# ca/1930/20629/1954584267.xml.gz
# vi/1930/20629/1953746924.xml.gz
(src)="3"> Simplement intentarà parlar d'una generació d'homes que, tot i que varen escapar de les seves bombes, varen ser destruïts per la guerra..."
(trg)="3"> Câu chuyện này không phải là một lời buộc tội cũng không phải là một lời thú tội...
(trg)="4"> càng không phải là một cuộc phiêu lưu, bởi vì cái chết không phải là một cuộc phiêu lưu...
(trg)="5"> đối với những ai phải hằng ngày đối mặt với nó.
(src)="4"> Trenta mil.
(trg)="6"> Nó chỉ đơn giản muốn kể về một thế hệ mà,
(src)="5"> - Russos?
(src)="6"> - No, francesos.
(trg)="7"> cho dù đã thoát khỏi đạn bom,
(src)="7"> Capturem més russos que això cada dia.
(trg)="8"> đã bị làm băng hoại bởi chiến tranh...
(src)="13"> Hola, Himmelstoss.
(src)="14"> Hi ha res per a nosaltres?
(src)="15"> - No, Sr. Peter.
(trg)="13"> Ông Bưu tá.
(src)="16"> - Hi ha d'haver alguna cosa.
(trg)="14"> Chiến tranh là chiến tranh còn rượu là rượu và công việc làm ăn vẫn phải tiếp tục.
(src)="17"> Tingui, jove.
(trg)="15"> Sáng nay ông vẫn chưa phát thư.
(src)="18"> Tingui.
(src)="19"> De tota manera, aquest és l'últim correu que entrego.
(trg)="16"> À, tôi xin lỗi, ông Meyer,
(src)="22"> - Entrarà a l'exèrcit?
(trg)="17"> Chào ông Himmelstoss.
(src)="23"> - Sí, m'han cridat.
(trg)="18"> Hôm nay có gì cho chúng tôi không?
(src)="24"> Sóc sergent de reserva.
(trg)="19"> - Không, không, thầy Peter.
(src)="25"> A mi també em reclutaran, si això no s'acaba aviat.
(trg)="20"> - Ôi, chắc phải có gì đó.
(trg)="21"> Nè, đi đi, anh bạn trẻ.
(src)="26"> - Però s'acabarà, em penso.
(trg)="22"> Đây.
(src)="27"> - Estic segur que té raó, Sr. Meyer.
(trg)="23"> Dù sao đây cũng là buổi phát thư cuối cùng.
(src)="30"> Fer fins a l'últim esforç... per a obtenir la victòria abans no s'acabi l'any.
(trg)="32"> ...bảo vệ đất nước ta, tổ quốc ta.
(src)="31"> És a contracor que toco aquest tema un altre cop.
(trg)="33"> Bây giờ, các trò thân yêu, đây là chuyện chúng ta phải làm:
(src)="32"> Vosaltres sou la vida de la pàtria, nois.
(trg)="34"> Chiến đấu với tất cả sức mạnh.
(src)="33"> Sou els homes de ferro d'Alemanya.
(trg)="35"> Cống hiến từng giọt máu... để dành chiến thắng trước khi hết năm nay.
(src)="34"> Sou els herois que rebutjaran l'enemic... quan us convoquin.
(trg)="36"> Bất đắc dĩ tôi phải nêu lại chủ đề này một lần nữa.
(src)="35"> No sóc jo qui ha de suggerir... que algun de vosaltres s'ha d'alçar i oferir-se per defensar el seu país... però em demano si aquesta idea és al vostre cap.
(trg)="37"> Các bạn là sinh mạng của quê hương, hỡi các chàng trai.
(trg)="38"> Các bạn là những con người thép của Đức quốc.
(trg)="39"> Các bạn là những anh hùng sẽ đứng lên đánh bại kẻ thù... khi tổ quốc cần các bạn.
(src)="36"> Sé que en una de les escoles... els nois es varen aixecar... i es varen allistar.
