ബ്ലക്ക്മ ൻവരുനരമയ വകല്ലനഒരുന മഷപ ലു
Hãy cứ chờ đấy, sẽ không lâu đâu, người mặc đồ đen sẽ quay lại đây.
പക്കസുകഠരയുഏന്തവരു നന്നതുണ്ടതുണ്ടആക്കടു !
Với một lưỡi dao sắc nhọn trong tay, các ngươi sẽ bị băm nát băm vằm.
നപുറത്ത്.
Cậu bị ra ngoài.
നന്നടരുനൂറ്തവണപറഞ്ഞ ട്ടുള്ളതല്ല ആ നശപടച്ചപട്ട്പടരുതന്ന്!
Ta đã bảo đừng có đọc cái bài đồng dao kinh khủng đó nữa rồi mà!
നന്നടല്ലചദച്ചത്?
Không nghe ta nói hả?
എപ്പന ക്കയലുഒരുകപ്പലപ ട്ട്!
Cái bài đáng nguyền rủa đó... cứ suốt ngày, suốt ngày....
എന്റപ ന്ന,എന്തരുപടയത് .
Ôi cái thân tôi, gì mà nặng quá vậy.
ആ പള്ളരട്ആവൃത്തകട്ടപട്ട് പടരുതന്ന്പറഞ്ഞൽകൾക്കല്ല, നരവളുക്കുമ്പതുടങ്ങുഅവറ്റകൾ .
Tôi bảo bọn trẻ con đừng có đọc cái bài đồng dao kinh khủng đó, thế mà chúng chẳng thèm nghe.
ആ കലപതകയപ്പറ്റഇപ്പൾത്തന്നനമ്മൾ ആവശ്യത്തലധകകൾക്കുന്നുണ്ടല്ല. ഓ, അതന്നുകര്യമക്കണ്ട.
Chúng cứ làm như chúng ta nghe chưa đủ về tên giết người đó không bằng.
ഒന്നുമല്ലങ്കലുഅതുക ൾക്കുന്ന അത്രയുന ര,
Thôi kệ chúng đi.
അവരവടത്തന്നയുണ്ടന്നങ്കലു അറയമല്ല.
Chừng nào chúng ta còn nghe tiếng chúng, ít ra còn biết chúng đang chơi ở đó.
അതുശരയ,എന്ന ലു... .
Vâng, tôi cũng mong vậy.
പബ്ളക്സ്കൂൾ
TRƯỜNG HỌC
10,000 മർക്ഇന- ആരണ്ക ലയള?
THƯỞNG 10,000 MARK.
"കർട്ട്ക്ലുവൻസ്കയുഅവന്റസഹദര ക്ലരയയുകഴഞ്ഞജൂൺ11 മുതൽകൺമനല്ല .
AI LÀ TÊN GIẾT NGƯỜI? Kurt Klawitzky và em gái Klara đã bị mất tích từ ngày 11 tháng Sáu.
വശ്വസയഗ്യമയതളവുകളുടഅടസ്ഥനത്തൽ കുറ്റകൃത്യത്തന്ഇരയയതയകരുതുന്നു. ഡറഗ്സഹദരങ്ങളുഇത്തരത്തൽ ഇരയക്കപ്പട്ടതയസ്ഥര കരക്കുന്നു"
Những bằng chứng đã chứng tỏ bọn trẻ là nạn nhân của tên giết người giống tên đã sát hại chị em nhà Doering mùa thu năm ngoái.
നല്ല രസമണല്ലമളുട കയലപന്ത്കണൻ.
Cháu có quả bóng đẹp nhỉ!
എന്തമ ളുടപര് ?
Cháu tên là gì thế?
എൽസബ ക്മൻ.
Elsie Beckmann.
എൽസന ങ്ങളടപ്പവന്നല്ല?
Elsie không về cùng với các con à?
ഇല്ല, ഞങ്ങളവളകണ്ടതയല്ല.
Dạ, không ạ.
തങ്ക്യൂ.
Cám ơn chú!
ഉദ്വഗജനകമയരുപുത്തൻഅദ്ധ്യയമുണ്ട് മസസ്ബക്മൻ.
Một chương mới ly kỳ, bà Beckmann.
ഒരു നമഷനൽക്കണഗ്രയ്ക്,
Đợi chút ông Gehrke.
