع ہوا ... ... کین کاغذات کوئی موقف لیا جس پر کوئی عوامی مسئلہ.
Trong 40 năm xuất hiện giấy in của Kane... không một ấn phẩm nào giấy của Kane không có chỗ đứng.
کین خود کی حمایت یا مذمت نہیں کی تھی جسے کوئی عوامی آدمی.
Không một người có tiếng tăm nào lại không ủng hộ hoặc chống lại Kane.
اکثر حمایت، پھر مذمت.
Thường là ủng hộ, sau đó là chống lại.
دو مرتبہ شادی، دو مرتبہ طلاق دے دی.
Hai lần cưới, hai lần li hôn.
ایک صدر کی بھتیجی کو سب سے پہلے ...
Đầu tiên là cháu gái tổng thống...
... 1916 میں اسے چھوڑ دیا جو ایملی نورٹن،.
Emily Norton, người đã bỏ ông năm 1916.
ان کے بیٹے کے ساتھ ایک موٹر حادثے میں انتقال 1918.
Mất năm 1918 trong một tai nạn xe máy với con trai của họ.