# xml/th/1957/50083/5793525.xml.gz
# xml/vi/1957/50083/4115077.xml.gz


(src)="2"> คุณคิดว่ามัน คุณไม่ได้ !
(trg)="5"> Để tiếp tục , các vị đã nghe một vụ giết người phức tạp , giết người mức độ 1 .

(src)="3"> เพื่อดำเนินการต่อคุณได้ฟังกรณีที่ยาวและซับซ้อนฆาตกรรมในระดับแรก
(trg)="6"> Giết người có chủ tâm là tội nguy hiểm nhất trong tòa án hình sự .

(src)="4"> สังหารเป็นค่าใช้จ่ายที่ร้ายแรงที่สุดพยายามในศาลทางอาญาของเรา
(trg)="7"> Các vị đã nghe lời khai và các điều luật được áp dụng trong vụ án này .
(trg)="8"> Bây giờ các vị hãy ngồi lại suy nghĩ về chứng cứ và thống nhất ý kiến .

(src)="5"> ที่คุณได้ฟังคำให้มีกฎหมายว่าด้วยการตีความว่าจะนำไปใช้ในกรณีนี้
(trg)="9"> Một người đã chết .

(src)="6"> ก็ตอนนี้หน้าที่ของคุณที่จะนั่งลงและพยายามแยกข้อเท็จจริงจากแฟนซี
(trg)="10"> Mạng sống của một người khác đang bị đe dọa .

(src)="7"> ชายคนหนึ่งตาย ชีวิตของคนอื่นเป็นเดิมพัน
(trg)="11"> Nếu các vị còn nghi ngờ gì về tính xác thực của chứng cứ - các vị phải cho tôi phán quyết vô tội .

(src)="8"> ถ้ามีเหตุอันควรสงสัยในใจของคุณเป็นความผิดของผู้ถูกกล่าวหา -
(src)="9"> สงสัย-แล้วที่เหมาะสมที่คุณจะต้องนำคำตัดสินของฉันไม่ผิด
(trg)="12"> Nếu không còn nghi ngờ gì , các vị phải , theo đúng lương tâm , đưa ra phán quyết có tội .

(src)="10"> หากมีข้อสงสัยใด ๆ ที่เหมาะสมแล้วคุณจะต้องอยู่ในจิตสำนึกที่ดี
(trg)="13"> Dù phán quyết thế nào , nó sẽ không được thay đổi .

(src)="11"> พบว่าผู้ถูกกล่าวหาว่ามีความผิด
(src)="12"> แต่คุณตัดสินใจ , คำตัดสินของคุณจะต้องเป็นเอกฉันท์
(trg)="14"> Trong trường hợp các vị kết luận bị cáo có tội , tòa án sẽ không chấp nhận khoan hồng .

(src)="13"> ในกรณีที่คุณพบว่าผู้ถูกกล่าวหาว่ามีความผิด
(trg)="15"> Trường hợp này sẽ áp dụng bản án tử hình .

(src)="14"> ม้านั่งจะไม่ได้สร้างความบันเทิงให้คำแนะนำสำหรับความเมตตา
(trg)="16"> Các vị được giao trách nhiệm vô cùng lớn .

(src)="15"> โทษประหารชีวิตมีผลบังคับใช้ในกรณีนี้
(trg)="17"> Cảm ơn các vị .
(trg)="18"> Bồi thẩm viên dự khuyết nghỉ .

(src)="17"> คณะลูกขุนสำรองจะขอ
(trg)="19"> Bồi thẩm đoàn giải tán .

(src)="19"> - วรรณาชิ้นส่วนของหมากฝรั่ง ?
(src)="20"> - ไม่ขอบคุณ
(trg)="24"> - Tôi giúp anh một tay .

(src)="21"> สิ่งนี้ไม่ได้ movin '
(trg)="25"> - Được rồi .

(src)="22"> - ฉันจะให้มือ
(trg)="26"> Anh biết không ?

(src)="23"> - นั่นแหล่ะ
(trg)="27"> Tôi đã gọi cho cục thời tiết sáng nay .

(src)="24"> คุณจะรู้ว่า somethin ' ?
(trg)="29"> Anh có nghĩ người ta nên lắp điều hòa chỗ này không ?

(src)="25"> ฉันเรียกว่าสำนักสภาพอากาศในเช้าวันนี้
(trg)="30"> - Tên ngài là gì ?

(src)="26"> นี้จะเป็นวันที่ร้อนที่สุดของปี
(trg)="31"> - À , đó ... chỗ đó .
(trg)="32"> Đúng .
(trg)="33"> Cảm ơn nhiều .

(src)="27"> คุณจะคิดว่าพวกเขาต้องการเครื่องปรับอากาศสถานที่แห่งนี้
(trg)="34"> Được rồi , mọi người đều ở đây .

(src)="28"> - อะไรคือชื่อของคุณครับ ?
(src)="29"> - โอ้ก็ ...
(src)="30"> คนที่ ใช่
(trg)="35"> Giờ nếu các vị muốn gì , tôi ở ngay bên ngoài , cứ gõ cửa .

