# xml/ru/1939/31381/3995508.xml.gz
# xml/vi/1939/31381/4533695.xml.gz


(src)="20"> Это счастье , что нас исключили из университета , со дня на день должна начаться война .
(trg)="1"> Chúng ta đâu cần bận tâm vì bị đuổi khỏi trường .
(trg)="2"> Chiến tranh có thể xảy ra bất cứ lúc nào .
(trg)="3"> Và rồi chúng ta cũng sẽ phải rời trường thôi .

(src)="21"> Да , да , война - это грандиозно , янки ждут , чтобы взять реванш .
(trg)="5"> Không tuyệt sao , Scarlett ?
(trg)="6"> Cậu biết không bọn miền Bắc thực sự muốn chiến tranh ?
(trg)="7"> - Ta sẽ cho bọn chúng biết tay .

(src)="23"> Этой весной кругом только и говорят о войне , даже на балах .
(trg)="8"> - Fiddle-dee-dee !

(src)="24"> Я готова взбеситься от скуки .
(trg)="9"> Chiến tranh , lúc nào cũng chiến tranh !
(trg)="10"> Chuyện chiến tranh vớ vẩn làm hỏng hết các cuộc vui trong suốt mùa xuân này .
(trg)="11"> Thật là tẻ nhạt .

(src)="25"> Тем более , что войны не будет .
(trg)="13"> - Nhưng mà , sẽ chẳng có cuộc chiến nào hết .

(src)="26"> - Как это не будет войны ?
(trg)="14"> - Không có ư ?
(trg)="15"> Tại sao ?

(src)="27"> - Обязательно будет .
(trg)="16"> Chắc chắn sẽ xảy ra chiến tranh cưng à !

(src)="28"> Если ещё раз произнесете слово война , я уйду и захлопну дверь .
(trg)="17"> Nếu một trong 2 anh còn nhắc tới " chiến tranh " , dù chỉ 1 lần nữa thôi , tôi sẽ vào nhà và sập cửa lại .

(src)="29"> Неужели ты не хочешь войны ?
(trg)="18"> - Nhưng , Scarlett thân yêu ...
(trg)="19"> - Em không muốn chiến tranh xảy ra hay sao ?

(src)="30"> Ладно .
(src)="31"> Но помните , я вас предупредила .
(trg)="20"> Được rồi ... nhưng hãy nhớ ... tôi cảnh báo trước rồi nhé .

(src)="32"> Что завтра ?
(trg)="21"> Tôi có ý này .

(src)="33"> Уилксы устраивают пикник в " Двенадцати дубах " .
(trg)="22"> Chúng ta sẽ nói về bữa tiệc ngoài trời của nhà Wilkes ở Trang trại 12 Cây Sồi .
(trg)="23"> Ý hay đấy .

(src)="34"> - За столом сидим вместе , Скарлетт ?
(trg)="24"> Em sẽ dự tiệc cùng bọn anh chứ , Scarlett ?
(trg)="25"> Tôi vẫn chưa nghĩ tới chuyện đó .

(src)="35"> - Не знаю , подумаю об этом завтра .
(trg)="26"> Có lẽ ngày mai tôi sẽ suy nghĩ .

(src)="36"> И все вальсы наши .
(src)="37"> Один - его , другой - мой , его , мой .
(trg)="27"> Bọn anh muốn nhảy điệu vanxơ với em , Đầu tiên sẽ là Brent , rồi tới anh , ... rồi Brent , rồi anh , cứ thế , cứ thế .

(src)="38"> Обещаешь ?
(trg)="28"> - Em tới chứ ?

(src)="39"> С удовольствием .
(trg)="29"> Tôi cũng muốn đi lắm chứ .

(src)="40"> Только у меня все танцы уже давно расписаны .
(trg)="30"> Nếu như vẫn còn một chàng trai nào đó trong số bọn họ chưa có cặp .

(src)="41"> - А если откроем один секрет ?
(trg)="31"> Cưng không thể làm thế với bọn anh .
(trg)="32"> - Thế nếu bọn anh cho em biết một bí mật thì sao ?

(src)="42"> - Секрет ?
(trg)="33"> - Bí mật ?

(src)="43"> Про кого ?
(trg)="34"> Về ai vậy ?

(src)="44"> - Помнишь мисс Мелани Гамильтон ?
(trg)="35"> Em có biết cô Melanie Hamilton đến từ Atlanta ?
(trg)="36"> Em họ của Ashley Wilkes .

(src)="45"> - Кузину Эшли Уилкса ?
(trg)="37"> Cô ấy sẽ đến chơi nhà Wilkes ...

(src)="46"> Мелани Гамильтон , крысёнок , кого интересуют её секреты ?
(trg)="38"> Melanie Hamilton .
(trg)="39"> Ả hợm hĩnh ấy à !
(trg)="40"> Ai mà thèm quan tâm chứ ?

