# xml/gl/1974/71604/4935130.xml.gz
# xml/vi/1974/71604/3814501.xml.gz


(src)="1"> Cando a Segunda Guerra Mundial rematou , ... eramos a única grande potencia no mundo .
(trg)="11"> Khi Thế chiến II đã qua , chúng ta trở thành một trong những cường quốc trên thế giới .

(src)="2"> Os soviéticos tiñan unha importante maquinaria militar , ... pero non nos igualaban no poder .
(trg)="12"> Liên xô cũng có những tiến bộ quân sự đáng kể , nhưng sức mạnh của họ không thể bằng chúng ta .

(src)="3"> Tíñamos unha forza enorme que se acumulara .
(trg)="13"> Chúng ta đã xây dựng được một lực lượng quân sự khổng lồ .

(src)="4"> Tíñamos a flota máis grande do mundo .
(trg)="14"> Chúng ta có những hạm đội mạnh nhất thế giới .

(src)="5"> Emerximos da guerra economicamente sólidos .
(trg)="15"> Qua chiến tranh , kinh tế chúng ta càng mạnh lên .

(src)="6"> E penso que , ademais de ter unha sensación de responsabilidade , ... tamén comezamos a ter ... a sensación de ser unha potencia mundial , ... de que posiblemente poderíamos controlar o futuro do mundo .
(trg)="16"> Và tôi nghĩ rằng , với tinh thần trách nhiệm , chúng ta cũng bắt đầu cảm thấy ... cảm giác về một sức mạnh , mà chúng ta có thể điều khiển tương lai của thế giới .

(src)="7"> Vestidos para gañar , estamos vestidos para gañar
(trg)="17"> * Sẵn sàng để chiến thắng Chúng ta đã sẵn sàng để chiến thắng *

(src)="8"> Vestidos para a vitoria
(trg)="18"> * Sẵn sàng để chiến thắng *

(src)="9"> Só estamos a comezar e non deixaremos de gañar ata que o mundo sexa libre
(trg)="19"> * Chúng ta chỉ vừa mới bắt đầu và chúng ta sẽ chẳng ngừng lại đâu *
(trg)="20"> * Cho đến khi thế giới hoàn toàn tự do *

(src)="10"> Esta vez asegurarémonos de que é a última vez
(trg)="21"> * Lần này chúng ta sẽ đảm bảo mọi việc chắc chắn *
(trg)="22"> * Lần này là lần sau cuối *

(src)="11"> Esta vez non diremos telón ata que o baixemos no seu propio pobo natal
(trg)="23"> * Bây giờ chúng ta sẽ không nói những lời mơ màng *
(trg)="24"> * Cho đến khi chúng ta quét sạch chúng ngay từ hang ổ *

(src)="12"> Esta vez imos rematar o traballo que comezamos entón
(trg)="25"> * Chúng ta xuất quân để kết thúc *
(trg)="26"> * Những gì chúng ta đã bắt đầu *

(src)="13"> Limpalo para sempre desta vez para non ter que facelo outra vez .
(trg)="27"> * Quét sạch quân địch một lần cho mãi mãi *
(trg)="28"> * Để chúng ta không bao giờ phải làm vậy một lần nữa *

(src)="14"> A nosa visión do progreso non se limita ao noso propio país .
(trg)="29"> Tầm nhìn tiến bộ của chúng ta không chỉ giới hạn trong đất nước chúng ta .

(src)="15"> Extendémola a todos os pobos do mundo .
(trg)="30"> Chúng ta cần đưa nó đến cho mọi dân tộc trên thế giới .

(src)="16"> Acción militar en Indochina .
(trg)="31"> [ Chương trình Thời sự ] Hoạt động quân sự ở Đông Dương .

(src)="17"> Soldados franceses desembarcan nas costas ... na procura de bandas comunistas errantes .
(trg)="32"> Quân đội Pháp đổ bộ dọc bờ biển truy lùng đơn vị bộ đội cộng sản .

(src)="18"> Para Francia representa un tremendo sacrificio ... de recursos humanos e financieiros .
(trg)="33"> Đối với nước Pháp , đây là một động thái lớn về nhân lực và vật lực .

(src)="19"> Sen a axuda ianqui , a carga sería demasiado grande .
(trg)="34"> Không có sự giúp đỡ của nước Mỹ gánh nặng trở nên càng nặng nề .

