# xml/bg/1926/17925/6318906.xml.gz
# xml/vi/1926/17925/5202395.xml.gz


(src)="1"> Бъстър Кийтън в ГЕНЕРАЛЪТ
(trg)="1"> " ĐẠI TƯỚNG " Dịch phụ đề :

(src)="2"> Западен и Атлантически парен локомотив , навлизащ в Мариета , Джорджия , през пролетта на 1861 г .
(trg)="3"> Chuyến xe lửa " Western and Atlantic Flyer " đang tiến về Marietta , Georgia , mùa xuân năm 1861 .

(src)="3"> Той имаше две големи любови в своя живот .
(trg)="4"> Có hai tình yêu trong đời anh .

(src)="4"> Неговата машина и -
(trg)="5"> Đầu máy xe lửa ,
(trg)="6"> Và ...

(src)="5"> Стреляно е по Форт Съмтър .
(trg)="7"> Pháo đài Sumter đã bị tấn công .

(src)="6"> Значи войната започна .
(trg)="8"> Vậy là chiến tranh đã tới đây .

(src)="7"> Да , татко , и аз ще съм един от първите доброволци .
(trg)="9"> Vâng , thưa Cha , và con sẽ là người đầu tiên đăng lính .

(src)="8"> Вие няма ли да се запишете като доброволец ?
(trg)="10"> Anh không đăng lính sao ?

(src)="9"> Вашето име ?
(trg)="12"> Tên ?

(src)="10"> Джони Грей .
(trg)="13"> Johnnie Gray .

(src)="11"> Професия ?
(trg)="14"> Nghề nghiệp ?

(src)="12"> Инженер на Западната и Атлантическа Железница .
(trg)="15"> Thợ máy công ty đường sắt Western and Atlantic .

(src)="13"> Не го записвай .
(trg)="16"> Đừng nhận hắn .

(src)="14"> Той е по-полезен на Юга като инженер .
(trg)="17"> Hắn làm thợ máy sẽ có ích hơn cho Miền Nam .

(src)="15"> Не можем да ви използваме .
(trg)="18"> Chúng tôi không thể nhận anh được .

(src)="16"> Уилиям Браун .
(trg)="19"> William Brown

(src)="17"> Професия ?
(trg)="20"> Nghề nghiệp ?

(src)="18"> Барман .
(trg)="21"> Phục vụ quày bar .

(src)="19"> Ако загубите тази война , не винете мен !
(trg)="22"> Nếu các người thua cuộc chiến này thì đừng có đổ thừa tôi .

(src)="20"> Джони записа ли се ?
(trg)="23"> Johnnie đăng ký chưa ?

(src)="21"> Дори не беше застанал на опашката .
(trg)="24"> Hắn còn không chịu xếp hàng nữa .

(src)="22"> Той е позор за Юга .
(trg)="25"> Hắn là một nỗi ô nhục cho Miền Nam

(src)="23"> Защо не се записахте ?
(trg)="26"> Sao anh không đăng ký ?

(src)="24"> Не поискаха да ме вземат .
(trg)="27"> Họ không chịu nhận anh .

(src)="25"> Моля ви , не лъжете - няма да ви погледна , докато не сте в униформа !
(trg)="28"> Làm ơn đừng có nói dối ... em không muốn anh nói gì với em nữa cho tới khi anh mặc quân phục .

(src)="26"> Година по-късно .
(trg)="29"> Một năm sau .

(src)="27"> Вражески лагер на север от Чатануга .
(trg)="30"> Trong một doanh trại quân Liên Bang ngay phía bắc Chattanooga

(src)="28"> Генерал Тачър и неговият командир на разузнаването , капитан Андерсън .
(trg)="31"> Tướng Thatcher , và sĩ quan quân báo Đại úy Anderson .

(src)="29"> Знам всяка педя от тази железница от Мариета до Чатануга , и с десет подбрани мъже няма как да се проваля .
(trg)="32"> Tôi biết rõ từng tấc tuyến đường sắt từ Marietta tới Chattanooga này và với 10 người chọn lọc tôi không thể thất bại được .

(src)="30"> Ще слезем на юг като цивилни от неутралния щат Кентъки , отиващи да се присъединят към южняшката кауза .
(trg)="33"> Chúng tôi sẽ thâm nhập Miền Nam với tư cách thường dân của bang trung lập Kentucky tới để tham gia chính nghĩa Phương Nam .

