ಕಡಕ್ಟರ್: ಟಿಕಟ್ಸ್.
Cho xem vé.


ದಯವಿಟ್ಟಟಿಕಟ್ಸ್ತಗಳಿ. ಟಿಕಟ್ಸ್. ಟಿಕಟ್ಸ್.
Làm ơn cho xem vé.

ಟಿಕಟ್ಸ್.
Ngài cho xem vé.

ಟಕಮ್ಕರಿಗೆಎಷ್ಟದರಯಿದೆ?
Đến Tucumcari còn xa không?

ಮರಅಥವನಲ್ಕ ನಿಮಿಷಗಳಲ್ಲಿನವಹಗತ್ತ ವೆ.
Khoảng 3 phút nữa sẽ đi ngang đó, thưa ngài.

ಕ್ಷಮಿಸಿ, ಮನ್ಯರ,ನವ ಒದತಪ್ಪಮಡಿದಿರಿ.
Xin lỗi. Tôi nghĩ ông nhầm rồi, thưa đức Cha.

ನವಟಕಮ್ಕರಿಗೆಹಗತ್ತಿದ್ದರಿಎದನನಕಳದೆನಿಮಗೆಸಹಯಮಡಲ ಗಲಿಲ್ಲ.
Nghe ông nói ông định đến Tucumcari thì tôi không thể chịu được.

ನನಇಲ್ಲಿಸರಕ ಗಳಮರಟಗ ರ, ಮತ್ತೆ ನವತಪ್ಪದರಲಹತ್ತಿದ್ದರ. ಟಕಮ್ಕರಿಗೆಹತ್ತಿರದನಿಲ ಗಡೆಅಮರಿಲ್ಲ.
Tôi rành vùng này lắm.

ಸತಫೆಅಲ್ಲಿಇಳಿದದ ರಿಯಮಲಕಅಮರಿಲ್ಲಗೆಹಿದಿರಗಿ, ಅಲ್ಲಿದನ ವಎಲ್ಲಿಗೆಹಗಲಬಯಸಿದ್ದ ರಅಲ್ಲಿಗೆಹಗಬಹದ.
Tôi nghĩ nơi gần nhất đến Tucumcari là Amarillo bằng cách xuống tàu ở Santa Fe, và quay lại bằng đường Amarillo, ông sẽ có thể đến đúng nơi...

ಇಲ್ಲಿ ನಡಿ,ಈ ರ ಲಟಕಮ್ಕರಿಯಲ್ಲಿನಿಲ್ಲವ ದಿಲ್ಲ.
Ông cũng biết tàu không dừng ở Tucumcari mà.

ಈ ರಲಟಕಮ್ಕರಿಯಲ್ಲಿನಿಲ್ಲ ತ್ತದೆ.
Tàu này sẽ dừng ở Tucumcari.

ಪ್ರತಿಯಬ್ಬರ! ಆರ ಮಗಿರಿ.
Quí vị bình tĩnh!

ರಲನ್ನಕೆನಿಲ್ಲಿಸಿದಿರಿ?
sao lại dừng?

ಏನದರತದರೆಯಗಿದೆಯ?
Có chuyện gì sao?

ಯರಒಬ್ಬತರ್ತಚನನ್ನಎಳೆದಿದ್ದರೆ.
Có người đã giật chuông khẩn cấp.

ಹ,ಮಿಸ್ಟರ್,ನವ ತರ್ತ ಚನನ್ನಎಳೆದಹಳದೆಕ ಳದೆಹಗ ವತಿಲ್ಲ.
Này ông. Hình như ông đã giật chuông khẩn cấp, phải không?

ರಲನ್ನಯಕೆನಿಲ್ಲಿಸಿದಿರಿ,ಹಳಿ?
Tại sao ông dừng tàu lại hả?

ನ ವಇಳಿಯಬಕೆದಿದ್ದರೆ,ನವ... ಸರಿ, ರಲ್‌ರಡ್ಕಪನಿ ಮಹತ್ತರವಗಿಸ ತಸದಿದಯವದ ವ್ಯವಸ್ಥೆಗಳನ್ನ
Nếu muốn xuống tàu, ông phải... Công ty tàu hoả chúng tôi rất sẵn lòng cho bất cứ hành khách nào muốn xuống tàu, thưa ngài.

ನನಆಗಲಇಳಿದದ್ದಯಿತ.
Thì tôi đã xuống đây.

ಸರಿ, ನವಹಗ ಣ!
Đi thôi. Chạy đi!

ನಡೆಯಿರಿ ! ಹಗಣ!
Truy nã tên Callaway vì tội giết người, thưởng 1000 đô.

ಇಲ್ಲಿ ಒಬ್ಬ ವ್ಯಕ್ತಿ ಬದಆಎರಡ ಸನ್ನೆಗಳನ್ನಸರಿಸಿದ್ದನೆ.
Chính hắn đã đi ngang qua và thêm vào hai số 0 đấy.