(src)="20"> Non preveo que haxa posibilidades dunha vitoria comunista en Indochina .
(trg)="36"> Tôi không hề mong muốn Cộng sản giành thắng lợi ở Đông Dương

(src)="21"> Estabamos en Quai d ' Orsay e Dulles estaba camiño de Xenebra .
(trg)="37"> [ Georges Bidault Ngoại trưởng Pháp năm 1954 ]
(trg)="38"> Chúng tôi gặp nhau ở điện D ' Orsay

(src)="22"> Levoume aparte , ... ao rincón xunto a unha xanela nun salón do Quai d ' Orsay
(src)="23"> e díxome :
(trg)="40"> Ông ấy kéo tôi ra một bên , tới một góc bên cửa sổ , và nói với tôi :

(src)="24"> " E se vos damos dúas bombas atómicas ? "
(trg)="41"> Nếu chúng tôi chuyển cho các ông hai quả bom nguyên tử thì sao ?

(src)="25"> Son o único testigo , só estabamos nolos dous .
(trg)="42"> Tôi là người duy nhất biết chuyện đó
(trg)="43"> Lúc đó chỉ có hai chúng tôi

(src)="26"> Afirmo que o secretario Dulles ... ofreceume dúas bombas atómicas .
(trg)="44"> Tôi nhắc lại rằng Ngoại trưởng Dulles ... đã đề nghị giúp đỡ chúng tôi 2 quả bom nguyên tử .

(src)="27"> Dúas ...
(trg)="45"> Hai , đúng ...

(src)="28"> Nin unha , nin tres .
(src)="29"> Dúas .
(trg)="46"> Không phải một , hoặc ba .

(src)="30"> Se se perde Indochina , inmediatamente ocurrirán varias cousas .
(trg)="48"> Nếu để mất Đông Dương , ngay lập tức sẽ có vài điều xảy ra .

(src)="31"> A península de Accra , o pequeno territorio que colga aí abaixo ... dificilmente será defendible .
(trg)="49"> Bán đảo Accra sẽ trở nên ... sẽ rất khó phòng thủ .

(src)="32"> O estaño e o tungsteno ... que tanto valoramos desa área deixará de chegar .
(trg)="50"> Thiếc và vonfram ... mà chúng ta khai thác số lượng lớn từ đó sẽ không được cung cấp nữa .

(src)="33"> Non vemos o final do túnel , pero debo dicir ... que non creo que esté máis oscuro que hai un ano , ... nalgúns aspectos é máis luminoso .
(trg)="51"> Chúng ta vẫn chưa thấy ánh sáng cuối đường hầm , nhưng , tôi phải nói rằng ...
(trg)="52"> Tôi không nghĩ tình hình đen tối như 1 năm trước , có sáng sủa hơn một chút .
(trg)="53"> Vâng ?

(src)="34"> Así que debemos estar listo para pelexar en Vietnam , ... pero a vitoria final dependerá dos corazóns ... e as mentes das persoas que efectivamente viven alí .
(trg)="54"> Nên chúng ta phải sẵn sàng tham chiến tại Việt Nam , nhưng chiến thắng cuối cùng sẽ phụ thuộc vào những trái tim ... và lý trí của những người dân thực sự sống ở đó .

(src)="35"> Durante toda a guerra en Vietnam , os EUA exerceron ... un grao de moderación sen precedentes nos anais da guerra .
(trg)="55"> Qua chiến tranh Việt Nam ,
(trg)="56"> Nước Mỹ đã đã thể hiện mức độ của sự kiềm chế ... chưa từng có trong lịch sử chiến tranh .

(src)="36"> Só houbo unha cousa ... unha pequena palabra que permitíu que eu e os meus compañeiros ... sobrevivísemos todos eses anos .
(trg)="61"> Chỉ duy nhất một điều , chỉ một điều nhỏ cho phép tôi và các bạn của tôi ... sống sót sau chừng ấy năm .

(src)="37"> Esa cousa foi a fe .
(trg)="62"> Điều đó là lòng tin .

(src)="38"> Fe na miña famila , no meu deus e no meu país .
(trg)="63"> Lòng tin vào gia đình tôi , vào Chúa và vào Tổ quốc .

(src)="39"> Recordei a escola secundaria .
(trg)="64"> Tôi vẫn nhớ khi tôi học trung học .

(src)="40"> Recordei cando facía deportes alí .
(trg)="65"> Tôi nhớ khi tôi chơi thể thao .

