# xml/no/1925/15864/6293222.xml.gz
# xml/vi/1925/15864/5077214.xml.gz


(src)="1"> GULLFEBER
(trg)="1"> CUỘC SĂN VÀNG

(src)="3"> I Alaska lå drømmen for mang en sliten mann .
(trg)="2"> Alaska là điểm đến của hi vọng và giấc mơ của mọi người .

(src)="4"> Ropet fra det høye nord kalte tusener opp til isødet .
(trg)="3"> Nét quyến rũ tàn nhẫn của miền cực Bắc vẫy gọi hàng ngàn người đến với bầu ngực giá lạnh của mình .

(src)="5"> Kalte tusener til de ukjente strøk .
(trg)="4"> đến với những vùng chưa được khai phá

(src)="6"> Chilkootpasset var siste hinder før gullfeltene .
(trg)="5"> Đèo Chilkoot là trở ngại lớn nhất để đến các mỏ vàng .

(src)="7"> Her møtte mennene uante vanskeligheter .
(trg)="6"> Để có thể vượt qua đèo phải trải qua muôn vàn khó khăn và gian khổ .

(src)="8"> Mange mistet livet , noen falt omkull .
(trg)="7"> Nhiều người đã mât mạng .
(trg)="8"> Một số gục ngã ngay trên đường .

(src)="9"> Andre ga opp og reiste hjem .
(trg)="9"> Một số người mất hết can đảm và quay trở lại .

(src)="10"> Men de modigste gikk videre .
(src)="11"> Der i det iskalde nord - , i det tause intet - , gikk en ensom , uredd skjerper .
(trg)="10"> Nhưng những người can đảm nhất vẫn tiến lên .

(src)="14"> Et annet sted oppe i intet gikk en annen ensom skjerper .
(src)="15"> Optimistisk vandret vår Columbus ned mot det store øde .
(src)="16"> Han stoppet , stabbet , snublet og skled .
(trg)="12"> Và ở một nơi nào đó thêm một người tìm kiếm đơn độc khác . trượt và trượt .

(src)="17"> " La meg tenke , " sa den lille fyren .
(trg)="13"> anh bạn trẻ .

(src)="18"> " Før jeg vet hvor jeg er , må jeg være der . "
(src)="19"> HER HVILER JIM SANDOUGH PÅ DETTE STED .
(src)="20"> BORTE I SNØEN FREDAG 1898
(trg)="14"> Tôi phải đến được đó . một ngọn núi vàng !

(src)="26"> Men elementene skrattet , knurret og tordnet .
(src)="27"> I dette intet stod en hytte - og en annen mann , Black Larson .
(src)="28"> En brutal , grov kjeltring .
(trg)="15"> thời tiết trở nên kinh khủng . một tên đầu trộm đuôi cướp .

(src)="30"> Ut fra stormen , inn i det gnisne skur kom den lille fyren .
(src)="31"> På leting etter ly og kanskje litt vennlighet .
(trg)="16"> Ra khỏi cơn bão tuyết xuất hiện Litter Fellow của chúng ta đang tìm nơi trú ẩn và có lẽ một khách sạn nhỏ .

(src)="32"> Han hvilte sine trette ben mens isvinden ulte gjennom kvisthullene .
(trg)="17"> với bộ xương mệt mỏi nghe tiếng gió gầm rít thông qua các lỗ thủng trên vách .

(src)="33"> " Kom hit , " sa Larson .
(trg)="18"> Larson nói .

(src)="34"> " Hva er det du gjør ? "
(trg)="19"> mày đang làm gì vậy ?

(src)="35"> " Spiser vel , " sa den lille fyren .
(trg)="20"> rất rõ ràng mà .

(src)="36"> " Ut ! "
(trg)="21"> Cút ra .

(src)="38"> " Kom igjen ! "
(trg)="22"> nhanh .

(src)="39"> " Ut ! "
(trg)="23"> Cút !

(src)="40"> Big Jim fikk også problemer i stormen .
(trg)="24"> Gió cũng làm cho Big Jim gặp khó khăn .

(src)="41"> Big Jim var en edel type .
(trg)="25"> Big Jim vốn thuộc dòng dõi quí tộc .

(src)="42"> Han led .
(trg)="26"> Anh ta đang phá sản .

(src)="43"> Å , som han elsket å lide .
(src)="44"> Han led av alt .
(trg)="27"> Anh ta bị phá sản về mọi thứ

(src)="45"> " Ut !
(src)="46"> Ut ! " sa Larson .
(trg)="28"> Larson nói .

