# xml/eo/1993/107048/5817885.xml.gz
# xml/vi/1993/107048/5548107.xml.gz


(src)="1"> Iu demandis min :
(trg)="3"> Nếu có ai đó hỏi tôi rằng :

(src)="2"> Fil , se vi povus esti ie ajn , kie vi estus ?
(trg)="4"> " Phill , nếu anh có thể ở bất cứ đâu anh muốn , anh sẽ chọn ở đâu ? "

(src)="3"> Mi diris al li , " Povas esti ĉi tie ...
(src)="4"> Elko , Nevado . " Hodiaŭa plej varma loko en la lando - 79 .
(trg)="5"> Tôi sẽ trả lời anh ta rằng " Có lẽ là ở đây Elko , Nevada . " Nhiệt độ trong ngày cao nhất đạt 26 ° C

(src)="5"> En Kalifornio morgaŭ estos varma vetero mafiaj militoj kaj iom da trokostaj nemoveblaĵoj .
(trg)="6"> Ở California , ngày mai thời tiết sẽ ấm áp cùng chiến tranh băng đảng và giá bất động sản leo thang .

(src)="6"> En la Pacifika nord-okcidento , oni havos tre , tre altajn arbojn .
(trg)="7"> Về phía miền tây bắc Thái Bình Dương , cái chúng ta có là ..
(trg)="8"> những rừng cây rất rất cao .

(src)="7"> Klare super la Roka montaro kaj la Grandaj Ebenaĵoj .
(trg)="9"> Đem tới 1 chút quang đãng cho vùng núi và miền Đông Bằng lớn .

(src)="8"> Sed , atentu , jen venas problemo .
(trg)="10"> Xong , cẩn thận , có một chút rắc rồi ở phía này .

(src)="9"> Oho !
(trg)="11"> Oh , nào nào !

(src)="10"> Fronto venas al nia direkto !
(trg)="12"> Có 1 hội tụ các khối khí nóng lạnh đang tràn xuống .

(src)="11"> Atentu !
(src)="12"> Kion tio signifos por ni ?
(trg)="13"> Điều ấy có nghĩa gì ?

(src)="13"> Unu el tiuj grandaj bluaj makuloj !
(trg)="14"> 1 trong những tin xấu là ... sẽ xảy ra hiện tượng băng giá .

(src)="14"> Tio estas malvarma , frida arkta aero , la granda amaso de la nordo .
(src)="15"> Ĝi renkontiĝos kun la tuta tiu ĉi humidaĵo de la Meksika Golfo .
(trg)="15"> Khối không khí lớn đến từ phía Bắc ... sẽ gặp phải hơi ẩm bốc lên từ Vịnh .

(src)="16"> Ili intermiksiĝos en alteco kaj kaŭzos neĝadon .
(trg)="16"> Chúng sẽ kết hợp với nhau trên cao và gây ra tuyết .

(src)="17"> Ĝi ne trafos nin ĉi tie en Pitsburgo , ĝi flankeniros kaj trafos Altoona .
(trg)="17"> Không đổ bộ vào Pittburgfh của chúng ta .
(trg)="18"> Mưa tuyết sẽ tràn xuống và xảy ra ở Altoona .

(src)="18"> Apenaŭ evitite !
(trg)="19"> Hú hồn .

(src)="19"> Ni vidu kvintagan prognozon .
(src)="20"> Kiel vi povas vidi , ne estas io por timi .
(trg)="20"> Thời tiết trong 5 ngày tới , như các bạn có thể thấy , không có gì thật sự đáng lo .

(src)="21"> Vestiĝu varme , sed vi povas lasi galoshojn hejme .
(trg)="21"> Ra đường nhớ mặc ấm , nhưng các bạn đã có thể yên tâm bỏ ủng ở nhà .

(src)="22"> Mi ne aperos sur la ekrano je la 10 : 00 .
(src)="23"> Morgaŭ estos Marmota Tago .
(trg)="22"> Vào ngày mai , tôi sẽ không ở đây vào lúc 10 : 00 Mai là " Ngày chuột chũi " .

(src)="24"> Mi estos en Panksutoni en nialanda plej malnova Marmota Festivalo .
(trg)="23"> Tôi sẽ có mặt ở Punxsutawney để tham dự lễ hội Chuột Chũi , một lễ hội lâu đời nhất nước ta .

