# xml/ca/1984/87553/3587361.xml.gz
# xml/vi/1984/87553/5153183.xml.gz


(src)="1"> Cambodja ... a molts occidentals els semblava un paradís ... un món a part , un món secret .
(trg)="1"> Campuchia .
(trg)="2"> Đối với nhiều người phương tây , nơi đây có vẻ như là một thiên đàng .
(trg)="3"> Một thế giới khác , một thế giới đầy bí ẩn .

(src)="2"> Però la guerra al Vietnam , país veí , va passar la frontera ... i la lluita es va escampar ben aviat a Cambodja , que era neutral .
(trg)="4"> Nhưng chiến tranh ở nước láng giềng Việt Nam đã bung bờ biên giới và tràn sang nước Campuchia trung lập .

(src)="3"> El 1973 vaig anar a informar sobre la lluita paral .
(src)="4"> Lela ... com a corresponsal del New York Times .
(trg)="5"> Năm 1973 , tôi đi đưa tin về cuộc chiến bên lề này với tư cách phóng viên của báo New York Times .

(src)="5"> Va ser allà , al camp desfet per la guerra ... dins la lluita entre el govern i les guerrilles Khmer Rouge ... que vaig conèixer el meu guia i intèrpret , en Dith Pran ... l ' home que em canviaria la vida ... i un país pel qual vaig arribar a sentir amor i pena .
(trg)="6"> Chính tại đó , ngay giữa bãi chiến trường giữa quân chính phủ và quân du kích Khmer Đỏ ... ... mà tôi đã gặp hướng dẫn viên và là thông dịch viên của tôi , Dith Pran ... ... một người sẽ thay đổi cuộc đời tôi ... ... trong một xứ sở mà tôi đã đem lòng yêu thương và trắc ẩn .

(src)="6"> ELS CRITS DEL SILENCI
(trg)="7"> NHỮNG CÁNH ĐỒNG CHẾT CHÓC Dịch phụ đề :

(src)="7"> I ara , " La veu d ' Amèrica " , les notícies del sud-est d ' Àsia .
(trg)="9"> Đây là bản tin Đông Nam Á của Đài Tiếng Nói Hoa Kỳ .

(src)="8"> Aquí són les 6.45 i fa núvol ... igual que a Washington ...
(trg)="10"> Bây giờ là 6 giờ 45 và là một buổi sáng có nhiều mây ở đây .
(trg)="11"> Washington cũng có nhiều mây .

(src)="9"> El president Nixon ha anunciat que farà un comunicat per al país ... sobre el cas Watergate d ' aquí a pocs dies .
(trg)="12"> Tổng thống Nixon tuyên bố là ông sẽ giải trình về vụ Watergate trong vài ngày tới .

(src)="10"> Aquest discurs serà el primer comentari de Nixon des del maig ... sobre l ' escàndol que ha acabat per provocar dimissions ... i que pràcticament va paralitzar els treballadors de la Casa Blanca .
(trg)="13"> Bài nói này sẽ là bài nói đầu tiên của Tổng thống Nixon kể từ tháng Năm .
(trg)="14"> CAMPUCHIA 7 / 8 / 1973
(trg)="15"> Vụ tai tiếng đã gây ra nhiều vụ từ chức và làm tê liệt bộ máy Tòa Bạch Ốc .

(src)="11"> També ha comportat una lluita intensa ... i potser una crisi constitucional entre els investigadors del senat ... i el fiscal especial del cas Watergate .
(trg)="16"> Nó cũng dẫn tới một cuộc đụng độ dữ dội và có lẽ một sự khủng hoảng hiến pháp với Ủy ban Điều tra Thượng viện ... ... và một Công tố viên Watergate đặc biệt .

(src)="12"> El discurs fou anunciat després que una enquesta d ' opinió pública ... anunciés que la popularitat de Nixon havia caigut ... fins al punt més baix d ' un president americà en els últims 20 anys .
(trg)="17"> Bài nói được loan báo sau khi Viện Gallup công bố rằng uy tín của ông Nixon đã rớt xuống điểm thấp nhất ... ... đối với một Tổng thống Hoa Kỳ trong vòng 20 năm qua .