(src)="47"> И , тем не менее , мы узнали , что Эшли и Мелани поженятся .
(trg)="41"> Này , bọn anh nghe đồn rằng ...
(trg)="42"> - Ashley Wilke sẽ cưới cô ấy .
(trg)="43"> - Người nhà Wilkes có truyền thống kết hôn với anh chị em họ .

(src)="48"> Уилксы всегда женятся на своих кузинах .
(trg)="44"> Giờ thì em thấy thế nào về những điệu vanxơ ?

(src)="49"> Теперь все вальсы наши ?
(trg)="45"> Được rồi .

(src)="50"> Разумеется .
(src)="51"> - Все парни умрут от зависти .
(trg)="46"> - Tớ cá là những gã khác sẽ thất vọng lắm đấy .

(src)="52"> - Прекрасно .
(trg)="47"> - Hãy làm cho bọn chúng điên lên vì ghen tị .

(src)="53"> Мы своего добились .
(trg)="48"> Hai ta dư sức !

(src)="54"> Это не правда , это не может быть правдой , Эшли любит меня .
(trg)="49"> Không thể nào .
(trg)="50"> Ashley yêu mình cơ mà !
(trg)="51"> Scarlett !

(src)="55"> - Скарлетт !
(trg)="52"> Cô ấy làm sao vậy ?

(src)="56"> - Что произошло ?
(src)="57"> Она разозлилась ?
(trg)="53"> Liệu có phải chúng ta đã nói điều gì không phải khiến cô ấy nổi giận ?

(src)="58"> Мисс Скарлетт , куда это вы направились , когда стол накрыт ?
(trg)="54"> Cô đi đâu mà không mang theo khăn quàng vậy , trời sắp tối rồi đấy .

(src)="59"> И джентльменов не пригласили к ужину !
(trg)="55"> Tại sao cô không mời họ ở lại ăn tối ?

(src)="60"> Позор !
(src)="61"> У вас манеры , как у негритянки с плантации !
(trg)="56"> Cô chẳng hề có cung cách gì cả , giống như một nông dân vậy dù tôi với bà Ellen đã cố gắng dạy bảo cô .

(src)="62"> Мы с вашей матушкой стараемся , мисс Скарлетт , немедленно домой !
(trg)="57"> Cô Scarlett , vào nhà đi !
(trg)="58"> Vào nhà đi trước khi cô bị chết vì sương .

(src)="63"> Я встречу папу .
(trg)="59"> Không !
(trg)="60"> Tôi sẽ đợi bố trở về từ nhà Wilkes .

(src)="64"> Сейчас же домой !
(trg)="61"> Vào nhà đi !

(src)="65"> Домой !
(trg)="62"> Nào !

(src)="66"> Кончай работу !
(trg)="63"> Đến giờ nghỉ rồi !

(src)="67"> Ты что тут распоряжаешься ?
(trg)="64"> Thằng nào vừa nói vậy ?
(trg)="65"> Tôi nói đến giờ nghỉ rồi .

(src)="68"> Я здесь старший начальник , знаю , когда давать команду .
(trg)="66"> Tao là đốc công .
(trg)="67"> Ở Tara này tao mới là người nói câu đó !

(src)="69"> Кончай работу !
(trg)="68"> Đến giờ nghỉ rồi !

(src)="70"> Тебе нет равных в нашем графстве !
(trg)="70"> Chẳng có con ngựa nào trong vùng có thể bắt kịp mày , và có lẽ cả cái đất nước này cũng không có .

(src)="71"> Пап !
(trg)="71"> Bố !

(src)="72"> Ты что , сам себя хвалишь ?
(trg)="72"> Mày thật đáng tự hào .

(src)="73"> Так , Скарлетт О ' Хара , шпионите , как ваша сестрица Сьюлин и докладываете матушке , что я лихо беру барьеры .
(trg)="73"> Katie Scarlett O ' Hara !
(trg)="74"> Vậy là con đã theo dõi ta đấy à , và lại như chị gái con , Suellen con sẽ nói cho mẹ biết ta lại băng rào lần nữa hả .

(src)="74"> Пап , ты же знаешь , что я не ябеда , но в прошлом году ты сломал ногу , так что тебе не следует прыгать .
(trg)="75"> Bố , con đâu có hay mách lẻo như Suellen chứ , nhưng mà có lẽ con sẽ năm ngoái bố đã bị gãy chân khi nhảy qua chính cái hàng rào đó ...

(src)="75"> А тебе не следует указывать отцу что делать , а что нельзя .
(trg)="76"> Ta không cần phải được sự cho phép của con gái mình mới được băng rào .

