# xml/eu/1946/38650/6514438.xml.gz
# xml/vi/1946/38650/6789213.xml.gz


(src)="4"> Dena diot zor George Baileyri .
(trg)="1"> Con mang ơn George Bailey rất nhiều ...

(src)="5"> Lagunduiozu , Jauna .
(trg)="2"> Hãy giúp cậu ấy Chúa ơi .

(src)="6"> Jesus , Maria eta Jose , lagundu nire lagunari , Bailey jaunari .
(trg)="3"> Thánh Joseph , Chúa Jesus , Đức Mẹ Mary .
(trg)="4"> Hãy cứu lấy người bạn của con , Bailey .

(src)="7"> Lagundu nire seme Georgeri gaur gauez .
(trg)="5"> Hãy giúp con trai con đêm nay , Thánh George .

(src)="8"> Ez du bere buruan pentsatzen , Jauna .
(src)="9"> Horregatik dabil estu .
(trg)="6"> Cậu ấy chưa từng nghĩ cho bản thân , Chúa ơi , nên mới hay gặp phải chuyện rắc rối .

(src)="10"> George mutil ona da .
(trg)="7"> George là 1 người tử tế .

(src)="11"> Emaiozu arnasa pixka bat , Jauna .
(trg)="8"> Xin Chúa hãy cho cậu ấy 1 cơ hội ...

(src)="12"> Maite dut , Jauna .
(src)="13"> Zaindu ezazu gaur gauez .
(trg)="9"> Con yêu anh ấy , xin chúa hãy che chở cho anh ấy đêm nay ...

(src)="14"> Mesedez , Jauna .
(src)="15"> Zerbait gertatzen zaio gure aitari .
(trg)="10"> Con xin người Chúa ơi , có chuyện gì đó với cha con rồi ...

(src)="16"> Egizu aita bueltan etortzea .
(trg)="11"> Xin Chúa hãy mang cha về cho con .

(src)="17"> Kaixo , Joseph .
(trg)="12"> Chào ngài Joseph .

(src)="18"> Arazoren bat ?
(trg)="13"> Lại rắc rối à ?

(src)="19"> Uste dut norbait bidali beharko dugula horra behera .
(trg)="14"> Có vẻ như chúng ta phải cử ai đó xuống thôi .

(src)="20"> Pertsona mordoa ari da erreguka George Bailey delako baten alde .
(trg)="15"> Rất nhiều người cầu xin chúng ta giúp đỡ 1 người đàn ông tên là George Bailey .

(src)="21"> George Bailey ...
(trg)="16"> George Bailey .

(src)="22"> Bai , gaurko gaua erabakigarria da berarentzat .
(trg)="17"> Đúng rồi .
(trg)="18"> Đêm nay là đêm quan trọng với cậu ấy .
(trg)="19"> Phải rồi .

(src)="23"> Norbait bidali behar diogu , berehala .
(trg)="20"> Chúng ta phải phái ai đó xuống ngay lập tức .

(src)="24"> Nori tokatzen zaio ?
(trg)="21"> Đến lượt thiên thần nào rồi nhỉ ?

(src)="25"> Horrexegatik nator zugana , Jauna .
(trg)="22"> Đó là lý do tôi đến gặp Ngài đây .

(src)="26"> Berriro dagokio erlojugile horri .
(trg)="23"> Lại đến lượt lão thợ sửa đồng hồ đó à .

(src)="27"> Oh , Clarence ...
(trg)="24"> À , Clarence .

(src)="28"> Oraindik ez ditu hegoak eskuratu , ezta ?
(trg)="25"> Ông ấy vẫn chưa có cánh phải không nhỉ ?

(src)="29"> Etsi egin dugu , Jauna , txoriburu bat da .
(trg)="26"> Chúng ta đã từ chối ông ta nhiều lần rồi .
(trg)="27"> Vì , Ngài biết rồi đấy , ông ta có chỉ số IQ chỉ bằng 1 con thỏ .

(src)="30"> Benetan ere , baina haur baten fedea dauka : garbia .
(trg)="28"> Phải , nhưng ông ấy lại có niềm tin của 1 đứa trẻ .
(trg)="29"> Đơn giản vậy thôi .

(src)="31"> Joseph , zoaz beraren bila .
(trg)="30"> Thánh Joseph , báo tin cho Clarence đi .

(src)="32"> - Dei egin didazu , Jauna ?
(trg)="31"> Ngài nhắn con ạ ?

(src)="33"> - Bai , Clarence .
(src)="34"> - Gizon batek laguntza behar du .
(trg)="32"> Phải , Clarence . 1 chàng trai trên trái đất rất cần được giúp đỡ .

