Тэд далайн гахай гэж хэлдэг, тэд хэлдэг !
Có tiếng lòng cá heo muốn nói, Говорят, дельфины, говорят,
Тэд хэлдэг, тэд үнэхээр хэлдэг.
Có tiếng lòng cá heo cũng nói. Говорят, и вправду говорят.
Тэдний нуруу наранд хэрхэн гэрэлтдэг вэ,
Khi lưng cá rực chiếu ánh dương, Как блестят на солнце спины,
Энэ бол далайн гахайнууд бидэн рүү сэлж байна,
Để bơi nhanh về phía chúng ta, Это к нам плывут дельфины,
Одоо тэд ярьж эхэлнэ.
Thì hãy nghe tiếng cá thầm thì ! Вот сейчас, они заговорят !
Гэтэл бид чимээгүй далайн гахайтай тааралдсан.
Nhưng rồi cá chẳng thốt lời nào, Но попались нам дельфины-молчуны,
Тэд давалгаанаас бидэн рүү чимээгүйхэн инээмсэглэв.
Chỉ mỉm cười chào ta trên sóng. Они молча улыбались нам с волны.
Бид ч бас тэдэн рүү инээмсэглэсэн ч тэд таамаглаагүй.
Và ta hãy nhoẻn cười đáp lại, Мы им тоже улыбались, Cho dẫu cá không hiểu vì sao. Но они не догадались.
Тэд юу ярих ёстой вэ.
Chỉ sửa soạn như sắp nói gì. Что заговорить они должны.
бЗ нжМП гЗ ГЮжбе ЎЕде гМСП Тгнб бм Эм ЗбЪгб
Chuyện này không có gì để nói cả, chỉ là anh bạn cùng làm thôi.
енЗ ЎГдК КжЗЪПнд ФОХЗр
Thôi mà. Cậu đi chơi với một người đàn ông.
нМИ Гд нжМП Ие ЪнИЗр гЗ
Thì chắc có gì không ổn với hắn chứ.
"Яд бШнЭЗр нЗ "Мжм
Vậy hắn ta có cái bướu hay chỏm tóc nào không?
ЕРЗр Ўеб еж ГНПИ ж нСКПм ИЗСжЯЙ ббФЪСї ЗдКЩСм Ўеб нГЯб ЗбШИЗФнСї
Chờ đã anh ta có ăn phấn không?
"бЗ ГСнПеЗ Гд КЪЗдн гЗ ЪЗднКе гЪ "ЯЗСб
Vì tớ không muốn cậu ấy trải qua những gì tớ đã làm với Carl.
НУдЗр ЎЗеПГжЗ МгнЪЗр
Được rồi, mọi người thư giãn nào.
ЗеПГжЗ ЎЗбГгС бЗ нСКЮм бгжЪП ЫСЗгм
Đây còn chẳng phải là cuộc hẹn nữa là.
Еде гМСП ЗЛднд УнКдЗжбЗ ЗбЪФЗБ УжнЗр
Chỉ là hai người ra ngoài ăn tối và không có chuyện ấy.
нИПж ж ЯГде гжЪП ЫСЗгм
Nghe như là một buổi hẹn hò với tớ.
ГдЗ Эм ЗбгПСУЙ ЗбЛЗджнЙ Ўж Эм жУШ ЗбЯЗЭнКСнЗ
Tớ mơ về thời đại học, khi đang ở quán ăn tự phục vụ..
ж ГМП дЭУм едЗЯ
Và tớ nhận ra rằng mình đang cởi truồng.
бЮП НбгК ИеРЗ гд ЮИб
- Tớ cũng mơ thấy thế vài lần.
ж ИЪПеЗ ГдЩС ИЗбГУЭб ЭГМП еЗКЭЗр
Và khi tớ nhìn xuống và tớ nhận ra rằng có một cái điện thoại..
едЗЯ
... ở đó.
