# xml/lt/1939/31381/5179735.xml.gz
# xml/vi/1939/31381/6974545.xml.gz


(src)="10"> Mums nesvarbu , kad mus išmetė .
(trg)="1"> Chúng ta đâu cần quan tâm vì bị đuổi khỏi trường .

(src)="11"> Tuoj prasidės karas ir mes vis tiek išvyksime .
(trg)="2"> Chiến tranh có thể xảy ra bất cứ lúc nào .
(trg)="3"> Và rồi chúng ta cũng sẽ phải rời trường thôi .

(src)="12"> Karas !
(trg)="4"> Chiến tranh !

(src)="13"> Argi tai ne įdomu , Skarlet ?
(trg)="5"> Đó chẳng phải điều tuyệt vời hay sao , Scarlett ?

(src)="14"> Tie kvaili jankiai nori karo .
(trg)="6"> Cậu biết không bọn miền Bắc thực sự muốn chiến tranh ?

(src)="15"> - Mes jiems parodysim !
(src)="16"> Nesąmonė .
(trg)="7"> - Ta sẽ cho bọn chúng biết tay .

(src)="17"> Karas , karas , karas !
(trg)="8"> - Fiddle-dee-dee !
(trg)="9"> Chiến tranh , lúc nào cũng chiến tranh !

(src)="18"> Kalbos apie karą sugadina visus pokylius .
(trg)="10"> Chuyện chiến tranh vớ vẩn làm hỏng hết các cuộc vui trong suốt mùa xuân này .

(src)="19"> Man taip nuobodu , kad norisi šaukti .
(trg)="11"> Thật là tẻ nhạt .
(trg)="12"> Tôi muốn hét thật to !

(src)="20"> Be to , nebus jokio karo .
(trg)="13"> - Nhưng mà , sẽ chẳng có cuộc chiến nào hết .

(src)="21"> Nebus karo ?
(trg)="14"> - Không có ư ?

(src)="22"> - Žinoma , bus karas .
(trg)="15"> Tại sao ?
(trg)="16"> Chắc chắn sẽ xảy ra chiến tranh cưng à !

(src)="23"> Jei nors vienas iš jūsų dar kartą pasakys " karas " eisiu į vidų .
(trg)="17"> Nếu một trong 2 anh còn nhắc tới " chiến tranh " , dù chỉ 1 lần nữa thôi , tôi sẽ vào nhà và sập cửa lại .

(src)="24"> Bet Skarlet !
(trg)="18"> - Nhưng , Scarlett thân yêu- -

(src)="25"> - Tu nenori karo ?
(trg)="19"> - Em không muốn chiến tranh xảy ra hay sao ?

(src)="28"> Na ... .
(src)="29"> Atsiminkit , aš jus įspėjau .
(trg)="20"> Được rồi nhưng hãy nhớ tôi cảnh báo trước rồi nhé .

(src)="30"> Man kilo mintis !
(trg)="21"> Tôi có ý này .

(src)="31"> Pakalbėkim apie pobūvį " Dvylikoje Ąžuolų " .
(trg)="22"> Chúng ta sẽ nói về bữa tiệc ngoài trời của nhà Wilkes ở Trang trại 12 Cây Sồi .

(src)="32"> Tu valgysi su mumis , ar ne ?
(trg)="23"> Ý hay đấy .
(trg)="24"> Em sẽ dự tiệc cùng bọn anh chứ , Scarlett ?

(src)="33"> Dar negalvojau apie tai .
(trg)="25"> Tôi vẫn chưa nghĩ tới chuyện đó .

(src)="34"> Pagalvosiu rytoj .
(trg)="26"> Có lẽ ngày mai tôi sẽ suy nghĩ .

(src)="35"> Norime šokti su tavimi visus valsus .
(trg)="27"> Bọn anh muốn được khiêu vũ với em , điệu vanxơ .

(src)="36"> Iš pradžių Brentas , po to - aš , po to
(src)="37"> - Brentas , ir taip toliau .
(trg)="28"> Đầu tiên sẽ là Brent , rồi tới anh , rồi Brent , rồi anh , cứ thế , cứ thế .

(src)="38"> Pažadi ?
(trg)="29"> - Em tới chứ ?

(src)="39"> - Man būtų malonu .
(trg)="30"> - Tôi cũng muốn đi lắm chứ .

