# xml/ta/2010/1032751/5108192.xml.gz
# xml/vi/2010/1032751/4154494.xml.gz


(src)="1"> Worldwide7477 வழங்குவது வரிகள்
(trg)="4"> Được rồi .

(src)="2"> சரி , செட்டில்
(trg)="5"> Mau ngồi xuống nào .
(trg)="6"> Nào !
(trg)="7"> Sẵn sàng chưa ?

(src)="4"> இது ஒரு சோக புல்லாங்குழல் கதை ...
(trg)="8"> Câu chuyện kể về một tay sáo buồn , một đứa trẻ vui tươi và một thanh kiếm đẫm nước mắt .

(src)="6"> ஒரு நீண்ட , நீண்ட நேரம் முன்பு , ஒரு நிலம் வெகு தூரம் , ...
(trg)="9"> Đã lâu , lâu lắm rồi , ở một vùng đất xa , rất là xa đã có một chiến binh ..

(src)="7"> ... ஒரு போர்வீரன் அங்கு வாழ்ந்து
(trg)="10"> Người chiến binh với đôi mắt vô hồn .

(src)="9"> அவர் விட்டோம் ஒரு நோக்கத்திற்காக தன் வாழ்நாள் முழுவதும் பயிற்சி ...
(trg)="11"> Anh được huấn luyện cả đời chỉ vì một mục tiêu ...

(src)="10"> ... மனித வரலாற்றில் மிக பெரிய வாள்வீரன் இருக்கும்
(trg)="12"> Trở thành tay kiếm vĩ đại nhất trong lịch sử loài người .

(src)="11"> அவர் தனது அடைய வாழ்வின் இலட்சியம் , ஆனால் அவரது இதயம் முன்னெப்போதையும் விட emptier உணர்ந்தேன்
(trg)="13"> Anh ta chỉ thực hiện hoài bão của đời mình nhưng trái tim anh ta lại càng trống rỗng hơn bao giờ hết .

(src)="12"> இந்த இரு வாரிசுகளின் 500 ஆண்டுகள் போர் புரிகிற
(trg)="14"> Có hai thị tộc đã gây chiến với nhau suốt 500 năm qua .

(src)="13"> மேலும் அவர்கள் சபதம் போர் புரிகிற வைத்து ...
(trg)="15"> Và họ thề sẽ tiếp tục cuộc chiến cho đến khi một bên không còn một người nào còn sống mà ở trên suối vàng .

(src)="15"> எனவே இப்போது , இங்கே அவர் கீழே பியரிங் ...
(src)="16"> / இருந்தது , நான்
(trg)="16"> Nên bây giờ , anh ấy ở đây , để kết liễu đến kẻ thù cuối cùng của mình .

(src)="18"> என்று கொஞ்சம் வீரர் இளவரசி giggled போது ...
(trg)="17"> Khi công chúa chiến binh nhỏ đó rúc rích cười , đã tác động chút ít đến bên trong anh ấy .

(src)="20"> உள்ளே
(trg)="18"> Nhưng có thời gian cho tình cảm .

(src)="22"> அவர் என்று குழந்தையின் உயிரை விட்டு வைக்கவில்லை போது ...
(trg)="19"> Vì khi tha mạng đứa bé đó , anh đã đặt tên mình lên đầu danh sách tử thù của thị tộc mình .

(src)="24"> எதுவும் ஆனால் அவரது பின்புறம் துணிகளை உடன் .
(src)="25"> ..
(src)="26"> ... மேலும் அவரது கைகளில் குழந்தை ...
(trg)="20"> Với không gì ngoài túi quần áo trên vai và đứa bé trên tay , anh quyết định đến thăm một người bạn chiến binh cũ ở một vùng đất xa xôi .

(src)="28"> ஏய் , ஜானி ...
(src)="29"> ... நான் உங்கள் முறையான அறிவிப்பு விரைவில் வெளியாகும் முகத்தை பிடிக்கவில்லை .
(trg)="24"> Thật ngứa mắt với cái bản mặt thối tha của mày .

(src)="30"> எளிதாக , ரொனால்ட் .
(trg)="26"> Tên là Tám Bóng .

(src)="31"> பெயர் எட்டு-பால் , விளையாட்டு போன்ற .
(trg)="27"> Giống như trò chơi ấy .
(trg)="28"> May mắn cho kẻ này thì lại là đen đủi cho kẻ khác .

(src)="32"> சில நல்ல அதிர்ஷ்டம் , மற்றவர்களுக்கு கெட்ட .
(trg)="29"> Tôi có thể giúp gì anh , người bạn từ phương Đông bí ẩn ?

(src)="34"> ஸ்மைலி வாளி உதைத்தார் இருந்து இங்கே இல்லை .
(trg)="30"> Đã không tới đây từ hồi Vui Vẻ ngỏm củ tỏi .
(trg)="31"> Phải mất 3-ngày đợi để là quần áo anh .