(src)="76"> Это мои ноги , чёрт подери .
(trg)="77"> Cái cổ là của ta , gãy hay không không cần con lo .
(trg)="78"> Được rồi , bố muốn làm sao thì làm .

(src)="77"> Прыгай черезо что хочешь .
(src)="78"> А как поживают в " 12 дубах " ?
(trg)="79"> Mọi chuyện ở Trang trại 12 Cây Sồi thế nào ?

(src)="79"> Уилксы ?
(src)="80"> Всё так же .
(src)="81"> На уме книжки и музыка .
(trg)="81"> Đúng như con vẫn mong đợi , sẽ là một bữa tiệc ngoài trời và những cuộc trò chuyện về chiến tranh .

(src)="82"> Разговоры о войне .
(src)="83"> Ну её , эту войну .
(trg)="82"> Ôi , kệ cái cuộc chiến đó đi .

(src)="84"> А пикник завтра ?
(trg)="83"> Có ai khác ở đấy không ?

(src)="85"> Пикник ?
(src)="86"> На него уже приехали мисс Мелани и её брат Чарльз .
(trg)="84"> Cô em họ Melanie Hamilton , đến từ Atlanta với anh trai cô ta , Charles .

(src)="87"> - Терпеть её не могу , слащавая дура .
(trg)="85"> Melanie Hamilton !
(trg)="86"> Cô ta trông thật xanh xao , ăn nói thì chẳng đâu vào đâu , lại còn rất ngốc nữa chứ .

(src)="88"> - А Эшли Уилкс так не считает .
(trg)="87"> Con ghét cô ta .
(trg)="88"> Ashley Wilkes lại không nghĩ thế .

(src)="89"> Не правда , он не влюбится в такую .
(trg)="89"> Ashley Wilkes không thể thích người như cô ta .

(src)="90"> Что это с тобой ?
(trg)="90"> Tại sao con quan tâm đến Ashley và Melanie vậy ?

(src)="91"> Почему это тебя так волнует ?
(trg)="91"> Không có gì .

(src)="92"> Да так , просто , пойдём , нас ждут .
(trg)="92"> Chúng ta vào nhà thôi .

(src)="93"> Эшли с тобой флиртовал ?
(trg)="93"> Cậu ta tán tỉnh con ?
(trg)="94"> Hay là cậu ta đã cầu hôn với con ?

(src)="94"> Делал тебе предложение ?
(trg)="95"> - Không !
(trg)="96"> - Không , cậu ta sẽ không bao giờ làm thế .

(src)="95"> Нет .
(src)="96"> И уже не сделает .
(trg)="97"> Chính xác là chiều nay John Wilkes đã cho ta biết Ashley sẽ cưới Melanie .

(src)="97"> Мне сказали , что Эшли женится на Мелани , и завтра состоится помолвка .
(trg)="98"> Tin này sẽ được công bố vào tối mai tại bữa tiệc .

(src)="98"> Всё равно не верю этому !
(trg)="99"> Con không tin .
(trg)="100"> Quay lại !

(src)="99"> Тише !
(src)="100"> Тише !
(trg)="101"> Con định đi đâu thế ?

(src)="101"> Куда ты понеслась ?
(src)="102"> Скарлетт !
(trg)="102"> Scarlett !

(src)="103"> Да что с тобой такое ?
(trg)="103"> Con định làm gì ?

(src)="104"> Зачем выставлять себя на посмешище , позорить всю семью ?
(src)="105"> Он знать тебя не хочет , а ты бегаешь за ним .
(trg)="104"> Con hãy lấy gương và tự soi lại mình xem , chạy theo một gã đàn ông ... mà chẳng hề yêu con , trong khi con có thể có bất kì gã trai nào trong vùng ?

(src)="106"> - Просто меня поразила новость .
(trg)="106"> Con chỉ thấy hơi lạ thôi .
(trg)="107"> Chỉ thế thôi .

(src)="107"> - Не хитри со мной .
(trg)="108"> Đừng có chu cái mỏ lên như thế .

(src)="108"> Если бы Эшли попросил твоей руки , я дал бы согласие с неохотой .
(trg)="109"> Nếu Ashley muốn cưới con , sẽ là một sự nhầm lẫn nếu ta nói " Được " .

(src)="109"> Я хочу , чтобы ты была счастлива , а с ним ты бы не была счастлива .
(trg)="110"> Ta muốn con gái ta được hạnh phúc .
(trg)="111"> Con sẽ không hạnh phúc với cậu ta .
(trg)="112"> Có mà , con có mà !

(src)="110"> Возьми в мужья южанина своей закваски .
(trg)="113"> Chuyện con kết hôn với ai có gì khác biệt khi mà đó sẽ là một người miền Bắc và có cùng chung suy nghĩ với con ?