# xml/ms/1968/63442/5084451.xml.gz
# xml/vi/1968/63442/5084456.xml.gz


(src)="2"> Dan itu melengkapi laporan akhirku sampai kami mendarat di destinasi .
(trg)="1"> Đây là bản báo cáo cuối cùng của tôi trước khi chúng tôi hạ cánh .

(src)="3"> Pesawat kini di mod automatik penuh yang dikawal oleh komputer .
(trg)="2"> Chúng tôi đang ở chế độ hoàn toàn tự động dưới sự điều khiển của máy tính .

(src)="4"> Anak kapalku sudah tidur lama ... dan aku akan bergabung dengan mereka sebentar lagi .
(trg)="3"> Tôi đã đặt toàn bộ phi hành đoàn vào giấc ngủ dài và tôi cũng sẽ sớm tham gia với họ .

(src)="5"> Kurang sejam lagi , kami genap di bulan ke-6 meninggalkan Cape Kennedy .
(trg)="4"> Trong gần 1 giờ nữa là hết tháng thứ sáu kể từ khi chúng tôi rời trạm không gian Cape Kennedy

(src)="6"> Enam bulan di angkasa luar yang jauh .
(src)="7"> Begitulah menurut waktu kami .
(trg)="5"> Sáu tháng trong không gian sâu thẳm Đấy là theo cách tính thời gian của chúng tôi .

(src)="8"> Menurut teori Dr. Hasslein ... masa dalam kendaraan yang berjalan hampir mendekati kepantasan cahaya ...
(trg)="6"> Theo lý thuyết thời gian của tiến sĩ Hasslein , Trong một chuyến tàu không gian có tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng ,

(src)="9"> Bumi hampir berumur 700 tahun semenjak kami meninggalkannya ... sementara kami hampir tidak bertambah usia sama sekali .
(trg)="7"> Từ khi chúng tôi rời khỏi nó , Trái đất đã trải qua 700 năm tuổi , trong khi chúng tôi hầu như không già đi .

(src)="10"> Mungkin saja demikian .
(trg)="8"> Có lẽ vậy .

(src)="11"> Ini sangat mungkin benar .
(trg)="9"> Điều này hầu như đúng .

(src)="12"> Mereka yang tugaskan kami untuk perjalanan ini sudah lama meninggal .
(trg)="10"> Những người đã cử chúng tôi đi trên chuyến hành chính này , đã chết từ lâu rồi .

(src)="13"> Kamu yang mendengarkanku kini adalah bangsa yang berbeza .
(trg)="11"> Các bạn người mà đang nghe những lời tôi nói bây giờ có lẽ là dòng giống khác .

(src)="14"> Semoga bangsa yang lebih baik .
(trg)="12"> Tôi hy vọng sẽ là dòng giống tốt hơn .

(src)="15"> Aku meninggalkan abad ke-20 dengan tanpa penyesalan , tapi ... ada satu hal lagi .
(trg)="13"> Tôi đã bỏ lại thế kỉ 20 sau lưng mà không hối tiếc .
(trg)="14"> Nhưng có một thứ nữa ...

(src)="16"> Jika ada yang mendengarkan , begitulah .
(trg)="15"> Nếu có ai đó đang nghe tôi nói , đó là ..

(src)="17"> Tiada yang saintifik .
(src)="18"> Ini pendapat peribadi .
(trg)="16"> Không phải từ khía cạnh khoa học mà hoàn toàn mang tính cá nhân .

(src)="19"> Di luar pesawat ini ... segalanya terlihat berbeza .
(trg)="17"> Nhìn ra bên ngoài từ đây , mọi thứ dường như khác biệt .

(src)="20"> Masa berubah .
(trg)="18"> Thời gian uốn cong .

(src)="21"> Angkasa luar tidak berbatas .
(trg)="19"> Không gian vô tận .

(src)="22"> Menundukkan ego manusia .
(trg)="20"> Nó đang chèn ép bản ngã của con người .

(src)="23"> Aku merasa kesepian .
(trg)="21"> Tôi cảm thấy cô đơn .

(src)="24"> Itu saja .
(trg)="22"> Vậy đấy .

(src)="25"> Katakan padaku ...
(trg)="23"> cho tôi biết tại sao mặc dù ...

(src)="26"> Apakah manusia , yang merupakan keajaiban alam semesta ... yang menugaskanku menjelajah bintang-bintang ... masih berperang melawan saudaranya ... membuat anak-anak tetangganya tetap kelaparan ?
(trg)="24"> Con người , sự kì vĩ của vũ trụ ,
(trg)="25"> Sự nghịch lý vinh quang đó đã gửi chúng tôi đến những vì sao .
(trg)="26"> vẫn gây ra chiến tranh chống lại người anh em của mình , làm cho những đứa trẻ hàng xóm của mình chết đói

(src)="28"> kamu tidak apa-apa ?
(trg)="27"> Cậu ổn không ?

(src)="29"> Stewart ?
(trg)="28"> Stewart ?
(trg)="29"> Stewart ?