(src)="13"> William O. Douglas , jutge del tribunal superior ... no ha concedit la petició de l ' administració ... que seguís el requeriment judicial dels bombardejos a Cambodja .
(trg)="18"> Một thẩm phán Tòa án Tối cao , William O. Douglas đã bác bỏ đề nghị của Chính quyền ... ... yêu cầu hoãn lệnh cấm ... ... việc tiếp tục ném bom Campuchia của Hoa Kỳ .

(src)="14"> El congrés ja ha declarat que aquests bombardejos no són legals .
(src)="15"> Han d ' acabar-se abans de la setmana vinent , el 15 d ' agost ...
(trg)="19"> Quốc hội đã phán quyết rằng việc ném bom này là bất hợp pháp và phải được đình chỉ trong vòng một tuần vào ngày 15 tháng Tám .

(src)="16"> Som-hi , Sarun .
(trg)="20"> Đi thôi , Sparun !

(src)="17"> A l ' hospital .
(trg)="21"> Tới bệnh viện !

(src)="18"> Informació , informació :
(trg)="23"> Thông báo .
(trg)="24"> Thông báo .

(src)="19"> Air Cambodja es disculpa pel retard del vol 125 ... de Bangkok , a causa del mal temps .
(trg)="25"> Hàng không Campuchia rất tiếc vì chuyến bay số 125 từ Bangkok tới trễ do thời tiết xấu .

(src)="20"> Senyor , vol un taxi ?
(trg)="26"> Thưa ông , ông muốn taxi không ?

(src)="21"> - Senyor , vol taxi ?
(trg)="27"> Thưa ông , ông muốn taxi không ?
(trg)="28"> Taxi tốt .

(src)="23"> Vols tancar les putes persianes ?
(trg)="29"> Làm ơn đóng cửa lại dùm , được không ?

(src)="24"> Què collons és això ?
(trg)="30"> Chuyện này là sao đây ?

(src)="25"> Em sap greu ...
(trg)="31"> Tôi xin lỗi .

(src)="26"> Em pensava que eres de la neteja , estava revelant un rodet .
(trg)="32"> Tôi tưởng anh là thằng nhỏ giúp việc .
(trg)="33"> Tôi vừa tráng xong ít phim .

(src)="27"> Si has de cridar , val més que torni després ...
(trg)="34"> Nếu anh muốn la hét , thì để chút xíu tôi quay lại .

(src)="28"> - No em trobo bé .
(trg)="35"> Tôi thấy không khỏe .

(src)="29"> - Vull estar de bona lluna ...
(trg)="36"> Tôi không muốn la hét .
(trg)="37"> Tôi chỉ muốn được vui vẻ .

(src)="30"> El meu vol ha fet 3 hores tard , no tenia cotxe ... he hagut d ' agafar un taxi , només vull treballar , i em toques tu .
(trg)="38"> Máy bay tới trễ , không có xe đón .
(trg)="39"> Tôi phải đi taxi về đây .
(trg)="40"> Tôi chỉ muốn làm việc .

(src)="32"> Què coi dus al cap ?
(trg)="42"> Anh đội cái giống ôn gì trên đầu vậy ?

(src)="33"> Una compresa amb gel .
(trg)="43"> Đó là một cái băng vệ sinh .
(trg)="44"> Tôi ngâm nước đá .

(src)="35"> Sóc en Syd Schanberg , que hi és , en Pran ?
(trg)="45"> Syd Schanberg đây .
(trg)="46"> Có Pran ở đó không ?

(src)="36"> No , acabo d ' arribar de l ' aeroport .
(trg)="47"> Không , tôi mới vừa từ phi trường về .

(src)="37"> Si ve , li pots dir que sóc aquí ?
(trg)="48"> À , nếu hắn có tới , anh dùm nói là tôi đã tới đây .

(src)="38"> Digues-li que seré al Café Central .
(trg)="49"> Tôi sẽ ở quán cà phê Trung Tâm , nói cho hắn biết .

(src)="39"> Gràcies .
(trg)="50"> Cám ơn rất nhiều .