(src)="31"> При Биг Шанти ще отвлечем влака , докато пътниците и персоналът вечерят , и продължавайки ... на север , ще изгорим всеки мост , отрязвайки по този начин доставките на армията пред вас .
(trg)="34"> Tại Big Shanty , chúng tôi sẽ cướp xe lửa trong khi hành khách và nhân viên đang ăn tối , và trên đường về phía bắc chúng tôi sẽ đốt hết mọi cây cầu , cắt đường tiếp tế của quân thù .

(src)="32"> В деня , когато отвлечете влака , ще имам напредъка на генерал Паркър , за да ви посрещна .
(trg)="35"> Vậy thì vào ngày anh cướp xe lửa tôi sẽ cho Tướng Parker tiến quân tới gặp anh .

(src)="33"> Веднага , щом пристигна , ще те уведомя доколко сериозно е ранен татко .
(trg)="36"> Ngay khi tới nơi em sẽ cho anh biết Cha bị thương ra sao .

(src)="34"> Биг Шанти . 20 минути за вечеря .
(trg)="37"> Big Shanty .
(trg)="38"> Nghỉ 20 phút ăn tối .

(src)="35"> Трима мъже откраднаха Генерала ми .
(trg)="39"> Có ba người cướp chiếc Đại Tướng của tôi .
(trg)="40"> Tôi nghĩ chúng là những tên phản bội .

(src)="38"> За съжаление те ни превъзхождат по брой значително .
(trg)="42"> Tôi sợ là họ đông quân hơn mình nhiều .

(src)="39"> На Южняшката армия , насочена към Чатануга , е заповядано да се оттегли .
(trg)="43"> Nam Quân ở Chattanooga được lệnh rút lui .

(src)="40"> Победоносната армия на Севера на ген .
(trg)="44"> Bắc Quân chiến thắng của Tướng Parker đang tiến lên .

(src)="42"> Има само един мъж на онази машина .
(trg)="45"> Chỉ có một người trên cái đầu máy đó .

(src)="43"> Във вражески земи - безнадеждно загубен , безнадеждно измръзнал и ужасно гладен .
(trg)="46"> Trong lãnh thổ của kẻ thù , lạc lõng vô vọng , đói và lạnh khủng khiếp .

(src)="44"> Утре в 9 часа сутринта влаковете с продоволствията ще се срещнат и обединят ... с армията на ген .
(trg)="47"> Chín giờ sáng mai xe tiếp tế của chúng ta sẽ gặp đội quân của Tướng Parker tại cầu Rock River .

(src)="46"> Тогава войската , подкрепена от продоволствените влакове , ще настъпи в изненадваща атака на левия фланг .
(trg)="48"> Rồi quân đội , được đoàn xe tiếp tế yểm trợ sẽ tiến quân thần tốc tấn công vào sườn trái bọn phản loạn .

(src)="47"> Веднъж влаковете и войската ни да прекосят този мост , нищо няма да може да ни спре .
(trg)="49"> Một khi quân đội và đoàn xe vượt qua cây cầu đó , sẽ không có gì ngăn được chúng ta .

(src)="48"> Това момиче беше в багажния вагон , когато отвлякохме влака , затова реших , че ще е най-добре да я задържим .
(trg)="50"> Cô gái này đang ở trong toa hàng hóa khi chúng tôi cướp xe lửa , nên tôi nghĩ tốt nhất nên bắt giữ cổ .

(src)="49"> По-добре да останем тук до зори , за да видим къде се намираме .
(trg)="51"> Mình nên ở lại đây tới khi trời sáng để coi mình đang ở đâu .

(src)="50"> Толкова е смело от твоя страна да рискуваш живота си на вражеска територия , само за да ме спасиш .
(trg)="52"> Anh thật vô cùng can đảm khi dám liều mạng mình tới lãnh thổ của kẻ thù chỉ để cứu em .

(src)="51"> След хубава , тиха , освежаваща нощна почивка .
(trg)="53"> Sau một đêm yên ổn nghỉ ngơi lại sức .

(src)="52"> Трябва да се върнем при нашата армия и да ги предупредим за предстоящата атака .
(trg)="54"> Chúng ta phải tìm cách quay về phòng tuyến của mình và cảnh báo họ về cuộc tấn công sắp tới này .

(src)="53"> Ще заловя този шпионин , преди да е достигнал южняшката линия .
(trg)="55"> Tôi sẽ bắt tên gián điệp đó trước khi hắn tới phòng tuyến Nam Quân .

(src)="54"> Ти ме следвай с продоволствията както планирахме .
(trg)="56"> Ông theo sau cùng đoàn xe tiếp tế theo đúng kế hoạch .

