# xml/sv/1191/3276470/5887687.xml.gz
# xml/vi/1191/3276470/5649823.xml.gz


(src)="2"> - Vill du ringa pappa ?
(trg)="1"> Trong phần trước của phim

(src)="3"> - Ja , jag vill säga att jag mår bra .
(trg)="2"> - Cháu muốn gọi cho bố hả ?
(trg)="3"> - Vâng , cháu muốn nói với bố là cháu vẫn ổn .

(src)="4"> Lizzy , se upp för din man .
(trg)="5"> Lizzy ...

(src)="5"> Jag kan bara leda dig till sanningen .
(trg)="6"> Hãy cẩn thận với chồng cô .
(trg)="7"> Tôi chỉ có thể dẫn dắt cô tìm ra sự thật

(src)="6"> Hon kallar sig Jolene Parker .
(trg)="8"> Tôi không thể khiến cô tin điều đó .

(src)="7"> Elizabeth Keen är inte din fru .
(trg)="9"> Cô ta tự gọi cho mình Jolene Parker .

(src)="8"> Hon är ditt mål .
(trg)="10"> Elizabeth Keen không phải vợ anh , cô ta là mục tiêu của anh .

(src)="9"> Jag är redo att höra sanningen om min man .
(trg)="11"> Ông đã từng cảnh báo tôi những sự thật về chồng tôi ngay từ ngày đầu tiên gặp ông giờ tôi sẵn sàng lắng nghe rồi đây .

(src)="10"> Det enda som spelar roll nu är hotet mot dig - din man .
(src)="11"> Vi måste ta reda på vem han är och för vilka han jobbar .
(src)="12"> Resten löser sig .
(trg)="12"> Ngay lúc này , điều quan trọng nhất đó là điều tra ngay lập tức chồng của cô xem anh ta là ai và anh ta làm việc cho ai

(src)="13"> Det lovar jag .
(trg)="13"> Mọi chuyện sẽ sáng tỏ

(src)="15"> Världshälsoorganisationens vaccinationsprogram .
(trg)="15"> ( nói tiếng Tung Của )

(src)="16"> - Hon är i bilen .
(src)="17"> Vi är på väg .
(trg)="37"> Lấy hàng rồi , đang di chuyển .

(src)="18"> - 12 ml adrenalin !
(trg)="38"> 12cc epinephrine

(src)="19"> Fyrtiofem sekunder .
(trg)="40"> 45 giây

(src)="20"> - Vi behöver mer adrenalin !
(trg)="43"> Chúng ta cần thêm adrenaline

(src)="21"> - Håll för munnen .
(trg)="44"> Bịt miệng cô ta lại .

(src)="22"> Det är ingen fara .
(src)="23"> Lugn .
(trg)="45"> không sao , không sao không sao không sao đâu .

(src)="24"> I morgon bitti är du i Amerika .
(trg)="46"> Cô nằm xuống đi

(src)="25"> Vi ska ta dig till Washington .
(trg)="47"> Cô sẽ có mặt ở Mỹ sáng mai .
(trg)="48"> Chúng tôi đã nói chuyện với Washington .

(src)="27"> Vet ni vart fången fördes ?
(trg)="49"> Tụi mày biết chúng chuyển tù nhân đến đâu không ?

(src)="28"> Till Washington ?
(src)="29"> Det ordnar vi .
(trg)="50"> À , Washington , được rồi Tụi tao sẽ lo vụ này .

(src)="30"> Washington ?
(trg)="55"> Washington ?

(src)="31"> När ändrades fallet Jolene Parker från saknad till mord ?
(trg)="56"> Từ lúc nào mà vụ Jolene Parker từ mất tích chuyển sang giết người vậy ?

(src)="32"> Har du sett mina nycklar ?
(trg)="57"> Ah , em thấy chìa khóa của anh đâu không ?
(trg)="58"> Điên hết sức nhỉ ?

(src)="33"> Vad hände ?
(trg)="59"> Vâng , cái l ... chuyện gì xảy ra vậy em ?

(src)="34"> Polisen säger sig ha hittat en misstänkt .
(trg)="60"> Cảnh sát nói rằng họ phát hiện kẻ tình nghi .

(src)="35"> - Vem ?
(trg)="61"> Thật à ?
(trg)="62"> Ai vậy ?

(src)="36"> Hur mycket vet de ?
(trg)="63"> Sao họ biết điều đó ?

(src)="37"> - Inte mycket .
(trg)="64"> Họ không chắc lắm .

(src)="38"> Kan hon inte bara ha flyttat till Dayton ?
(trg)="65"> Chứ không phải là cô ta chỉ rời khỏi thì trấn như đã nói sao ?

(src)="39"> De hittade blod som tillhörde henne .
(trg)="66"> Đi tới Dayton ?
(trg)="67"> Họ tìm thấy vết máu ...

(src)="40"> Du ser sånt här varje dag .
(trg)="69"> Em thấy vụ này mỗi ngày mà .

