# xml/ur/2010/473075/3845357.xml.gz
# xml/vi/2010/473075/3801727.xml.gz


(src)="1"> بہت زمانے پہلے ، دور کہیں
(trg)="1"> Một vài cuộc đời đã kết nối với nhau vượt qua cả thời gian .
(trg)="2"> Và sự kết nối cổ đại ấy còn vang vọng mãi qua nhiều năm tháng .
(trg)="3"> Định mệnh .

(src)="2"> ایک سلطنت تھی ، جو چین کی سرحدوں سے لیکر
(src)="3"> بحیرہ احمر کے ساحلوں تک پھیلی ہوئی تھی ۔
(trg)="4"> Cách đây đã lâu , ở 1 vùng đất xa xôi đã từng xuất hiện 1 đế chế , kéo dài từ những thảo nguyên của Trung Quốc cho đến những bờ biển Địa Trung Hải .

(src)="4"> یہ تھی سلطنتِ فارس ۔
(trg)="5"> Đó chính là đế chế Ba Tư .

(src)="5"> جنگ میں بے خوف ، فتح میں دانشمند ،
(trg)="6"> Không sợ hãi trong chiến đấu .
(trg)="7"> Khôn ngoan trong chiến thắng .

(src)="6"> جہاں کہیں بھی فارس کی تلوار جاتی ، قانون ساتھ جاتا ۔
(trg)="8"> Nơi nào thanh gươm Ba Tư đến , nơi đó phải phục tùng .
(trg)="9"> [ NASAF - thành phố của hoàng đế ] Nơi nào thanh gươm Ba Tư đến , nơi đó phải phục tùng .

(src)="8"> فارس کا بادشاہ ، شارامن
(src)="9"> اپنے بھائی نظام کے ساتھ ملکر وفاداری اور بھائی چارے کے اصولوں پر حکومت کرتا تھا ۔
(trg)="10"> Vua Ba Tư , Sharaman , cùng với người em Nizam , trị vì đất nước ... ... dựa trên những nguyên tắc về lòng trung thành và tình anh em .

(src)="10"> بادشاہ کے دو بیٹے تھے جس پہ وہ بہت خوش تھا ۔
(trg)="11"> Đức vua có 2 người con .
(trg)="12"> Chúng khiến cho ngài rất đỗi vui mừng .

(src)="11"> جشن !
(trg)="13"> Chúc mừng !

(src)="12"> لیکن خداؤں کی نطر میں ، بادشاہ کا خاندان ابھی نا مکمل تھا ۔
(src)="13"> حتیٰ کہ ایک دن بادشاہ نے ایک یتیم بچے
(src)="14"> کی بہادری کا ایک واقعہ دیکھا ۔
(trg)="14"> Nhưng trong con mắt của các vị thần , gia đình của nhà vua vẫn chưa hoàn thiện ... ... cho đến ngày nhà vua được chứng kiến 1 hành động quả cảm .... ... của 1 cậu bé mồ côi xuất thân từ những con phố ở Nasaf .

(src)="15"> راستے سے ہٹ جاؤ !
(src)="16"> ۔
(trg)="15"> Tránh đường !

(src)="17"> رکو !
(src)="18"> ۔
(trg)="16"> Dừng lại !

(src)="19"> بھاگو !
(src)="20"> ۔
(trg)="17"> Chạy !

(src)="21"> بھاگو ، بِس ، بھاگو !
(trg)="18"> Chạy đi , Bis !
(trg)="19"> Chạy !

(src)="23"> یہاں رکو ۔
(trg)="20"> Ở đây nhé .

(src)="24"> وہ بھاگ رہا ہے !
(src)="25"> ۔
(trg)="21"> Nó trốn đi kìa !

(src)="26"> مجھے چھوڑ دو !
(src)="27"> َ
(trg)="22"> Thả tôi ra !

(src)="28"> بادشاہ کے نام پر !
(src)="29"> ۔
(trg)="23"> Nhân danh đức vua .

(src)="30"> ؂ تمہارا کیا نام ہے ، بچے ؟
(trg)="24"> - Tên ngươi là gì thế , cậu bé ?