(src)="35"> - Ederto !
(trg)="33"> Hay quá !

(src)="36"> Gaixorik dago ?
(trg)="34"> Cậu ấy ốm ạ ?

(src)="37"> Okerrago , erabat lur jota dabil .
(trg)="35"> Không phải .
(trg)="36"> Còn tệ hơn nữa .
(trg)="37"> Cậu ấy tuyệt vọng .

(src)="38"> Lurreko 10 : 45ean ...
(src)="39"> Jainkoak emandako dohain handiena zulora bota nahiko du gizon horrek .
(trg)="38"> Chính xác là vào lúc 23h 45ph theo giờ trái đất , cậu ấy sẽ suy nghĩ nghiêm túc về việc ném đi món quà tuyệt diệu nhất của Chúa .

(src)="40"> Oh , ez , bizia !
(trg)="39"> Ôi má ơi , má ơi !
(trg)="40"> Cuộc sống của cậu ta !

(src)="41"> Ordu bakarra daukagu janzteko .
(trg)="41"> Vậy là con chỉ có 1 tiếng để sửa soạn quần áo thôi ạ .

(src)="42"> Zer jantziko dut ?
(trg)="42"> Giờ họ đang mặc mốt gì ạ ?

(src)="43"> George Bailey ezagutzen emango duzu ordu hori .
(trg)="43"> Ngươi sẽ giành thời gian đó để làm quen với George Bailey .

(src)="44"> Jauna , egiteko hau betetzen badut ...
(src)="45"> Emango dizkidate hegoak ?
(trg)="44"> Thưa Ngài , nếu con hoàn thành nhiệm vụ này con sẽ được ban cho đôi cánh chứ ạ ?

(src)="46"> 200 urte daramat haien zain , Jauna , eta jendea marmarka ari da ...
(trg)="45"> Con đã chờ đợi hơn 2 ngàn năm rồi thưa Ngài ... và mọi người đã bắt đầu xì xào về con rồi ạ .

(src)="47"> - Zer liburu daramazu hor ?
(trg)="46"> Ngươi đang cầm quyển sách gì vậy ?

(src)="48"> - " Tom Sawyerren abenturak " .
(trg)="47"> Dạ , ' Những cuộc phiêu lưu của Tom Sawyer ' ạ .

(src)="49"> Clarence , bete lana Baileyrekin eta zure hegoak izango dituzu ..
(trg)="48"> Clarence , nếu ngươi hoàn thành tốt việc này ngươi sẽ nhận được 1 đôi cánh .

(src)="50"> - Oh , eskerrik asko , Jauna !
(trg)="49"> Ôi cảm ơn Ngài , con cảm ơn Ngài .

(src)="51"> - George gizajoa !
(trg)="50"> Tội nghiệp George .

(src)="52"> - Jesarri zaitez .
(trg)="51"> Ngồi xuống nào .

(src)="53"> - Jesarri , zergatik ?
(trg)="52"> Ngồi xuống ạ ?
(trg)="53"> !
(trg)="54"> Chúng ta đang ...

(src)="54"> Gizon horri laguntzeko haren zerbait jakin beharko duzu .
(trg)="55"> Nếu ngươi định giúp ai đó thì ngươi sẽ muốn biết vài thông tin về người đó chứ , phải không ?

(src)="55"> - Bai , jakina zerbait ...
(trg)="56"> - À , dĩ nhiên rồi ạ , con ...

(src)="56"> - Zabaldu ondo begiak .
(trg)="57"> - Nào , mở to mắt ra nhé .

(src)="57"> - Ikusten duzu hiria ?
(trg)="58"> - Thấy thị trấn không ?

(src)="58"> - Non ?
(trg)="59"> - Ở đâu ạ ?

(src)="59"> - Ez dut ezer ikusten .
(trg)="60"> Con không thấy gì hết ạ .

(src)="60"> - Ah , bai : oraindik ez duzu hegorik .
(trg)="61"> Ôi ta quên mất .
(trg)="62"> Ngươi vẫn chưa có cánh mà .

(src)="61"> Berdin dio , neuk lagunduko dizut .
(trg)="63"> Vậy thì ta sẽ giúp ngươi .

(src)="62"> Kontzentratu zaitez .
(trg)="64"> Tập trung vào nhé .

(src)="63"> - Hasi zara zerbait ikusten ?
(trg)="65"> Bắt đầu thấy gì chưa ?
(trg)="66"> Vâng !

