- 무슨 일인가?
Lizzy...
- 떨어지시라고요! 구급차 불러요
Hãy cẩn thận với chồng cô.
이 여잔 여길 나가면 안 돼 심장박동이 멈췄어요 여길 떠나면 안 돼
Tôi chỉ có thể dẫn dắt cô tìm ra sự thật
- 무슨 일이지?
Tôi không thể khiến cô tin điều đó.
- 병원으로 가야겠습니다 안 된다고 했어!
Cô ta tự gọi cho mình Jolene Parker.
알아 들었나? - 심장이 멈췄습니다 - 안 돼!
Elizabeth Keen không phải vợ anh, cô ta là mục tiêu của anh.
병원에 가야 합니다 지금 당장 병원에 가야 합니다
Ông đã từng cảnh báo tôi những sự thật về chồng tôi ngay từ ngày đầu tiên gặp ông giờ tôi sẵn sàng lắng nghe rồi đây.
서둘러! 어서, 어서! 가!
Ngay lúc này, điều quan trọng nhất đó là điều tra ngay lập tức chồng của cô xem anh ta là ai và anh ta làm việc cho ai
차에 탔습니다 이동 중입니다
Mọi chuyện sẽ sáng tỏ
에피네프린 12CC
Tôi hứa đấy.
봐, 저게 뭐지? 앰블런스 못 가게 해!
(nói tiếng Tung Của)
문 열어
Gọi cấp cứu đi. Cô ấy không được đi.
어서 문 열어봐!
Tim cô ấy ngừng đập rồi
아드레날린이 더 필요해요
- Tim cô ấy ngừng đập rồi. - Tôi nói không.
입 막아
- Chúng ta phải đến bệnh viện - Chúng ta phải đến bệnh viện ngay.
쉬잇! 괜찮아요.
Nhanh lên!
문제없어요. 편히 있어요
Nhanh lên!
아침이면 미국에 가 있을 거에요
Nhanh lên!
워싱턴 DC에 데려다 줄게요 크랄레보, 세르비아
Lấy hàng rồi, đang di chuyển.
죄수가 어디로 갔는지는 알고 있소?
Sẵn sàng.
워싱턴?
45 giây
그래, 뭐가 어떻게 되가는 거야?
Chặn chúng lại.
경찰말이 용의자를 찾았다나봐
Chặn chiếc xe cấp cứu.
사람들이 죽거나 다치는 일 말야 근데 난 아니잖아
Chúng ta cần thêm adrenaline Bịt miệng cô ta lại.
자기한테 일어났었던 일을 생각하기만 해도
không sao, không sao không sao không sao đâu. Cô nằm xuống đi
약속해줘 될 수 있는 한 조심하기
Chúng tôi đã nói chuyện với Washington.
- 책상에 - 응?
À, Washington, được rồi Tụi tao sẽ lo vụ này.
컴퓨터 옆에서 열쇠 본 거 같아
Được lắm.
나한테 지각 벌점을 줘야되게 생겼네
Hezbollah...
찾았다!
Washington?
자기 없음 어쩔 뻔 했을까?
Từ lúc nào mà vụ Jolene Parker từ mất tích chuyển sang giết người vậy?
뛰어야 겠다
Ah, em thấy chìa khóa của anh đâu không? Điên hết sức nhỉ?
어, 오늘 저녁 말야 새로 생긴 타이 음식점 가보자
Vâng, cái l... chuyện gì xảy ra vậy em?
들킨 걸 알아요
Cảnh sát nói rằng họ phát hiện kẻ tình nghi. Thật à? Ai vậy?
그렇게 말하는 이유는?
Sao họ biết điều đó?
감이 와요. 난 그를 잘 알아요
Họ không chắc lắm.
톰은 바짝 쫄았어요 행동도 수상할테죠
Chứ không phải là cô ta chỉ rời khỏi thì trấn như đã nói sao?
그가 졸린 파커를 죽였어요
Đi tới Dayton? Họ tìm thấy vết máu...
맞습니다
khớp với cô ta.
알고 있었어요?
Em thấy vụ này mỗi ngày mà.
왜 말을 안 해준거죠?
Em biết đó, người ta bị đánh hoặc bị giết... tùm lum hết.
말을 하면, 당신 태도에 영향이 미칠 것 같았어요
Anh hơi lo là
내가 시체를 발견했고 경찰에 전화를 걸어
Lỡ có chuyện gì xảy ra với em...
실종자에 대한 제보가 있다 했습니다 난 확신했습니다 경찰 수사 방법 대로라면
Hãy hứa với anh là em sẽ cẩn thận hết sức có thể
당신과 톰에게까지 수사망을 뻗을 테고 정말 그랬죠
Khi em làm việc nhé.
무슨 역할을 했는지까진 모르겠습니다만
- Trên bàn ấy.
두 사람이 동료라면 왜 죽인 거죠?
- Hở? Kế bên máy tính đó. Em thấy chìa khóa của anh ở đó.
아마 지령을 받았을 겁니다
Ồ, anh bị trễ quá rồi.
아님 어쩌면 그냥 이성을 잃었을지도 모르죠
Anh sẽ lãnh một giấy báo đi trễ nữa cho xem.
피해망상에 시달리다, 반동적으로 톰은 디딜곳을 찾아 허우적대는 중입니다
Thấy rồi nè!