(src)="31"> ۔ ؂ داستان ، حضور ۔
(trg)="25"> - Dastan , thưa ngài .

(src)="32"> اور تمہارے والدین ؟
(src)="33"> ۔
(trg)="26"> Còn cha mẹ cậu ?

(src)="34"> بچے ۔ ۔ ۔ ۔ ۔
(trg)="27"> Cậu bé ...

(src)="35"> بھائی ، اسے ساتھ لے لیں ۔
(trg)="28"> Em , đưa cậu ta theo .

(src)="36"> اس واقعے سے متاثر پو کر بادشاہ نے اس لڑکے داستان کو اپنے خاندان میں شامل کر لیا ۔
(trg)="29"> Những gì nhà vua chứng kiến khiến ngài xúc động mạnh .
(trg)="30"> Ngài quyết định nhận cậu bé Dastan làm con nuôi trong gia đình .

(src)="37"> ایک ایسا بیٹا ، جو شاہی خاندان کا نہ تھا ،
(src)="38"> اور جس کی نظر اس کے تاج و تخت پہ نہ تھی ۔
(trg)="31"> Một cậu bé không hề mang trong mình dòng máu hoàng tộc và không hề dòm ngó đến ngai vàng .

(src)="39"> لیکن شاید اس دن کچھ غیر معمولی ہوا تھا ،
(trg)="32"> Nhưng dường như có một điều gì đó đã xảy ra vào ngày hôm ấy .

(src)="40"> کچھ ایسا جو سمجھ سے بالاتر تھا ،
(trg)="33"> Điều gì đó vượt quá sự hiểu biết tầm thường .

(src)="41"> اس دن ، ایک لڑکا جس کا خاندان بھی مشکوک تھا ،
(src)="42"> بن گیا تھا ،
(src)="43"> فارس کا شہزادہ
(trg)="34"> Cái ngày mà một cậu bé xuất thân từ những nơi không đáng tin trở thành ... một Hoàng tử của Ba Tư .

(src)="44"> ١٥ سال بعد
(trg)="36"> 15 năm sau .

(src)="45"> فارس کی سرحد
(trg)="37"> Biên giới Ba Tư

(src)="46"> ' الموت ' کا مقدس شہر
(trg)="38"> Thành phố thần thánh Alamut

(src)="47"> کہانیوں کا شہر ' الموت ' ، میری سوچ سے بھی زیادہ حیرت انگیز
(trg)="39"> Alamut tiếng tăm , thậm chí còn đáng kinh ngạc hơn những gì ta tưởng tượng .

(src)="48"> اس کی خوبصورتی سے دھوکہ مت کھائیے ، شہزادہ طاس باقی شہروں کی طرح یہ بھی ایک شہر ہی ہے ۔
(trg)="40"> Đừng để vẻ đẹp của nó đánh lừa , hoàng tử Tates .
(trg)="41"> Nó cũng như bao thành phố khác thôi .

(src)="49"> نرم ملک نرم مردوں کو جنم دیتے ہیں ۔ انہوں نے غداری کی ہے ، اور اب اس کی قیمت چکانی ہو گی ۔
(trg)="42"> Đất nước mềm yếu sản sinh ra những kẻ mềm yếu .
(trg)="43"> Chúng dám cúi đầu làm phản thì giờ phải trả giá .

(src)="50"> والد محترم نے یہ واضح کیا تھا کہ ، الموت کو چُھوا بھی نہیں جائے گا ۔
(trg)="44"> Nhưng vua cha đã nói rõ , không được đụng vào Alamut .

(src)="51"> کچھ لوگ اس کو مقدس مانتے ہیں ۔ لیکن چونکہ ہمارے والد بزرگوار یہاں موجود نہیں ہیں ،
(trg)="45"> 1 số người coi nó như 1 nơi linh thiêng .

(src)="52"> فیصلہ میرے ہاتھ میں ہے ۔
(trg)="46"> Nhưng vì vua cha thông thái của chúng ta không có ở đây quyết định nằm trong tay ta .

