# xml/ms/1994/111161/6387028.xml.gz
# xml/ze_zh/1994/111161/5966184.xml.gz


(src)="3"> Dufresne , jelaskan pergaduhan yang kamu alami dengan isteri kamu pada malam dia terbunuh .
(trg)="3"> h ã y k ể l ạ i s ự vi ệ c đ ã di ễ n ra
(trg)="4"> Th ậ t đ au bu ồ n .
(trg)="5"> C ô ấ y n ó i c ô ấ y r ấ t vui khi t ô i bi ế t chuy ệ n c ủ a c ô ấ y ,

(src)="5"> Katanya dia gembira saya tahu , dia tak suka saya diam-diam .
(trg)="6"> V à c ô ấ y n ó i r ằ ng mu ố n ly d ị ở Reno .

(src)="6"> Dia kata dia mahu bercerai di Reno .
(trg)="7"> Anh tr ả l ờ i sao ?
(trg)="8"> T ô i n ó i v ớ i c ô ta r ằ ng t ô i s ẽ kh ô ng đ ồ ng ý .

(src)="8"> - Saya kata saya takkan menunaikan permintaannya .
(trg)="9"> " T ô i s ẽ g ặ p c ô ở đ ị a ng ụ c

(src)="9"> " Saya akan jumpa kamu dalam neraka , sebelum saya jumpa kamu di Reno . "
(src)="10"> Itu kata-kata yang kamu ucapkan menurut keterangan jiran kamu .
(trg)="10"> Ng ư ờ i h à ng x ó m c ủ a anh k ể l ạ i .

(src)="11"> Kalau mereka rasa macam tu .
(src)="12"> Saya betul-betul tak ingat sebab tengah marah .
(trg)="11"> n ế u h ọ n ó i th ế .

(src)="13"> Apa yang terjadi selepas pergaduhan dengan isteri kamu ?
(trg)="13"> C ô ấ y đ ã thu d ọ n đ ồ đ ạ c .

(src)="14"> Dia kemas barang-barangnya .
(trg)="14"> C ô ấ y thu d ọ n đ ồ đ i đ ế n ch ỗ ô ng Quentin

(src)="15"> Dia kemas semua barangnya dan tinggal bersama Tn .
(trg)="15"> Glenn Quentin

(src)="17"> Glenn Quentin , pemain golf profesional di Snowden Hills Country Club yang merupakan kekasih isteri kamu .
(trg)="16"> Hu ấ n luy ệ n vi ê n golf chuy ê n nghi ệ p
(trg)="17"> ... ng ư ờ i m à anh đ ã ph á t hi ệ n ra c ó quan h ệ
(trg)="18"> Anh c ó đ u ổ i theo c ô ấ y kh ô ng ?

(src)="18"> Kamu ekori isteri kamu ?
(trg)="19"> T ô i đ ã đ ế n m ộ t v à i qu á n bar tr ư ớ c .

(src)="19"> Mula-mula saya pergi ke beberapa bar .
(trg)="20"> Sau đ ó , t ô i l á i xe t ớ i ch ỗ h ọ đ ể đ ố i ch ấ t ,

(src)="20"> Kemudian , saya pergi ke rumah lelaki itu untuk menangkap mereka .
(trg)="21"> T ô i đ ậ u xe ờ ngo à i ...
(trg)="22"> ... v à ng ồ i đ ợ i .

(src)="22"> Jadi saya parkir di depan rumah dan tunggu .
(trg)="23"> Anh đ ị nh l à m g ì ?

(src)="23"> Kenapa kamu tunggu ?
(trg)="24"> T ô i kh ô ng ch ắ c .
(trg)="25"> T ô i ho à n to à n b ố i r ố i ...

(src)="25"> Masa itu saya bingung dan mabuk .
(trg)="26"> ... l ú c đ ó t ô i đ ang say .
(trg)="27"> T ô i ngh ĩ ...
(trg)="28"> ...

