شه
Sync Edit sub by hoangtubongma (hoangtutrecon)
شهر ای
ÁNH SÁNG ĐÔ THỊ
بۇ شهرین خالقؽنا بیز بۇ عابیدهنی باغؽشلاییریق؛ صۆلح و فیراوانلؽق
"Chúng tôi xin tặng đài kỉ niệm 'Hòa Bình và Thịnh Vượng' cho người dân thành phố này!"
گۆنورتا
Buổi chiều.
سیز گؤتورموسونوز، جناب؟
"Ngài vừa nhặt nó lên phải không ạ?"
دَییشیکلیکلرینیزی گؤزلهیین، جناب
"Xin ngài nhận lại tiền thừa đã."
آخشام
Buổi tối.
ننه
"Cháu chào bà."
گئجه
Đêm xuống.
صاباح قۇشلار اوْخویاجاق
"Ngày mai, chim sẽ lại hót."
جسارتلی اوْل!
"Dũng cảm lên!
حیاتلا اۆز -اوزه!
Hãy đối mặt với cuộc sống!"
خیر، هامؽسینی بیتیرجَیم!
"Không, tất cả đã kết thúc rồi."
ساغالدؽم.
"Tôi hiểu ra rồi.
سن منیم عؤمورلوک دوْستومسان
Anh là người bạn tốt nhất của tôi."
ائوه گئدیب ایسینجَییک
"Giờ chúng ta sẽ về nhà sưởi ấm."
خبر وارمؽ؟
"Có tin gì mới không?"
یالنؽز آروادؽنیزین باقاژؽنی گؤندرمسی، افندیم
"Vợ ngài đã mang hành lí đi rồi ạ."
یاخشؽ!
"Tốt!"
بۇدور دوْستلوغوموز...
"Ly này dành cho tình bạn của chúng ta..."
یوْخ، یاشایاجام!
"Không, tôi sẽ sống."
ژامئس - روْللس
"James - lấy xe Rolls
-رویجئه.
-Royce.
بیز شهری یاندؽراجاغیق!
Chúng ta sẽ xuống phố!"
سحر تئزدن؛ ائوه باغلؽ.
Tảng sáng: Trở về nhà.
آوتوْموبیلی نئجه اداره ائتدییینیزه دقت یئتیرین
"Cẩn thận, ông đang lái xe đấy."
من ماشؽن سۆرورم؟
"Tôi đang lái xe à?"
سیزین آوتوْموبیلینیزی بَینیرم
"Tôi thích xe của ông."
اوْندا ساخلا، سنیندیر
"Cứ giữ lấy nó."
دوْستوم هارادادؽر؟
"Bạn của ta đâu?"
وْنو ایچری بۇراخ، اوْ منیم قوْناغیمدیر
"Cho anh ta vào, anh ấy là khách của ta"
گلین چیچک آلاق
"Đi mua hoa đi."
بۇدور اوْن دالر
"Đây là 10$."
منده هئچ بیر دَییشیکلیک یوْخدور، سئر
"Tôi không có tiền trả lại thưa ngài."
ژامئس!
"James!"
بۇنلاری ایچری گؤتورون؛ من درحال قایؽداجاغام
"Mang cái này vào nhà, ta sẽ quay lại ngay."
خئیرخواهلؽغینیزا گؤره تشکۆر ائدیرم، جناب
"Xin cảm ơn lòng tốt của ngài."
سنی یئنیدن ائوده گؤره بیلهرم؟
"Tôi đến thăm em một lần nữa được không?"
نه واخت ایستهسهنیز، جناب
"Bất cứ lúc nào ngài muốn."
آیؽق شفق باشقا بیر اینسانؽ اوْیادیر
Cơn tỉnh rượu cũng làm một con người khác tỉnh lại.
من هامؽیا وارام!
"Bảo với mọi người là ta đi vắng!"
وْ کیم اوْلورسا اوْلسون، اوْندان ال چک
"Hắn có là ai thì cũng tống cổ hắn đi!"
...سوْنرا منی اؤز ماشؽنی ایله ائوه گتیردی
"và ông ấy đưa cháu về nhà bằng xe riêng."
اوْ، وارلؽ اوْلمالیدیر
"Ông ta hẳn phải giàu có lắm."
بلی، آما اوْ، بۇندان دا آرتؽقدیر
"Vâng, nhưng ông ta không chỉ có thế đâu."
همین گۆن گۆنورتا
Chiều hôm đó.
منیم دوْستوم!
"Bạn hiền của tôi!"
ائوه گل، سنه ضیافت وئرجم
"Về nhà tôi đi, tôi sẽ đãi anh một bữa đã đời!"
پارتیا
Buổi tiệc.
سحر سوْنرا
Sáng hôm sau.