(src)="53"> میں اپنے محترم چچا اور دونوں بھائیوں سے
(src)="54"> آخری مشورہ کرنا چاہوں گا ۔ قابل اعتماد گارسِیو اور ۔ ۔ ۔ ۔ ۔
(trg)="47"> Ta sẽ bàn bạc lần cuối với người chú cao quý của mình và với 2 người em đáng tin cậy là Garsiv và ...

(src)="55"> داستان کہاں ہے ؟
(src)="56"> ۔
(trg)="48"> Dastan đâu rồi ?

(src)="57"> چلو !
(trg)="49"> Cố lên !

(src)="58"> میں نے اپنی پورے مہینے کی تنخواہ اس پہ لگائی ہے !
(src)="59"> ۔
(trg)="50"> Tớ đặt toàn bộ tiền tiêu vặt trong tháng cho trận này .

(src)="60"> ؂ یہ تو ذلالت ہے ۔ ؂ تم خود کیوں نہیں کوشش کرتے ؟
(trg)="51"> - Thật xấu hổ quá đi !
(trg)="52"> - Sao cậu không thử xem ?

(src)="62"> چلو اندر
(trg)="53"> Vào đó đi !

(src)="63"> بس اتنی ہی ہمت ہے ؟
(src)="64"> ۔
(trg)="54"> Đó là tất cả những gì ngươi có sao ?

(src)="65"> شہزادہ داستان !
(src)="66"> ۔
(trg)="55"> Hoàng tử Dastan !

(src)="67"> شہزادہ داستان کہاں ہے ؟
(src)="68"> ۔
(trg)="56"> Hoàng tử Dastan đâu ạ ?

(src)="69"> شہزادہ داستان یہاں نہیں ہے ۔
(trg)="57"> Hoàng tử Dastan không có ở đây .

(src)="70"> عالم پناہ !
(src)="71"> مہربانی فرمائیے ۔ شہزادہ طاس نے جنگی مشاورت کیلئے بلوایا ہے ۔
(trg)="58"> Thưa ngài , hoàng tử Tus cho triệu tập 1 cuộc bàn bạc về chiến tranh .

(src)="72"> میں آ رہا ہوں ۔
(trg)="59"> Ta đến đây .

(src)="73"> ہمارے بہترین جاسوس نے الموت سے روانہ ہوئے ایک کاروان کی خبر دی ۔
(trg)="60"> Gián điệp giỏi nhất của phe ta đã chặn được 1 đoàn thương buôn đang rời khỏi Alamut .

(src)="74"> تلواریں ، بہترین بناوٹ کی
(trg)="61"> Những thanh kiếm của những bàn tay khéo léo nhất .

(src)="75"> فولادی نوکدار تیر ۔
(trg)="62"> Những mũi tên bọc thép .

(src)="76"> سردار کوش نے الموت کو معاوضے کا وعدہ کیا ہے ۔
(trg)="63"> Thủ lĩnh quân nổi loạn Kosh hứa sẽ cống nạp cho Alamut .

(src)="77"> داستان ، وہ ہمارے دشمنوں کو ہتھیار فروخت کر رہے ہیں ۔
(trg)="64"> Chúng đang bán vũ khí cho kẻ thù của chúng ta , Dastan .

(src)="78"> اسی طرح کا ایک تیر کوشکان میں میرے گھوڑے کی جان لے چکا ہے ۔
(trg)="65"> 1 mũi tên như vầy đã quét trúng con ngựa của ta ở Kushkan .

(src)="79"> اس کیلئے الموت کی گلیوں میں خون بہے گا ۔
(trg)="66"> Máu sẽ đổ trên những con đường của Alamut vì việc này .

(src)="80"> یا ہمارے سپاہی اسکی دیواروں سے گریں گے ۔
(trg)="67"> Hoặc lính của ta sẽ ngã xuống từ những bức tường thành của chúng .

(src)="81"> ہمیں کوشکان کو روکنے کا حکم ہے ، الموت پر حملے کا نہیں
(trg)="68"> Lệnh của chúng ta là ngăn Kushkan lại , không phải tấn công Alamut .

(src)="82"> ؂ دانائی کی باتیں ، چھوٹے بھائی ۔ ؂ صرف باتیں ہمارے دشمنوں کو روک نہیں سکیں گی ،
(trg)="69"> - Đó là những lời thông thái , em trai .