(src)="26"> Saya rasa saya cuma nak buat mereka takut .
(trg)="30"> Khi h ọ v ề , anh đ ã v à o nh à v à gi ế t h ọ ?

(src)="27"> Ketika mereka sampai , kamu masuk ke dalam rumah itu dan bunuh mereka .
(trg)="31"> Kh ô ng , l ú c đ ó t ô i đ ã t ỉ nh r ư ợ u r ồ i .
(trg)="32"> T ô i tr ở l ạ i xe v à l á i xe v ề nh à ng ủ

(src)="29"> Saya balik ke rumah dan tidur untuk meredakan pening kepala saya .
(trg)="33"> Tr ê n đ ư ờ ng v ề , t ô i c ó d ừ ng l ạ i

(src)="30"> Dalam perjalanan balik , saya buang pistol saya ke dalam sungai Royal .
(trg)="34"> T ô i đ ã nh ớ r ấ t r õ .

(src)="31"> Masa saya buang , saya betul-betul sedar .
(trg)="35"> Ng ạ c nhi ê n l à , s á ng h ô m sau ng ư ờ i d ọ n d ẹ p qu é t d ọ n

(src)="32"> Saya jadi bingung sebab keesokan paginya si pembantu rumah menemui isteri kamu dan kekasihnya meninggal di dalam bilik dengan pistol berpeluru kaliber 38 .
(trg)="36"> v à t ì m th ấ y v ợ m ì nh tr ê n gi ư ờ ng v ớ i ng ư ờ i t ì nh
(trg)="37"> Theo anh đ ó c ó ph ả i l à m ộ t s ự tr ù ng h ợ p ng ẫ u nhi ễ n kh ô ng ?

(src)="33"> Adakah itu satu kebetulan atau cuma perasaan saya saja ?
(trg)="38"> V â ng , đ ú ng v ậ y .
(trg)="39"> V ậ y anh v ẫ n kh ẳ ng đ ị nh r ằ ng anh đ ã n é m s ú ng c ủ a m ì nh

(src)="35"> Tapi kamu masih mengatakan yg kamu dah buang pistol kamu itu ke dalam sungai sebelum pembunuhan itu terjadi .
(src)="36"> Itu terlalu kebetulan .
(trg)="40"> C ó v ẻ h ợ p l ý qu á nh ỉ ?

(src)="37"> Itulah yang sebenarnya terjadi .
(trg)="41"> C ả nh s á t đ ã t ì m ki ế m 3 ng à y tr ê n con s ô ng đ ó

(src)="38"> Polis melakukan pencarian di dalam sungai itu selama tiga hari dan tidak menjumpai sebarang pistol jadi tak boleh dilakukan pemadanan antara pistol kamu dengan peluru yang diambil dari tubuh mangsa yang berlumuran darah .
(trg)="42"> ... v ì v ậ y ch ú ng ta kh ô ng c ó c ă n c ứ đ ể đ ố i chi ế u
(trg)="43"> ... đ ư ợ c l ấ y t ừ x á c nh ữ ng n ạ n nh â n
(trg)="44"> V à chuy ệ n đ ó ...

(src)="39"> Dan itu juga betul-betul kebetulan .
(trg)="45"> ... c ũ ng v ô c ù ng h ợ p l ý
(trg)="46"> Đ ú ng kh ô ng , ô ng Dufresne ?
(trg)="47"> S ự th ậ t l à t ô i v ô t ộ i , th ư a ng à i ...

(src)="42"> Memandang saya tak bersalah dalam pembunuhan ini saya rasa tak puas hati bila kamu kata pistol itu tak dijumpai .
(trg)="48"> ... n ê n t ô i th ấ y vi ệ c kh ô ng t ì m ra kh ẩ u s ú ng

(src)="43"> Hadirin sekalian , kalian telah mengetahui semua faktanya .
(trg)="50"> Ch ú ng ta th ấ y b ị c á o t ạ i hi ệ n tr ư ờ ng .
(trg)="51"> Ch ú ng ta c ó nh ữ ng v ế t ch â n