(src)="40"> Bet visi mano valsai jau užimti .
(trg)="31"> Nếu như vẫn còn một chàng trai nào đó trong số bọn họ chưa có cặp .

(src)="41"> Tu negali taip su mumis elgtis !
(trg)="32"> Cưng không thể làm thế với bọn anh .

(src)="42"> - Pasakysim tau paslaptį .
(src)="43"> Paslaptį ?
(trg)="33"> - Thế nếu bọn anh cho em biết một bí mật thì sao ?

(src)="44"> Apie ką ?
(trg)="34"> - Bí mật ?

(src)="45"> Pažįsti Melani Hamilton ?
(trg)="36"> Em có biết cô Melanie Hamilton đến từ Atlanta ?

(src)="46"> Ešlio Vilkiso pusseserę ?
(trg)="37"> Em họ của Ashley Wilkes .

(src)="47"> Ji lankosi ...
(trg)="38"> Cô ấy sẽ đến chơi nhà Wilkes- -

(src)="48"> Ta geruolę !
(trg)="39"> Melanie Hamilton .

(src)="49"> Kas nori apie ją žinoti ?
(trg)="40"> Ả hợm hĩnh ấy à !
(trg)="41"> Ai mà thèm quan tâm tới bí mật của cô ta chứ ?

(src)="50"> Bet mes girdėjom ...
(src)="51"> Kalba , kad ..
(trg)="42"> Này , bọn anh nghe đồn , người ta nói rằng ...

(src)="52"> Ešlis Vilkisas ketina ją vesti .
(trg)="43"> - Ashley Wilke sẽ cưới cô ấy .

(src)="53"> Vilkisai visada veda pusseseres .
(trg)="44"> - Người nhà Wilkes có truyền thống kết hôn với anh chị em họ .

(src)="54"> - Na , ar gausim valsus ?
(trg)="45"> Giờ thì em thấy thế nào về những điệu vanxơ ?

(src)="55"> Žinoma .
(trg)="46"> Được rồi .

(src)="56"> Netiesa !
(trg)="50"> Không thể nào .

(src)="57"> Ešlis myli mane !
(trg)="51"> Ashley yêu mình cơ mà !

(src)="58"> Kas jai nutiko ?
(trg)="53"> Cô ấy làm sao vậy ?

(src)="59"> - Manai , kad mes ją supykdėme ?
(trg)="54"> Liệu có phải chúng ta đã nói điều gì không phải khiến cô ấy nổi giận ?

(src)="60"> Kur eini be skaros ?
(src)="61"> Jau vėlu .
(trg)="55"> Cô đi đâu mà không mang theo khăn quàng vậy , trời sắp tối rồi đấy .

(src)="62"> Kodėl nepakvietei tų ponų vakarieniauti ?
(trg)="56"> Tại sao cô không mời họ ở lại ăn tối ?

(src)="63"> Tavo manieros kaip kaimietės .
(src)="64"> Aš ir panelė Elen taip stengėmės !
(trg)="57"> Cô chẳng hề có cung cách gì cả , giống như một nông dân vậy dù tôi với bà Ellen đã cố gắng dạy bảo cô .

(src)="65"> Eik į vidų - lauke drėgna .
(trg)="58"> Cô Scarlett , vào nhà đi !
(trg)="59"> Vào nhà đi trước khi cô bị chết vì sương .

(src)="66"> Ne , palauksiu kol tėtė grįš iš Vilkisų .
(trg)="60"> Không !
(trg)="61"> Tôi sẽ đợi bố trở về từ nhà Wilkes .

(src)="67"> Eik čionai !
(trg)="62"> Vào nhà đi !

(src)="68"> Na !
(trg)="63"> Nào !

(src)="69"> Laikas baigti !
(trg)="64"> Đến giờ nghỉ rồi !

(src)="70"> Kas pasakė , kad laikas baigti ?
(trg)="65"> Thằng nào vừa nói vậy ?
(trg)="66"> Tôi nói đến giờ nghỉ rồi .

(src)="72"> Aš esu prižiūrėtojas .
(trg)="67"> Tao là đốc công .

(src)="73"> Aš sakau , kada laikas baigti .
(trg)="68"> Ở Tara này tao mới là người nói câu đó !

(src)="74"> Laikas baigti !
(trg)="69"> Đến giờ nghỉ rồi !
(trg)="70"> Đến giờ nghỉ rồi !

