# xml/vi/1939/32145/5192938.xml.gz
# xml/zh_tw/1939/32145/5962419.xml.gz


(src)="1"> ĐỈNH GIÓ HÚ Dịch phụ đề :
(src)="2"> QKK
(trg)="1"> 呼嘯山莊

(src)="3"> J ' ai cueilli ce brin de bruyère L ' automne est morte souviens-t ' en
(trg)="2"> 278 ) } { \ alphaH9F \ cH000000 } ■

(src)="5"> Trên vùng đồng hoang cằn cỗi Yorkshire nước Anh , 100 năm trước , có một ngôi nhà cũng hoang tàn và lạnh lẽo như vùng đất hoang vu chung quanh nó .
(trg)="5"> { \ fn 方正 黑體 簡體 \ fs18 \ b1 \ bord1 \ shad1 \ 3cH2F2F2F } 19 世紀 在 英國約克 郡 一個 陰沉 的 荒原 邊上
(trg)="6"> { \ fn 方正 黑體 簡體 \ fs18 \ b1 \ bord1 \ shad1 \ 3cH2F2F2F } 有 一棟 陰冷 的 荒涼 的 房子 豎立 在 一個

(src)="6"> Chỉ có một người khách lạ bị lạc trong cơn bão ... mới dám cả gan gõ vào cánh cửa của Đỉnh Gió Hú .
(trg)="7"> { \ fn 方正 黑體 簡體 \ fs18 \ b1 \ bord1 \ shad1 \ 3cH2F2F2F } 和 它 一樣 陰冷 的 荒涼 的 的 荒地 里
(trg)="8"> { \ fn 方正 黑體 簡體 \ fs18 \ b1 \ bord1 \ shad1 \ 3cH2F2F2F } 只有 迷失 的 路 人會來 到 呼嘯山莊

(src)="7"> Kêu mấy con chó đáng ghét của mấy người đi đi !
(src)="8"> Ngồi xuống !
(trg)="9"> 把 你 這條 討厭 的 狗叫 開

(src)="9"> Ngồi xuống !
(trg)="10"> 坐下

(src)="11"> Ngồi xuống !
(trg)="11"> 安靜 坐下

(src)="12"> - Ông phải là ông Heathcliff không ?
(src)="13"> - Phải .
(trg)="12"> 你 是 希 斯克利夫 先生 嗎

(src)="14"> À , tôi là Lockwood , tá điền mới của ông ở Grange .
(trg)="13"> 我 是 洛克 伍德 先生 在 書眉 農莊 你 的 新 租地 人

(src)="15"> Tôi bị lạc .
(trg)="14"> 我 迷路 了 我

(src)="16"> Tôi có thể nhờ một trong các cậu bé của ông dẫn đường không ?
(trg)="15"> 我能 從 在 你 的 人 當中 找 一個 向導 嗎

(src)="17"> Không , tôi chỉ có một đứa , và nó phải ở đây .
(trg)="16"> 你 不能 我 只有 一個 而且 他 需要 留在 這里

(src)="18"> Ồ , vậy , thôi , tôi sẽ phải ở lại tới sáng .
(trg)="17"> 好 吧 那么 我 必須 停留 直到 早晨

(src)="19"> Xin cứ tự nhiên .
(trg)="18"> 好 吧

(src)="20"> Im lặng !
(trg)="19"> 安靜 坐下

(src)="22"> Cám ơn lòng hiếu khách của ông .
(src)="23"> Ông có thể hiếu khách hơn cho xin một tách trà được không ?
(trg)="20"> 謝謝 你 的 款待 我 可以 得到 一杯 茶 嗎

(src)="24"> - Được không ?
(trg)="21"> - 我 可以 嗎

(src)="25"> - Em đã nghe ổng hỏi rồi đó .
(trg)="22"> - 你 聽 到 他 要 了

(src)="26"> Cám ơn .
(trg)="23"> 謝謝 你

(src)="27"> Tôi đoán người phụ nữ tốt bụng đó là bà Heathcliff phải không ?
(trg)="24"> 那位 親切 的 淑女 是 希 斯克利夫 太太 嗎