(src)="83"> جب کہ ان کے پاس اس طرح کی عمدہ تلواریں ہوں گی ۔
(trg)="70"> - Lời nói sẽ không ngăn được kẻ thù một khi chúng được trang bị những lưỡi dao cách mạng đó .

(src)="84"> ہم صبح سویرے حملہ کریں گے ۔
(trg)="71"> Chúng ta tấn công vào lúc bình minh .

(src)="85"> اچھا ، اگر یہی تمہارا فیصلہ ہے تو پہلے اندر مجھے جانے دو ۔
(trg)="72"> A , nếu đó là quyết định của anh thì hãy để em vào trước .

(src)="86"> ؂ کوئی کچھ کہنا چاہتا ہے ۔ گارسیو ؟
(trg)="73"> - Có ai muốn chia sẻ không , Garsiv ?

(src)="87"> ؂ میں فارس کی فوج کا سالار ہوں !
(src)="88"> ۔
(trg)="74"> - Em dẫn đầu quân đội của Ba Tư .

(src)="89"> اور داستان گلی کے غنڈوں کی فوج کا !
(src)="90"> ۔
(trg)="75"> Dastan dẫn đầu đội quân của những rắc rối đường phố .

(src)="91"> شاید وہ آداب میں اتنے اچھے نہ ہوں ، لیکن لڑائی میں کوئی مقابل نہیں ان کا ۔
(trg)="76"> Có thể cách cư xử của họ không được hay , nhưng họ khá nhuyễn khi đánh nhau .

(src)="92"> ؂ پہلے خون کا اعزاز مجھے ملنا چاہئے ۔ ؂ گارسیو ، ہاتھ پھر سے تمہاری تلوار پر ہے ۔
(trg)="77"> Vinh dự giết kẻ địch đầu tiên sẽ là của anh .
(trg)="78"> Garsiv , quyền hành lại nằm trong thanh kiếm của anh sao ?

(src)="93"> ؂ ادھر ہی ہونا چاہئے اسے !
(trg)="79"> - Nó nên nằm ở đó !

(src)="94"> ۔
(src)="95"> - اوہ ، میرے بھائی ۔
(trg)="80"> - Ôi , các em của anh .

(src)="96"> ہمیشہ سے ضدی ۔
(trg)="81"> Lúc nào cũng hăm hở .

(src)="97"> کہا جاتا ہے کہ الموت کی شہزادی خوبصورتی میں بے مثال ہے ۔
(trg)="82"> Nghe nói công chúa của Alamut là một giai nhân không ai sánh bằng .

(src)="98"> ہم خود اس کے محل میں جا کر دیکھ لیں گے ۔
(trg)="83"> Chúng ta sẽ hành quân đến cung điện của cô ta và tự kiểm chứng nhé .

(src)="99"> مجھے تمہاری بہادری پہ کوئی شک نہیں داستان ، لیکن تم اس کیلئے ابھی تیار نہیں ہو ۔
(trg)="84"> Anh không hề có ý nghi ngờ lòng quả cảm của em , Dastan .
(trg)="85"> Nhưng em chưa sẵn sàng cho chuyện này .

(src)="100"> گارسیو کے گھڑ سوار پہلے جائیں گے ۔
(trg)="86"> Kị binh của Garsiv sẽ dẫn đường .

(src)="101"> شہزادی تہمینہ ، فارسی فوج ابھی آگے نہیں بڑھی ۔
(trg)="87"> Công chúa Tamina , quân đội Ba Tư không hề di chuyển .

(src)="102"> ان کے ایمان میں اپنے علاوہ کسی اور سچ کو قبول کرنا مشکل ہے ۔
(trg)="88"> Đức tin của chúng dành rất ít tình thương cho bất kì sự thật nào , ... .. ngoại trừ chính đức tin đó .

(src)="103"> شاید یہ زیادہ محفوظ ہو گا اگر آپ اتنا قریب نہ کھڑی رہیں ۔
(trg)="89"> Có lẽ sẽ an toàn hơn nếu Người không đứng quá gần như vậy .