(src)="36"> நாள் தாள்கள் சுத்தம் ஒரு பையன் பொறுத்தவரையில் ...
(trg)="32"> Với một gã phải dọn ga trải giường cả ngày , hắn rất là khoái bừa bộn ngay sau đó , nếu anh hiểu ý tôi .

(src)="37"> ... நான் என்ன தெரியும் , அவன் நிச்சயமாக , afterhours ஒரு குழப்பம் செய்ய விரும்பினார் .
(trg)="33"> Gặp anh sáng mai .

(src)="39"> நீ உறுதியாக இருக்க என்னை வந்து
(trg)="34"> Anh đến với ta để trở nên mạnh mẽ .

(src)="40"> நான் வலுவான செய்துவிட்டேன்
(trg)="35"> Ta đã biến anh thành kẻ mạnh nhất .

(src)="41"> அவள் எப்போதும் எதிரி இருக்க வேண்டும் / நான்
(trg)="36"> Con bé sẽ luôn là kẻ thù .

(src)="42"> இங்கே இருக்கிறது .
(trg)="38"> Chỉ cần thoa một chút lên vai anh .

(src)="43"> உங்கள் தோள் மீது தேய்க்க .
(trg)="39"> Đông phương bách bệnh cao của Vui Vẻ .

(src)="44"> ஸ்மைலி தான் ஓரியண்டல் தீர்வு-அனைத்து .
(trg)="40"> Hiệu quả như phép tiên vậy .

(src)="45"> ஒரு அழகை போல் இயங்குகிறது .
(trg)="41"> Rồi , ta không quên đâu cháu đâu .

(src)="46"> ஓ , இப்போது , தேன் , நான் உன்னை பற்றி மறக்க முடியவில்லை .
(trg)="42"> Được rồi .

(src)="47"> அது அங்கேயே தான் .
(trg)="43"> Không sao đâu .
(trg)="44"> Nào nào ...

(src)="48"> அது சரி .
(trg)="45"> Xin lỗi về cái lỗ tôi gây cho anh .

(src)="49"> மன்னிக்கவும் குழாய் பற்றி நான் கொடுத்த .
(trg)="46"> Tôi nghĩ anh biết dùng kiếm .

(src)="50"> நான் வாள் தெரியும் நினைத்தேன் .
(src)="51"> ஸ்மைலி எப்போதும் பற்றி உள்ள ஒரு ரோல் போகிறேன் இருந்த ஒரு பையன் மீது yabbering .
(trg)="47"> Vui Vẻ luôn ngóng chờ một người sẽ đến thị trấn này .

(src)="52"> ஆனால் நான் உருவம் வேண்டும் .
(trg)="48"> Lẽ ra tôi phải hình dung được chứ .
(trg)="49"> Anh gọi cô bé là gì ?

(src)="53"> நீ அவளுக்கு என்ன சொல்லுவார்கள் ?
(trg)="50"> Tôi không biết .

(src)="54"> எனக்கு தெரியாது .
(trg)="51"> Ô , thế không phải con anh à ?

(src)="55"> இவள் அல்ல ?
(trg)="52"> Cha mẹ cô bé đâu ?

(src)="56"> அவளை எல்லோரும் எங்கே ?
(trg)="53"> Chết cả rồi .

(src)="58"> சிறந்த நாங்கள் வேறு டயபர் கண்டுபிடிக்க .
(trg)="54"> Ố ồ , tốt hơn là ta nên thay tã mới .
(trg)="55"> Được rồi .

(src)="60"> போன்ற ஸ்மைலி , உங்கள் மாமா அல்லது ஏதாவது ?
(trg)="56"> Vui Vẻ là chú anh hay gì ?
(trg)="57"> Một người bạn .

(src)="61"> நண்பர் .
(src)="62"> சரி , நீங்கள் அவரது நண்பர் இருந்தால் ...
(trg)="58"> À , nếu anh là bạn ông ấy , có lẽ ông ấy sẽ rất vui nếu anh kế thừa tiệm giặt này .

(src)="63"> ... ஒருவேளை அவர் நீங்கள் அவரது சலவை எடுத்துக்கொள்ள வேண்டும் விரும்புகிறேன் .
(trg)="59"> - Tôi không rõ việc này .
(trg)="60"> - Thì tôi sẽ dạy anh .

(src)="64"> தெரியாதா .
(src)="65"> நான் உனக்கு கொடுப்பேன் .
(trg)="61"> Tôi giao nhận đồ giặt ủi quanh khu này .

(src)="66"> நான் எப்போதும் இங்கு சலவை செய்து .
(trg)="62"> Đó là cách tôi đền ơn Vui Vẻ đã dạy tôi múa kiếm .

(src)="67"> நான் என்னை வாள் பயிற்றுவிப்பதற்கான ஸ்மைலி திருப்பி எப்படி உள்ளது .
(trg)="63"> Kể anh việc tôi phải làm .