(src)="29"> Vâng ... không biết tôi có đòi hỏi quá đáng không nếu tôi ngồi xuống ?
(trg)="25"> 我 可以 坐下 嗎

(src)="30"> Tôi hy vọng đây là một bài học cho ông để đừng đi bừa bãi trong vùng hoang vu này nữa .
(trg)="26"> 希望 我 的 款待 可以 教教 你
(trg)="27"> 不應 該 在 這些 荒野 之上 做輕率 的 旅程

(src)="31"> Chuyện ở lại đây , tôi không cung cấp đầy đủ tiện nghi cho khách đâu .
(trg)="28"> 至於 留宿 的 話 我 不 款待 訪客

(src)="32"> Ông có thể nằm chung giường với một trong những người hầu .
(trg)="29"> 你 能 和 仆人 分享 一張 床

(src)="33"> Cám ơn .
(src)="34"> Tôi sẽ ngủ trên một cái ghế , thưa ông .
(trg)="30"> 謝謝 我 睡 在 椅子 上 好 了 先生

(src)="35"> Không , không .
(src)="36"> Một người lạ là một người lạ .
(trg)="31"> 不行 陌生人 就是 陌生人

(src)="37"> Khách khứa rất hiếm trong nhà này nên tôi hầu như không biết cách nào để tiếp đãi .
(trg)="32"> 這棟 房子 中 很少 有 客人
(trg)="33"> 我 不 知道 該 如何 接待 他們

(src)="38"> Tôi và những con chó của tôi .
(trg)="34"> 我 和 我 的 狗

(src)="39"> Joseph , mở cửa một trong những phòng trên lầu .
(trg)="35"> 約瑟 打開 一個 樓 上 的 房間

(src)="40"> Đây là phòng của ông , thưa ông .
(trg)="36"> 這里 是 你 的 房間 先生

(src)="41"> Phòng cô dâu .
(trg)="37"> 新娘 的 室

(src)="42"> Đã nhiều năm rồi không có ai ngủ ở đây .
(trg)="38"> 幾年 沒 有人 在 這里 睡過 了

(src)="43"> Cũng hơi buồn .
(trg)="39"> 令人 感到 壓抑 的

(src)="44"> Ông đốt lò sưởi được không ?
(trg)="40"> 你 能點 燃壁 爐 嗎

(src)="45"> Không được đốt lửa trong cái lò đó .
(trg)="41"> 沒有 火將會 在 那邊 的 爐 篦 中 燃燒

(src)="46"> Ống khói bị nghẹt hết rồi .
(trg)="42"> 煙囪 全部 被 塞住 了

(src)="48"> Tốt lắm .
(src)="49"> Cám ơn .
(trg)="43"> 好 吧 謝謝

(src)="50"> Chúc ngủ ngon .
(trg)="44"> 晚安

(src)="51"> Tôi nói chúc ngủ ngon .
(trg)="45"> 我 說 晚安

(src)="52"> Heathcliff !
(src)="53"> Cho em vô .
(trg)="46"> 希 斯克利夫

(src)="54"> Cho em vô .
(trg)="47"> 讓 我 進去

(src)="55"> Em bị lạc trên đồng hoang .
(trg)="48"> 我 在 荒野 之上 迷路 了

(src)="56"> - Cathy đây .
(trg)="49"> - 是 凱茜

(src)="57"> - Cứu !
(src)="58"> Cứu !
(src)="59"> Ông Heathcliff !
(trg)="50"> - 請 幫忙 希 斯克利夫 先生

(src)="60"> Ông Heathcliff , có ai ở đây !
(trg)="51"> 外面 有人

(src)="61"> Ông Heathcliff !
(trg)="52"> 哦 希 斯克利夫 先生

(src)="62"> Ông Heathcliff , có ai trong cơn giông ngoài kia .
(src)="63"> Đó là một người phụ nữ .
(src)="64"> Tôi đã nghe cổ kêu .
(trg)="53"> 外面 有人 是 一個 女人 我 聽 到 了 她 的 召喚