(src)="45"> Ada cap jari dan jejak tayar kereta .
(trg)="52"> Nh ữ ng vi ê n đ ạ n mang d ấ u v â n tay c ủ a b ị c á o

(src)="46"> Peluru di tanah yang terdapat cap jari suspek .
(trg)="53"> v ớ i nh ữ ng d ấ u v â n tay anh ta

(src)="47"> Terdapat botol bourbon pecah yang ada cap jarinya .
(trg)="54"> V à quan tr ọ ng h ơ n c ả ,
(trg)="55"> l à ch ú ng ta đ ã th ấ y m ộ t ng ư ờ i ph ụ n ữ tr ẻ đ ẹ p v à ng ư ờ i t ì nh

(src)="48"> Dan yang paling utama mayat wanita muda yang cantik dan kekasihnya meninggal di dalam bilik saling berpelukan .
(trg)="56"> n ằ m ch ế t trong v ò ng tay nhau
(trg)="57"> H ọ đ ã ph ạ m t ộ i .

(src)="49"> Mereka memang telah berzina .
(trg)="58"> Nh ư ng l ỗ i m à h ọ ph ạ m ph ả i

(src)="50"> Tapi besar sangatkah jenayah mereka sehingga mereka perlu dibunuh ?
(trg)="59"> Qu ý v ị h ã y ngh ĩ th ê m ...

(src)="51"> Sementara kalian memikirkannya fikirkan perkara ini :
(trg)="60"> ... v ề đ i ề u n à y n ữ a :
(trg)="61"> M ộ t kh ẩ u s ú ng l ụ c ch ỉ ch ứ a đ ư ợ c 6 vi ê n đ ạ n ,

(src)="52"> Pistol Revolver ini cuma memuatkan enam peluru , bukan lapan .
(trg)="62"> ch ứ kh ô ng ph ả i 8 vi ê n
(trg)="63"> t ô i c ó th ể đ i đ ế n k ế t lu ậ n r ằ ng đ â y kh ô ng ph ả i l à

(src)="53"> Saya rasa ini bukan satu tindakan jenayah yg terjadi kerana nafsu cinta penuh emosi .
(trg)="64"> Đ i ề u đ ó í t nh ấ t c ũ ng hi ể u đ ư ợ c ,

(src)="54"> Jenayah itu sekurang-kurangnya boleh difahami walau pun tak boleh dimaafkan .
(trg)="65"> kh ô ng .

(src)="56"> Ini adalah tindakan membalas dendam yang tidak berhati perut dan lebih brutal .
(trg)="67"> ... th ô b ạ o , nh ẫ n t â m .
(trg)="68"> Xem x é t đ i ề u n à y :
(trg)="69"> m ỗ i n ạ n nh â n b ị b ắ n 4 ph á t đ ạ n

(src)="58"> Empat peluru untuk setiap mangsa .
(trg)="70"> Kh ô ng ph ả i 6 m à l à 8
(trg)="71"> M à c ó ngh ĩ a l à h ắ n ta đ ã b ắ n kh ẩ u s ú ng h ế t đ ạ n

(src)="60"> Maksudnya dia menembak sehingga pistolnya kehabisan peluru kemudian berhenti untuk mengisi semula peluru supaya dia boleh menembak mangsanya lagi .
(trg)="72"> ... v à sau đ ó d ừ ng l ạ i n ạ p đ ạ n ...
(trg)="73"> ... v ì v ậ y anh ta c ó th ể b ắ n h ọ l ầ n n ữ a
(trg)="74"> Th ê m m ộ t vi ê n đ ạ n l ê n ng ư ờ i y ê u

(src)="61"> Satu peluru tambahan untuk setiap orang tepat di kepalanya .
(trg)="75"> ... ngay tr ê n đ ầ u
(trg)="76"> Ô ng Dufresne , t ô i c ả m th ấ y gh ê s ợ

(src)="62"> Saya anggap kamu seorang lelaki yg tak berhati perut dan tak tahu sakit , Tn .
(trg)="77"> tr ư ớ c s ự l ạ nh l ù ng v à t à n nh ẫ n c ủ a ô ng .