(src)="104"> ان کا ایمان جیسا بھی ہو ، لیکن ان کی کمانیں اتنی مضبوط نہیں ،
(trg)="90"> Dù đức tin của chúng có là gì , cung tên của chúng cũng không mạnh đến thế .

(src)="105"> اور نہ ہی ان کا نشانہ ۔
(trg)="91"> Mục tiêu của chúng cũng vậy .

(src)="106"> مجلسِ شوریٰ کو جمع کیجئے ۔
(trg)="92"> Tập trung cố vấn lại !

(src)="107"> انہیں بتائیے کہ میں بلند معبد میں ہوں ، مجھے عبادت کرنی چائیے ۔
(trg)="93"> Nói với họ là ta ngồi trong đền High Temple , ta phải cầu nguyện .

(src)="108"> بلند معبد ؟
(trg)="94"> High Temple ?

(src)="109"> الموت میں ہزاروں سال سے کوئی داخل نہیں ہو سکا ہے ۔
(trg)="95"> Alamut chưa từng bị xuyên thủng trong cả 1 ngàn năm .

(src)="110"> وقت کے ساتھ سب کچھ بدلتا ہے ۔
(trg)="96"> Mọi thứ đều thay đổi theo thời gian .

(src)="111"> ہمیں سب سے زیادہ اس بات کا ادراک ہونا چاہئے ۔
(trg)="97"> Chúng ta nên biết rõ điều này hơn ai hết .

(src)="112"> مجھے دوبارہ بتاؤ کہ ہم تمہارے بھائی کے حکم کی نا فرمانی کیوں کر رہے ہیں ؟
(trg)="98"> Sao chúng ta lại không tuân lệnh của anh trai cậu ?

(src)="114"> کیونکہ گارسیو سمجھتا ہے کہ حملہ سامنے سے کرنا چاہئے ، یہ قتلِ عام ہو گا ۔
(trg)="99"> Vì Garsiv nghĩ rằng chúng ta phải công kích từ phía trước .
(trg)="100"> Đó sẽ là 1 cuộc thảm sát .

(src)="115"> الموتی اس وقت مرکزی دروازے پہ مصروف ہوں گے ، اسلئے ہمیں پہلو میں نقب لگانی چاہئے ۔
(trg)="101"> Quân Alamouti sẽ bận rộn với cửa chính , nên chúng ta sẽ lẻn vào bên sườn .

(src)="116"> کیا تم نے پی رکھی ہے ؟
(trg)="102"> Ngươi đương uống rượu à ?

(src)="117"> یہ ہمارا طریقہ ہوگا ۔ یہاں دو دروازے ہیں ۔
(trg)="103"> Đó là lối đi của chúng ta .
(trg)="104"> Có 2 cánh cửa .

(src)="118"> باہر والا آسان ہے ، اصل دروازہ اندر والا ہے جس سے گزرنا ناممکن ہے ۔
(trg)="105"> Cửa bên ngoài thì dễ vào , nhưng cửa bên trong thì không thể .

(src)="119"> اس پھاٹک کے نظام کی دو اہم برجیوں سے حفاظت کی جاتی ہے ۔
(trg)="106"> Cơ cấu của cánh cửa đó được bảo vệ bởi 2 lính trên 2 tháp canh .

(src)="120"> اندر جانے کا ہمیشہ کوئی نہ کوئی راستہ ضرور ہوتا ہے بِس ۔ تم بیرونی پھاٹک کا خیال رکھنا ۔
(trg)="107"> Luôn luôn có lối vào mà Bis .
(trg)="108"> Cậu lo cái cửa bên ngoài .

(src)="121"> نا ممکن والا مجھ پہ چھوڑ دو ۔
(trg)="109"> Để cái không thể lại cho tôi .

(src)="122"> اگر تم نے ہم سب کو مروا دیا تو گارسیو خوش نہیں ہو گا ۔
(trg)="110"> Garsiv sẽ không vui nếu cậu khiến tất cả chúng ta bị giết đâu .

(src)="123"> اوہ ، عمدہ تقریر ، بِس !
(src)="124"> ۔
(trg)="111"> Ô , nói hay lắm , Bis .