(src)="65"> Cổ có nói tên cổ .
(src)="66"> Cathy .
(src)="67"> Cathy , phải rồi .
(trg)="54"> 她 說 了 她 的 名字 凱茜 就是 凱茜

(src)="68"> Cathy ?
(trg)="55"> 凱茜

(src)="69"> Chắc tôi đã nằm mơ .
(src)="70"> Xin bỏ qua cho tôi .
(trg)="56"> 哦 我 一定 是 在 做 夢 原諒 我

(src)="71"> Ra khỏi phòng này .
(src)="72"> Ra ngoài !
(trg)="57"> 滾出 這個 房間 滾 出去

(src)="73"> Ra ngoài , nghe chưa ?
(trg)="58"> 滾 出去 我 警告 你

(src)="74"> Cathy !
(src)="75"> Cathy !
(src)="76"> Tới đây .
(trg)="59"> 凱茜 進來

(src)="77"> Cathy , về đây với anh .
(trg)="60"> 凱茜 回到 我 這里 來

(src)="78"> Ôi , Cathy , tới đây .
(src)="79"> Đi mà , một lần thôi .
(trg)="61"> 哦 再來 一次

(src)="80"> Ôi , người yêu của lòng anh .
(trg)="62"> 哦 我親 愛的

(src)="81"> Cathy !
(src)="82"> Cathy của anh ...
(trg)="63"> 凱茜 我 自己 的 ...

(src)="83"> Cathy !
(trg)="64"> 我 的 ...

(src)="84"> Ổng đi đâu giữa cơn bão vậy ?
(trg)="65"> 他 在 暴風雨 中 去 哪里

(src)="85"> Cổ kêu ổng , và ổng đi theo cổ vô đồng hoang .
(trg)="66"> 她 召喚 他
(trg)="67"> 而且 他 跟 著 她 到 荒野 之上

(src)="86"> Nhưng ổng điên .
(src)="87"> Ổng giống như người điên .
(trg)="68"> 他 是 瘋狂 的 他 像 一個 瘋子

(src)="88"> Ổng đã nắm cổ áo tôi và quăng tôi ra ngoài .
(trg)="69"> 他 藉 著 衣領 抓住 了 我 而且 激怒 了 我

(src)="89"> Bà biết không , tôi đã có một giấc mơ .
(trg)="70"> 你 看 我 做 了 一個 夢

(src)="90"> Tôi nghe có tiếng kêu , và tôi chạy đi đóng cửa sổ .
(trg)="71"> 我 想 我 聽 到 了 一個 聲音 的 召喚

(src)="91"> Có cái gì chạm vào tôi .
(trg)="72"> 我 向 窗戶 方向 移動 而且 某物 碰 了 我

(src)="92"> Một cái gì lạnh và níu tôi , như một bàn tay đá .
(trg)="73"> 那東西 很 冷 像 一只 冰冷 的 手

(src)="93"> Rồi tôi thấy cổ .
(src)="94"> Một người phụ nữ .
(trg)="74"> 然後我 看見 了 她 一個 女人

(src)="95"> Chắc đầu óc tôi bị lộn xộn , bởi vì tuyết tạo thành một hình dáng giống như một bóng ma .
(trg)="75"> 然后 我 的 感覺 一定 因為 落下 的 雪 變得 混亂 ...
(trg)="76"> 變成 了 一個 像 幻影 的 東西 但是 什么 都 沒 有

(src)="97"> Đó là Cathy .
(trg)="77"> 是 凱茜

(src)="98"> Cathy là ai ?
(trg)="78"> 凱茜 是 誰

(src)="99"> Một cô gái ... đã chết .
(trg)="79"> 一個 死 的 少女

(src)="100"> Tôi không tin vào hồn ma , vào những bóng ma khóc than trong đêm tối .
(trg)="80"> 哦 不 我 不 相信 鬼
(trg)="81"> 我 不 相信 幻影 會 整個 夜晚 的 哭