(trg)="40"> Tôi không đề nghị bất cứ ai... phải đứng lên xung phong bảo vệ đất nước.
(src)="37"> Però, si això succeix aquí, no em culpareu pas de sentir-me'n cofoi.
(trg)="41"> Nhưng tôi thắc mắc không biết các bạn có nghĩ tới chuyện đó không.
(src)="38"> Potser alguns diran que no se'ls hauria de permetre anar-hi.
(src)="40"> Que tenen cases... mares, pares.
(trg)="42"> Tôi được biết có một ngôi trường... mà tất cả các thanh niên... đã đồng loạt đăng ký.
(src)="41"> Que no els en hauríem de separar.
(trg)="43"> Nhưng, tất nhiên, nếu có một chuyện như vậy xảy ra ở đây... thì các bạn không thể ngăn cản tôi được quyền tự hào.
(src)="42"> Obliden tan fàcilment la seva pàtria, els vostres pares, que la deixaran morir perquè no moriu vosaltres?
(src)="43"> Les vostres mares són tan dèbils que no poden enviar un fill... a defensar la terra que els ha donat la vida?
(trg)="44"> Có lẽ có vài người sẽ nói... rằng mình vẫn chưa được phép lên đường... rằng mình còn quá trẻ, rằng mình còn có gia đình, cha, mẹ... rằng mình không nên liều mình.
(src)="44"> Ben mirat... és dolenta una mica d'experiència per a un noi?
(trg)="45"> Và cha mình quá thờ ơ với tổ quốc... thà để cho tổ quốc diệt vong còn hơn là mất mình.
(src)="45"> L'honor de posar-se un uniforme... és quelcom de què hem de fugir?
(trg)="46"> Và mẹ mình quá yếu đuối không dám cho đứa con trai... đi bảo vệ quê hương đã sinh ra họ.
(src)="46"> I si les noies se senten cofoies d'aquells que els porten... és quelcom de què us heu d'avergonyir?
(trg)="47"> Và rốt cuộc thì, một chút từng trải đó... có phải là một chuyện xấu cho một chàng trai hay không?
(src)="47"> Sé que mai heu desitjat... el títol d'herois.
(trg)="48"> Cái danh dự được khoác lên bộ quân phục... có phải là cái chúng ta nên né tránh hay không?
(src)="48"> Això no us ho he ensenyat pas jo.
(trg)="49"> Và nếu các cô gái của chúng ta ngưỡng mộ những người mặc nó... thì đó có phải là một cái gì đáng xấu hổ hay không?
(src)="49"> Hem resat per ser útils... i que arribés un bon motiu.
(trg)="50"> Tôi biết các bạn không bao giờ muốn được tung hô là anh hùng.
(src)="50"> Però ser el primer en la batalla... és una virtut i no s'ha de despreciar.
(trg)="51"> Cái đó không nằm trong bài giảng của tôi.
(src)="51"> Em penso que serà una guerra ràpida... i que hi haurà molt poques pèrdues.
(trg)="52"> Chúng ta chỉ cố gắng hoàn thiện bản thân mình... và để cho sự ngợi khen tự nó tới.
(src)="52"> Però si hi hagués pèrdues, llavors recordem una frase... que segurament varen dir molts romans... quan lluitaven en terres llunyanes:
(trg)="53"> Nhưng một phẩm chất không thể bỏ qua... là phải hiên ngang trên chiến trường.
(trg)="54"> Tôi tin rằng đây là một cuộc chiến ngắn... và sẽ có ít mất mát.
(src)="53"> "Dulce et decorum est pro patria mori."
(src)="54"> "Dolç i honorable és morir per la pàtria".
(trg)="55"> Nhưng nếu phải có mất mát... hãy nhớ tới một câu nói Latin... luôn nằm trên cửa miệng của người La Mã... trên con đường viễn chinh:
(src)="55"> Deveu tenir ambicions.