(src)="64"> Melihat kamu saja dah buat saya geram .
(trg)="78"> V ớ i quy ề n h ạ n m à ch í nh quy ề n Maine đ ã trao cho t ô i ...

(src)="65"> Dengan kuasa yang diberikan kepada saya oleh Kerajaan Negeri Maine dengan ini mahkamah menjatuhkan hukuman dua kali seumur hidup tiap hukuman untuk masing-masing mangsa kamu .
(trg)="79"> ... t ô i tuy ê n á n b ị c á o ph ả i ch ị u hai m ứ c t ù chung th â n li ê n ti ế p ...
(trg)="80"> ... cho m ỗ i n ạ n nh â n m à anh s á t h ạ i

(src)="68"> Kami baca fail kamu , kamu sudah menjalani 20 tahun hukuman kamu .
(trg)="83"> V â ng , th ư a ng à i
(trg)="84"> Ô ng c ó c ả m th ấ y m ì nh đ ã c ả i t ạ o t ố t kh ô ng ?

(src)="70"> - Kamu rasa kamu sudah pulih ?
(trg)="85"> Ồ , c ó th ư a ng à i .

(src)="71"> Ya , tentulah , Tuan .
(trg)="87"> Ý t ô i l à t ô i đ ã h ọ c đ ư ợ c nhi ề u đ i ề u .

(src)="72"> Saya telah belajar dari hukuman saya .
(trg)="88"> C ó th ể n ó i m ộ t c á ch th à nh th ậ t r ằ ng t ô i đ ã thay đ ổ i .

(src)="73"> Sejujurnya saya boleh katakan , saya telah berubah .
(trg)="89"> T ô i s ẽ kh ô ng c ò n l à m ố i đ e do ạ cho x ã h ộ i n ữ a .

(src)="74"> Saya tak berbahaya lagi kepada masyarakat .
(trg)="90"> Th ề c ó Ch ú a .

(src)="78"> Macam mana keputusannya ?
(trg)="93"> V ẫ n th ế th ô i .

(src)="79"> Keputusan yang sama , cuma harinya yang berbeza .
(src)="80"> Ya , saya tahu apa yang kamu rasa .
(src)="81"> Minggu depan giliran saya pula ditolak .
(trg)="95"> V â ng , t ô i bi ế t l à anh c ả m th ấ y th ế n à o .

(src)="82"> Ya , minggu lalu saya pun ditolak .
(trg)="97"> L ú c n à o c ũ ng th ế .
(trg)="98"> N à y , Red , Cho t ô i vay m ộ t bao thu ố c .

(src)="84"> Hei , Red , berikan saya rokok .
(trg)="99"> Bi ế n đ i , m à y đ ã vay tao 5 bao r ồ i đ ấ y .

(src)="86"> Kamu sudah minta lima bungkus dari saya .
(src)="87"> Empat bungkus !
(trg)="100"> 4 th ô i !

(src)="88"> Pasti ada banduan macam saya dalam setiap penjara di Amerika .
(trg)="102"> Ng ư ờ i c ó th ể cung c ấ p cho t ù nh â n m ọ i th ứ .

(src)="89"> Sayalah orangnya yang boleh mendapatkan setiap barang yg diingini di sini .
(trg)="103"> Thu ố c l á , c ầ n xa đ ể h ứ ng kh ờ i , n ế u h ọ c ầ n

(src)="90"> Rokok , satu beg ganja , kalau itu yang kamu cari sebotol brendi untuk meraikan hari graduasi anak kamu .
(trg)="104"> R ư ợ u đ ể ch ú c m ừ ng nh â n d ị p con t ố t nghi ệ p trung h ọ c .
(trg)="105"> M ọ i th ứ c ó th ể ...

(src)="91"> Apa saja asalkan masuk akal .
(src)="92"> Betul .
(src)="93"> Saya seorang penyeludup .
(trg)="106"> V â ng , th ư a ng à i !