(src)="41"> Folk som råkar illa ut , som dör ...
(trg)="70"> Em biết đó , người ta bị đánh hoặc bị giết ...

(src)="42"> Det gör inte jag .
(trg)="71"> tùm lum hết .

(src)="43"> Det skrämmer mig .
(trg)="72"> Anh hơi lo là

(src)="44"> Tanken att nåt skulle hända dig ...
(trg)="73"> Lỡ có chuyện gì xảy ra với em ...

(src)="45"> Lova mig att du är försiktig när du är på jobbet .
(trg)="74"> Hãy hứa với anh là em sẽ cẩn thận hết sức có thể
(trg)="75"> Khi em làm việc nhé .

(src)="46"> Skrivbordet , vid datorn .
(trg)="76"> - Trên bàn ấy .

(src)="47"> Där såg jag dina nycklar .
(trg)="77"> - Hở ?
(trg)="78"> Kế bên máy tính đó .
(trg)="79"> Em thấy chìa khóa của anh ở đó .

(src)="48"> Jag kommer att bli sen !
(trg)="80"> Ồ , anh bị trễ quá rồi .
(trg)="81"> Anh sẽ lãnh một giấy báo đi trễ nữa cho xem .

(src)="49"> Jag hittade dem !
(src)="50"> De låg under tidningen .
(trg)="82"> Thấy rồi nè !

(src)="51"> Vad skulle jag göra utan dig ?
(trg)="84"> Anh phải làm sao nếu không có em đây .

(src)="52"> I kväll till middag kan vi väl testa det där nya thaistället ?
(trg)="85"> Anh phải đi đây .
(trg)="86"> Ah , tối nay , chúng ta thử tới nhà hàng Thái mới mở xem sao .

(src)="53"> Han vet att nåt inte är som det ska .
(trg)="87"> Anh ta biết điều gì đó rồi .

(src)="54"> Jag märker det .
(trg)="88"> Điều gì khiến cô nghĩ vậy ?

(src)="55"> Jag känner honom .
(trg)="89"> Tôi cảm thấy thế .

(src)="56"> Tom går som på tå .
(trg)="90"> Tôi hiểu anh ấy .
(trg)="91"> Tom đang trên lưng cọp .

(src)="57"> Han är förvirrad .
(trg)="92"> Anh ta cư xử thất thường .

(src)="58"> - Han dödade Jolene Parker .
(trg)="93"> Anh ta đã giết Jolene Parker

(src)="59"> - Ja .
(trg)="94"> Ừ

(src)="60"> Visste du det ?
(trg)="95"> Ông biết rồi ?

(src)="61"> Varför sa du inget ?
(trg)="96"> Sao ông không nói hả ?

(src)="62"> Det hade påverkat din relation till honom .
(trg)="97"> Tôi nghĩ nếu tôi nói cho cô biết hắn sẽ nhận ra cách cư xử của cô .

(src)="63"> Jag hittade hennes kropp och ringde polisen .
(trg)="98"> Tôi tìm thấy xác cô ta , gọi cho cảnh sát .
(trg)="99"> và thông báo một vụ mất tích .

(src)="64"> Jag var säker på att de skulle kontakta dig och Tom .
(trg)="100"> Tôi tin rằng trong quá trình điều tra
(trg)="101"> Họ sẽ tìm đến cô và Tom , và họ đã làm thế .

(src)="65"> Jolene Parker jobbade utan tvivel för samma organisation som Tom .
(trg)="102"> Jolene Parker
(trg)="103"> Chắc chắn là làm việc cho cùng một tổ chức với Tom
(trg)="104"> Nhiệm vụ gì thì tôi không rõ .

(src)="66"> - Varför mördade han då henne ?
(src)="67"> - Han kan ha fått order om det .
(trg)="105"> Nếu họ làm việc cùng nhau thì tại sao hắn lại giết cô ta ?

(src)="68"> Eller så har han förlorat kontrollen .
(trg)="106"> Có thể hắn được yêu cầu làm vậy hoặc có thể chỉ là ...
(trg)="107"> mất kiểm soát lý trí ...

(src)="69"> Han är paranoid ... och söker ett fotfäste .
(trg)="108"> Hoang tưởng và phản động .

(src)="70"> Det ger oss chansen att avvakta och observera .
(trg)="109"> Hắn đang tranh giành một vị trí và đấy là cơ hội cho chúng ta quan sát .

(src)="71"> Det är inte på grund av Tom som jag är här .
(trg)="110"> Nhưng Tom không phải lý do để tôi đến đây .

(src)="72"> Vi har ett annat problem .
(trg)="111"> Tôi e là có điều gì đó đang diễn ra khá đúng lúc .

(src)="73"> Bröderna Pavlovich är tillbaka .
(trg)="112"> Anh em nhà Pavlovich đã quay lại thủ đô .

(src)="74"> - De kidnappade generalens dotter .
(trg)="114"> Cô đang nói đến băng nhóm mà chúng ta gặp ở trên cầu đã bắt cóc con gái của đại tướng .