(src)="55"> Трябва да съберем повече дърва .
(trg)="57"> Chúng ta phải kiếm thêm củi .

(src)="56"> Мостът Рок Ривър .
(trg)="58"> Cầu Rock River

(src)="57"> Северната армия приближава моста , за да срещне влаковете с провизиите .
(trg)="59"> Sư đoàn Bắc Quân đang ở gần cầu đợi gặp đoàn xe tiếp tế .

(src)="58"> Този мост не е изгорял достатъчно , за да те спре , а мъжете ми ще прекосят реката .
(trg)="61"> Cây cầu cháy bao nhiêu đó chưa đủ sức cản được xe lửa đâu , còn lính của tôi sẽ lội qua sông .

(src)="59"> Героите на деня !
(trg)="62"> Khải hoàn ca .

(src)="60"> Това твоята униформа ли е ?
(trg)="63"> Đó là quân phục của anh sao ?

(src)="61"> Наложи се да я облека , за да премина през линията .
(trg)="64"> Tôi phải mặc vậy để thâm nhập phòng tuyến địch .

(src)="62"> Свали я !
(trg)="65"> Cởi ra .

(src)="63"> Запишете лейтенанта .
(trg)="66"> Ghi danh ông Trung úy .

(src)="64"> Професия ?
(trg)="67"> Nghề nghiệp ?

(src)="65"> Войник .
(trg)="68"> Lính .

# xml/bg/1939/31381/4886346.xml.gz
# xml/vi/1939/31381/4533695.xml.gz


(src)="9"> Какво толкова , ако ни изключат ?
(trg)="1"> Chúng ta đâu cần bận tâm vì bị đuổi khỏi trường .

(src)="10"> Войната ще започне , така или иначе щяхме да напуснем .
(trg)="2"> Chiến tranh có thể xảy ra bất cứ lúc nào .
(trg)="3"> Và rồi chúng ta cũng sẽ phải rời trường thôi .

(src)="11"> Война !
(trg)="4"> Chiến tranh !

(src)="12"> Не е ли вълнуващо , Скарлет ?
(trg)="5"> Không tuyệt sao , Scarlett ?

(src)="13"> Лудите янки искат война .
(src)="14"> - Ще им дадем да разберат !
(trg)="6"> Cậu biết không bọn miền Bắc thực sự muốn chiến tranh ?

(src)="15"> Тра-ла-ла-ла .
(trg)="7"> - Ta sẽ cho bọn chúng biết tay .

(src)="16"> Война , война , война !
(trg)="8"> - Fiddle-dee-dee !
(trg)="9"> Chiến tranh , lúc nào cũng chiến tranh !

(src)="17"> Приказките за война развалят удоволствието на всяко парти .
(trg)="10"> Chuyện chiến tranh vớ vẩn làm hỏng hết các cuộc vui trong suốt mùa xuân này .

(src)="18"> Така се отегчавам , че мога да закрещя .
(trg)="11"> Thật là tẻ nhạt .
(trg)="12"> Tôi muốn hét thật to !

(src)="19"> Пък и няма да има никаква война .
(trg)="13"> - Nhưng mà , sẽ chẳng có cuộc chiến nào hết .

(src)="20"> Няма да има война ?
(trg)="14"> - Không có ư ?
(trg)="15"> Tại sao ?

(src)="21"> - Разбира се , че ще има .
(trg)="16"> Chắc chắn sẽ xảy ra chiến tranh cưng à !

(src)="22"> Ако някой пак каже " война " , влизам си вътре вкъщи .
(trg)="17"> Nếu một trong 2 anh còn nhắc tới " chiến tranh " , dù chỉ 1 lần nữa thôi , tôi sẽ vào nhà và sập cửa lại .

(src)="23"> Но , Скарлет !
(trg)="18"> - Nhưng , Scarlett thân yêu ...

(src)="24"> - Не искаш ли да влезем във война ?
(trg)="19"> - Em không muốn chiến tranh xảy ra hay sao ?

(src)="27"> Е , и ...
(src)="28"> Но запомнете , предупредих ви .
(trg)="20"> Được rồi ... nhưng hãy nhớ ... tôi cảnh báo trước rồi nhé .

(src)="29"> Имам идея !
(trg)="21"> Tôi có ý này .

(src)="30"> Ще говорим за барбекюто на Уилкис в Дванадесетте дъба .
(trg)="22"> Chúng ta sẽ nói về bữa tiệc ngoài trời của nhà Wilkes ở Trang trại 12 Cây Sồi .