# xml/is/1941/33870/3566851.xml.gz
# xml/vi/1941/33870/5202699.xml.gz


(src)="1"> Áriđ 1539 vottuđu musterisriddarar frá Möltu Karli V Spánarkonungi virđingu sína međ ūví ađ senda honum fálka úr gulli alsettan fágætum gimsteinum en sjķræningjar réđust á galeiđuna sem flutti ūennan ķmetanlega grip og örlög Möltufálkans eru mönnum hulin enn ūann dag í dag ...
(trg)="3"> Năm 1539 , các Hiệp sĩ Malta cống nạp cho vua Charles V của Tây Ban Nha một con chim ưng bằng vàng ,
(trg)="4"> dát từ móng tới mỏ bằng những châu báu quý hiếm nhất .
(trg)="5"> Nhưng hải tặc đã cướp chiếc thuyền chở món quà tặng vô giá đó và số phận của con Chim Ưng Malta vẫn còn là một bí ẩn cho tới ngày nay ...

(src)="2"> Hvađ var ūađ , vinan ?
(trg)="6"> Gì đó , cô em ?

(src)="3"> Stúlka ađ nafni Wonderly vill finna ūig .
(trg)="7"> Có một cô gái muốn gặp anh .
(trg)="8"> Tên cổ là Wonderly .

(src)="4"> Viđskiptavinur ?
(trg)="9"> Một khách hàng ?

(src)="5"> Ég held ūađ .
(trg)="10"> Chắc là vậy .

(src)="6"> Ūú munt vilja hitta hana .
(trg)="11"> Dù sao , anh sẽ muốn gặp cổ .

(src)="7"> Hún er stķrglæsileg .
(trg)="12"> Cổ rất quyến rũ .

(src)="8"> Vísađu henni inn , Effie mín.
(trg)="13"> Cho cổ vô ngay , Effie .
(trg)="14"> Cho vô ngay .

(src)="9"> Gjörđu svo vel , fröken Wonderly .
(trg)="15"> Mời vô , cô Wonderly .

(src)="10"> Ūakka ūér fyrir .
(trg)="16"> Cám ơn .

(src)="11"> - Má bjķđa ūér sæti , fröken Wonderly ?
(trg)="17"> - Mời ngồi , cô Wonderly .
(trg)="18"> - Cám ơn .

(src)="12"> - Takk .
(src)="13"> Ég spurđist fyrir um gķđan einkaspæjara á hķtelinu .
(trg)="19"> Tôi hỏi thăm ở khách sạn về một thám tử tư đáng tin cậy .

(src)="14"> Mér var vísađ á ūig .
(trg)="20"> Và họ đã giới thiệu anh .

(src)="15"> Segđu mér allt um hvađ máliđ snũst .
(trg)="21"> Xin cô hãy kể cho tôi nghe câu chuyện ngay từ đầu .

(src)="16"> Ég er frá New York .
(trg)="22"> Tôi từ New York tới .

(src)="17"> Ég er ađ leita ađ systur minni .
(trg)="23"> Tôi đang muốn tìm em gái tôi .

(src)="18"> Ég held ađ hún sé hér í San Francisco međ manni ađ nafni Floyd Thursby .
(trg)="24"> Tôi có lý do để tin rằng nó đang ở San Francisco này với một người đàn ông tên Thursby , Floyd Thursby .

(src)="19"> Ég veit ekki hvar ūau kynntust .
(trg)="25"> Tôi không biết nó đã gặp hắn ở đâu .

(src)="20"> Viđ höfum aldrei veriđ mjög nánar .
(trg)="26"> Chúng tôi chưa bao giờ gần gũi như các chị em với nhau .

(src)="21"> Annars hefđi Corinne sagt mér ađ hún ætlađi ađ stinga af međ honum .
(trg)="27"> Nếu có , thì có lẽ nó đã nói cho tôi biết là nó có ý định bỏ trốn với hắn .

