カリガリ博士の小屋
"CABIN CỦA TIẾN SĨ CALIGARI"


幕1
Cảnh 1

私は亡霊のおかげで家族や家庭を捨てざるをえなかった
"Những linh hồn vây quanh tôi - chúng đã phân biệt cho tôi giữa thiện và ác, giữa tốt và xấu."

僕の婚約者だ
"Đó là vợ tôi..."

僕と彼女の体験はあなたの物語よりも恐ろしい
"Chuyện mà tôi và cô ấy vừa trải qua còn đáng nghe hơn chuyên mà ông vừa kể."

今からそれを話してあげよう
Tôi sẽ kể cho ông...

故郷ハレシュテンバルでの出来事だ
"Tại một thị trấn nhỏ, nơi tôi sinh ra..."

お祭りがひらかれた
"...có một hội chợ"

ある香具師がやってきた
"Hắn..."

親友のアランだ
"Bạn tôi, Alan..."

"ハレシュテンバル祭へ 皆様 ぜひお越しを!"
Chào mừng đến với HỘI CHỢ HOLSTENWALL! KÌ DIỆU! KINH NGẠC!

フランシス お祭りへいこうぜ
"Đi nào, Francis-- đến hội chợ thôi."

きょうは市の係官は機嫌が悪い
"Trưởng thị trấn đang không có tâm trạng tốt đâu."

カリガリ博士
Tiến sĩ Caligari

待て!
"Chờ!"

待て!
"Chờ tí!"

祭りでの営業許可をいただきたいんですが・・
"Tôi muốn xin phép trình diễn một tiết mục tại hội chợ."

どんな見世物だ?
"Tiết mục kiểu gì?"

"夢遊病者"で・・
"Mộng du."

さあ いらっしゃい!
"Lại đây! Lại đây!

驚異の夢遊病者チェザーレ!
Hãy chiêm ngưỡng CESARE, kẻ MỘNG DU!"

幕1終
Hết cảnh 1

幕2
Cảnh 2

その夜から奇怪な恐れが始まった・・
Đêm đó bắt đầu xảy ra hàng loạt vụ án bí ẩn.

連続殺人!
Giết người!

犠牲者第一号は市の吏員だった
"Vết đâm từ một vật lạ đã gây ra cái chết cho trưởng thị trấn..."

さあ お立ち会い!
"Lại đây! Lại đây!

夢遊病者チェザーレが
Cesare thần thánh! 23 tuổi đời! Kẻ đã ngủ suốt 23 năm trời.

23年の眠りからさめますぞ 昼も夜も・・ 今こそ皆さんの前で
Giờ hắn sẽ chuẩn bị sống dậy... trướt mắt toàn thể quý vị.

ついに昏睡から起き上がる!
Đừng bỏ lỡ!"

カリガリ博士の小屋
Cabin của tiến sĩ Caligari

目を覚ませ チェザーレ!
"Dậy nào, Cesare!

ご主人様の私の命令だ
Ta, Caligari, ông chủ ngươi, ra lệnh cho ngươi!"

皆さん 彼はすべてを見通します 将来を占ってもらいなさい
"Thưa quý vị! Cesare biết mọi thứ. Hói hỏi hắn tương lại của quý vị."

僕の寿命はどれほどだ?
"Tôi sẽ sống được bao lâu?"

朝まで
"Đến sáng mai!"

殺人 懸賞金
Giết người ở Hollstenwall Treo thưởng 1000 Mark

帰り道で・・
Trên đường về...

アラン 私たちは同じ人を好きになった
"Alan, chúng ta cùng yêu cô ấy,

でも 選ぶのは彼女。 どうなっても 友達でいよう
nhưng dù cô ấy chọn ai, chúng ta vẫn là bạn nhé."

夜・・
Đêm...

幕2終
Hết cảnh 2

幕3
Cảnh 3

フランシス様!
"Francis!

アラン様が殺されました
Francis! Alan chết rồi - bị giết chết!"

夢遊病者の予言だ
"Lời tiên đoán của tên mộng du?

絶対犯人を掴まえる
"Tôi sẽ không dừng lại cho đến khi tôi giải quyết được vụ này!"

警察に許可をもらって彼を取り調べるとしよう
"Tôi sẽ xin cảnh sát quyền khám xét tên mộng du."

彼をおこせ!
"Đánh thức hắn dậy!"

ホルジュテンバル殺人事件 犯人逮捕される
KẺ GIẾT NGƯỜI Ở HOLSTENWALL BỊ BẮT Thực hiện vụ giết người thứ ba