(src)="33"> สวัสดีตอนเช้า ฉันไม่เคยรู้ว่าพวกเขาล็อกประตู
(trg)="41"> Chỉ là chuyện này chưa từng xảy ra với tôi .

(src)="34"> แน่ใจว่าพวกเขาล็อคประตู คิดว่าไง ?
(trg)="42"> - Cái đấy để làm gì ?
(trg)="43"> - Tôi nghĩ chúng ta nên bỏ phiếu .

(src)="35"> ผมไม่ทราบว่า มันก็ไม่เคยเกิดขึ้นกับผม
(trg)="44"> Ý kiến hay .

(src)="36"> - มีอะไรที่ใช่หรือไม่
(trg)="45"> Chúng ta sẽ biến thằng nhóc thành nghị sĩ ứng cử .

(src)="38"> ความคิดที่ดี บางทีเราอาจจะได้รับเขาได้รับการเลือกตั้งสมาชิกวุฒิสภา
(trg)="46"> - Anh thấy thế nào ?

(src)="39"> - ไงที่คุณชอบมันได้หรือไม่
(trg)="50"> - Ý tôi là , tôi chưa từng làm bồi thẩm bao giờ .

(src)="40"> - ผมไม่ทราบ มันเป็นที่น่าสนใจสวย
(trg)="51"> Chưa à ?
(trg)="52"> Tôi làm nhiều lắm rồi .

(src)="42"> ฉันเกือบจะผล็อยหลับไป
(src)="43"> - ฉันหมายความว่าฉันไม่เคยอยู่ในคณะลูกขุนก่อน
(src)="44"> หรือไม่ ?
(trg)="53"> Những luật sư cứ nói và nói , kể cả trong những vụ rõ mười mươi như vụ này .

(src)="45"> ผมเคยนั่งอยู่บนคณะลูกขุนหลาย
(trg)="54"> - Nghe bao nhiêu thứ chẳng về cái gì cả .

(src)="46"> ทนายความผู้ที่พูดคุยและพูดคุยถึงแม้จะเป็นกรณีที่เปิดและปิดเช่นนี้
(trg)="55"> - Tôi nghĩ là họ có quyền như thế .
(trg)="56"> Họ có quyền , đó là hệ thống , nhưng ...

(src)="47"> - เคยได้ยินเรื่องมากเกี่ยวกับอะไร ?
(src)="48"> - ผมคิดว่าพวกเขากำลังได้รับสิทธิ
(trg)="57"> Nếu anh yêu cầu tôi , tôi sẽ quật cho lũ nhóc mất nết một trận trước khi chúng gây họa .

(src)="49"> พวกเขากำลังได้รับสิทธิ มันเป็นระบบ แต่ ...
(trg)="58"> Nó sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian và tiền bạc .

(src)="50"> ถ้าคุณถามฉันฉันตบเด็กที่ยากลำบากเหล่านั้นลงก่อนที่พวกเขาเริ่มต้นปัญหาใด ๆ
(trg)="59"> Làm ngay đi .
(trg)="60"> Được rồi .
(trg)="61"> Chúng ta sẽ lo hết mọi việc ở đây .

(src)="51"> จะช่วยประหยัดเวลาและเงิน ขอเริ่มต้น
(trg)="62"> Chúng ta có thể nghỉ 5 phút .
(trg)="63"> Một người đang ở trong phòng tắm .

(src)="52"> ใช่ เราอาจจะทุกคนมีสิ่งที่ต้องทำที่นี่
(trg)="64"> Chúng ta sẽ ngồi theo trật tự chứ ?

(src)="53"> เราสามารถเริ่มต้นด้วยการหยุดพักห้านาที หนึ่งสุภาพบุรุษอยู่ในห้องน้ำ
(trg)="65"> Tôi không biết , tôi nghĩ thế .

(src)="56"> Gee , ฉันไม่ทราบว่า ดังนั้นผมคิดว่า
(trg)="66"> - Anh bạn , đó là ghế của tôi .
(trg)="67"> - Xin lỗi .

(src)="57"> - เพื่อนสนิทคุณอยู่ในที่นั่งของฉัน
(trg)="69"> Này , trông cũng không tệ , đúng không ?

(src)="59"> นั่นคือทั้งหมดที่ด้านขวา
(trg)="70"> Anh nghĩ sao về vụ này ?

(src)="60"> เฮ้นั่นไม่ใช่มุมมองที่ไม่ดีฮะ ?
(trg)="71"> Ý tôi là tôi thấy nó rất thú vị .

(src)="61"> อะไรที่คุณคิดว่ากรณีนี้หรือไม่ ผมหมายความว่ามันมีจำนวนมากที่น่าสนใจสำหรับฉัน
(trg)="73"> Anh hiểu ý tôi không ?
(trg)="74"> Chúng ta may mắn vì có một vụ giết người .

(src)="62"> ไม่จริง ...
(trg)="75"> Tôi tưởng có một vụ ăn trộm hay hành hung .