(src)="64"> - Oh , bai , ikusgarria da ...
(trg)="67"> Thật kinh ngạc !

(src)="65"> Zure hegoak lortzen badituzu , zuk zeuretara ikusi ahal izango duzu ..
(trg)="68"> Nếu ngươi có cánh thì ngươi sẽ tự thấy được .

(src)="66"> Zoragarria !
(trg)="69"> Ôi , tuyệt vời !

(src)="67"> Hasi , mutilak , ekin diezaiogun !
(trg)="70"> Yippee !
(trg)="71"> Ok các chàng trai !

(src)="68"> - Nor da hori ?
(trg)="72"> Tiến lên .
(trg)="73"> Ai đấy ạ ?

(src)="69"> - Zure egitekoa , George Bailey .
(trg)="74"> - Nhiệm vụ của ngươi đấy , George Bailey .

(src)="70"> - Ume bat ?
(trg)="75"> - 1 thằng bé sao ?
(trg)="76"> !

(src)="71"> - Ez , 12 urte zituela , 1919an .
(trg)="77"> Đó là khi cậu ta 12 tuổi .
(trg)="78"> Trở về năm 1919 .

(src)="72"> Gero gogoratu beharko duzun zerbait gertatuko da .
(trg)="79"> Có vài chi tiết xảy ra ở đây mà ngươi cần phải nhớ .

(src)="73"> Goazen , Marty !
(trg)="80"> Tiến lên Marty .

(src)="74"> Oso ondo , Marty .
(trg)="81"> Tiến lên Marty .

(src)="75"> Oso ondo , Sammy .
(trg)="82"> - Hee-haw !
(trg)="83"> - Hee-haw !

(src)="76"> Orain katu ikaratiaren txanda da , Harry Bailey nire anaiatxoarena .
(trg)="84"> Và giờ là cậu bé sợ hãi , em trai bé bỏng của tôi , Harry Bailey !

(src)="77"> Ni ez naiz ezeren beldur !
(trg)="85"> Em không sợ !

(src)="78"> Goazen , Harry !
(trg)="86"> Xông pha đi Harry !

(src)="79"> Ekin , Harry !
(trg)="87"> Tiến lên Harry !

(src)="80"> Eutsi , Harry !
(trg)="88"> Giỏi lắm Harry !

(src)="81"> George , lagundu !
(trg)="90"> Cứu em George !

(src)="82"> Lagundu iezadazu !
(trg)="94"> - Cứu !

(src)="83"> Banator !
(trg)="96"> Anh tới rồi đây !

(src)="84"> Kate bat !
(trg)="97"> Chain Gang !

(src)="85"> Egun hartan , Georgek bizia salbatu zion bere anaiari ... baina hotz bat hartu zuen , eta ezkerreko belarria kaltetu .
(trg)="98"> George đã cứu em trai ngày hôm đó .
(trg)="99"> Nhưng cậu bị nhiễm lạnh và mất khả năng nghe bên tai trái .

(src)="86"> Gor geratu zen belarri hartatik ... eta asteak eman zituen bere lanera itzuli aurretik ...
(src)="87"> Gower zaharraren botikan .
(trg)="100"> Phải mất nhiều tuần sau đó cậu mới có thể quay lại với công việc làm thêm của mình tại hiệu thuốc của ông già Gower .

(src)="88"> Potter jauna !
(trg)="101"> Ngài Potter kìa !

(src)="89"> - Nor da ?
(trg)="102"> Ai vậy ?

(src)="90"> Errege bat ?
(trg)="103"> 1 vị vua ?

(src)="91"> - Henry F. Potter da .
(trg)="104"> Đó là Henry F. Potter .

(src)="92"> Konterriko gizonik aberatsena eta boteretsuena .
(trg)="105"> Người giàu nhất và hà tiện nhất thị trấn .

(src)="93"> Miloi bat dolar nahi dut .
(trg)="108"> Đi làm đi , nô lệ ...

(src)="94"> Primeran !
(trg)="109"> Ước gì tôi có 1 triệu đô la !

(src)="95"> Neu naiz , Gower jauna , George Bailey !
(trg)="111"> Cháu đây ạ thưa ông Gower .
(trg)="112"> George Bailey .

(src)="96"> - Berandu zatoz .
(trg)="113"> - Cậu đến muộn .

(src)="97"> - Bai , jauna .
(trg)="114"> - Vâng ạ .

(src)="98"> Kaixo , George .
(trg)="115"> Chào anh George .

(src)="99"> Kaixo , Mary .
(trg)="116"> Chào cậu Mary .