(src)="25"> Laŭ la legendo , morgaŭ , la 2-an de februaro se marmoto vekiĝas kaj vidas sian ombron ... ... ni havos ankoraŭ ses semajnojn de vintro .
(trg)="24"> Theo truyền thuyết , ngày mai , mùng 2 tháng 2 Nếu Chú chuột chũi tỉnh dậy và thấy bóng của mình ... ... mùa đông sẽ kéo dài thêm 6 tuần nữa .

(src)="26"> Sonas alloge .
(trg)="25"> Nghe thật hài hước phải không .

(src)="27"> Kredeble vi vere ĝuas tion .
(trg)="26"> Anh hẳn phải rất thích .

(src)="28"> Tio estas la tria sinsekva jaro por vi .
(trg)="27"> Đây là năm thứ 3 liên tiếp anh được tới đấy .

(src)="29"> La kvara , Nan .
(trg)="28"> Năm thứ 4 , Nan ạ .

(src)="30"> La kvara .
(trg)="29"> 4 .

(src)="31"> Dankon , Phil .
(trg)="30"> Cảm ơn , Phil .

(src)="32"> Sekve , nia redaktoro komentas pri sekso kaj perforto en filmoj .
(trg)="31"> Kế tới , biên tập viên mục giải trí của chúng tôi sẽ gửi tới các bạn phóng sự về tình dục và bạo lực trên phim ảnh .

(src)="33"> Restu kun ni .
(trg)="32"> Các bạn hãy đón xem .

(src)="34"> Finite .
(trg)="33"> Xong rồi .

(src)="35"> Belan tempon en Panksutoni .
(trg)="34"> Chúc vui vẻ ở Punxsutawney nhé .

(src)="36"> Por via scio , frizaĵeto , unu el ĉefaj televidoj interesiĝas pri mi .
(trg)="35"> Xin báo cho cô biết nhé , Hairdo , 1 kênh truyền hình lớn lớn đã chú ý tới tôi rồi đấy .

(src)="37"> Verŝajne temas pri Televido por elhejmaj aĉetantoj
(trg)="36"> Đó ắt hẳn là kênh Mua sắm tại gia .

(src)="38"> Dankon , Larry .
(trg)="37"> Cảm ơn , Larry .

(src)="39"> Iru atendi en la aŭto .
(trg)="38"> Đợi tôi ở ngoài xe nhé .

(src)="40"> Tio estis ĉarma , Phil .
(trg)="39"> Bảnh thật đấy , Phill .

(src)="41"> " Grandaj arboj " !
(trg)="40"> " Cây đại thụ "

(src)="42"> Ĉesu , Kenny .
(trg)="41"> Thôi đi , Kenny .

(src)="43"> Do , ĉu vi povos prizorgi 10 : 00 aŭ ne ?
(trg)="42"> Nghe này , cậu gánh được chương trình lúc 10 giờ chứ ?

(src)="44"> Se vi ne hastos reen , mi povos zorgi ankaŭ pri 5 : 00 morgaŭ .
(trg)="43"> Nếu anh không vội vã quay về , tôi có thể làm cả chương trình 5h .

(src)="45"> Resti unu plian sekundon en Punksutoni ?
(trg)="44"> Chết giẫm thêm 1 ngày nữa ở Punxsutawney ?
(trg)="45"> Thôi đi cha nội !

(src)="46"> Pardonon !
(src)="47"> Rita pensas , ke estus bela ideo resti tie por pliaj eventoj .
(trg)="46"> Rita cho rằng đấy là 1 ý tưởng hay ... .. cho những sự kiện khác nữa .

(src)="48"> Vi ricevos nekredeblajn scenojn .
(src)="49"> La homoj kaj la festado .
(trg)="47"> Anh sẽ có những thước phim tuyệt vời ... về con người và bao điều thú vị khác .

(src)="50"> La etoso !
(src)="51"> Vi ankoraŭ ne laboris kun ŝi .
(src)="52"> Ŝi estas ege bona .
(trg)="48"> Anh chưa từng được làm việc với cô ấy , thực sự là cô ấy rất đáng yêu .

(src)="53"> Mi pensas , ke ŝi iĝos vere bona produktanto .
(trg)="49"> Rồi cô ấy sẽ là một nhà sản xuất giỏi .