(src)="63"> จุดตาย คุณรู้ว่าผมหมายถึงอะไร
(trg)="76"> Chúng là lũ ngu ngốc nhất

(src)="64"> เราโชคดีที่จะได้รับคดีฆาตกรรม ฉันคิดว่าเราสำหรับการโจมตีหรือการลักทรัพย์
(trg)="77"> - Này , kia có phải tòa nhà Woolworth không ?

(src)="65"> เด็กจะสามารถเบื่อ !
(trg)="78"> - Đúng thế .
(trg)="79"> Buồn cười không ?

(src)="66"> - Hey , เป็นที่อาคาร Woolworth ?
(trg)="80"> Tôi sống cả đời ở đây mà chưa từng vào trong đó .

(src)="67"> - ที่เหมาะสม
(src)="68"> ไม่ว่าตลก ?
(trg)="81"> Nếu như anh có quá nhiều việc cần làm như đi xem phim chẳng hạn .

(src)="69"> ผมเคยอยู่ที่นี่มาตลอดชีวิตของฉัน ผมไม่เคยอยู่ข้างใน
(trg)="82"> Đúng .
(trg)="83"> Về con dao thì sao ?

(src)="70"> ถ้าคุณมีการจัดเรียงออกขยะทั้งหมดว่าเหมือนสิ่งมีภาพยนตร์ที่
(trg)="84"> Yêu cầu người lớn nghe thể loại jazz đó .
(trg)="85"> Anh muốn thế .

(src)="71"> ใช่ สิ่งที่เกี่ยวกับธุรกิจด้วยมีดที่ ?
(trg)="86"> Anh biết ta đang nói đến điều gì mà .
(trg)="87"> Đúng , tôi nghĩ vậy .

(src)="72"> ขอให้คนโตขึ้นจะเชื่อว่าชนิดของดนตรีแจ๊สที่
(trg)="88"> Cái còi của ông làm việc rồi kìa .

(src)="73"> คุณคาดหวังว่า คุณจะรู้ว่าสิ่งที่เรากำลังติดต่อกับ
(trg)="89"> Chỉ tổ mệt phổi thôi .
(trg)="90"> - Ông bị cảm lạnh à ?
(trg)="91"> - Đúng .

(src)="74"> ใช่ฉันเดาดังนั้น
(trg)="92"> Cảm lạnh trời nóng có thể giết anh đấy .

(src)="75"> ดีฮอร์นของคุณทำงาน ตอนนี้ลองไฟของคุณ
(trg)="93"> Tôi không chịu được cái mũi mình nữa .
(trg)="94"> Hiểu ý tôi không ?
(trg)="95"> Có .

(src)="76"> - คุณได้เย็น ?
(trg)="96"> Tôi cũng từng bị một lần .

(src)="77"> - และวิธีการที่ โรคหวัดร้อนสภาพอากาศที่สามารถฆ่าคุณ
(trg)="97"> - Nào !

(src)="78"> ฉันแทบจะไม่สามารถสัมผัสจมูกของฉัน รู้ว่าสิ่งที่ฉันหมายความว่าอย่างไร
(trg)="98"> Ngài Chủ tịch , làm việc đi .
(trg)="99"> - Vẫn có người trong phòng tắm .

(src)="79"> แน่นอนครับ ฉันเพียงแค่ช่วงหนึ่ง
(trg)="100"> Có gì mới không ?

(src)="80"> - โอ้มาใน !
(trg)="101"> Tôi chưa kịp xem báo sáng nay .

(src)="81"> นายหัวหน้าให้เป็นไป
(src)="82"> - คนที่ยังคงอยู่ในห้องน้ำ
(trg)="102"> Tôi chỉ băn khoăn sàn chứng khoán đóng cửa ra sao .

(src)="83"> มีอะไรใหม่ ?
(trg)="103"> - Anh cũng chơi chứng khoán à ?

(src)="84"> ฉันไม่ได้รับโอกาสที่จะเห็นกระดาษเช้านี้
(trg)="104"> - Tôi là môi giới .

(src)="85"> ผมเพียง แต่สงสัยว่าปิดตลาด
(trg)="105"> Tôi điều hành một dịch vụ chuyển phát .

(src)="86"> - คุณมีที่นั่งในการแลกเปลี่ยนหรือไม่
(trg)="106"> Công ty " Vẫy và Gọi " .
(trg)="107"> Cái tên là ý tưởng của vợ tôi .

(src)="87"> - ฉันนายหน้า
(src)="88"> ผมเรียกใช้บริการส่งสาร
(trg)="108"> Có 377 nhân công .

(src)="89"> เบ็คและโทร บริษัท
(trg)="109"> Bắt đầu từ con số 0 .

(src)="90"> ชื่อเป็นความคิดของภรรยาของฉัน
(trg)="110"> Được rồi , mọi người , ngồi vào ghế chứ ?

(src)="91"> ได้ 37 คน workin ' เริ่มต้นด้วยไม่มีอะไร
(src)="92"> ตกลงผู้ชาย ขอใช้เวลาที่นั่งของเราฮะ ?
(trg)="111"> Chúng ta có thể ra khỏi đây sớm thôi .