(src)="41"> E podo lembrar ao meu adestrador dicindo ...
(trg)="66"> Và tôi nhớ huấn luyện viên của tôi đã nói ...

(src)="42"> " Cando a marcha ponse dura , os duros póñense en marcha , ... porque os gañadores nunca desertan e os desertores nunca gañan . "
(trg)="67"> " " Khi băng qua những khó khăn , những khó khăn ấy sẽ trôi qua , bởi vì người chiến thắng không bao giờ từ bỏ , còn kẻ từ bỏ sẽ không bao giờ có được chiến thắng . "

(src)="43"> Por que fun a Vietnam ?
(trg)="68"> Tại sao tôi lại tới Việt Nam ?

(src)="44"> Tería que retroceder a 1965, cando tiña 22 anos .
(trg)="69"> Tôi sẽ trở lại năm 1965, khi tôi mới 22 tuổi .

(src)="45"> Nese momento , de novo , o comunismo estaba tratando de abrirse camiño ... nun país libre .
(trg)="70"> Khi đó , chủ nghĩa cộng sản một lần nữa cố gắng xâm nhập ... vào một quốc gia tự do .

(src)="46"> Non coñezo ningún análise comunista ... que asegure que hai unha maioría de persoas neste país ... que queren ser comunistas .
(trg)="71"> Chưa từng có đánh giá nào có thể khẳng định đa số người dân ở nước đó ... muốn trở thành người cộng sản .

(src)="47"> Entón por que nos precisan a nós ?
(trg)="72"> Vậy tại sao họ lại cần chúng ta ?

(src)="48"> Porque estaban a ser ... atacados militarmente dende o exterior .
(trg)="73"> Bởi vì , họ đã phải chịu các cuộc tấn công quân sự từ bên ngoài .

(src)="49"> De verdade estame facendo unha pregunta tan fodidamente tonta ?
(trg)="75"> Anh thực sự muốn hỏi tôi cái câu hỏi ngớ ngẩn này à ?

(src)="50"> - Realmente quere que entre nisto ?
(trg)="76"> Anh thật sự muốn tôi trả lời à ?

(src)="51"> - Si .
(trg)="77"> - Vâng .

(src)="52"> Quero dicir ... xa sabe , deberiamos retroceder a ...
(trg)="78"> Tôi muốn nói ...
(trg)="79"> Ý tôi là , anh biết đấy , chúng ta thực sự phải trở lại ...

(src)="53"> Entón quere que retroceda ás orixes deste asunto .
(trg)="80"> Anh chỉ muốn tôi trở lại nguồn gốc của những sự việc này hồi ấy .

(src)="54"> Está ben , fareino , pero esto é unha cousa moi vulgar , teño que dicir ... nesta etapa final do xogo .
(trg)="81"> Được rồi , tôi sẽ trả lời , nhưng tôi phải nói , đây thực sự là một chủ đề tẻ ngắt .
(trg)="82"> Ở giai đoạn cuối này .

(src)="55"> Sinceiramente .
(trg)="83"> Thành thật là thế .

(src)="56"> Fareino .
(trg)="84"> Tôi sẽ nói .

(src)="57"> Está ben .
(trg)="85"> Được rồi .

(src)="58"> - Hai desacordo sobre as orixes .
(trg)="86"> - Có những bất đồng về nguồn gốc .

(src)="59"> - Non , non o hai .
(trg)="87"> - Không , không có .

(src)="60"> Non , non o hai .
(trg)="88"> Không , không có .

(src)="61"> Non hai dúbidas .
(trg)="89"> Không nghi ngờ gì cả .

(src)="62"> Está ben , responderei á súa pregunta , pode malgastar esta cinta .
(trg)="90"> Được rồi , tôi sẽ trả lời câu hỏi của anh , anh có thể quẳng béng băng ghi hình đi cũng được .

(src)="63"> Non esperaba ter que volver a este tipo de cousas escolares , ... pero fareino .
(trg)="91"> Tôi không muốn phải trở lại với cái chuyện ngu ngốc vớ vẩn này ,

(src)="64"> O problema ... comezou ... na súa fase actual , despois do Sputnik , ... no lanzamento do Sputnik en Outubro do 1957 .
(trg)="93"> Vấn đề , à , bắt đầu , à , trong giai đoạn hiện tại sau sự kiện Sputnik .
(trg)="94"> vụ phóng vệ tinh Sputnik vào tháng 10 năm 1957 .

