# xml/tr/1925/15863/5284964.xml.gz
# xml/vi/1925/15863/5166867.xml.gz


(src)="1"> BATI ' ya GİT
(trg)="1"> BUSTER KEATON
(trg)="2"> - VỀ MIỀN TÂY

(src)="3"> " Batıya git genç adam , batıya ! "
(trg)="3"> VỀ MIỀN TÂY CÁC BẠN TRẺ , HÃY VỀ MIỀN TÂY HORACE GREELY

(src)="4"> Bazı insanlar nereye giderlerse gitsinler yeni arkadaşlar edinirler , bazıları ise sadece seyahat ederler .
(trg)="4"> Một số người rong ruổi đời mình kết bạn ở bất cứ nơi nào họ tới , trong khi một số khác ...
(trg)="5"> Chỉ có một mình .

(src)="5"> Indiana ' nın bir kasabasındaki genç bir adam , sosyal durumundan dolayı sürekli seyahat etmek zorundaydı .
(trg)="6"> Tại một thị trấn nhỏ ở Indiana , hoàn cảnh của một chàng trai trẻ buộc anh phải di chuyển liên tục .

(src)="6"> GENEL SATIŞ MAĞAZASI
(trg)="7"> TẠP HÓA

(src)="7"> Sana hepsi için 1,60 dolar veririm .
(trg)="8"> " Tôi sẽ trả anh 1 đô 65 xu cho toàn bộ số hàng này . "

(src)="8"> İş için kasabadaki her yere başvurdum , size de sormamın bir sakıncası var mı ?
(trg)="9"> " Tôi đã tìm việc làm khắp thị trấn , không biết ông có giúp tôi được gì không ? "

(src)="10"> Kovboya ihtiyacın var mı bu sıralar ?
(trg)="10"> " Hôm nay ông có cần cao bồi nào không ? "

(src)="11"> Burada çalışıyorum .
(trg)="11"> " Tôi làm việc ở đây . "

(src)="12"> Hiç de öyle gözükmüyorsun .
(trg)="12"> " Trông anh lạ quá ! "

(src)="13"> Şu yeni çocuğa , bir at kapmasını ve bizim çocuklara yardım etmesini söyle .
(trg)="13"> " Kêu anh chàng mới đó lấy một con ngựa đi giúp mấy người kia đi . "

(src)="14"> Perşembeye bin baş hayvan yolluyorum .
(src)="15"> Daha fazla ayak direyemem .
(trg)="14"> " Ngày thứ Năm tôi sẽ bán 1.000 con bò .

(src)="17"> Kırmızı bir şey salla , o zaman gelirler .
(trg)="17"> " Vẫy vẫy cái gì màu đỏ là tụi nó sẽ theo anh . "

(src)="18"> Şu ineğe damgayı vur .
(trg)="18"> " Đóng dấu con bò đó đi . "

(src)="19"> Nakil günü .
(trg)="19"> Ngày bán bò

(src)="20"> Benim daha yüksek bir fiyatla satış yapacağımı öğrendiğinde sürünü satmaya göndermen de ne demek oluyor ?
(trg)="20"> " Tại sao ông lại muốn bán bò bây giờ , trong khi ông biết là tôi muốn giữ lại chờ giá cao hơn ? "

(src)="21"> Bu beni ilgilendirir .
(trg)="21"> " Đó là việc của tôi . "

(src)="22"> Eğer elimden gelirse , o sürünün bu bölgenin dışına çıkmasını engelleyeceğim .
(trg)="22"> " Tôi sẽ ngăn cản không cho ông lùa bò đi khỏi đây . "

(src)="23"> Sürüyü engellemekle tehdit ediyor .
(trg)="23"> " Hắn đe dọa sẽ cản đàn bò .