ಅವರಕ ಡವಕಡಗೆಯನ್ನನಡಿಅವನಉಗಳವತೆ ಹಚ್ಚನಗಿದ್ದ. ಅವನಶ್ಲಘಿಸವತವನಗಿದ್ದಿಲ್ಲ.
Hắn nhổ nước bọt, ra vẻ chẳng hài lòng tí nào.

ಮತ್ತೆ ಅವ್ನಅ ದ,"ಅ ದಜಒದಸವಿರನನಗೆ ತಬಕಡಿಮೆಯಯಿತ. "ಅದಕ್ಕಿತಹೆಚ್ಚಿಗೆಪಡೆಯಲನನಅರ್ಹನಗಿದ್ದನೆ."ಅತ
Hắn nói, 'Tao đáng giá 1,000 đô thì bèo quá,' 'tao cao giá hơn thế nhiều chứ.'

ಅದಸರಿನ,ಅವನ ಅದನ್ನಹಳಿದ,
Hắn nói vậy đấy .

ಮತ್ತೆ ಅವನ1000ಕ್ಕೆಮತ್ತೆರಡಸನ್ನೆಗಳನ್ನಸರಿಸಿಹದ.
Nói xong hắn thêm hai con 0 sau số 1000.

ಆ ಕಲೆಗರನನ್ನಎದರಿಸವಧರ್ಯಯರಿಗಇಲ್ಲ ,ಅಹ?
Đâu ai dám động đến tên sát thủ đó, đúng không?

ಕನಿಷ್ಠ ಇದವರೆಗಆಪ್ರತತಿಇತ್ತ.
Bây giờ đã có một người.

ಇವನೆಲ್ಲಿ?
Hắn đâu?

ನನಗೆ ಈಗ ಅವನೆಲ್ಲಿದ್ದನೆದಗತ್ತಿಲ್ಲ.
Chẳng biết hôm nay hắn đi đâu.

ವ್ಯಕ್ತಿ: ಹಿಡಿದಕಳ್ಳಿ.
-Giữ chặt.

ಆದರೆ,ವ್ಯಕ್ತಿ...
-Nhưng...

ನಹ ಳಿದಹಗೆಹಿಡಿದಕಳ್ಳಿ,
- Anh bảo là giữ chặt vào mà.

ನಿಮ್ಮ ಕಗಳಿದನನ್ನನ್ನನಯಿಸಿದಿರಿ.
- Tay của anh làm em bị đau đấy.

ಹಗದ್ರೆನನ ಹಳಿದ ಹಗೆಮಡ .
-Thì cứ làm như anh nói.

ನಿಲ್ಲಿಸ!
-Ngừng lại!

ಈಗ ನಡಿ,ನ ವನನ್ನಿದಸಪಕೆಳಗೆಬಳವ ತೆಮಡಿದಿರಿ.
Coi này, anh làm rơi xà phòng của em rồi.

ಸ್ವಲ್ಪ ತಡಿ, ನನನಿನಗಗಿಅದನ್ನತರತ್ತನೆ.
- đợi đó, anh sẽ lấy cho em.

(ನಗ)ಓಹ್,ನನ ನನ್ನನ್ನಕಲ್ಲತ್ತಿದ್ದಯ.
- Bộ định giết em à?

ಮಹಿಳೆ: ಓಹ್, ಅದನನಡಿ?
Ồ, nhìn kìa, cái gì vậy?

ನನ್ನನ್ನಕ್ಷಮಿಸಿ,ಮ್ಯಮ್.
Thứ lỗi nhé, cô em.

ಇದರಿದನ ನನಿನ್ನನ್ನಕಲ್ಲತ್ತನೆ.
Cho mày tiêu đời!

ವ್ಯಕ್ತಿ: ತಗಳಿನಿಮ್ಮಸವಿರಡಲರ್ .
Đây. 1,000 đô.

ಕ್ಯವನಘ್ಬಗ್ಗೆನಿಮಗನಗತ್ತ?
Ông có biết gì về Cavanagh?

ಒದವರದಹಿದೆ ಅವನವಟ್ರಕ್ಸ್ಹತ್ತಿರಕಣಿಸಿಕಡಿದ್ದ.
Đâu hồi tuần trước, người ta thấy hắn ở White Rocks.

ಒದವಳೆನಿಮಗೆಇದರಬಗ್ಗೆಆಸಕ್ತಿಇದ್ದರೆ,
Không biết ông có muốn nghe tin này không.

ಯರಒಬ್ಬರಅವನಬಗ್ಗೆ ತಿಳಿಯಲನನ್ನಲ್ಲಿಬದಿದ್ದರ.
Đã có người ghé hỏi tôi về chuyện đó.

ಈ ಹಿದೆನ ನಅವನನ್ನನಡಿಲ್ಲ.
Trước đây tôi chưa hề thấy hắn.

ಅವನ ಹೆಸರಮ್ಯಕಅತ.
Hắn tên là Monco.

ಬೆಕಿ?
Xin tí lửa.