(src)="65"> Esto iniciou unha fase , non ben coordinada , ... pero universalmente optimista e esperanzada , de iniciativas comunistas en moitas partes do mundo .
(trg)="95"> Nó mở ra một thời kì mới thời kỳ phối hợp không tốt ,
(trg)="96"> Nhưng đầy lạc quan và đầy hi vọng của các việc làm táo bạo của cộng sản ... ở nhiều vùng trên thế giới .

(src)="66"> As renovadas accións hostís ... contra embarcacións dos EUA na alta mar do Golfo de Tonkin , ... hoxe obríganme a ordear ás forzas militares dos Estados Unidos que actúen en resposta .
(trg)="97"> Các hành động thù địch gia tăng ... đối với các tàu bè của Mỹ ở vùng Vịnh Bắc Bộ ... hôm nay , tôi ra lệnh cho các lực lượng quân sự của nước Mỹ ... có hành động trả đũa .

(src)="67"> Sempre dubidamos ao usar en público a palabra " mentira , ... pero unha mentira é unha mentira , é dicir , é unha terxiversación dos feitos .
(trg)="98"> Chúng ta luôn ngập ngừng trước đám đông khi sử dụng từ " dối trá " , nhưng dối trá là dối trá .
(trg)="99"> Ý tôi là , đó là bóp méo sự thật .

(src)="68"> E suponse que é un acto delitivo se se fai baixo xuramento .
(trg)="100"> Nó sẽ trở thành một tội ác nếu nó được thực hiện qua một lời thề .

(src)="69"> O Sr. Johnson non o dixo baixo xuramento .
(src)="70"> Só o dixo .
(trg)="101"> Ông Johnson lại không hề thề thốt gì , Ông ấy chỉ nói vậy thôi .

(src)="71"> Xeralmente non temos ao presidente baixo xuramento .
(trg)="102"> Chúng ta không thường có những tổng thống chịu áp lực của lời thề .

(src)="72"> Hai quen preguntan por que temos que facernos responsables disto .
(trg)="103"> Có những người hỏi rằng tại sao trách nhiệm này lại là của chúng ta .

(src)="73"> Creo que a resposta é simple .
(trg)="104"> Câu trả lời , tôi nghĩ , cũng đơn giản .

(src)="74"> Non hai ninguén máis que poida facer o traballo .
(trg)="105"> Không ai ngoài chúng ta có thể thực hiện được điều đó .

(src)="75"> Se é necesario , estou disposto a voltar .
(trg)="106"> Nếu cần thiết , tôi sẽ sẵn sàng để trở lại .

(src)="76"> Todos debemos estar dispostos .
(trg)="107"> Tất cả chúng ta đều phải sẵn sàng .

(src)="77"> Deben ter o valor político , económico e filosófico de enviarme , ... ou facer o que sexa que crean que é necesario .
(trg)="108"> Các vị cần cả sự can đảm cả về chính trị , kinh tế và triết học để cử tôi đi ... hoặc làm bất cứ điều gì cần thiết .

(src)="78"> Teño que estar disposto a ir .
(trg)="109"> Tôi sẽ sẵn sàng ra đi .

(src)="79"> Se o fixen ben , ... é só porque Linden fíxoo ben educándome ... e convertíndome nun home .
(trg)="110"> Nếu tôi làm tốt , thì chỉ bởi vì Linden đã giúp tôi trưởng thành ... và biến tôi trở thành một người đàn ông đích thực .

(src)="80"> Se servín ben ao exército , ... é só porque o exército adestroume para ser un bo oficial .
(trg)="111"> Nếu tôi phục vụ tốt trong quân đội , thì chỉ bởi quân đội đã rèn luyện tôi thành một sỹ quan tốt .

(src)="81"> Se son un bo americano , ... é só porque America educoume para ser un bo americano .
(trg)="112"> Nếu tôi là một người Mỹ tốt , thì chỉ bởi nước Mỹ đã nuôi dưỡng tôi trở thành một công dân tốt của nước Mỹ .

(src)="82"> Tres , dous , un ...
(trg)="113"> Ba , Hai , Một ...

(src)="83"> Foi unha imaxe para ablandar o corazón do máis insensible .
(trg)="115"> Đó là cảnh tượng có thể làm cảm động cả những kẻ nhẫn tâm nhất .