(src)="24"> Eğer bu sürü , hayvan pazarına varamazsa ben bittim demektir .
(trg)="24"> Và nếu chúng không tới chợ bò được , cha sẽ phá sản . "

(src)="25"> Onu da içeri koy , o da gidiyor .
(trg)="25"> " Cho nó vô đó .
(trg)="26"> Nó cũng đi luôn . "

(src)="26"> Nereye ?
(trg)="27"> " Đi đâu ? "

(src)="27"> Mezbahaya .
(trg)="28"> " Tới lò mổ . "

(src)="28"> O gitmiyor .
(trg)="29"> " Nó sẽ không đi ! "

(src)="29"> Onu satın alabilmen için bunun iki katını getirmen gerekiyor .
(trg)="30"> " Anh không thể mua nó được , giá của nó gấp đôi số đó . "

(src)="30"> Niye onu almasına izin vermiyorsun ?
(trg)="31"> " Sao cha không để con bò đó cho ảnh đi ? "

(src)="31"> Bu treni hedefine ulaştırın çocuklar .
(trg)="32"> " Các người đi coi xe lửa tới chưa . "

(src)="32"> Bunu söylediğinde GÜLÜMSE .
(trg)="33"> " Khi anh nói vậy ...
(trg)="34"> Phải mỉm cười . "

(src)="33"> Varış Noktası
(trg)="35"> Hàng :
(trg)="36"> Bò Nơi tới :
(trg)="37"> Chợ bò Union Stock Los Angeles , California

(src)="34"> ... eğer bu sürü hayvan pazarına varamazsa ben bittim demektir .
(trg)="38"> " ... và nếu chúng không tới chợ bò được , cha sẽ phá sản . "

(src)="35"> TÜRK HAMAMI
(trg)="40"> TẮM HƠI THỔ NHĨ KỲ

(src)="36"> Bana kırmızı bir şey verebilir misiniz ?
(trg)="42"> " Ông có cái gì màu đỏ không ? "

(src)="37"> Komutanım , sokaklarda dolaşmakta olan bin kadar sığır var .
(trg)="43"> " Đại úy , có cả ngàn con bò đang lang thang khắp đường phố ! "

(src)="38"> Dışarıda beş bin tane dana var .
(trg)="44"> " Có năm ngàn con bò ở ngoài kia ! "

(src)="39"> Sokaklarda ipini koparmış on bin tane inek var .
(trg)="45"> " Có mười ngàn con bò hoang thả rông ngoài đường ! "

(src)="40"> Kasabada bir milyon tane boğa var .
(trg)="46"> " Có cả triệu con bò trong thành phố ! "

(src)="41"> İtfaiyeyi çağırın da bu kargaşayı durdursun .
(trg)="47"> " Gọi Sở Cứu hỏa để giúp chặn bò lồng . "

(src)="42"> Bunun sorumlusu kimse onu tutuklayın .
(trg)="48"> " Bắt giữ người chịu trách nhiệm về việc này . "

(src)="44"> Benim sığırlarımdan gördüğün oldu mu ?
(trg)="49"> " Ông có thấy con bò nào của tôi không ?

(src)="45"> Galiba buraya kadarmış .
(trg)="50"> " Chắc là mình tiêu rồi . "

(src)="46"> Evim ve sahip olduğum her şey senindir , ne istersen .
(trg)="51"> " Nhà tôi và bất cứ gì của tôi là của anh nếu anh muốn . "

(src)="47"> Onu istiyorum .
(trg)="52"> " Tôi muốn cô nàng đó . "

# xml/tr/1926/17925/5828871.xml.gz
# xml/vi/1926/17925/5202395.xml.gz


(src)="1"> The Western and Atlantic Ekspres 1861 ilkbaharında Marietta , Ga . ' ya hızla ulaşabiliyordu .
(trg)="3"> Chuyến xe lửa " Western and Atlantic Flyer " đang tiến về Marietta , Georgia , mùa xuân năm 1861 .

(src)="2"> O ' nun hayatında iki aşkı vardı :
(trg)="4"> Có hai tình yêu trong đời anh .