(src)="22"> Ég verđ ađ finna hana áđur en foreldrar okkar koma frá Honolúlú .
(trg)="28"> Cha mẹ tôi đang ở Honolulu .
(trg)="29"> Điều này sẽ giết chết họ .
(trg)="30"> Tôi phải tìm ra nó trước khi họ về nhà .

(src)="23"> - Ūau koma aftur ūann fyrsta .
(trg)="31"> Đầu tháng tới họ sẽ về .

(src)="24"> - Hefurđu heyrt frá systur ūinni ?
(trg)="32"> Em cô có nhắn gì cho cô không ?

(src)="25"> Ég fékk bréf frá henni fyrir tveim vikum .
(trg)="33"> Có gởi một bức thư khoảng hai tuần trước .

(src)="26"> Ūar stķđ bara ađ hún væri heil á húfi .
(trg)="34"> Nó không nói gì ngoài việc nó vẫn mạnh khỏe .

(src)="27"> Ég grátbađ hana í skeyti um ađ koma heim .
(trg)="35"> Tôi có gởi một điện tín , năn nỉ nó về nhà .

(src)="28"> Ég sendi ūađ á biđpķstfang sem hún gaf mér upp .
(trg)="36"> Tôi gởi cho Hộp thư Lưu trữ ở đây .
(trg)="37"> Đó là địa chỉ duy nhất mà nó cho tôi .

(src)="29"> Ég beiđ í viku en ákvađ ađ koma ūegar ekkert svar barst .
(trg)="38"> Tôi đã chờ một tuần mà không thấy trả lời , cho nên tôi quyết định tự mình tới đây .

(src)="30"> Ég hefđi ekki átt ađ skrifa henni ađ ég kæmi , er ūađ ?
(trg)="39"> Tôi có viết thư cho nó nói là tôi sẽ tới .
(trg)="40"> Đáng lẽ tôi không nên làm vậy , phải không ?

(src)="31"> Besta lausnin er ekki alltaf auđfundin .
(trg)="41"> Không phải lúc nào cũng dễ dàng biết phải làm gì .

(src)="32"> Hefurđu ekki fundiđ hana ?
(trg)="42"> Cô đã không tìm thấy cổ ?

(src)="33"> Nei .
(trg)="43"> Không .

(src)="34"> Ég bađ hana í bréfinu ađ hitta mig á St .
(src)="35"> Mark .
(trg)="44"> Tôi viết trong thư là tôi hẹn gặp nó ở khách sạn St. Mark .

(src)="36"> Ég beiđ í ūrjá daga en hún hvorki kom né sendi skilabođ .
(trg)="45"> Tôi đã chờ ròng rã ba ngày .
(trg)="46"> Nó không tới .
(trg)="47"> Cũng không hề có một tin nhắn .

(src)="37"> Ūađ var hræđilegt ađ bíđa .
(trg)="48"> Chờ đợi thật là khủng khiếp .

(src)="38"> Ég sendi annađ bréf .
(trg)="49"> Tôi gởi một bức thư khác tới Hộp thư Lưu trữ .

(src)="39"> Í gær fķr ég síđan á pķsthúsiđ .
(trg)="50"> Chiều hôm qua , tôi tới bưu điện .

(src)="40"> Corinne sķtti ekki pķstinn heldur Floyd Thursby .
(trg)="51"> Corinne không tới lấy thư , nhưng Floyd Thursby có tới .

(src)="41"> Hann vildi ekki segja mér hvar hún væri .
(trg)="52"> Hắn không chịu cho tôi biết Corinne đang ở đâu .

(src)="42"> Hann sagđi ađ hún vildi ekki hitta mig .
(trg)="53"> Hắn nói nó không muốn gặp tôi .

(src)="43"> Ég trúi ūví ekki .
(trg)="54"> Tôi không thể tin điều đó được .

(src)="44"> Hann lofađi ađ fylgja henni til mín ef hún vildi .
(trg)="55"> Hắn hứa tối nay sẽ đưa nó tới khách sạn , nếu nó đồng ý .

(src)="45"> Sagđist viss um ađ hún vildi ūađ ekki .
(trg)="56"> Hắn nói hắn biết nó sẽ không chịu đi .

