# xml/ro/1191/3276470/5637563.xml.gz
# xml/vi/1191/3276470/5649823.xml.gz


(src)="1"> Din episoadele anterioare ...
(trg)="1"> Trong phần trước của phim

(src)="2"> - Vrei să-ţi sunăm tăticul ?
(trg)="2"> - Cháu muốn gọi cho bố hả ?

(src)="3"> - Da , vreau să-i spun că sunt bine .
(trg)="3"> - Vâng , cháu muốn nói với bố là cháu vẫn ổn .

(src)="4"> Ok .
(trg)="4"> Được rồi .

(src)="5"> Lizzy ...
(trg)="5"> Lizzy ...

(src)="6"> Ai grijă cu soţul tău .
(trg)="6"> Hãy cẩn thận với chồng cô .

(src)="7"> Eu doar îţi pot spune adevărul .
(trg)="7"> Tôi chỉ có thể dẫn dắt cô tìm ra sự thật

(src)="8"> Însă nu te pot face să-l şi crezi .
(trg)="8"> Tôi không thể khiến cô tin điều đó .

(src)="9"> Îşi spune Joelene Parker .
(trg)="9"> Cô ta tự gọi cho mình Jolene Parker .

(src)="10"> Elizabeth Keen nu e soţia ta , e ţinta ta .
(trg)="10"> Elizabeth Keen không phải vợ anh , cô ta là mục tiêu của anh .

(src)="11"> Mă tot ameninţi din ziua în care ne-am întâlnit că o să-mi spui adevărul despre soţul meu , iar acum sunt gata să ascult .
(trg)="11"> Ông đã từng cảnh báo tôi những sự thật về chồng tôi ngay từ ngày đầu tiên gặp ông giờ tôi sẵn sàng lắng nghe rồi đây .

(src)="12"> În acest moment , singurul lucru care contează este ameninţarea directă ...
(src)="13"> Soţul tău ...
(src)="14"> Află cine e şi pentru cine lucrează .
(trg)="12"> Ngay lúc này , điều quan trọng nhất đó là điều tra ngay lập tức chồng của cô xem anh ta là ai và anh ta làm việc cho ai

(src)="15"> Restul va veni de la sine .
(trg)="13"> Mọi chuyện sẽ sáng tỏ

(src)="16"> Îţi promit .
(trg)="14"> Tôi hứa đấy .

(src)="17"> Ce s-a întâmplat ?
(trg)="17"> Chuyện gì vậy ?

(src)="18"> Ce e în neregulă ?
(trg)="18"> Sao thế ?

(src)="19"> Pleacă de lângă ea !
(src)="20"> - Ce s-a întâmplat ?
(trg)="19"> Tránh cô ấy ra

(src)="21"> - Dă-te de lângă ea !
(trg)="20"> - Chuyện gì vậy ?
(trg)="21"> - Tránh cô ấy ra

(src)="22"> Chemaţi o ambulanţă .
(trg)="22"> Gọi cấp cứu đi .

(src)="23"> Nu poate pleca de aici .
(trg)="23"> Cô ấy không được đi .

(src)="24"> I s-a oprit inima .
(trg)="24"> Tim cô ấy ngừng đập rồi

(src)="25"> Nu poate pleca .
(trg)="25"> Cô ấy không được đi .

(src)="26"> - Ce s-a întâmplat ?
(src)="27"> - Mergem la spital .
(trg)="26"> - Chuyện gì đấy ?

(src)="28"> Ţi-am spus că nu poţi !
(trg)="27"> - Chúng ta phải đến bệnh viện

(src)="29"> M-ai auzit ?
(trg)="28"> Tôi nói không được .
(trg)="29"> Có nghe tôi nói gì không ?

(src)="30"> - I s-a oprit inima .
(src)="31"> - Am spus nu !
(trg)="30"> - Tim cô ấy ngừng đập rồi .

(src)="32"> Trebuie să mergem la spital .
(trg)="31"> - Tôi nói không .

(src)="33"> Trebuie să mergem la spital chiar acum .
(trg)="32"> - Chúng ta phải đến bệnh viện
(trg)="33"> - Chúng ta phải đến bệnh viện ngay .

(src)="34"> Grăbiţi-vă !
(src)="35"> Hai !
(trg)="34"> Nhanh lên !

(src)="36"> Hai !
(trg)="35"> Nhanh lên !

(src)="38"> " Pachetul " se află la bord .
(src)="39"> Suntem pe drum .
(trg)="37"> Lấy hàng rồi , đang di chuyển .

(src)="40"> 12 ml de epinefrină .
(trg)="38"> 12cc epinephrine

(src)="41"> Liber .
(trg)="39"> Sẵn sàng .

(src)="45"> 45 de secunde .
(trg)="40"> 45 giây

(src)="51"> Opriţi-i .
(trg)="41"> Chặn chúng lại .

(src)="52"> Opriţi ambulanţa !
(trg)="42"> Chặn chiếc xe cấp cứu .

(src)="58"> Avem nevoie de mai multă adrenalină .
(trg)="43"> Chúng ta cần thêm adrenaline

(src)="59"> Acoperă-i gura .
(trg)="44"> Bịt miệng cô ta lại .

(src)="60"> E ok .
(src)="61"> E ok .
(src)="62"> E ok .
(trg)="45"> không sao , không sao không sao không sao đâu .