(src)="3"> Lokomotifi , ve ...
(trg)="5"> Đầu máy xe lửa ,
(trg)="6"> Và ...

(src)="4"> - Sumter Kalesi ateş altında .
(trg)="7"> Pháo đài Sumter đã bị tấn công .

(src)="5"> - O zaman savaş buraya kadar geldi .
(trg)="8"> Vậy là chiến tranh đã tới đây .

(src)="6"> - Evet baba , askere ilk yazılanlardan biri olacağım .
(trg)="9"> Vâng , thưa Cha , và con sẽ là người đầu tiên đăng lính .

(src)="7"> - Sen askere yazılmayacak mısın ?
(trg)="10"> Anh không đăng lính sao ?

(src)="8"> - İsmin ?
(trg)="12"> Tên ?

(src)="9"> - Johnnie Gray .
(trg)="13"> Johnnie Gray .

(src)="10"> - Mesleğin ?
(trg)="14"> Nghề nghiệp ?

(src)="11"> - Western and Atlantic Demiryollarında makinistim .
(trg)="15"> Thợ máy công ty đường sắt Western and Atlantic .

(src)="12"> - O ' nu listeye yazma .
(trg)="16"> Đừng nhận hắn .

(src)="13"> Makinist olarak Güney için çok daha değerli .
(trg)="17"> Hắn làm thợ máy sẽ có ích hơn cho Miền Nam .

(src)="14"> - Sen işimize yaramazsın .
(trg)="18"> Chúng tôi không thể nhận anh được .

(src)="15"> - William Brown .
(trg)="19"> William Brown

(src)="16"> - Mesleğin ?
(trg)="20"> Nghề nghiệp ?

(src)="17"> - Barmen .
(trg)="21"> Phục vụ quày bar .

(src)="18"> Savaşı kaybederseniz suç benim değil .
(trg)="22"> Nếu các người thua cuộc chiến này thì đừng có đổ thừa tôi .

(src)="19"> - Johnnie askere yazıldı mı ?
(trg)="23"> Johnnie đăng ký chưa ?

(src)="20"> - Sıraya bile girmedi .
(trg)="24"> Hắn còn không chịu xếp hàng nữa .

(src)="21"> - O Güney ' in yüz karası .
(trg)="25"> Hắn là một nỗi ô nhục cho Miền Nam

(src)="22"> - Sen neden askere yazılmadın ?
(trg)="26"> Sao anh không đăng ký ?

(src)="23"> - Beni almadılar .
(trg)="27"> Họ không chịu nhận anh .

(src)="24"> - Lütfen yalan söyleme ...
(src)="25"> Uniforma giyene kadar benimle bir daha konuşmanı istemiyorum .
(trg)="28"> Làm ơn đừng có nói dối ... em không muốn anh nói gì với em nữa cho tới khi anh mặc quân phục .

(src)="26"> Bir yıl sonra .
(trg)="29"> Một năm sau .

(src)="27"> Chattanooga ' nın kuzeyinde bir birlik karargahında ,
(trg)="30"> Trong một doanh trại quân Liên Bang ngay phía bắc Chattanooga

(src)="28"> General Thatcher ve onun baş casusu , Yüzbaşı Anderson .
(trg)="31"> Tướng Thatcher , và sĩ quan quân báo Đại úy Anderson .

(src)="29"> - Mariette ' dan Chattanooga ' ya kadar bu tren yolunu avcumun içi gibi bilirim .
(src)="30"> On seçme adamla başarabilirim .
(trg)="32"> Tôi biết rõ từng tấc tuyến đường sắt từ Marietta tới Chattanooga này và với 10 người chọn lọc tôi không thể thất bại được .

(src)="31"> - Kentucky ' nin tarafsız bir eyaletinden gelip Güney kuvvetlerine katılacak siviller gibi güneye gireceğiz .
(trg)="33"> Chúng tôi sẽ thâm nhập Miền Nam với tư cách thường dân của bang trung lập Kentucky tới để tham gia chính nghĩa Phương Nam .