(trg)="56"> "Dulce et decorum est pro patria mori."
(src)="56"> Conec un jove... que té gran futur com a escriptor.
(trg)="57"> "Chết cho tổ quốc là một cái chết ngọt ngào và xứng đáng."
(src)="57"> Ha escrit el primer acte d'una tragèdia... que seria l'orgull d'un expert.
(trg)="58"> Có vài bạn có thể có những tham vọng.
(src)="58"> I suposo que somnia... que seguirà els passos de Goethe i Schiller.
(src)="59"> Voldria que ho fes.
(trg)="59"> Tôi biết một anh bạn trẻ có nhiều hứa hẹn trở thành một nhà văn... đã viết được màn đầu tiên của một bi kịch... và đã nhận được sự khen ngợi của một giáo sư.
(src)="60"> Però ara el nostre país ens crida!
(src)="61"> La pàtria necessita líders!
(trg)="60"> Và tôi nghĩ, anh bạn này đang mơ... được đi theo bước chân của Geothe và Schiller... và tôi mong anh thành công.
(src)="62"> Les ambicions personals s'han de deixar de cantó... en nom del gran sacrifici pel nostre país.
(trg)="61"> Nhưng bây giờ đất nước kêu gọi.
(src)="63"> Vet aquí un gloriós començament per a les vostres vides.
(trg)="62"> Tổ quốc cần những lãnh đạo.
(src)="64"> El camp de l'honor us espera.
(src)="65"> Per què som aquí?
(trg)="63"> Tham vọng cá nhân phải được dẹp qua một bên... để hy sinh cho đất nước.
(src)="66"> A tu, Kropp, què et deté?
(trg)="64"> Đây là một khởi đầu huy hoàng cho cuộc đời các bạn.
(src)="67"> Tu, Mueller, saps com n'ets, de necessari?
(trg)="65"> Trường vinh quang đang kêu gọi các bạn.
(src)="68"> Ah, veig que mires el teu líder.
(trg)="66"> Tại sao chúng ta còn ở đây?
(trg)="67"> Anh, Kropp, cái gì đã giữ anh lại phía sau?
(src)="69"> Jo també el miro, Paul Bäumer... i em demano què faràs.
(trg)="68"> Anh, Mueller, anh biết tổ quốc cần anh ra sao?
(trg)="69"> À, tôi thấy anh nhìn lãnh đạo của mình.
(src)="72"> - Compteu amb mi.
(src)="73"> - Jo també.
(src)="74"> - Estic a punt.
(trg)="70"> Và, tôi cũng vậy, tôi đang nhìn anh, Paul Baumer... và tôi thắc mắc không biết anh sẽ làm gì.
(src)="76"> Seguiu-me!
(trg)="76"> Tôi sẽ không ở nhà.
(src)="77"> Allisteu-vos!
(src)="78"> Prou classes!
(trg)="77"> (Đôi khi lời nói có thể giết chết nhiều người hơn súng đạn!
(src)="79"> - No siguis un perdedor.
(src)="80"> - Vinga, Behn.
(trg)="79"> Hãy theo tôi!
(src)="81"> El que hem de fer és unir-nos.
(trg)="80"> Đăng ký ngay!
(trg)="81"> - Không học hành nữa!
(src)="82"> Hem de romandre units.
(trg)="82"> - Không học hành nữa!
(src)="83"> És clar, Behn.
(src)="84"> Està bé.
(trg)="83"> - Đừng làm người hèn nhát!
(src)="85"> Hi aniré.
(trg)="84"> - Coi nào, Behn!
(trg)="85"> Gắn bó với nhau.
(src)="86"> Així es fa!
(trg)="86"> Đó là chuyện phải làm.
(src)="87"> Vinga!
(trg)="87"> - Hãy gắn bó với nhau.
(src)="88"> Cantem!
(trg)="89"> Được rồi.
(src)="89"> Vinga!
(trg)="90"> Được rồi.