Si soen Delfinen, si soen!
Có tiếng lòng cá heo muốn nói, Говорят, дельфины, говорят,
Si soen, si soen wierklech!
Có tiếng lòng cá heo cũng nói. Говорят, и вправду говорят.
Wéi hir Réck an der Sonn blénken,
Khi lưng cá rực chiếu ánh dương, Как блестят на солнце спины,
Et sinn d'Delfinen, Déi op eis schwammen,
Để bơi nhanh về phía chúng ta, Это к нам плывут дельфины,
Elo fänken se un ze schwätzen.
Thì hãy nghe tiếng cá thầm thì ! Вот сейчас, они заговорят !
Mee mir koumen op stille Delfinen.
Nhưng rồi cá chẳng thốt lời nào, Но попались нам дельфины-молчуны,
Si hunn eis roueg vun der Welle gelaacht.
Chỉ mỉm cười chào ta trên sóng. Они молча улыбались нам с волны.
Mir hunn hinnen och gelaacht, Awer si hunn et net geduecht.
Và ta hãy nhoẻn cười đáp lại, Мы им тоже улыбались, Cho dẫu cá không hiểu vì sao. Но они не догадались.
Wat se sollen iwwer schwätzen.
Chỉ sửa soạn như sắp nói gì. Что заговорить они должны.
M wëllt, dass Dir d'Enn vun ärem Mount e bëssen opbessert, Dryden.
M không phiền chuyện ông kiếm thêm chút đỉnh, Dryden.
Awer net duerch de Verkaf vu Sercreten.
Bà ấy thích hơn nếu tiền đó không phải do bán bí mật.
Dës Mise en scène erschreckt mech net, Bond.
Nếu làm thế này để dọa tôi... thì anh nhầm người rồi, Bond.
Wann M sécher wier, datt ech ee Knaschtert sinn... Dann hätt Si een Duebel -Null geschéckt.
Nếu M chắc chắn rằng tôi như thế... bà ấy đã cử một điệp viên 00.
Voilà, dat ass den Avantage Chef de section ze sinn. Ech sinn au courant vun de Promotiounen Duebel -Null.
Cái lợi khi làm trưởng bộ phận... là tôi sẽ biết nếu có ai được thăng cấp lên mức 00... phải không nào?
Kee Mord an ärem Actif. - An et muss een ëmbréngen.
- Hồ sơ của anh chưa giết ai cả, và...
- Zwee Mol.
- 2 người.
Schued...
Thật xấu hổ.
Mir woussten näischt ee vum aneren.
Chúng ta chưa biết gì về nhau.
Ech wousst wou är Waff war.
Tôi biết ông cất súng ở đâu.
- 't ass alt dat.
Tôi cho rằng vậy là có vấn đề.
- Dat stëmmt.
Đúng.
Wéi ass en ëmkomm ?
Anh ta chết thế nào?
Äre Kontakt ?
Nguồn tin của ông hả?
Mat vill Péng.
Chết không thoải mái lắm.
Hutt der geschweesst.
Anh ta làm anh cảm thấy, phải không?
Keng Angscht... déi zweete Kéier ass...
Chà... anh không cần lo. Người thứ 2 là---
Sécherlech.
Phải.
Firwat soll ech engem Frieme mäi Geld iwwerloossen ?
Làm sao tôi tin và giao tiền cho người chưa từng gặp bao giờ?
Dir wollt e gesinn.
Anh đòi có sự giới thiệu.
't ass déi éinzeg Garantie fir mir Organisatioun.
Tổ chức của tôi chỉ có thể đảm bảo đến thế.
White iech schonn erzielt, datt ech... de Banquier vun de Fräiheetskämpfer war.
Tôi cho rằng ông White, bạn của chúng ta, đã nói cho anh biết... tôi cung cấp các dịch vụ ngân hàng đáng tin cậy... cho các nhóm chiến binh tự do nhiều năm qua.
Sidd dir gleeweg Här Le Chiffre ?
Anh có tin vào Chúa không, anh Le Chiffre?
Ech gleewen un de richtegen Zënssaz.
Không. Tôi tin vào một mức lợi nhuận hợp lý.
Ech wëll kee Risiko agoen. Verstan.
Tôi không muốn có rủi ro nào trong danh mục.
An ech komme vun iwwerall drun ?
Đồng ý. Và tôi có thể truy cập từ bất cứ đâu trên thế giới?
Ech hunn d'Suen. Verkaft à découvert 1 Millioun Aktien vu Skyfleet.
Tôi có tiền rồi, hãy mua trước vài triệu cổ phần... của Skyfleet.
M. dir spillt géint de Maart.
Ngài phải biết là mình đang đánh cược ngược với thị trường.
Dës Aktie ginn an d'Luucht.
Không ai hy vọng cổ phiếu đó lên giá cả.
Maacht et.
Cứ làm đi.
Ass dat en.
Có vẻ là hắn.
Verbranntent Gesiicht.
Đầy vết bỏng trên mặt.
Sinn Bommefabrikante verséchert ?
Không biết mấy tay chế bom có được bảo hiểm cho những chuyện như vậy không.
Am Mouvement.
Hắn đang hành động.
E kënnt bei mech.
Hắn đang hành động, và thẳng tiến đến chỗ tôi.
Pak däin Ouer net un. - Wat ?
Đừng đụng vào tai nữa.
- Maach deng Hand erof !
- Sao? - Bỏ tay xuống.
Merde, Carter, mir wëllen e lieweg.
Bỏ súng vào bao, Carter. Tôi cần hắn còn sống.
D'Tréine aus Blutt... kommen duerch een Déreglement vun den Tréinendrüsen.
Máu chảy ra do trục trặc rách ống dẫn thưa tướng quân.
Näischt Uerges.
Không có gì tai hại cả.
Tapis.
Đặt hết.