(src)="47"> " Ellers fyller jeg dere med bly . "
(trg)="29"> Hoặc tao sẽ cho cả 2 đứa ăn đạn chì

(src)="48"> " Ut herfra , begge to ! "
(trg)="30"> cả 2 đứa mày cút ra !

(src)="49"> " Ut ! "
(trg)="31"> Đi ra !

(src)="50"> " Sånn lyd liker ikke Jim ! "
(trg)="32"> Đó là loại tiếng ồn Jim không chịu đựng được .

(src)="51"> " Jeg blir hvor jeg er .
(src)="52"> Forstått ? "
(trg)="33"> hiểu chứ ?

(src)="53"> " Akkurat her , " sa Big Jim .
(src)="54"> " Ja , han blir akkurat her ! " sa den lille fyren .
(trg)="34"> Big Jim nói anh ta sẽ ở lại đây " Little Fellow nói .

(src)="55"> " Vi blir akkurat her .
(trg)="37"> Căn lều ọp ẹp rên rỉ vì bão Tôi phải có thức ăn !

(src)="61"> " Jeg må ha mat ! "
(trg)="38"> Tôi phải ăn ! " Jim than vãn

(src)="62"> " Hva spiser du ? " sa Larson .
(trg)="39"> Anh đang ăn gì ? " Larson hỏi .

(src)="63"> " Ingenting . "
(trg)="40"> àh ... àh ... tôi có ăn gì đâu

(src)="64"> " Gap opp ! "
(trg)="41"> Mở miệng ra !

(src)="65"> " Løgner !
(trg)="42"> Đồ nói dối !

(src)="66"> Du spiser lyset . "
(trg)="43"> Đó là ngọn nến .

(src)="67"> " Det ? " sa den lille fyren .
(trg)="44"> Cái gì ? " Little Fellow nói .

(src)="68"> " Så motbydelig " .
(trg)="45"> " Thật kinh tởm

(src)="69"> " Hvis du lurer meg , skjærer jeg over strupen din . "
(trg)="46"> Nếu tao biết mày đang lừa tao tao sẽ cắt trym của mày đấy !

(src)="70"> " En av oss må trosse stormen , " sa Big Jim . " For å skaffe mat . "
(trg)="47"> nếu chúng ta muốn có gì đó để ăn .

(src)="71"> " Kom her , dere to . "
(trg)="48"> Cả 2 đứa chúng mày lại đây .

(src)="72"> " Vi trekker kort , han med det laveste går . "
(trg)="49"> Chúng ta sẽ bốc bài đứa nào thấp nhất sẽ phải đi

(src)="73"> " Du er mannen , " sa Jim .
(trg)="50"> Jim nói .

(src)="74"> " Adjø , " sa den lille fyren .
(trg)="51"> chúc may mắn .

(src)="75"> " Pass på å få med flesket hjem . "
(trg)="52"> Đừng quên mang về thịt xông khói nhé

(src)="76"> Et annet sted der oppe i intet var politiet på jakt etter Black Larson .
(trg)="53"> pháp luật đang tìm kiếm Larson .

(src)="77"> Desperate av sult .
(src)="78"> Og nå kom høsttakkefesten .
(trg)="54"> Tuyệt vọng với cơn đói và hôm này là ngày lễ Tạ Ơn .

(src)="79"> Og likevel var det noe å være takknemlig for .
(trg)="55"> Cần phải có một cái gì đó để tạ ơn .

(src)="80"> " Ikke klar ennå .
(src)="81"> Bare to minutter nå . "
(trg)="56"> cần thêm 2 phút nữa .

(src)="82"> " Kom igjen , " sa Big Jim .
(src)="83"> Etter å ha saumfart området , var det klart at det ikke fantes mat - ikke en gang en skogmus .
(src)="84"> Sultsmertene drev Big Jim - til galskap , ja , hysteri !
(trg)="57"> nhanh nào " Big Jim nói . thậm chí đến cả 1 con chuột đồng .

(src)="85"> Han ble faktisk utålelig .
(trg)="58"> Anh ta đang có 1 vết đau ở cổ .

(src)="86"> " Mat !
(src)="87"> Mat ! " brølte han .
(trg)="59"> thức ăn ! " anh ta thét lên .

(src)="88"> " Jeg kan koke en sko til . "
(trg)="60"> Tôi có thể nấu nốt chiếc giầy này .