(src)="32"> - Yolcular ve mürettebat kulübede yemek yerken treni çalacağız .
(src)="33"> Kuzey ...
(src)="34"> - ... ilerlerken biz tüm köprüleri yakacağız , ordunun desteğini keseceğiz .
(trg)="34"> Tại Big Shanty , chúng tôi sẽ cướp xe lửa trong khi hành khách và nhân viên đang ăn tối , và trên đường về phía bắc chúng tôi sẽ đốt hết mọi cây cầu , cắt đường tiếp tế của quân thù .

(src)="35"> - Sonra treni çaldığınız gün General Parker ' ı alarak sizinle buluşacağım .
(trg)="35"> Vậy thì vào ngày anh cướp xe lửa tôi sẽ cho Tướng Parker tiến quân tới gặp anh .

(src)="36"> Varır varmaz babanın yarasının durumunu sana bildiririm .
(trg)="36"> Ngay khi tới nơi em sẽ cho anh biết Cha bị thương ra sao .

(src)="37"> Kulübe .
(trg)="37"> Big Shanty .

(src)="38"> Yemeğe yirmi dakika var .
(trg)="38"> Nghỉ 20 phút ăn tối .

(src)="39"> - Üç adam Generalimi çaldı .
(trg)="39"> Có ba người cướp chiếc Đại Tướng của tôi .

(src)="40"> Sanırım asker kaçağıydılar .
(trg)="40"> Tôi nghĩ chúng là những tên phản bội .

(src)="41"> - Neden onlara karşı koymadın ?
(trg)="41"> Sao không dừng lại chiến đấu với họ ?

(src)="42"> - Korkarım onlar bizden sayıca üstünler .
(trg)="42"> Tôi sợ là họ đông quân hơn mình nhiều .

(src)="43"> Chattanooga ' ya yaklaşan Güney , ordusuna geri çekilme emri verildi .
(trg)="43"> Nam Quân ở Chattanooga được lệnh rút lui .

(src)="44"> General Parker ' ın muzaffer Kuzey ordusu ilerliyor .
(trg)="44"> Bắc Quân chiến thắng của Tướng Parker đang tiến lên .

(src)="45"> - Şu lokomotifte sadece bir adam var .
(trg)="45"> Chỉ có một người trên cái đầu máy đó .

(src)="46"> Düşmanın topraklarında - umutsuzluk içinde kayıp , çaresizce üşümüş ve korkunç derecede aç bir şekilde ...
(trg)="46"> Trong lãnh thổ của kẻ thù , lạc lõng vô vọng , đói và lạnh khủng khiếp .

(src)="47"> - Yarın sabah dokuzda destek trenlerimiz General Parker ' ın Red River Köprüsü ' ndeki ordusu ile birleşecekler .
(trg)="47"> Chín giờ sáng mai xe tiếp tế của chúng ta sẽ gặp đội quân của Tướng Parker tại cầu Rock River .

(src)="48"> - Sonra arkasında destek trenlerimiz bulunan ordu isyancıların sol kanadına sürpriz saldırı için ilerleyecek .
(trg)="48"> Rồi quân đội , được đoàn xe tiếp tế yểm trợ sẽ tiến quân thần tốc tấn công vào sườn trái bọn phản loạn .

(src)="49"> - Önce trenlerimiz ve süvari bölüğü köprüyü geçecek , bizi hiçbirşey durduramaz .
(trg)="49"> Một khi quân đội và đoàn xe vượt qua cây cầu đó , sẽ không có gì ngăn được chúng ta .

(src)="50"> - Treni çaldığımızda bu kız arabanın içindeydi .
(src)="51"> Onu burada tutmanın en iyisi olacağını düşünüyorum .
(trg)="50"> Cô gái này đang ở trong toa hàng hóa khi chúng tôi cướp xe lửa , nên tôi nghĩ tốt nhất nên bắt giữ cổ .