(src)="40"> Què vols menjar ?
(trg)="51"> Anh muốn ăn gì ?

(src)="41"> - Ous ?
(trg)="52"> Muốn ít trứng không ?

(src)="42"> - No en puc prendre ... m ' han dit que es moren de por quan els cuines .
(trg)="53"> Không được .
(trg)="54"> Có người nói chúng sợ tới ngất xỉu khi anh nấu chúng .

(src)="43"> I què vols ?
(trg)="55"> - Vậy anh muốn ăn gì ?

(src)="44"> - Què prendràs tu ?
(trg)="56"> - Anh đang ăn gì ?

(src)="45"> - Un " Café complet " .
(trg)="57"> Cà phê , bánh mì .

(src)="46"> Jo també , i una aspirina .
(trg)="58"> Cho tôi cái đó .
(trg)="59"> Và vài viên aspirin .

(src)="47"> Tot el que menjo ha d ' estar ben mort .
(trg)="63"> Mọi thứ tôi ăn phải tuyệt đối chết .

(src)="48"> Per això mai no prenc ostres .
(trg)="64"> Đó là lý do tôi không bao giờ ăn hàu được .

(src)="49"> He llegit que hi posen la llimona ... per atordir-les .
(src)="50"> Quina diferència hi ha ?
(trg)="65"> Tôi đọc ở đâu đó nói người ta vắt nước chanh lên chúng để làm chúng bất tỉnh .

(src)="51"> Una ostra inconscient és tan monstruós com ...
(trg)="67"> Một con hàu bất tỉnh cũng ghê như một con còn sống nhăn ...

(src)="52"> - Verge santa , mira .
(trg)="68"> - Lạy Chúa !
(trg)="69"> Nhìn kìa .

(src)="53"> - Ho has vist ?
(trg)="70"> - Anh có thấy gì không ?

(src)="54"> Era una bomba ?
(trg)="71"> Đó là gì vậy ?
(trg)="72"> Hỏa tiễn hả ?

(src)="55"> No ho sé , només he vist un paio en moto .
(trg)="73"> Tôi không biết .
(trg)="74"> Tôi thấy một gã chạy xe mô-tô .

(src)="57"> On has estat ?
(trg)="75"> - Sydney .

(src)="58"> T ' he estat buscant .
(trg)="76"> Sydney .
(trg)="77"> - Tôi tìm anh quá trời .

(src)="59"> - T ' han donat el meu missatge ?
(trg)="78"> Tôi có để lại tin nhắn cho anh .

(src)="60"> - No , he agafat un taxi .
(trg)="79"> Tôi không nhận được .
(trg)="80"> Tôi đã phải đi taxi .

(src)="61"> - Hi ha un accident important .
(src)="62"> - Què ?
(trg)="81"> - Vừa mới có một tai nạn nghiêm trọng .

(src)="63"> Em sembla que tireu moltes bombes en una ciutat .
(trg)="82"> - Sao ?
(trg)="83"> Hình như là Hoa Kỳ thả quá nhiều bom xuống Neak Luong .

(src)="64"> - Segur que són bombes americanes ?
(trg)="84"> - Bom Mỹ ?
(trg)="85"> Anh chắc chớ ?

(src)="65"> - Crec que molts morts , no ho sé .
(trg)="86"> - Hình như là có nhiều người chết .

(src)="66"> - Ho sap algú altre ?
(trg)="87"> - Có ai khác biết việc đó không ?

(src)="67"> - Res de res .
(trg)="88"> - Không biết .

(src)="68"> Som-hi .
(trg)="89"> Mình đi .

(src)="69"> Ara no pot ser , massa perill .
(trg)="90"> Bây giờ không thể được , Sydney .
(trg)="91"> Quá nguy hiểm .

(src)="70"> On vas , Schanberg ?
(trg)="92"> Anh đi đâu , Schanberg ?

(src)="71"> Neak Luong .
(trg)="93"> Neak Luong .

(src)="72"> - No s ' hi pot anar .
(trg)="94"> Neak Luong đóng cửa rồi .