(src)="30"> Kita akan terendam !
(trg)="30"> Chúng ta đang nguy ngập .

(src)="31"> Kapalnya akan tenggelam !
(trg)="31"> Chiếc tàu đang chìm .

(src)="32"> Dodge , periksa atmosfirnya !
(trg)="32"> Dodge , xem áp suất không khí đi .

(src)="33"> Landon , kirimkan isyarat terakhir !
(trg)="33"> Landon , hãy gửi đi tín hiệu cuối cùng .

(src)="34"> Isyarat apa ?
(trg)="34"> - Tín hiệu nào ?

(src)="35"> Isyarat ke Bumi !
(trg)="35"> - Đến Trái đất .

(src)="36"> Beritahu bahawa kita mendarat !
(trg)="36"> Rằng chúng ta đã hạ cánh .

(src)="37"> Udaranya tiada masalah !
(trg)="37"> Không khí ổn .

(src)="38"> Lontarkan pintu palka sebelum pesawat kehilangan semua daya !
(trg)="38"> Thổi bay cửa đi trươc khi tàu của chúng ta mất hết năng lượng .

(src)="39"> Tiada gunanya !
(trg)="39"> - Nó không có tác dụng .

(src)="40"> Dayanya sudah tiada !
(src)="41"> Lupakan !
(trg)="40"> Mất hết năng lượng rồi .

(src)="42"> Tinggalkan pesawat !
(trg)="41"> - Thôi quên nó đi .
(trg)="42"> Bỏ tàu thôi .

(src)="43"> Pesawat akan tenggelam .
(src)="44"> Terus .
(src)="45"> Terus .
(trg)="43"> Nó đang chìm ... đang chìm .... đang chìm ...

(src)="46"> Hilang .
(trg)="44"> Chìm rồi .

(src)="47"> Baiklah .
(trg)="45"> Ok .

(src)="48"> Kita tetap di sini .
(trg)="46"> Chúng ta ở lại đây thôi .

(src)="49"> Kita ada di mana ?
(trg)="47"> Vậy , chúng ta đang ở đâu đây ?

(src)="50"> Kau ada pendapat , Kapten ?
(trg)="48"> Cậu có ý niệm gì không , hoa tiêu ?

(src)="51"> Kita berjarak 320 tahun cahaya dari Bumi ... di sebuah planet tidak bernama dalam orbit di sekitar rasi bintang Orion .
(trg)="49"> Chúng ta đang cách trái đất 320 năm ánh sáng trên một hành tinh chưa được đặt tên trong quỹ đạo xoay quanh một ngôi sao thuộc chòm sao Orion .

(src)="52"> Apakah itu cukup dekat bagimu ?
(trg)="50"> Có đủ để cậu đoán ra không ?

(src)="53"> Itu mungkin Bellatrix .
(trg)="51"> - Nó có thể là sao Bellatrix .

(src)="54"> Terlalu putih jika itu Bellatrix .
(trg)="52"> - Nhưng nó quá sáng so với Bellatrix .

(src)="55"> Kau tidak sempat membaca rekaman itu .
(trg)="53"> Cậu đã không có đủ thời gian để đọc băng .

(src)="56"> Jadi kau benar-benar tidak tahu , ya ?
(trg)="54"> Nên cậu không biết phải không ?

(src)="57"> Ada apa ?
(trg)="55"> Có lỗi gì nhỉ ?

(src)="58"> Kita tidak diprogram untuk mendarat di air .
(trg)="56"> Chúng ta đâu được cài đặt để đáp xuống mặt nước .

(src)="59"> Pertanyaannya bukan kita ada di mana seperti bila kita sampai .
(trg)="57"> câu hỏi chúng ta đang ở đâu không quá quan trọng như câu chúng ta đang ở thời gian nào .

(src)="60"> Kita sudah cukup tidur untuk menyimpan tenaga untuk sementara .
(trg)="58"> Chúng ta đã ngủ quá lâu .

(src)="61"> Mari kita mulai mendapatkannya kembali .
(trg)="59"> Bây giờ phải kiếm lại quãng thời gian đó xem sao .

(src)="62"> Dodge , lakukan pengujian tanah .
(trg)="60"> Dodge , kiểm tra mẫu đất xem .

(src)="63"> - Sensor sudah kau bawa ?
(trg)="61"> - Có cảm biến đúng không ?

(src)="64"> - Ya .
(trg)="62"> - Có .

(src)="65"> - Pengukur radioaktif ?
(src)="66"> - Sudah .
(trg)="63"> - Bộ đếm Geiger ?

(src)="67"> Mari kita lihat .
(trg)="65"> Xem nào ...

(src)="68"> Sepucuk pistol ... 20 butir peluru , peralatan P3K , kamera , TX9 .
(trg)="66"> Một pit-tông , 20 vòng ammo , một bộ đồ ý tế , một camera , TX9

(src)="69"> Kita ada cukup makanan dan air selama 3 hari .
(trg)="67"> Chúng ta có thức ăn và nước đủ dùng trong ba ngày .

(src)="70"> Seharinya itu berapa lama ?
(trg)="68"> - Một ngày ở đây dài bao lâu nhỉ ?