(src)="75"> Niekas apylinkėje negali prie tavęs prisiliesti , ir niekas valstijoje .
(trg)="71"> Chẳng có con ngựa nào trong vùng có thể bắt kịp mày , và có lẽ cả cái đất nước này cũng không có .

(src)="76"> Tėti !
(trg)="72"> Bố !

(src)="77"> Kaip tu savimi didžiuojiesi !
(trg)="73"> Mày thật đáng tự hào .

(src)="78"> Na , Keite Skarlet O ' Hara , sekei mane ?
(trg)="74"> Katie Scarlett O ' Hara !

(src)="79"> Pasakysi mamai , kad aš vėl šokinėjau .
(trg)="75"> Vậy là con đã theo dõi ta đấy à , và lại như chị gái con , Suellen con sẽ nói cho mẹ biết ta lại băng rào lần nữa hả .

(src)="80"> Žinai , kad aš ne skundikė kaip Suelen .
(src)="81"> Bet kai tu susilaužei koją , šokdamas per tą tvorą ...
(trg)="76"> Bố , con đâu có hay mách lẻo như Suellen chứ , nhưng mà có lẽ con sẽ năm ngoái bố đã bị gãy chân khi nhảy qua chính cái hàng rào đó ...

(src)="82"> Mano duktė nenurodinės , ar man šokti , ar ne .
(trg)="77"> Ta không cần phải được sự cho phép của con gái mình mới được băng rào .

(src)="83"> Tai mano kaklas , ar ne ?
(trg)="78"> Cái cổ là của ta , gãy hay không không cần con lo .

(src)="84"> Gerai , tėti , šokinėk , kiek nori .
(trg)="79"> Được rồi , bố muốn làm sao thì làm .

(src)="85"> Kaip jiems sekasi " Dvylikoje Ąžuolų " ?
(trg)="80"> Mọi chuyện ở Trang trại 12 Cây Sồi thế nào ?

(src)="86"> - Vilkisams ?
(trg)="81"> Nhà Wilkes ?

(src)="87"> Ruošia pokylį ir kalba vien tik apie karą .
(trg)="82"> Đúng như con vẫn mong đợi , sẽ là một bữa tiệc ngoài trời và những cuộc trò chuyện về chiến tranh .

(src)="88"> Įgriso karas !
(trg)="83"> Ôi , kệ cái cuộc chiến đó đi .

(src)="89"> Kas ten dar buvo ?
(trg)="84"> Có ai khác ở đấy không ?

(src)="90"> Jų pusseserė Melani ir jos brolis Čarlzas .
(trg)="85"> Cô em họ Melanie Hamilton , đến từ Atlanta với anh trai cô ta , Charles .

(src)="91"> Melani Hamilton yra blyški ir saldžialiežuvė kvailė .
(trg)="86"> Melanie Hamilton !
(trg)="87"> Cô ta trông thật xanh xao , ăn nói thì chẳng đâu vào đâu , lại còn rất ngốc nữa chứ .

(src)="92"> Nekenčiu jos !
(trg)="88"> Con ghét cô ta .

(src)="93"> Ešlis Vilkisas mano kitaip .
(trg)="89"> Ashley Wilkes lại không nghĩ thế .

(src)="94"> Ešliui Vilkisui ji negali patikti .
(trg)="90"> Ashley Wilkes không thể thích người như cô ta .

(src)="95"> Kodėl tau rūpi Ešlis ir panelė Melani ?
(trg)="91"> Tại sao con quan tâm đến Ashley và Melanie vậy ?

(src)="96"> Nerūpi .
(trg)="92"> Không có gì .

(src)="97"> Eime į vidų .
(trg)="93"> Chúng ta vào nhà thôi .

(src)="98"> Jis tau ka nors siūlė ?
(trg)="94"> Cậu ta tán tỉnh con ?

(src)="99"> Ar paprašė už jo tekėti ?
(trg)="95"> Hay là cậu ta đã cầu hôn với con ?

(src)="100"> Ir nepaprašys .
(trg)="97"> - Không , cậu ta sẽ không bao giờ làm thế .

(src)="101"> Džonas Vilkisas man šiandien slapčia pasakė kad Ešlis ketina vesti Melani .
(trg)="98"> Chính xác là chiều nay John Wilkes đã cho ta biết Ashley sẽ cưới Melanie .

(src)="102"> Apie tai bus pranešta rytoj per pokylį .
(trg)="99"> Tin này sẽ được công bố vào tối mai tại bữa tiệc .