(src)="46"> Hann kæmi ūķ sjálfur .
(trg)="57"> Hắn hứa nếu vậy thì chính hắn sẽ tới .

(src)="47"> Afsakiđ .
(trg)="58"> Xin lỗi .

(src)="48"> Allt í lagi , Miles .
(trg)="59"> Không sao đâu , Miles .

(src)="49"> Komdu inn .
(trg)="60"> Vô đi .

(src)="50"> Ūetta er félagi minn , Miles Archer .
(trg)="61"> Cô Wonderly , đây là cộng sự của tôi .

(src)="51"> Systir hennar strauk ađ heiman međ manni ađ nafni Thursby .
(trg)="63"> Em gái của cô Wonderly chạy trốn khỏi New York với một gã tên Floyd Thursby .

(src)="52"> Ūau eru hér í San Francisco .
(trg)="64"> Họ đang ở San Francisco này .

(src)="53"> Fröken Wonderly á ađ hitta Thursby í kvöld .
(trg)="65"> Cô Wonderly đã gặp Thursby và có hẹn gặp hắn tối nay .

(src)="54"> Kannski kemur systir hennar líka .
(trg)="66"> Có lẽ hắn sẽ đưa cô em gái theo .

(src)="55"> Ūađ er ūķ ķlíklegt .
(trg)="67"> Nhưng có nhiều khả năng là không .

(src)="56"> Fröken Wonderly vill ađ viđ finnum systur hennar og komum henni heim .
(trg)="68"> Cô Wonderly muốn chúng ta tìm ra em cổ , tách ra khỏi hắn và đưa về nhà .

(src)="57"> - Ekki satt ?
(trg)="69"> - Đúng vậy không ?

(src)="58"> - Jú .
(trg)="70"> - Đúng .

(src)="59"> Ūađ ūarf einfaldlega ađ vera mađur viđ hķteliđ í kvöld sem eltir hann og hann vísar okkur á systur ūína .
(trg)="71"> Bây giờ , vấn đề là chỉ cần có một người ở khách sạn tối nay để theo dõi hắn khi hắn dẫn chúng tôi tới chỗ em cô .

(src)="60"> Ef hún vill ekki fara frá honum ūá höfum viđ ráđ viđ ūví .
(trg)="72"> Nếu , sau khi tìm thấy cổ , cổ vẫn không muốn bỏ hắn ,
(trg)="73"> - thì , chúng ta sẽ có nhiều cách giải quyết .
(trg)="74"> - Phải .

(src)="61"> Fariđ varlega .
(trg)="75"> Nhưng các anh phải cẩn thận .

(src)="62"> Ég er dauđhrædd viđ hann .
(trg)="76"> Tôi vô cùng sợ hắn , sợ những gì hắn có thể làm .

(src)="63"> Hún er ung og ūađ er alvarlegt mál ađ hann skuli hafa ...
(trg)="77"> Nó còn quá trẻ , và hắn đưa nó từ New York tới đây với một ý dồ ...

(src)="64"> Gæti hann ekki meitt hana ?
(trg)="78"> Liệu hắn có làm gì hại nó không ?

(src)="65"> Láttu okkur um ūetta .
(trg)="79"> Cứ để việc đó cho chúng tôi lo .

(src)="66"> Viđ kunnum tökin á honum .
(trg)="80"> Chúng tôi biết cách xử lý hắn .

(src)="67"> En hann er hættulegur .
(trg)="81"> Nhưng tôi muốn các anh biết hắn là một con người nguy hiểm .

(src)="68"> Ég held ađ hann svífist einskis .
(trg)="82"> Tôi thật tình nghĩ là hắn sẽ không ngần ngại làm bất cứ chuyện gì .

(src)="69"> Hann myndi ekki hika viđ ađ myrđa Corinne ef ūađ bjargađi honum .
(trg)="83"> Hắn sẽ sẵn sàng giết chết Corinne nếu hắn nghĩ là việc đó cứu được hắn .