(src)="71"> Pertanyaan yang bagus .
(trg)="69"> - Câu hỏi hay đấy .

(src)="72"> Landon !
(trg)="70"> Landon ...

(src)="73"> Hei , Landon !
(trg)="71"> Này , Landon .

(src)="74"> Bergabunglah dengan ekspedisi .
(trg)="72"> Cậu nghĩ đi đâu đấy .

(src)="75"> Maaf .
(src)="76"> Aku memikirkan soal Stewart .
(trg)="73"> Xin lỗi , tôi đang nghĩ về Stewart .

(src)="77"> Menurutmu apa yang terjadi ?
(trg)="74"> Cậu nghĩ chuyện gì đã xảy ra ?

(src)="78"> Kebocoran udara .
(trg)="75"> - Không khí bị rò .

(src)="79"> Dia meninggal saat tidur .
(trg)="76"> Cô ấy đã chết lúc ngủ .

(src)="80"> Kau tidak kelihatan kecewa soal hal itu .
(trg)="77"> - Cậu dường như không động lòng về chuyện đó .

(src)="81"> Sedikit terlambat untuk itu .
(trg)="78"> Chỉ một chút lúc mới tỉnh dậy thôi .

(src)="82"> Dia meninggal hampir setahun lamanya .
(trg)="79"> Cô ấy đã chết gần một năm rồi .

(src)="83"> Itu makanya kita sudah pergi dari Bumi selama 18 bulan .
(trg)="80"> Vậy là chúng ta đã rời khỏi Trái đất được 18 tháng .

(src)="84"> Menurut masa kita .
(trg)="81"> Tính theo thời gian của chúng ta thôi .

(src)="85"> Kau terlihat makin tua .
(trg)="82"> Tóc cậu hoa râm rồi kìa .

(src)="86"> Selain itu , kau nampak sangat bugar bagi lelaki yang berumur 2.031 tahun .
(trg)="83"> Ngoài điều đó ra thì trông cậu đẹp hơn nhiều so với một người 2.031 tuổi .

(src)="87"> Kubaca jamnya .
(trg)="84"> Tôi đã nhìn đồng hồ .

(src)="88"> Itu membuktikan bahawa hipotesa Hasslein benar .
(trg)="85"> Chúng đã chứng thực lý thuyết của Hasslein .

(src)="89"> Kita jauh berada dari Bumi selama 2.000 tahun ... perjalanannya sekitar 10 tahun .
(trg)="86"> Chúng ta đã xa trái đất 2000 năm , xê dịch khoảng 1 thập kỉ .

(src)="90"> Masih tidak boleh menerimanya ?
(trg)="87"> Cậu vẫn không thể chấp nhận sự thật đấy ư ?

(src)="91"> Masa menghapus habis semua yang kau ketahui .
(trg)="88"> Thời gian đã xóa sạch mọi thứ chúng ta đã từng biết đến .

(src)="92"> Semuanya sirna .
(trg)="89"> - Tất cả chỉ là cát bụi .

(src)="93"> Buktikan .
(trg)="90"> - Chứng minh đi .

(src)="94"> Jika kita tidak boleh kembali , itu masih sekedar teori .
(trg)="91"> - Nếu chúng ta không thể trở về , thì nó vẫn chỉ là lý thuyết .

(src)="95"> Itulah faktanya , Landon .
(trg)="92"> - Nó là sự thật , Landon .

(src)="96"> Percayalah .
(src)="97"> Tidurmu akan nyaman .
(trg)="93"> Chấp nhận nó đi , cậu sẽ dễ thở hơn đấy .

(src)="98"> Tiada tanaman di tempat ini .
(trg)="94"> Chẳng có gì sống ở đây .
(trg)="95"> Chỉ có giấu vết của Cácbon hydrat thôi .

(src)="99"> Hanya ada sedikit karbohidrat .
(src)="100"> Zat nitrogennya mengandung nitrat .
(trg)="96"> Nito chỉ tồn tại trong hợp chất Nitorat .

(src)="101"> Tiada pengionan berbahaya ?
(trg)="97"> - Sự ion hóa không nguy hiểm chứ ?

(src)="102"> Tiada .
(trg)="98"> - Không .

(src)="103"> Kalau begitu ... jika tiada kehidupan di sini , masa kita 72 jam untuk menemukannya .
(trg)="99"> Tốt ...
(trg)="100"> Nếu không có sự sống ở đây , chúng ta chỉ có 72 giờ để tìm ra nó .

(src)="104"> Saat itulah perbekalan kita akan habis . mari .
(trg)="101"> Thực phẩm chỉ đủ cho chừng ấy .
(trg)="102"> Đi thôi .

(src)="105"> Arah yang mana ?
(trg)="103"> Hướng nào giờ nhỉ ?

(src)="106"> Arah sana .
(trg)="104"> - Lối đi .

(src)="107"> Ada alasan khas ?
(trg)="105"> - Cậu có lý do gì không ?

(src)="108"> Sama sekali tiada .
(trg)="106"> Không .