(src)="89"> " Nei !
(src)="90"> Nei !
(src)="91"> Alt annet enn det ! "
(trg)="61"> nhưng mà không phải là giầy !

(src)="92"> Stakkars Jim , han klarte ikke mer .
(trg)="62"> anh ta không thể quên cơn đói .

(src)="93"> " Hva er det ? " sa den lille fyren .
(trg)="63"> Gì thế bạn ? " Fellow Little hỏi .

(src)="94"> " Huff !
(src)="95"> Jeg trodde du var en kylling . "
(trg)="64"> Tôi đã nghĩ rằng anh là một con gà .

(src)="96"> " Vel , vel .
(src)="97"> Legg i ovnen , " sa Big Jim .
(trg)="65"> nhóm lửa lên đi . " Big Jim nói .

(src)="98"> " Hva går det av deg ? "
(trg)="66"> Anh sao thế ? " Fellow Little lo lắng .

(src)="99"> " Kom , lille fugl , " sa Big Jim .
(trg)="67"> Big Jim nói .

(src)="100"> " Ikke vær barnslig . "
(trg)="68"> Đừng đùa thế .

(src)="101"> " Hold opp !
(src)="102"> Ikke vær dum .
(src)="103"> Det er meg . "
(trg)="69"> tôi đây mà

(src)="104"> " Deg ? " sa Big Jim .
(trg)="70"> Là anh à !
(trg)="71"> Jim nói .

(src)="105"> " Unnskyld !
(trg)="72"> Tôi xin lỗi .

(src)="106"> Jeg blir visst gal . "
(trg)="73"> Tôi điên mất rồi .

(src)="107"> " Å , det ser jeg vel , " sa den lille fyren .
(trg)="74"> Anh đang nói tôi à . " Fellow Little hỏi .

(src)="108"> " Gå inn , du , og gi meg geværet , så du ikke mister det . "
(trg)="75"> Anh đi vào trong trước đi .
(trg)="76"> Tôi sẽ cất súng phòng trường hợp anh đánh rơi mất .

(src)="109"> Kylling eller ikke .
(src)="110"> Den lille fyren vekker appetitten til Big Jim .
(trg)="77"> Little Fellow nhìn vẫm rất ngon miệng .

(src)="111"> Samtidig snublet Black Larson over Big Jims fjell av gull .
(trg)="78"> Trong khi đó Larson trượt ngã trên núi vàng của Big Jim .

(src)="112"> Så skiltes deres veier .
(src)="113"> Big Jim til gruven , vår helt til sin skjebne .
(trg)="79"> chia tay ai đi đường nấy người hùng của chúng ta trở về với số phận của mình .

(src)="114"> " Adjø , " sa den lille fyren .
(trg)="80"> Tạm biệt .

(src)="115"> " Det var en glede å treffe deg . "
(trg)="81"> Thật là vinh hạnh lớn khi được quen biết anh .

(src)="116"> Men ved fjellet av gull var det sviket som møtte Big Jim .
(trg)="82"> Tên Phản bội đang chờ Big Jim tại núi vàng của anh ta

(src)="117"> Big Jim stirret inn i øynene - på Black Larson .
(src)="118"> Han så sjelen på et stinkdyr .
(trg)="83"> Big Jim nhìn sâu vào mắt của Black Larson và nhìn thấu được tâm can của gã xấu xa .

(src)="119"> I en malstrøm av ugjerninger drev Black Larson videre mot sin skjebne .
(trg)="84"> Bắt gặp một chỗ băng tan
(trg)="85"> Black Larson bị rơi xuống vực .

(src)="120"> Men opp av en drøm i ødemarken vokste en by , og menneskene ga den liv , lyst og begjær .
(trg)="86"> một thành phố hình thành .
(trg)="87"> với tình yêu và ước nguyện .

(src)="121"> Georgia .
(trg)="88"> Georgia

(src)="122"> Jack var en pikenes Jens .
(src)="123"> Hun var impulsiv - stolt og uavhengig .
(trg)="89"> Jack là tay sát gái . kiêu hãnh và khá độc lập .

(src)="124"> Om kvelden var Georgia dansepike .
(trg)="90"> Vào buổi tối Georgia đã làm việc như một cô gái nhảy

(src)="125"> Jack la seg etter Georgia .
(trg)="91"> Jack rất mê mẩn Georgia .

(src)="126"> Det var nok derfor hun mislikte ham .
(trg)="92"> Có lẽ đó là lý do tại sao cô không thích anh ta .