(src)="101"> Cathy tội nghiệp .
(trg)="82"> - 可憐 的 凱茜

(src)="102"> Tôi không tin rằng thế nhân có thể trở về và gọi lại người sống một khi đã chết .
(trg)="83"> - 我 不 相信 死人 復 活
(trg)="84"> 它 曾 經死 了 而且 再 一次 呼叫 活物

(src)="103"> Có lẽ nếu tôi kể cho ông nghe câu chuyện của cổ , ông sẽ thay đổi quan điểm về người chết trở về .
(trg)="85"> 不 我 不
(trg)="86"> 也許 如果 我 告訴 你 她 的 故事
(trg)="87"> 你 將會 改變 你 的 想法

(src)="104"> Có lẽ ông nên biết , cũng như tôi , rằng có một sức mạnh đem họ trở về , nếu trái tim họ đủ hoang dã trong cuộc sống .
(trg)="88"> 關于 死 人 復 活
(trg)="89"> 也許 你 將會 知道 像 我 一樣 ...
(trg)="90"> 有 一個 力量 把 他們 帶 回來

(src)="105"> Kể cho tôi nghe đi .
(trg)="92"> 告訴 我 她 的 故事

(src)="106"> Chuyện bắt đầu 40 năm trước , khi tôi còn trẻ , đang làm cho ông Earnshaw , cha của Cathy .
(trg)="93"> 故事 在 40 年 以前 開始
(trg)="94"> 當我 還年 輕 的 時候 ...
(trg)="95"> 為 歐肖 先生 服務時 ...

(src)="107"> Những ngày đó Đỉnh Gió Hú là một nơi đáng yêu , đầy những nắng hè và sức sống , đầy những tiếng cười hạnh phúc .
(trg)="96"> 凱茜 的 父親
(trg)="97"> 呼嘯山莊 是 一個 可愛的 地方 在 那些 天內 ...
(trg)="98"> 充滿 了 夏天 的 氣息 年 輕人 和 快樂 的 聲音

(src)="108"> Một ngày kia , ông Earnshaw trở về sau chuyến thăm Liverpool .
(trg)="99"> 有 一天 歐肖 先生 正在 從 利物浦 的 回來

(src)="109"> Mày không bắt được tao đâu !
(trg)="100"> - 你 捉 不到 我
(trg)="101"> - 我 捉 得到 你

(src)="110"> Cathy , đi tắm .
(src)="111"> Cô không muốn cha con thấy con như vậy .
(trg)="102"> 凱茜 去 洗洗 我 不 想要 你 的 父親 看見 你 這么臟

(src)="112"> Còn con nữa , Hindley .
(src)="113"> Đi theo cô ngay .
(src)="114"> Nhanh lên .
(trg)="103"> 你 也 去 刑立 趕快 現在

(src)="115"> Con không muốn tắm .
(trg)="104"> 我 不想 洗

(src)="116"> Cô sẽ kêu cha đừng cho con món quà mà ổng sắp đem về .
(trg)="105"> 過來 要不然 我會 告訴 你 的 父親
(trg)="106"> 不給 你 他 正在 帶來 的 禮物

(src)="117"> - Cha đem về cái gì ?
(src)="118"> - Lên lầu .
(trg)="107"> - 他 正在 帶來 什么

(src)="119"> Joseph nói ngựa của ổng đang lên tới đỉnh đồi .
(trg)="108"> - 去 二樓
(trg)="109"> 約瑟 說 他 的 馬 正在 過來 小山 這邊

(src)="120"> - Chào ông Earnshaw .
(trg)="110"> 晚上 好 歐肖 先生

(src)="121"> - Chào Joseph .
(trg)="111"> - 哈羅 約瑟

(src)="122"> - Chào ông hàng xóm Earnshaw .
(trg)="112"> - 哈羅 鄰居 歐肖

(src)="123"> - Chào bác sĩ Kenneth .
(trg)="113"> - 你好 嗎 肯尼斯 醫生