(src)="65"> Eşti bine .
(src)="66"> Odihneşte-te .
(trg)="46"> Cô nằm xuống đi

(src)="67"> Vei fi în America până dimineaţă .
(trg)="47"> Cô sẽ có mặt ở Mỹ sáng mai .

(src)="68"> Vei merge în Washington , D.C.
(trg)="48"> Chúng tôi đã nói chuyện với Washington .

(src)="69"> Ştii unde a fost transportată prizoniera ?
(trg)="49"> Tụi mày biết chúng chuyển tù nhân đến đâu không ?

(src)="70"> Washington .
(src)="71"> Ok .
(src)="72"> Da , ne vom ocupa de asta .
(trg)="50"> À , Washington , được rồi Tụi tao sẽ lo vụ này .

(src)="73"> Foarte bine .
(trg)="51"> Được lắm .

(src)="74"> Hezbollah vor trebuie să aştepte .
(trg)="52"> Hezbollah ...
(trg)="53"> Tụi nó phải chờ thôi .

(src)="75"> Ne întoarcem în Washington .
(trg)="54"> Chúng ta sẽ trở lại Washington .

(src)="76"> Washington ?
(trg)="55"> Washington ?

(src)="77"> Cum să devină Jolene Parker din persoană dispărută , victimă a unei omucideri ?
(trg)="56"> Từ lúc nào mà vụ Jolene Parker từ mất tích chuyển sang giết người vậy ?

(src)="78"> - Mi-ai văzut cheile ?
(src)="79"> - E de necrezut , aşa-i ?
(trg)="57"> Ah , em thấy chìa khóa của anh đâu không ?

(src)="80"> Da , ce ...
(trg)="58"> Điên hết sức nhỉ ?

(src)="81"> Ce s-a întâmplat ?
(trg)="59"> Vâng , cái l ... chuyện gì xảy ra vậy em ?

(src)="82"> Poliţia spune că au un posibil suspect .
(trg)="60"> Cảnh sát nói rằng họ phát hiện kẻ tình nghi .

(src)="83"> Serios ?
(trg)="61"> Thật à ?

(src)="84"> Cine e ?
(trg)="62"> Ai vậy ?

(src)="85"> Ce ...
(src)="86"> Ce ştiu ?
(trg)="63"> Sao họ biết điều đó ?

(src)="87"> Nu sunt siguri .
(trg)="64"> Họ không chắc lắm .

(src)="88"> Nu e ca posibil ca ea să fi plecat din oraş pur şi simplu , aşa cum a zis ?
(trg)="65"> Chứ không phải là cô ta chỉ rời khỏi thì trấn như đã nói sao ?

(src)="89"> Şi s-a mutat în Dayton ?
(trg)="66"> Đi tới Dayton ?

(src)="90"> Au găsit sânge ...
(trg)="67"> Họ tìm thấy vết máu ...

(src)="91"> Se potriveşte cu al ei .
(trg)="68"> khớp với cô ta .

(src)="92"> Vezi lucruri de genul ăsta în fiecare zi ...
(trg)="69"> Em thấy vụ này mỗi ngày mà .

(src)="93"> Oameni ce se rănesc şi sunt ucişi ...
(trg)="70"> Em biết đó , người ta bị đánh hoặc bị giết ...

(src)="94"> iar ... eu nu am parte de asta .
(trg)="71"> tùm lum hết .

(src)="95"> Mă sperie .
(trg)="72"> Anh hơi lo là

(src)="96"> Doar gândul că asta ţi s-ar putea întâmpla şi ţie ...
(trg)="73"> Lỡ có chuyện gì xảy ra với em ...

(src)="97"> Promite-mi că o să fii cât poţi de atentă când o să fii la slujbă .
(trg)="74"> Hãy hứa với anh là em sẽ cẩn thận hết sức có thể
(trg)="75"> Khi em làm việc nhé .

(src)="98"> Biroul .
(trg)="76"> - Trên bàn ấy .
(trg)="77"> - Hở ?

(src)="99"> Lângă computer ...
(trg)="78"> Kế bên máy tính đó .

(src)="100"> Acolo parcă ţi-am văzut cheile .
(trg)="79"> Em thấy chìa khóa của anh ở đó .

(src)="101"> O să fiu în mare întârziere .
(trg)="80"> Ồ , anh bị trễ quá rồi .

(src)="102"> O să-mi trec o absenţă în catalog .
(trg)="81"> Anh sẽ lãnh một giấy báo đi trễ nữa cho xem .

(src)="103"> Le-am găsit !
(trg)="82"> Thấy rồi nè !

(src)="104"> Erau sub ziar .
(trg)="83"> Nó nằm dưới đống báo

(src)="105"> Ce m-aş face fără tine ?
(trg)="84"> Anh phải làm sao nếu không có em đây .

(src)="106"> Trebuie să plec .
(trg)="85"> Anh phải đi đây .

(src)="107"> Diseară la cină , hai să mergem la noul restaurant cu specific thailandez .
(trg)="86"> Ah , tối nay , chúng ta thử tới nhà hàng Thái mới mở xem sao .

(src)="108"> Ştie că se petrece ceva .
(trg)="87"> Anh ta biết điều gì đó rồi .

(src)="109"> Ce te face să spui asta ?
(trg)="88"> Điều gì khiến cô nghĩ vậy ?

(src)="110"> Aşa simt .
(trg)="89"> Tôi cảm thấy thế .

(src)="111"> Îl cunosc .
(trg)="90"> Tôi hiểu anh ấy .