(src)="73"> - No em maregis , Reeves .
(trg)="95"> Đừng nói với tôi vậy , Reeves .

(src)="74"> No hi tens res a dir.
(trg)="96"> Anh không có quyền nói vậy .

(src)="75"> Tinc el dret d ' anar allà on vulgui dins aquest pobre país .
(trg)="97"> Tôi có quyền đi tới bất cứ đâu tôi thích trên cái đất nước buồn thảm này .

(src)="76"> Són les seves lleis , i les nostres .
(trg)="98"> Đó là luật .

(src)="77"> Si no m ' hi deixes anar , trenques l ' esmena CooperlChurch .
(trg)="99"> Anh cản trở tôi tức là anh vi phạm tu chính án Cooper / Church đó .

(src)="78"> A prendre pel cul l ' esmena CooperlChurch !
(trg)="100"> Tu chính án Cooper / Church cái con khỉ !

(src)="79"> Anem .
(trg)="101"> Đi thôi !

(src)="80"> Què voldria , Sr. Schanberg ?
(trg)="102"> Tôi có thể giúp gì cho anh , anh Schanberg ?

(src)="81"> Potser em podria informar ... sobre per què el meu avió ha fet tard aquest matí .
(trg)="103"> Tôi đang tìm thông tin tại sao chuyến bay của tôi bị trễ sáng nay .

(src)="82"> - Ha fet tard ?
(trg)="104"> - Chuyến bay của anh bị trễ ?

(src)="83"> - Sí .
(trg)="105"> - Đúng vậy .

(src)="84"> No ho sé , potser pel mal temps ...
(trg)="106"> Tôi không biết .
(trg)="107"> Có khi do thời tiết xấu .

(src)="85"> - Els vols comercials no ...
(trg)="108"> Chuyến bay của anh ...

(src)="86"> - Així doncs , no en sap res ?
(trg)="109"> Anh không biết gì hết phải không ?

(src)="87"> No .
(trg)="110"> Phải , tôi không biết .

(src)="88"> D ' acord ...
(trg)="111"> Được rồi .

(src)="89"> Llavors m ' agradaria dir-li ... una cosa que he sentit , i que me la comentés .
(trg)="112"> Vậy thì tôi muốn anh nghe một chuyện và rồi tôi muốn nghe ý kiến của anh .

(src)="90"> Aquest matí , per motius que no controla ningú ... he estat dues hores a Bangkok mirant un cinturó de seguretat .
(trg)="113"> Sáng nay , vì những lý do ngoài quyền hạn của bất cứ ai tôi đã bỏ ra hai tiếng ngồi nhìn cái bảng hướng dẫn cài dây đai ở Bangkok .

(src)="91"> Mentrestant , les meves fonts m ' informen que 2 helicòpters ... aterren aquí , a l ' altra banda de l ' aeroport ... la meitat de les ambulàncies de Phnom Penh els estan esperant .
(trg)="114"> Trong khi đó , nguồn tin của tôi cho biết hai trực thăng quân đội đang đậu ở đây , ngay bên kia phi trường .
(trg)="115"> Một nửa xe cứu thương của Phnom Penh đang chờ đón họ .

(src)="92"> I ara sento el rumor que l ' aviació americana ha tirat una bomba ... o unes quantes , a la ciutat de Neak Luong .
(trg)="116"> Và bây giờ có tin đồn là Không lực Hoa Kỳ đã thả một trái bom hay nhiều trái bom , xuống Neak Luong .

(src)="93"> Home , Schanberg , no puc parlar d ' un rumor .
(trg)="117"> Đó là một tin đồn , và tôi không bình luận về một tin đồn .

(src)="94"> No ho entenc , només vull saber per què s ' ha endarrerit el meu vol .
(trg)="118"> Tôi chỉ muốn biết đó có phải là lý do làm cho chuyến bay của tôi bị trễ hay không .

(src)="95"> Sense comentaris .
(trg)="119"> Không ý kiến .

(src)="96"> Quants morts ?
(trg)="120"> Bao nhiêu người chết ?

(src)="97"> Quants ferits ?
(trg)="121"> Bao nhiêu người bị thương ?