ИПбЗр гд - !
- Thay cho cái
ИЗбЦИШ -
- Chính xác!
бг ГНбг ИРбЯ гд ЮИб
Chưa bao giờ mơ thấy thế.
ж ЭМГЙ ЎнИПГ ЗбеЗКЭ Эм ЗбСднд
Thì bỗng nhiên, điện thoại bắt đầu đổ chuông.
ж ЗКЦН ГдеЗ Ггм
Và hóa ra đó là mẹ tớ.
ж еж ФнБ ЫСнИ МПЗр бГдеЗ бЗ ККХб Им ГИПЗр
Rất rất là lạ, vì bà ấy chưa bao giờ gọi cho tớ.
еРЗ ЗбСМб нбЮм ЗбУбЗг ЎЕддн ГОКдЮ
Cậu ấy mới chỉ "chào" thôi mà tớ đã muốn tự tử rồi!
еб ГдК ИОнСї
Anh ổn chứ?
ГФЪС ж ЯГд ФОХЗр гЗ ГгУЯ ИГгЪЗЖм Ў ж ГОСМеЗ гд Эгм ж СИШеЗ Нжб ЪдЮмї - ГКСнП ЗбЯЪЯї -
Tớ cảm thấy như ai đó chọc tay vào mồm tớ lôi ruột tớ ra.
бЮП КСЯКе ЯЗСжб Збнжг
Carol chuyển đồ ra ngoài hôm nay.
УГНЦС бЯ ИЪЦ ЗбЮежЙ - ФЯСЗр -
- Để em lấy cho anh tách cà phê.
бЗ ЎГСМжЯц ЯЭм Ъд КдЩнЭ ЭСжЙ СГУм
Không, đừng làm tan biến quầng tối của tớ.
ПЪм ЭСжЙ СГУм ЎГЭегКмї НУдЗр ЎЯд гЯеСИЗр
Hãy để nó yên được chứ? Tốt thôi, thật u ám.
УГЯжд ИОнС ГКгдм Гд КЯжд ем УЪнПЙ
Tớ sẽ ổn. Tớ muốn cô ấy được hạnh phúc.
ИЗбКГЯнП бЗ
- Không đâu. - Không đâu.
! ЭбКРеИ Ебм ЗбМНнг ЎбЮП КСЯКдм
Đúng là vậy.
ж бг КЪСЭ ГИПЗр ГдеЗ гСнЦЙ дЭУнЗр
Cậu không bao giờ biết cô ấy là đồng tính à?
бгЗРЗ КПЮЮжЗ МгнЪЗр Эн еРЗї
Không, được chứ? Sao mọi người chứ dựa vào cái lí do đó vậy?
ем дЭУеЗ бг КЪСЭ ЯнЭ нгЯддм Гд ГЪСЭї
Cô ta không biết.
ГНнЗдЗр ГКгдм Гд ГЯжд гСнЦЗ дЭУнЗ
Đôi khi tớ ước tớ là đồng tính nữ.
еб ЮбК РбЯ ИХжКт ЪЗбтї
Tớ nói có to quá không?
НУдЗр нЗ "СжУ" ЎГдК КФЪС ИГбг ФПнП ЗбВд
Tớ nói cho ba và mẹ biết. Có vẻ như họ đón nhận nó rất nhẹ nhàng.
еб нгЯддм ЕОИЗСЯ ИЗбНбї !
Tớ có thể cho cậu câu trả lời không?
ГгЗЯд ГОСм
Múa cột!
ГдК ГЪТИ ЎЗНЩм ИИЪЦ ЗбеСгждЗК - бЯддм бЗ ГСнП Гд ГЩб ГЪТИЗр ЎНУдЗрї -
Nhưng tớ không muốn độc thân được chứ?
ГСнП Гд ГКТжМ ЛЗднЙр
Tớ chỉ muốn lập gia đình lần nữa thôi.