ഇനപറയൂഗ്രയ്ക്.
À mà ông Gehrke.
നങ്ങളന്റമകൾ എൽസയകണ്ട?
Ông có nhìn thấy Elsie không?
ഇല്ല, അവളതുവരമുകളലക്ക്വന്നല്ല?
Không. Nó chưa về sao?
ഇല്ല, ഇതുവരവന്നല്ല.
Chưa.
അധകവക തഎത്തു ,ശരപട്ട !
Nó sẽ về sớm thôi.
ശര,ഗ്രയ്ക്.
Tạm biệt. Tạm biệt, ông Gehrke.
ചൂടുള്ള വർത്ത,ചൂടുള്ളവർത്ത
Số đặc biệt đây! Số đặc biệt đây!
പത്ര! പത്ര!
Số đặc biệt đây!
ഇല്ല, ചല്ലറയന്നുതരൻ സമയമ ല്ല! ചൂടുള്ള വർത്ത!
Không, tôi không thể trả tiền thừa lại được.
സ്കൂളൽപ കുന്നകുട്ടകളുള്ളവർ കരുതയരക്കുക.
Số đặc biệt đây! Sẽ làm bạn hãi hùng khi gửi con đến trường đây!
ആരണകലയള?
Ai là tên giết người?
"എന്റആദ്യത്തകത്ത് പലസ്പ്രസദ്ധപ്പടുത്തയല്ല, അതുകണ്ടണ്ഞന പ്പൾനരട്ട് ഇത് മധ്യമങ്ങൾക്കയക്കുന്നത്.
Bởi vì cảnh sát đã không công bố lá thư đầu tiên của tôi, nên tôi viết thư này để gửi trực tiếp cho báo chí.
10,000 മർക്ഇന.
Thưởng 10,000 mark.
കർത്തവപന്നഇതുതന്നയ?
- Chúa ơi, lại nữa rồi!
അന്യയതന്ന!
- Thật kinh khủng!
പക്ഷവളരചറുതയട്ട അച്ചടച്ചരക്കുന്നത്.
Chữ nhỏ quá.
വയക്കനപറ്റുന്ന ല്ല.
Chúng tôi không đọc được.
നയല്ലമുന്നൽനൽക്കുന്ന, ഉറക്കവ യക്ക്.
Ai ở đằng trước, làm ơn đọc to cái.
- അവൻ വയക്കട്ട! - ഒന്നു മണ്ടതരക്കമ!
- Để ông ta đọc đi.
"നഗരത്തൽഭ കരതക്ക്ഒരുഇരകൂട. "
- Yên lặng nào! Tên khủng bố trong thành phố chúng ta đã tìm được một nạn nhân mới.
ഉറക്ക!
To nữa lên.
ഞങ്ങൾക്കന്നുകൾക്കുന്നല്ല!
Chúng tôi không nghe thấy gì!
"സഹചര്യത ളവുകളല്ല വരൽചൂണ്ടുന്നത് ഈ കലയളതന്നയണ്- നഗരത്തലഎട്ട്കുട്ടകളുട തരധനത്തനുകരണക്കരനന്നണ്.
Những bằng chứng đáng tin cậy đã giúp chúng tôi khẳng định rằng tên giết người này, chính là hung thủ đã sát hại tám trẻ em trong thành phố.
ഈ പ്രത്യകസ ഹചര്യത്തൽ ഓരരക്ഷതക്കളു അവരവരുടകുട്ടകള ജഗരൂകരക്കുകയു, അപരചതരൽനന്ന്അകല
Chúng tôi phải nhấn mạnh lại một lần nữa, đó là, hơn bao giờ hết, mỗi bậc cha mẹ phải có trách nhiệm, cảnh báo con cái họ rằng nguy hiểm luôn rình rập.
പലക്കണമന്ന് ഓർമപ്പക്കുകയുചയ്യുക. ഒരു മഠയയകളപ്പട്ടമ ഒരു ആപ്പളപ്രലഭനമയ- ഏത് നമഷവുഅവരുടമുന്ന ൽ പ്രത്യക്ഷപ്പട!
Nguy hiểm có thể đến từ những điệu bộ thân thiện, một cái kẹo, một món đồ chơi hay một quả táo... đều có thể đưa đẩy những đứa trẻ rơi vào số phận của mình.
വളരശരയണ്!
Rất đúng!