(src)="54"> Vi , homoj , bele pasigos tempon .
(trg)="50"> Bọn các anh sẽ có một chuyến đi vui vẻ .

(src)="55"> Ŝi estas ĉarma .
(trg)="51"> Cô ấy " vui " đấy .
(trg)="52"> Nhưng không phải loại " vui " của tôi .

(src)="56"> Sed ne por mia gusto .
(src)="57"> Mi estos ĉi tie por 5 : 00 .
(trg)="53"> Không lằng nhằng nữa , tôi sẽ ở đây lúc 5 giờ .

(src)="58"> Ĉu vi povas gardi sekretojn , Larry ?
(trg)="54"> Larry này , cậu sẽ kín miệng chứ ?

(src)="59"> Mi verŝajne foriros el PBH .
(trg)="55"> Có lẽ tôi sẽ rời đài PBH nay mai ,

(src)="60"> Tial tio estos la lasta fojo ke ni iras al la Marmoto kune .
(trg)="56"> Vì vậy có thể đây là lần cuối cùng chúng ta làm " Ngày Chuột Chũi " cùng nhau .

(src)="61"> Kio al vi ne plaĉas pri la Marmota Festivalo ?
(trg)="57"> Cái Lễ hội Chuột Chũi này có gì không ổn à ?

(src)="62"> En San Diego mi filmis la hirundojn revenantajn al Capistrano dum ses jaroj .
(trg)="58"> Tại San Diego ... tôi còn phải theo dõi chim nhạn quay về tổ Capistrano trong 6 năm trời cơ mà .

(src)="63"> Iu vidos min intervjuanta marmoton kaj pensos , ke mi ne havas estonton .
(trg)="59"> Vấn đề là sẽ có ai đó thấy tôi phỏng vấn một con cuột chũi và nghĩ tôi không có tương lai .

(src)="64"> Mi pensas , ke tio estos bela epizodo .
(trg)="60"> Đó là một câu chuyện thú vị đấy chứ ?

(src)="65"> Li eliras .
(src)="66"> Li ĉirkaŭrigardas .
(src)="67"> Li faltas sian nazon .
(trg)="61"> Anh chàng chuột chũi bước ra ngoài , chàng ta nhìn quanh , nhăn nhăn mũi ...

(src)="68"> Li vidas sian ombron aŭ ne .
(trg)="62"> Chàng ta liệu có trông thấy cái bóng của mình hay không ?

(src)="69"> Bele !
(trg)="63"> Thật thú vị !

(src)="70"> Homoj ŝatas tion !
(trg)="64"> Khán giả , ai cũng thích .

(src)="71"> Vi estas nova , ĉu ne ?
(trg)="65"> Cô mới vào nghề , phải không ?

(src)="72"> Homoj ŝatas ankaŭ sangajn kolbasojn .
(trg)="66"> Khán giả của cô cũng còn thích cả " xúc xích thịt lợn " nữa cơ .

(src)="73"> Homoj estas idiotoj !
(trg)="67"> Họ rất khờ khạo .

(src)="74"> Interesa vidpunkto .
(trg)="68"> Nghe hay đấy .

(src)="75"> Rigardu en la spegulon kaj vidu kiel vi aspektas , kiam vi imitas marmoton .
(trg)="69"> Sao cô không thử nhìn vào gương , và xem , trông cô sẽ ra sao khi thử bắt chước một con chuột chũi nhỉ .

(src)="76"> Por mi ?
(trg)="70"> Tôi thí dụ nhé .

(src)="77"> Unufoje ?
(src)="78"> Li eliras , kaj li rigardas sur sian etan ombron .
(trg)="71"> Chàng ta ra ngoài , và ở đó cậu chàng ngắm cái bóng nhỏ thó của mình .

(src)="79"> Ĉu vi deziras sangan kolbason ?
(trg)="72"> Có khán giả nào ở đây muốn ăn xúc xích không ?
(trg)="73"> Tôi có 1 vài cây này ...

(src)="80"> Mi havas iom- -
(src)="81"> Mi ŝatas sangan kolbason .
(trg)="74"> Tôi thích xúc xích đấy nhé .

(src)="82"> Rita , mi ne povas loĝi ĉi tie .
(trg)="75"> Rita , Tôi không thể ở đây .

(src)="83"> Primadono .
(trg)="76"> Gàn không chịu được .