(src)="70"> Gæti hann gifst henni til ađ fela slķđina ?
(trg)="84"> Có khi nào hắn tạo vỏ bọc bằng cách cưới cổ không ?

(src)="71"> Hann á konu og ūrjú börn á Englandi .
(trg)="85"> Hắn đã có vợ và ba con ở Anh .

(src)="72"> Ūeir eiga ūađ yfirleitt , ūķ ekki alltaf á Englandi .
(trg)="86"> Phải , người ta thường làm vậy mặc dù không phải chỉ ở Anh .

(src)="73"> Gætirđu lũst honum ?
(trg)="87"> Hắn trông ra sao ?

(src)="74"> Hann er dökkhærđur međ ūykkar augnabrúnir .
(trg)="88"> Hắn có tóc đen và dày , lông mày rậm .

(src)="75"> Hann er hávær og hranalegur í tali og virđist vera ofbeldishneigđur .
(trg)="89"> Hắn nói lớn tiếng , cung cách dữ tợn .
(trg)="90"> Hắn cho người ta cái ấn tượng hắn là một con người hung bạo .

(src)="76"> Í morgun var hann í ljķsgráum fötum međ gráan hatt .
(trg)="91"> Sáng nay khi tôi gặp hắn thì hắn mặc một bộ đồ màu xám và đội một cái nón xám .

(src)="77"> Hvađ starfar hann ?
(trg)="92"> - Hắn làm nghề gì ?

(src)="78"> Ég veit ūađ ekki .
(trg)="93"> - Tôi không biết gì hết .

(src)="79"> - Hvenær ætlar hann ađ hitta ūig ?
(trg)="94"> - Mấy giờ thì hắn tới gặp cô ?

(src)="80"> - Eftir átta .
(trg)="95"> - Sau 8 giờ .

(src)="81"> Viđ munum hafa mann á stađnum .
(trg)="96"> Được rồi , cô Wonderly .
(trg)="97"> Chúng tôi sẽ cho một người tới đó .

(src)="82"> Ég skal sjá um ūetta sjálfur .
(trg)="98"> Tôi sẽ đích thân lo vụ này .

(src)="83"> Ūakka ūér fyrir .
(trg)="99"> Cám ơn anh .

(src)="84"> Nægir ūetta ?
(trg)="101"> Vậy có đủ không ?

(src)="85"> - Ūakka ykkur fyrir .
(trg)="102"> - Cám ơn .

(src)="86"> - Ūađ var ekkert .
(trg)="103"> - Không có chi .

(src)="87"> Ūađ væri betra ef ūú hittir Thursby í anddyrinu .
(trg)="104"> Sẽ tiện hơn nếu cô gặp Thursby ngoài hành lang .

(src)="88"> Ūú ūarft ekki ađ leita ađ mér .
(trg)="105"> - Được .
(trg)="106"> - Cô không cần phải tìm tôi .

(src)="89"> Ég sé ūig örugglega .
(trg)="107"> - Tôi thấy cô là được rồi .

(src)="90"> Ūakka ūér fyrir .
(trg)="108"> - Cám ơn anh .

(src)="91"> - Kærar ūakkir .
(trg)="109"> - Cám ơn anh rất nhiều .

(src)="92"> - Bless .
(trg)="110"> - Tạm biệt .

(src)="93"> Ūeir eru ķsviknir .
(trg)="111"> Cũng có lý .

(src)="94"> Og fleiri ūeim líkir í töskunni .
(trg)="112"> Và trong túi cổ còn nữa .

(src)="95"> - Hvađ finnst ūér um hana ?
(trg)="113"> - Anh nghĩ sao về cổ ?

(src)="96"> - Hún er indæl .
(trg)="114"> - Cổ rất dễ thương .

(src)="97"> Ūú hittir hana fyrst , Sam , en ég var fyrri til ađ tala .
(trg)="115"> Có lẽ anh thấy cổ trước , Sam , nhưng tôi là người nói trước .

(src)="98"> Ūú ert klár ūykir mér .
(trg)="116"> Anh đúng là biết nhận xét .