(src)="68"> , நான் செய்ய போகிறேன் என்ன நீங்கள் சொல்லுங்கள் நீங்கள் இங்கே இருக்கிறீர்கள் ...
(trg)="64"> Anh ở lại đây , tôi sẽ dạy anh cách quấn tã cho tử tế .

(src)="69"> ... நான் எப்படி ஒரு டயபர் ஒழுங்காக கட்ட உனக்கு கற்பிக்கிறேன் .
(trg)="65"> Chúng ta sẽ là đối tác , 60 : 40 .

(src)="70"> நாங்கள் 60-40 பங்காளிகள் , இருக்க வேண்டும் .
(trg)="66"> Anh sẽ là 40 .

(src)="71"> 40 ம் தேதி நீ.
(trg)="67"> Giờ được rồi , đến lúc làm việc rồi .

(src)="73"> நீ ஜனவரி மாதம் கரும்பு விட மெதுவாக உள்ளன .
(trg)="68"> Quỷ tha ma bắt , anh còn chậm hơn rùa vào tháng Giêng đấy .

(src)="74"> நீங்கள் உண்மையான நல்ல , மஞ்சள் சிறுவன் சுத்தம் .
(trg)="69"> Giặt tốt đấy , anh chàng da vàng .
(trg)="70"> Sạch như quần con của Bạch Tuyết ấy ...

(src)="75"> ஸ்னோ ஒயிட் உள்ளாடைகளை போன்ற சுத்தமான போல .
(src)="76"> எனது ஆடம்பரமான கந்தல் துணிகள் மீது condor முட்டாள்தனமாக சிறிய பிட் கண்டுபிடிக்க என்றால் ...
(trg)="71"> Nếu tôi mà tìm thấy một vết bẩn loang lổ dù nhỏ nhất trên đồ yêu thích ...

(src)="77"> ... நன்றாக , நாம் போகிறேன் எங்களுக்கு இல்லை -
(trg)="72"> - Vậy thì chúng tôi sẽ phải ...

(src)="78"> நான் உங்களை பார்க்க முடியவில்லை என்றால் , நான் அவர்கள் கிழித்தெறிய வேண்டும் நான் சொல்லவில்லையா ?
(trg)="73"> Không phải là tao nói sẽ banh xác chúng nếu mày không coi chừng bản thân ?
(trg)="74"> Buông ra , đồ chết tiệt !

(src)="79"> - போகலாம் , நீங்கள் கொஞ்சம் சின்ன மனிதன் தீய .
(trg)="75"> Thôi nào , Tám Bóng , Bọn này chỉ định đùa thôi mà .

(src)="80"> - வா ...
(src)="81"> - ...
(src)="82"> நாம் நம்மை சில வேடிக்கைகள் என்று .
(trg)="76"> Vậy sao ?

(src)="83"> - அப்படியா ?
(trg)="77"> Được rồi ...

(src)="84"> சரி , சரி .
(trg)="78"> Được rồi .
(trg)="79"> Bỏ ra đi .

(src)="85"> போகலாம் .
(trg)="80"> - Cút khỏi đây !

(src)="87"> எப்படி உங்கள் little ' un ஒரு வீட்டில் சமைத்த உணவை பற்றி ?
(trg)="81"> Một bữa ăn gia đình cho anh và cô bé không phải của anh thì sao ?

(src)="88"> ஒருமுறை அந்த பெர்ரிஸ் சக்கர முடிந்ததும் , அதை அனைவரும் திரும்ப அவசரமாக கொண்டு போகிறேன் இருக்கிறது .
(trg)="82"> Một khi vòng quay được hoàn thành , nó sẽ thu hút rất nhiều người về .

(src)="89"> " .
(trg)="83"> Và rồi ta sẽ có thể bỏ từ " du lịch " khỏi cụm " Gánh xiếc du lịch " rồi .

(src)="90"> பயணம் சர்க்கஸ் " நாம் வார்த்தை வெளியே " பயணம் " எடுக்க முடியும்
(trg)="84"> Này , Ron .

(src)="91"> ஏய் , ரான் .
(src)="92"> உலக எட்டாவது அதிசயம் வரவேற்கிறது .
(trg)="85"> Chào mừng đến với kỳ quan thứ 8 của thế giới !

(src)="96"> - எங்களுடன் சில vittles அடைய கோனா ?
(trg)="90"> Không , cám ơn .
(trg)="91"> Tôi không thấy đói .

(src)="97"> - இல்லை , நன்றி .
(src)="98"> எனக்கு பசி இல்லை .
(trg)="92"> Tôi-tôi-tôi đ-đã nướng bánh rồi .

(src)="100"> ரான் வா.
(trg)="93"> Thôi nào , Ron !
(trg)="94"> Chuyện quái gì với cô ta vậy ?