(src)="84"> - Kio okazis ?
(trg)="77"> - Thế có chuyện gì vậy ?

(src)="85"> - Mi malamas la lokon .
(trg)="78"> - Tôi ghét chỗ này .

(src)="86"> Mi gastis ĉi tie antaŭ du jaroj .
(trg)="79"> Tôi đã ở chỗ khỉ này hai năm trước .
(trg)="80"> trong cảnh nghèo nàn .

(src)="87"> Mi suferis .
(src)="88"> - Mi ne loĝos ĉi tie .
(trg)="81"> - Tôi tuyệt đối sẽ không ở đây .

(src)="89"> - Vi ne loĝos ĉi tie .
(trg)="82"> - Anh không cần ở đây đâu .

(src)="90"> Mi ne loĝos ?
(trg)="83"> Sao cơ ?

(src)="91"> Larry lasas min ĉi tie .
(trg)="84"> Larry đã cảnh báo tôi rồi .

(src)="92"> Mi rezervis por vi agrablan pensionon .
(trg)="85"> Tôi đã đặt phòng cho anh ở khách sạn .

(src)="93"> Bonege .
(trg)="86"> Tuyệt cú mèo .

(src)="94"> Mi pensas , ke tio estas unu el la trajtoj de bona produktato .
(src)="95"> Teni la talenton feliĉa .
(trg)="87"> Tôi nghĩ một trong những phẩm chất của một nhà sản xuất giỏi là biết trọng dụng nhân tài .

(src)="96"> Io ajn , kion mi povas fari .
(trg)="88"> Bất cứ thứ gì tôi có thể làm .

(src)="97"> Ĉu vi helpos al mi pri la pelva zono ?
(trg)="89"> Cô cũng sẽ ưu ái cả cái lưng đau khốn khổ của tôi chứ ?

(src)="98"> En raciaj limoj .
(trg)="90"> Trong giới hạn những gì tôi có thể làm .

(src)="99"> Ĉu vi venus por vespermaĝi kun mi kaj Larry ?
(trg)="91"> Anh có muốn ăn tối cùng bọn tôi không ?

(src)="100"> Ne , dankon .
(trg)="92"> Không , cảm ơn cô .

(src)="101"> Mi jam vidis , kiel Larry manĝas .
(trg)="93"> Tôi biết Larry ăn như thế nào rồi .

(src)="102"> Dormu bone .
(trg)="94"> Hãy đi ngủ một giấc .

(src)="103"> Ni renkontiĝos matene .
(trg)="95"> Gặp cô vào sáng mai .

(src)="104"> Ne malfruu .
(trg)="96"> Đừng muộn đấy nhé .

(src)="105"> Ĉu li vere nomis sin " talento " ?
(trg)="97"> Có phải anh ta đã tự gọi mình là " nhân tài " ?

(src)="106"> Tendaranoj , ekstaru kaj ekĝoju !
(trg)="98"> Mèo lười , dậy dậy thôi .
(trg)="99"> Chớ có quên đi giày vào .

(src)="107"> Ne forgesu botojn .
(src)="108"> - Malvarmas ekstere !
(trg)="100"> - Ngoài kia lạnh quá !

(src)="109"> - Malvarmas ĉiutage !
(trg)="101"> - Ngày quái nào mà chả lạnh

(src)="110"> - Ĉu tio estas Miami Beach ?
(trg)="102"> - Liệu có phải tôi đang ở bãi biển Miami ?
(trg)="103"> - Cũng có thể lắm .

(src)="111"> - Ne , apenaŭ .
(src)="112"> Antaŭvidu malfacilan veturadon pli malfrue hodiaŭ kun tiu blizardaĵo .
(trg)="104"> Tôi đang chờ đợi chuyến thám hiểm chiều nay với ... trận bão tuyết .

(src)="113"> Tiu blizardaĵo .
(trg)="105"> Trận bão tuyết đó .

(src)="114"> Jen la raporto .
(trg)="106"> Đây là thông báo .

(src)="115"> La Nacia Vetera Servo anoncas grandan blizardaĵon .
(trg)="107"> Đài Khí tượng thủy văn quốc gia xin thông báo về một trận bão tuyết lớn ...

(src)="116"> Estas plia kialo hodiaŭ estas speciale elstara- -
(trg)="108"> Còn 1 lí do khác khiến cho ngày hôm nay trở nên đặc biệt thú vị .